Quyết định 1992/QĐ-UBND Hà Nội điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất quận Hoàn Kiếm

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1992/QĐ-UBND

Quyết định 1992/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hoàn Kiếm
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân TP. Hà NộiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1992/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành:15/04/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Số: 1992/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hoàn Kiếm

___________________

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hoàn Kiếm;

Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024; điều chỉnh giảm danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2647/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 10 tháng 4 năm 2024.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hoàn Kiếm đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 như sau:

1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hoàn Kiếm: 0 dự án.

2. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hoàn Kiếm là: 03 dự án, diện tích 2,26 ha. (Danh mục kèm theo).

3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024, cụ thể:

a. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích điều chỉnh (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIN TÍCH T NHIÊN

 

534,66

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

20,61

3,85

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20,61

100,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

514,05

96,15

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15,04

2,93

2.2

Đất an ninh

CAN

6,85

1,33

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

35,68

6,94

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,67

0,71

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng. Trong đó:

DHT

175,80

34,20

-

Đất giao thông

DGT

122,25

69,54

-

Đất thủy lợi

DTL

0,74

0,42

-

Đất xây dựng cơ ở văn hóa

DVH

10,75

6,11

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,26

4,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

11,91

6,77

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,98

1,13

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

0,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,05

0,60

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,80

7,85

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,90

2,22

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,11

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

0,01

-

Đất chợ

DCH

2,01

1,14

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,35

1,24

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

152,75

29,72

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,68

3,63

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,51

0,88

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

4,96

0,97

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,53

0,10

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

88,76

17,27

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,40

0,08

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

b. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,77

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,36

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,41

4/ Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm c Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 của UBND Thành phố thành: 25 dự án, diện tích: 4,34 ha.

5/ Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hoàn Kiếm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: C/PCVP, TH, TNMT, ĐT;
- Lưu VT, TNMT.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

 DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN HOÀN KIẾM
(Kèm theo Quyết định số 1992/QĐ-UBND ngày 15/04/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

 

TT

Danh mục công trình, dự án

Mã loại đất

Đại diện Cơ quan, tổ chức, người đăng ký

Diện tích (ha)

Trong  đó diện tích đất thu hồi (ha)

Vị trí

Căn cứ pháp lý của dự án

Ghi chú

Địa danh (quận)

Địa danh (phường)

 

 

I

Các dự án nằm trong Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phố Vọng Hà, quận Hoàn Kiếm

DGT

UBND quận Hoàn Kiếm

0,5531

0,2583

Hoàn Kiếm

Chương Dương

Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 23/10/2023 của HĐND quận Hoàn Kiếm về việc phê duyệt chủ trương, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số  dự án đầu tư công của quận Hoàn Kiếm, trong đó tại có dự án: Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phố Vọng Hà, quận Hoàn Kiếm (Tiến độ CBĐT: 2023-2025, THDA: 2025-2028).

 

2

Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phố Hàm Tử Quan, quận Hoàn Kiếm

DGT

UBND quận Hoàn Kiếm

0,5726

0,2277

Hoàn Kiếm

Phúc Tân, Chương Dương

Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 23/10/2023 của HĐND quận Hoàn Kiếm về việc phê duyệt chủ trương, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của quận Hoàn Kiếm, trong đó tại có dự án: Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phố Hàm Tử Quan, quận Hoàn Kiếm (Tiến độ CBĐT: 2023-2025, THDA: 2025-2028).

 

3

Xây dựng, cải tạo trường THPT Việt Đức, quận Hoàn Kiếm

DGD

UBND quận Hoàn Kiếm

1,1358

0,0151

Hoàn Kiếm

Trần Hưng Đạo

Nghị quyết số 290/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND quận Hoàn Kiếm về việc phê duyệt chủ trương, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của quận Hoàn Kiếm, trong đó tại phụ lục 2 có dự án: Xây dựng, cải tạo trường THPT Việt Đức, quận Hoàn Kiếm (Tiến độ: 2024-2027).

 

 

TỔNG SỐ

 

 

2,26

0,50

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi