Quyết định 09/2022/QĐ-UBND Lâm Đồng Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất huyện Đức Trọng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 09/2022/QĐ-UBND

Quyết định 09/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm ĐồngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:09/2022/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Văn Hiệp
Ngày ban hành:18/01/2022Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
_____________

Số: 09/2022/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________

Lâm Đồng, ngày 18 tháng 01 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC TRỌNG, TỈNH LÂM ĐỒNG

_______________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật  Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật  Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật  Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng để áp dụng trong các trường hợp cụ thể như sau

1. Diện tích tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng (mười tỷ đồng) để xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong các trường hợp:

a) Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất;

b) Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với diện tích đất ở vượt hạn mức; tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp;

c) Xác định giá đất để làm giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;

d) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản;

đ) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá;

e) Xác định đơn giá thuê đất cho các tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;

g) Xác định đơn giá thuê đất cho các tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án;

h) Xác định giá trị quyền sử dụng đất thuộc trường hợp được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước;

i) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với thửa đất hoặc khu đất được Nhà nước cho thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản.

2. Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản).

3. Xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.

4. Xác định số tiền phải nộp đối với các trường hợp được Nhà nước giao đất nhưng không đưa đất vào sử dụng hoặc chậm tiến độ sử dụng đất so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư.

5. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2022 và thay thế Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc tổ chức thực hiện Quyết định này; kịp thời báo cáo đề xuất cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết những vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện và những nội dung chưa phù hợp với quy định hiện hành; thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất khi có đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đức Trọng.

2. Cục Thuế và Ủy ban nhân dân huyện Đức Trọng theo chức năng, nhiệm vụ được giao chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Xử lý đối với một số trường hợp cụ thể

1. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất xác định giá thuộc đất đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, đầu mối giao thông quan trọng, khu dân cư tập trung có khả năng sinh lợi đặc biệt, có lợi thế trong việc sử dụng đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh, thương mại và dịch vụ hoặc tại một số vị trí đất thực hiện dự án trong cùng một khu vực, tuyến đường có hệ số sử dụng đất (mật độ xây dựng, chiều cao của công trình) khác với mức bình quân chung của khu vực, tuyến đường hoặc tại thời điểm xác định giá, giá đất thị trường tại khu vực định giá, khu vực lân cận có biến động so với giá đất được xác định theo Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này thì căn cứ tình hình thực tế tại địa phương, Ủy ban nhân dân huyện Đức Trọng hoặc cơ quan được giao nhiệm vụ xác định giá đất tổ chức điều tra, khảo sát, thu thập thông tin, lập hồ sơ đề xuất gửi Sở Tài chính thẩm định, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định tăng hệ số điều chỉnh giá đất để:

a) Tính tiền sử dụng đất khi tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 10 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá các loại đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định).

b) Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất thuê trả tiền một lần cho cả thời gian thuê đối với diện tích tính thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 10 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá các loại đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định) và xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm theo quy định.

2. Đối với các trường hợp được chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp (không phải đất ở) sang đất ở thì tiền sử dụng đất phải nộp đối với phần diện tích chuyển mục đích vượt hạn mức giao đất ở tối thiểu không được thấp hơn khi tính theo giá đất quy định tại Bảng giá đất (không có hệ số điều chỉnh) tại vị trí của phần diện tích đó, nếu thấp hơn thì tính bằng mức tối thiểu.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đức Trọng; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC TRỌNG, TỈNH LÂM ĐỒNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

I. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đất trồng cây hàng năm

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất (1.000 đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Liên Nghĩa

105

84

45

4,0

3,5

3,2

2

Xã Hiệp Thạnh

94,5

76

47

3,5

3,5

3,5

3

Xã Liên Hiệp

94,5

76

47

4,0

4,0

4,0

4

Xã Hiệp An

94,5

76

47

3,0

3,0

3,0

5

Xã N’ Thôn Hạ

90

72

45

2,4

2,4

2,4

6

Xã Bình Thạnh

90

72

45

2,2

2,1

2,1

7

Xã Tân Hội

90

72

45

2,0

2,0

2,0

8

Xã Tân Thành

90

72

45

2,3

2,2

2,0

9

Xã Phú Hội

90

72

45

2,5

2,5

2,5

10

Xã Ninh Gia

80

64

40

2,0

2,0

2,0

11

Xã Tà Hine

60

48

30

2,0

2,0

2,0

12

Xã Ninh Loan

80

64

40

2,0

2,0

2,0

13

Xã Đà Loan

80

64

40

2,0

2,0

2,0

14

Xã Tà Năng

60

48

30

2,3

2,0

2,0

15

Xã Đa Quyn

60

48

30

2,0

2,0

2,0

2. Đất trồng cây lâu năm

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất (1.000 đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Liên Nghĩa

121,5

97

61

3,5

3,0

2,7

2

Xã Hiệp Thạnh

110

88

55

3,0

3,0

3,0

3

Xã Liên Hiệp

110

88

55

4,0

4,0

4,0

4

Xã Hiệp An

110

88

55

3,0

3,0

3,0

5

Xã N’ Thôn Hạ

80

64

40

2,4

2,4

2,4

6

Xã Bình Thạnh

80

64

40

2,2

2,1

2,1

7

Xã Tân Hội

90

72

45

2,0

2,0

2,0

8

Xã Tân Thành

78

63

39

2,2

2,1

2,0

9

Xã Phú Hội

90

72

45

2,5

2,5

2,5

10

Xã Ninh Gia

90

72

45

2,0

2,0

2,0

11

Xã Tà Hine

50

40

25

2,0

2,0

2,0

12

Xã Ninh Loan

80

64

40

2,0

2,0

2,0

13

Xã Đà Loan

80

64

40

2,0

2,0

2,0

14

Xã Tà Năng

55

44

23

2,2

2,0

2,0

15

Xã Đa Quyn

40

32

20

2,0

2,0

2,0

3. Đất nuôi trồng thủy sản

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất (1.000 đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Liên Nghĩa

60

48

30

1,8

1,8

1,8

2

Xã Hiệp Thạnh

54

43

27

2,5

2,5

2,5

3

Xã Liên Hiệp

54

43

27

1,8

1,8

1,8

4

Xã Hiệp An

54

43

27

2,2

2,2

2,2

5

Xã N’ Thôn Hạ

54

43

27

1,8

1,8

1,8

6

Xã Bình Thạnh

54

43

27

1,8

1,8

1,8

7

Xã Tân Hội

54

43

27

1,8

1,8

1,8

8

Xã Tân Thành

54

43

27

2,0

1,8

1,8

9

Xã Phú Hội

54

43

27

1,8

1,8

1,8

10

Xã Ninh Gia

54

43

27

1,8

1,8

1,8

11

Xã Tà Hine

30

24

15

1,8

1,8

1,8

12

Xã Ninh Loan

50

40

25

1,8

1,8

1,8

13

Xã Đà Loan

50

40

25

1,8

1,8

1,8

14

Xã Tà Năng

30

24

15

1,8

1,8

1,8

15

Xã Đa Quyn

30

24

15

1,8

1,8

1,8

4. Đất nông nghiệp khác

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất (1.000 đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Liên Nghĩa

121,5

97

61

3,5

3,0

2,7

2

Xã Hiệp Thạnh

110

88

55

3,5

3,5

3,5

3

Xã Liên Hiệp

110

88

55

4,0

4,0

4,0

4

Xã Hiệp An

110

88

55

3,0

3,0

3,0

5

Xã N’ Thôn Hạ

90

72

45

2,0

2,0

2,0

6

Xã Bình Thạnh

90

72

45

2,0

2,0

2,0

7

Xã Tân Hội

90

72

45

2,0

2,0

2,0

8

Xã Tân Thành

90

72

45

2,0

2,1

2,0

9

Xã Phú Hội

90

72

45

2,0

2,0

2,0

10

Xã Ninh Gia

90

72

45

2,0

2,0

2,0

11

Xã Tà Hine

60

48

30

2,0

2,0

2,0

12

Xã Ninh Loan

80

64

40

2,0

2,0

2,0

13

Xã Đà Loan

80

64

40

2,0

2,0

2,0

14

Xã Tà Năng

60

48

30

2,0

2,0

2,0

15

Xã Đa Quyn

60

48

30

2,0

2,0

2,0

5. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch thuộc phạm vi đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn:

Hệ số điều chỉnh giá đất bằng hệ số điều chỉnh giá đất tương ứng quy định cùng vị trí, cùng địa bàn của đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác (theo bảng hệ số tại Điểm 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

6. Đất rừng sản xuất:

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất (1.000 đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Liên Nghĩa

20

16

10

1,5

1,5

1,5

2

Xã Hiệp Thạnh

20

16

10

1,5

1,5

1,5

3

Xã Liên Hiệp

20

16

10

1,5

1,5

1,5

4

Xã Hiệp An

20

16

10

1,5

1,5

1,5

5

Xã N’ Thôn Hạ

20

16

10

1,5

1,5

1,5

6

Xã Bình Thạnh

20

16

10

1,5

1,5

1,5

7

Xã Tân Hội

20

16

10

1,5

1,5

1,5

8

Xã Tân Thành

20

16

10

2,0

1,5

1,5

9

Xã Phú Hội

20

16

10

1,5

1,5

1,5

10

Xã Ninh Gia

20

16

10

1,5

1,5

1,5

11

Xã Tà Hine

20

16

10

1,5

1,5

1,5

12

Xã Ninh Loan

20

16

10

1,5

1,5

1,5

13

Xã Đà Loan

20

16

10

1,5

1,5

1,5

14

Xã Tà Năng

20

16

10

1,5

1,5

1,5

15

Xã Đa Quyn

20

16

10

1,5

1,5

1,5

7. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0 lần.

II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

STT

Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường

Giá đất (1.000 đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

I

XÃ HIỆP AN

Khu vực I

1

Quốc lộ 20

1.1

Từ giáp xã Hiệp Thạnh đến ngã ba hết thửa 181, tờ bản đồ 77

3.696

3,00

1.2

Từ ngã ba giáp thửa 181, tờ bản đồ 77 đến ngã ba hết thửa 91, tờ bản đồ 78 (đình Trung Hiệp)

3.552

3,00

1.3

Từ ngã ba giáp thửa 91, tờ bản đồ 78 (đình Trung Hiệp) đến ngã ba hết thửa 385, tờ bản đồ 73

3.504

3,00

1.4

Từ ngã ba giáp thửa 385, tờ bản đồ 73 (đất Nga Hiếu) đến ngã ba hết nhà thờ K'Long (giáp thửa 488, tờ bản đồ 58)

3.240

3,00

1.5

Từ ngã ba nhà thờ K'Long (cạnh thửa 488, tờ bản đồ 58) và giáp thửa 469, tờ bản đồ 58 đến ngã ba cạnh Công ty Hoa Phong Lan (hết thửa 18, tờ bản đồ 59) và hết thửa 17, tờ bản đồ 59

3.048

3,00

1.6

Từ ngã ba cạnh Công ty Hoa Phong Lan (giáp thửa 18, tờ bản đồ 59) và giáp thửa 17, tờ bản đồ 59 đến cầu Định An 1, (hết thửa 69, tờ bản đồ 48)

4.176

3,00

1.7

Từ cầu Định An 1 (giáp thửa 69, tờ bản đồ 48) đến ngã ba giáp thửa 88, tờ bản đồ 26 và hết thửa 343, tờ bản đồ 26

4.205

3,00

1.8

Từ ngã ba cạnh thửa 88, tờ bản đồ 26 và giáp thửa 343, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 142, tờ bản đồ 17 (đường vào Xóm Cây đa) và giáp thửa 130, tờ bản đồ 17

3.888

3,00

1.9

Từ ngã ba vào Xóm cây đa và giáp thửa 130, tờ bản đồ 17-giáp khe nước đến Đà Lạt

3.192

3,00

2

Đường Cao tốc - đoạn không có đường gom dân sinh

1.696

3,00

3

Khu tái định cư Hiệp An

3.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 319, tờ bản đồ 26 đến giáp thửa 348, tờ bản đồ 26

2.074

3,00

3.2

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 136, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 62, tờ bản đồ 27

2.074

3,00

3.3

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 163, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 215, tờ bản đồ 27

2.074

3,00

3.4

Từ thửa 47, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 215, tờ bản đồ 27

1.879

3,00

4

Khu tái định cư Hiệp An 1

4.1

Từ thửa 165, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 316, tờ bản đồ 26

2.074

3,00

4.2

Từ thửa 94, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 211, tờ bản đồ 27

1.879

3,00

4.3

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 187, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 130, tờ bản đồ 27

2.074

3,00

5

Khu tái định cư Hiệp An 2

5.1

Từ giáp thửa 564, tờ bản đồ 48 (Hội trường thôn Định An) đến hết thửa 641, tờ bản đồ 48

2.074

3,00

5.2

Từ giáp thửa 650, tờ bản đồ 48 đến hết thửa 655, tờ bản đồ 48

1.879

3,00

5.3

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 642, tờ bản đồ 48 đến giáp thửa 558, tờ bản đồ 48

2.074

3,00

5.4

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 640, tờ bản đồ 48 đến hết thửa 641, tờ bản đồ 48

2.074

3,00

Khu vực II

1

Đường thôn Định An

1.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 76, tờ bản đồ 05 đến hết thửa 83, tờ bản đồ 05 (đường vào sân gôn Sacom)

360

7,50

1.2

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 56, tờ bản đồ 10 đến hết thửa 32, tờ bản đồ 11 (đường vào mỏ đá)

274

6,97

1.3

Từ ngã ba cạnh 28, tờ bản đồ 11 (mỏ đá) đến hết thửa 48, thửa tờ bản đồ 11

259

6,95

1.4

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 64, tờ bản đồ 10 đến ngã ba giáp thửa 15, tờ bản đồ 10

274

6,97

1.5

Từ ngã ba cạnh thửa 15, tờ bản đồ 10 đến hết thửa 04, tờ bản đồ 04

259

6,95

1.6

Đường gom dân sinh - Từ ngã ba cạnh thửa 62, tờ bản đồ 10 đi qua thửa 99, tờ bản đồ 10, qua hầm chui theo hướng Đà Lạt đến giáp đường cao tốc (thửa 65, tờ bản đồ 10)

274

6,97

1.7

Từ Quốc lộ 20 cũ - cạnh thửa 134, tờ bản đồ 10 đến hết thửa 177, tờ bản đồ 10

342

6,93

1.8

Từ Quốc lộ 20 cũ - cạnh thửa 135, tờ bản đồ 10 đến hết thửa 175, tờ bản đồ 10

274

6,97

1.9

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 136 đi qua thửa 95, tờ bản đồ 10 và thửa 109, tờ bản đồ 10 đến hết thửa 125, tờ bản đồ 10 (đường vào khu biệt thự Sài Gòn)

274

6,97

1.10

Từ thửa 114, tờ bản đồ 10 đến hết thửa 149, tờ bản đồ 10

259

6,95

1.11

Từ Quốc lộ 20 Đường vào làng Đại Dương - cạnh thửa 201, tờ bản đồ 10 đến hết thửa 109, tờ bản đồ 9

274

7,30

1.12

Từ Quốc lộ 20 cạnh thửa 224, tờ bản đồ 10 đến giáp thửa 14, tờ bản đồ 18

274

6,97

1.13

Từ ngã ba cạnh thửa 294, tờ bản đồ 10 đến hết thửa 136, tờ bản đồ 18; đến giáp thửa 21, tờ bản đồ 18

274

6,97

1.14

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 91, tờ bản đồ 17 đến giáp thửa 95, tờ bản đồ 17

274

6,97

1.15

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 140, tờ bản đồ 17 đến hết thửa 81 và 65, tờ bản đồ 18 (đường vào Xóm cây đa)

274

6,97

1.16

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 22, tờ bản đồ 18 đến suối Đa Tam (hết thửa 110, tờ bản đồ 18)

274

6,97

1.17

Từ đường cao tốc - cạnh thửa 08, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 40, tờ bản đồ 26

259

6,95

1.18

Từ ngã ba giáp đường nhựa khu tái định cư - thửa 348, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 32, tờ bản đồ 27

259

6,95

1.19

Từ ngã ba cạnh thửa 42, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 56, tờ bản đồ 27 và hết thửa 59, tờ bản đồ 27

259

6,95

1.20

Từ ngã ba giáp đường nhựa khu tái định cư - Từ thửa 130, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 01, tờ bản đồ 37

259

6,95

1.21

Từ giáp thửa 29, tờ bản đồ 11 đến hết thửa 35, tờ bản đồ 11 (mỏ đá)

259

6,95

1.22

Từ ngã ba cạnh 19, tờ bản đồ 11 (mỏ đá) đến hết thửa 07, thửa tờ bản đồ 11

259

6,95

1.23

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 69, tờ bản đồ 26 đến đường cao tốc (cạnh thửa 93, tờ bản đồ 26)

274

6,97

1.24

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 179, tờ bản đồ 17 đến hết thửa 96, tờ bản đồ 17

274

6,97

1.25

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 36, tờ bản đồ 17 đến hết thửa 22, tờ bản đồ 17

274

6,97

2

Đường nối Quốc lộ 20

2.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 88, tờ bản đồ 26 đến đường cao tốc (cạnh thửa 99, tờ bản đồ 26)

317

6,97

2.2

Từ đường cao tốc (cạnh thửa 109, tờ bản đồ 26) đến hết thửa 110, tờ bản đồ 26; hết thửa 54, tờ bản đồ 26

288

6,94

2.3

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 384, tờ bản đồ 36 (trường Tiểu học Định An) đến mương thủy lợi (hết thửa 16, tờ bản đồ 36)

274

6,97

2.4

Từ ngã ba cạnh thửa 15, tờ bản đồ 36 đến giáp thửa 34, tờ bản đồ 36

259

6,95

2.5

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 55, tờ bản đồ 36 đến suối Đa Tam (đường vào thôn K’Rèn)

374

6,95

2.6

Từ Quốc lộ 20 - cạnh chùa Tường Quang (cạnh thửa 138, tờ bản đồ 36) đến đường cao tốc

274

6,97

2.7

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 153, tờ bản đồ 36 (đối diện chùa Tường Quang) đến ngã ba hết thửa 370, tờ bản đồ 37

274

6,97

2.8

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 423, tờ bản đồ 36 đến mương thủy lợi

274

6,97

2.9

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 222, tờ bản đồ 36 đến mương thủy lợi

346

6,94

2.10

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 289, tờ bản đồ 36 đến mương thủy lợi (hết thửa 267, tờ bản đồ 36)

274

6,97

3

Đường cây xoài vào Xóm Gò I

3.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 280, tờ bản đồ 36 đến ngã ba cạnh thửa 563, tờ bản đồ 37

432

6,94

3.2

Từ ngã ba cạnh thửa 504, tờ bản đồ 37 đến giáp thửa 644, tờ bản đồ 37

274

6,97

3.3

Từ ngã ba cạnh thửa 444, tờ bản đồ 37 đến giáp đường vào thôn K' Rèn hết thửa 315, tờ bản đồ 37

274

6,97

3.4

Từ ngã ba cạnh thửa 470, tờ bản đồ 37 đến hết thửa 393, tờ bản đồ 37

259

6,95

3.5

Từ ngã ba cạnh thửa 559, tờ bản đồ 37 (đối diện thửa 476, tờ bản đồ 37) đến suối Đa Tam (hết thửa 604, tờ bản đồ 37)

274

6,97

3.6

Từ ngã ba cạnh thửa 532, tờ bản đồ 37 đến giáp suối hết thửa 548, tờ bản đồ 37

230

7,00

4

Đường cạnh Ban Nhân Dân thôn Định An đến đường cao tốc

4.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh Ban Nhân dân thôn Định An (thửa 324, tờ bản đồ 36) đến mương thủy lợi

274

6,97

4.2

Từ ngã ba cạnh thửa 405, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 353, tờ bản đồ 36

274

6,97

4.3

Từ mương thủy lợi (thửa 327, tờ bản đồ 36) đến đường cao tốc (thửa 329, tờ bản đồ 36)

259

6,95

4.4

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 20, tờ bản đồ 48 đến hết đường

288

6,94

4.5

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 359, tờ bản đồ 36 (Công ty Bông Lúa) đến suối Đa Tam

274

6,97

5

Đường thôn K’ Rèn

5.1

Từ suối Đa Tam (cạnh thửa 78, tờ bản đồ 37) đến ngã ba nhà thờ K' Rèn (hết thửa 114, tờ bản đồ 37)

437

6,57

5.2

Từ ngã ba cạnh thửa 79, tờ bản đồ 37 đến hết thửa 50, tờ bản đồ 37

319

4,70

5.3

Từ ngã ba cạnh thửa 115, tờ bản đồ 37 đến nhà thờ K' Rèn (thửa 63, tờ bản đồ 37)

319

4,70

5.4

Từ ngã ba cạnh thửa 111, tờ bản đồ 37 đến hết thửa 644, tờ bản đồ 37

274

4,71

5.5

Từ ngã ba cạnh thửa 164, tờ bản đồ 37 đến giáp thửa 282, tờ bản đồ 37

259

4,71

5.6

Từ ngã ba cạnh thửa 107, tờ bản đồ 37 đến hết thửa 15, tờ bản đồ 37

274

4,71

5.7

Từ ngã ba cạnh thửa 83, tờ bản đồ 37-2013) đi hướng thửa 67, tờ bản đồ 37 đến ngã ba cạnh thửa 156, tờ bản đồ 37

274

4,71

5.8

Từ ngã ba cạnh thửa 97, tờ bản đồ 37 đến giáp thửa 05, tờ bản đồ 37

274

4,71

5.9

Từ ngã ba cạnh thửa 317, tờ bản đồ 37 đến hết thửa 267, tờ bản đồ 37

259

4,71

5.10

Từ ngã ba nhà thờ K' Rèn đến hết thửa 319, tờ bản đồ 37

317

4,70

5.11

Từ giáp thửa 319, tờ bản đồ 37 đến hết thôn K' Rèn thửa 14, tờ bản đồ 29

288

4,69

6

Đường thôn Tân An

6.1

Đường cạnh trường THCS Hiệp An

6.1.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 83, tờ bản đồ 48 (cạnh trường THCS Hiệp An) đến mương thủy lợi (hết thửa 71, tờ bản đồ 48)

562

6,57

6.1.2

Từ mương thủy lợi (cạnh thửa 84, tờ bản đồ 48) đến giáp thửa 736, tờ bản đồ 48

360

6,58

6.2

Đường vào thôn Tân An

6.2.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 281, tờ bản đồ 48 đến mương thủy lợi (hết thửa 275, tờ bản đồ 48)

504

6,59

6.2.2

Từ mương thủy lợi (cạnh thửa 233, tờ bản đồ 48 đến đường cao tốc (cạnh thửa 690, tờ bản đồ 48)

346

6,56

6.2.3

Từ ngã ba cạnh thửa 265, tờ bản đồ 48 đến hết thửa 559, tờ bản đồ 48 (cạnh khe nước)

274

6,57

6.2.4

Từ ngã ba cạnh thửa 181, tờ bản đồ 48 đến ngã ba hết thửa 84, tờ bản đồ 48

274

6,57

6.2.5

Từ Quốc lộ 20 - thửa 248, tờ bản đồ 48 (cạnh khu quy hoạch tái định cư Hiệp An 2) đến suối Đa Tam (hết thửa 322, tờ bản đồ 48)

274

6,57

6.2.6

Từ suối Đa Tam đi qua thửa 344, tờ bản đồ 48 đến hết thửa 451, tờ bản đồ 48 và đến giáp thửa 237, tờ bản đồ 49

259

6,56

6.2.7

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 556, tờ bản đồ 48 (hợp tác xã PN) đến hết thửa 224, tờ bản đồ 48

274

6,57

6.2.8

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 338, tờ bản đồ 48-2013 (BND thôn Tân An cũ) đến suối Đa Tam

274

6,57

6.2.9

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 390, tờ bản đồ 48 đến giáp thửa 351, tờ bản đồ 48 và hết thửa 379, tờ bản đồ 48

288

6,56

6.2.10

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 444, tờ bản đồ 48 đến mương thủy lợi

331

6,59

6.2.11

Từ ngã ba cạnh thửa 436, tờ bản đồ 48 đến hết thửa 387, tờ bản đồ 48

288

6,56

6.2.12

Từ ngã ba đi vào Công ty Rau Nhà Xanh (cạnh thửa 475, tờ bản đồ 48) đến mương thủy lợi

331

6,59

6.2.13

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 473, tờ bản đồ 48 đến suối Đa Tam hết thửa 13, tờ bản đồ 59 (đường vào Xóm miền Tây)

274

7,45

6.2.14

Từ suối Đa Tam cạnh thửa 26, tờ bản đồ 59 đến hết thửa 120, tờ bản đồ 59 (đường vào Xóm miền Tây)

274

6,57

6.2.15

Từ Quốc lộ 20 - Từ thửa 520, tờ bản đồ 48 (cạnh Công ty Á Nhiệt Đới) đến mương thủy lợi (hết thửa 482, tờ bản đồ 48)

274

6,57

6.2.16

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 374, tờ bản đồ 48 đến giáp thửa 407, tờ bản đồ 48

274

6,57

6.2.17

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 336, tờ bản đồ 48 đến hết thửa 337, tờ bản đồ 48

274

6,57

6.2.18

Từ mương thủy lợi - cạnh thửa 150, tờ bản đồ 48 đến ngã ba hết thửa 145, tờ bản đồ 48

259

6,56

6.2.19

Từ đường Cao Tốc - cạnh thửa 30, tờ bản đồ 47 đến giáp thửa 22, tờ bản đồ 47

259

6,56

7

Đường thôn K’ Long

7.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 51, tờ bản đồ 59 đến giáp thửa 523, tờ bản đồ 48

274

5,66

7.2

Từ ngã ba cạnh thửa 03, tờ bản đồ 59 đến hết thửa 525, tờ bản đồ 48

259

5,64

7.3

Từ đường cao tốc - cạnh thửa 40, tờ bản đồ 57 đến hết thửa 01, tờ bản đồ 57 và đến giáp thửa 06, tờ bản đồ 57 (đường đi vào Trần Lê Gia Trang)

319

5,64

8

Đường K’ Long C

8.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 111, tờ bản đồ 59 đến cống thủy lợi (hết thửa 03, tờ bản đồ 58)

360

5,64

8.2

Từ cống thủy lợi (giáp thửa 03, tờ bản đồ 58) theo hướng thửa 14, tờ bản đồ 58 đến đường cao tốc (hết thửa 141, tờ bản đồ 47)

288

5,63

8.3

Đường theo cạnh thửa 143 tờ bản đồ 47 - trường mẫu giáo K' Long C - giáp thửa 130, tờ bản đồ 47

360

5,64

8.4

Từ ngã ba cạnh thửa 145, tờ bản đồ 47 đến hết thửa 441, tờ bản đồ 48

288

5,63

8.5

Từ ngã ba cạnh thửa 102, tờ bản đồ 47 đến đường cao tốc

288

5,63

8.6

Từ ngã ba cạnh thửa 107, tờ bản đồ 47 đến hết thửa 92, tờ bản đồ 47

274

5,66

8.7

Từ ngã ba cạnh thửa 148, tờ bản đồ 47 đến hết thửa 49, tờ bản đồ 47 (cạnh khe nước giáp thửa 559, tờ bản đồ 48)

274

5,66

8.8

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 175, tờ bản đồ 59 (cạnh nghĩa trang K’ Long cũ) đến suối Đa Tam (hết thửa 499, tờ bản đồ 59)

274

5,66

8.9

Từ ngã ba cạnh thửa 256, tờ bản đồ 59 đến thửa 398, tờ bản đồ 59

259

5,64

8.10

Từ ngã ba cạnh thửa 356, tờ bản đồ 59 đến suối Đa Tam (cạnh thửa 353, tờ bản đồ 59)

274

5,66

8.11

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 293, tờ bản đồ 58 đến hết thửa 487, tờ bản đồ 58

317

5,65

8.12

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 384 đến hết thửa 447, tờ bản đồ 67

288

5,63

8.13

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 410, tờ bản đồ 67 đến ngã ba hết thửa 446, tờ bản đồ 67

288

5,63

8.14

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 438 tờ bản đồ 67 (Hiệp Thành An) đến hết thửa 32, tờ bản đồ 74 và hết thửa 444, tờ bản đồ 67

288

5,63

8.15

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 348, tờ bản đồ 67 đến giáp thửa 298, tờ bản đồ 67

288

5,63

8.16

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 370, tờ bản đồ 67 đến giáp thửa 287, tờ bản đồ 67

288

5,63

8.17

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 398, tờ bản đồ 67 đến giáp thửa 354, tờ bản đồ 67

288

5,63

8.18

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 453, tờ bản đồ 58 (nhà thờ K’ Long -hướng Đà Lạt) đến hết thửa 325, tờ bản đồ 58 cổng chiết nạp ga

317

5,65

8.19

Từ cổng chiết nạp ga đến hết đường (hết thửa 360, tờ bản đồ 58)

288

5,63

8.20

Từ ngã ba cạnh thửa 324, tờ bản đồ 58 đến ngã ba cạnh thửa 303, tờ bản đồ 58

288

5,63

8.21

Từ cạnh thửa 04, tờ bản đồ 67 đến cổng thổ cẩm K’ Long (hết thửa 620, tờ bản đồ 67)

360

5,64

8.22

Từ ngã ba cạnh thửa 620, tờ bản đồ 67 đến giáp thửa 11, tờ bản đồ 68)

274

5,66

8.23

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 453, tờ bản đồ 58 (nhà thờ K'Long - hướng Hiệp Thạnh) đến ngã ba hết thửa 401, tờ bản đồ 58

317

5,65

9

Đường cạnh Ban Nhân Dân thôn K' Long

9.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 98, tờ bản đồ 67 đến ngã ba cạnh thửa 119, tờ bản đồ 67

331

5,62

9.2

Từ ngã ba cạnh thửa 158, tờ bản đồ 67 đến suối Đa Tam (hết thửa 201, tờ bản đồ 67)

274

5,66

9.3

Từ ngã ba cạnh thửa 119, tờ bản đồ 67 đến suối Đa Tam (hết thửa 141, tờ bản đồ 67)

274

5,66

10

Đường vào vườn ươm Thích Thùy

10.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 538, tờ bản đồ 67 đến hết thửa 107, tờ bản đồ 58

288

5,63

10.2

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 105, tờ bản đồ 67 đến giáp thửa 68, tờ bản đồ 67

317

5,65

10.3

Từ thửa 68, tờ bản đồ 67 đến đường cao tốc (hết thửa 62, tờ bản đồ 57)

274

5,66

11

Đường vào nhà ông Lê Bá Duy

11.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 213, tờ bản đồ 67 đến khe nước hết thửa 281, tờ bản đồ 67

432

5,63

11.2

Từ giáp khe nước cạnh thửa 281, tờ bản đồ 67 đến suối Đa Tam

317

5,65

11.3

Từ ngã ba cạnh thửa 278, tờ bản đồ 67 đến hết thửa 234, tờ bản đồ 67 và đến giáp thửa 280, tờ bản đồ 67

274

5,66

11.4

Từ ngã ba cạnh thửa 336, tờ bản đồ 67 đến hết thửa 337, tờ bản đồ 67

274

5,66

11.5

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 268, tờ bản đồ 67 đến hết thửa 520, tờ bản đồ 67 (Công ty Hưng Nông)

317

5,65

12

Đường bên cạnh nhà Pháp Lan

12.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 247, tờ bản đồ 67 đến ngã ba hết thửa 148, tờ bản đồ 67

317

5,65

12.2

Từ ngã ba cạnh thửa 148, tờ bản đồ 67 đến đường cao tốc

288

5,63

12.3

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 275, tờ bản đồ 67 đến hết thửa 205, tờ bản đồ 57 (đường vào Công ty Phương Nam)

317

5,65

12.4

Từ ngã ba cạnh thửa 517, tờ bản đồ 67 đến hết thửa 84, tờ bản đồ 66

317

5,65

13

Đường thôn Đarahoa

13.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 441, tờ bản đồ 67 (ngã ba quạt gió) đến ngã ba cạnh thửa 253, tờ bản đồ 73

446

7,51

13.2

Từ ngã ba cạnh thửa 06, tờ bản đồ 73 đi qua thửa 98, tờ bản đồ 73 đến ngã ba hết thửa 80, tờ bản đồ 73

274

5,66

13.3

Từ ngã ba cạnh thửa 32, tờ bản đồ 73 đến hết thửa 62, tờ bản đồ 73

274

5,66

13.4

Từ ngã ba cạnh thửa 47, tờ bản đồ 73 đến hết thửa 80, tờ bản đồ 73

259

5,64

13.5

Từ ngã ba cạnh thửa 70, tờ bản đồ 73 đến hết thửa 09, tờ bản đồ 73

274

5,66

13.6

Từ ngã ba cạnh thửa 293, tờ bản đồ 66 đến ngã ba cạnh thửa 35, tờ bản đồ 73

274

5,66

13.7

Từ ngã ba cạnh thửa 247, tờ bản đồ 66 đến ngã ba cạnh thửa 245, tờ bản đồ 66

259

5,64

13.8

Từ ngã ba cạnh thửa 267, tờ bản đồ 66 đến hết thửa 112, tờ bản đồ 66

274

5,66

13.9

Từ ngã ba - cạnh thửa 250, tờ bản đồ 66 (Nghĩa địa) đến ngã ba hết thửa 147, tờ bản đồ 66

259

5,64

14

Đường thôn Trung Hiệp

14.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 152, tờ bản đồ 73 đến ngã ba hết thửa 308, tờ bản đồ 66 (kho xưởng Công ty Thủy Lợi 2)

360

6,58

14.2

Từ Quốc lộ 20 cũ - cạnh thửa 629, tờ bản đồ 73 đến hết thửa 18, tờ bản đồ 73

288

5,63

14.3

Từ ngã ba cạnh thửa 77, tờ bản đồ 74 đến hết thửa 24, tờ bản đồ 74

274

5,66

14.4

Từ ngã ba cạnh thửa 122, tờ bản đồ 74 đến hết thửa 106, tờ bản đồ 74

410

5,63

14.5

Từ ngã ba cạnh thửa 140, tờ bản đồ 74 đi qua thửa 155, tờ bản đồ 74 đến ngã ba hết thửa 159, tờ bản đồ 74

274

5,66

14.6

Từ ngã ba cạnh thửa 163, tờ bản đồ 74 đến ngã ba cạnh thửa 196, tờ bản đồ 74

274

5,66

14.7

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 97, tờ bản đồ 74 (cạnh công ty Bảo Nông) đến hết thửa 137, tờ bản đồ 74

288

5,63

14.8

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 218, tờ bản đồ 73 đến ngã ba cạnh thửa 326, tờ bản đồ 73 (Công ty Trường Thịnh)

288

5,63

14.9

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 385, tờ bản đồ 73 đến đường cao tốc

846

5,63

14.10

Từ ngã ba cạnh thửa 231, tờ bản đồ 73 đến hết đường

342

5,61

14.11

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 610, tờ bản đồ 73 (cạnh Công ty Nông sản Thực phẩm) đến giáp thửa 463, tờ bản đồ 73

342

5,61

14.12

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 428, tờ bản đồ 73 đến giáp thửa 552, tờ bản đồ 73 (đường vào nghĩa trang thôn Trung Hiệp)

468

5,64

14.13

Từ ngã ba cạnh thửa 399, tờ bản đồ 73 đến đường vào thửa 436, tờ bản đồ 73 (cạnh nghĩa trang thôn Trung Hiệp)

342

5,61

14.14

Từ ngã ba cạnh thửa 352, tờ bản đồ 73 đến hết thửa 371, tờ bản đồ 73

324

5,65

14.15

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 459, tờ bản đồ 73 đến giáp thửa 447, tờ bản đồ 73

360

5,64

14.16

Từ Quốc lộ 20 cạnh thửa 113, tờ bản đồ 78 đến giáp thửa 93, tờ bản đồ 78

288

5,63

14.17

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 68, tờ bản đồ 78 đến suối Đa Tam (hết thửa 162, tờ bản đồ 78)

274

5,66

14.18

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 115, tờ bản đồ 78 đến hết các nhánh của đoạn đường

274

5,66

14.19

Từ ngã ba cạnh thửa 473, tờ bản đồ 73 đến nghĩa trang thôn Trung Hiệp và hết thửa 467, tờ bản đồ 73

317

5,65

14.20

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 155, tờ bản đồ 78 đến hết đường

317

5,65

14.21

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 188, tờ bản đồ 78 đến suối Đa Tam

346

5,64

14.22

Từ ngã ba cạnh thửa 193, tờ bản đồ 78 đến giáp thửa 199, tờ bản đồ 78

274

5,66

14.23

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 91, tờ bản đồ 78 (cạnh Đình Trung Hiệp) đến hết đường

317

5,65

14.24

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 154, tờ bản đồ 78 đến giáp thửa 73, tờ bản đồ 77

346

5,64

14.25

Từ ngã ba cạnh thửa 93, tờ bản đồ 78 đến hết thửa 52, tờ bản đồ 78 và giáp thửa 25, tờ bản đồ 77

274

5,66

14.26

Từ ngã ba cạnh thửa 129, tờ bản đồ 78 đến giáp thửa 115, tờ bản đồ 77 (đường cạnh Công ty Cơ khí và Xây lắp Lâm Đồng)

317

5,65

14.27

Từ ngã ba cạnh thửa 141, tờ bản đồ 77 đến thửa 115, tờ bản đồ 77 (đường sau bãi vật liệu cơ khí)

274

5,66

14.28

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 204, tờ bản đồ 77 (cạnh nhà máy cơ khí) đến ngã ba cạnh thửa 113, tờ bản đồ 77

317

5,65

14.29

Từ giáp thửa 93, tờ bản đồ 77 đến giáp thửa 139, tờ bản đồ 77

288

5,63

14.30

Từ thửa 139, tờ bản đồ 77 đến giáp thửa 82, tờ bản đồ 77

342

5,61

14.31

Từ ngã ba cạnh thửa 123, tờ bản đồ 77 đến giáp thửa 26, tờ bản đồ 77

274

5,66

14.32

Từ thửa 93, tờ bản đồ 77 đến giáp thửa 449, tờ bản đồ 77

274

5,66

14.33

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 311, tờ bản đồ 77 đến hết thửa 179, tờ bản đồ 77

317

5,65

14.34

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 469, tờ bản đồ 77 qua Công ty Vàng, bạc, đá quý đến suối Đa Tam

590

5,63

14.35

Từ ngã ba cạnh thửa 216, tờ bản đồ 78 đến giáp thửa 214, tờ bản đồ 78

274

5,66

14.36

Từ ngã ba cạnh thửa 230, tờ bản đồ 78 đến hết đường

259

5,64

14.37

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 278, tờ bản đồ 77 (hội trường thôn Trung Hiệp) đến hết đường

274

5,66

14.38

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 339, tờ bản đồ 77 đến hết đường

274

5,66

14.39

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 351, tờ bản đồ 77 (cạnh nhà máy sứ) đến mương thủy lợi (hết thửa 376, tờ bản đồ 77)

360

5,64

14.40

Từ ngã ba cạnh thửa 368, tờ bản đồ 77 đến hết đường (giáp thửa 360, tờ bản đồ 77)

342

5,61

14.41

Từ ngã ba cạnh thửa 376, tờ bản đồ 77 đến hết đường

259

5,64

14.42

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 328, tờ bản đồ 77 đến đường cao tốc

374

5,61

14.43

Từ ngã ba cạnh thửa 187, tờ bản đồ 77 qua thửa 139, tờ bản đồ 77 đến giáp khe nước (hết thửa 125, tờ bản đồ 77)

274

5,66

14.44

Từ ngã ba cạnh thửa 434, tờ bản đồ 77 đến hết thửa 432, tờ bản đồ 77 và đến giáp thửa 84, tờ bản đồ 77

274

5,66

14.45

Từ ngã ba cạnh thửa 13, tờ bản đồ 77 đến thửa 49, tờ bản đồ 77

274

5,66

14.46

Từ ngã ba cạnh thửa 14, tờ bản đồ 77 đến hết thửa 15, tờ bản đồ 77

274

5,66

14.47

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 348, tờ bản đồ 77 chạy dọc mương thủy lợi (ranh giới xã Hiệp An và Hiệp Thạnh) đến giáp thửa 297, tờ bản đồ 77

317

5,65

14.48

Từ ngã ba cạnh thửa 325, tờ bản đồ 77 đến ngã ba hết thửa 487, tờ bản đồ 77

288

5,63

14.49

Từ ngã ba cạnh thửa 322, tờ bản đồ 77 đến ngã ba hết thửa 209, tờ bản đồ 77

274

5,66

14.50

Từ ngã ba cạnh thửa 304, tờ bản đồ 77 (giáp mương thủy lợi) qua thửa 213, tờ bản đồ 77 đến hết đường

259

5,64

14.51

Từ ngã ba cạnh thửa 175, tờ bản đồ 77 đến giáp thửa 109, tờ bản đồ 77

230

5,61

14.52

Từ ngã ba cạnh 155, tờ bản đồ 74 đến hết thửa 162, thửa tờ bản đồ 74

274

5,66

15

Đường vào sân gôn Đạ Ròn

15.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 60, tờ bản đồ 74 đến suối Đa Tam

792

5,63

15.2

Từ suối Đa Tam đến giáp huyện Đơn Dương

738

5,64

Khu vực III:

Các đoạn đường còn lại

220

4,73

II

XÃ HIỆP THẠNH

Khu vực I

1

Quốc lộ 20

1.1

Từ giáp thị trấn Liên Nghĩa đến ngã ba cạnh thửa 402, tờ bản đồ 36 (cạnh quán cơm Ngọc Hạnh)

5.008

3,50

1.2

Từ ngã ba cạnh thửa 402, tờ bản đồ 36 (cạnh quán cơm Ngọc Hạnh) đến ngã ba hết thửa 283, tờ bản đồ 36

5.120

3,50

1.3

Từ ngã ba giáp thửa 283, tờ bản đồ 36 đến ngã ba cạnh thửa 156, tờ bản đồ 36

5.584

3,50

1.4

Từ ngã ba cạnh thửa 156, tờ bản đồ 36 đến ngã ba giáp thửa 413, tờ bản đồ 32

4.768

3,50

1.5

Từ ngã ba cạnh thửa 413, tờ bản đồ 32 đến hết thửa 154, tờ bản đồ 32 (đường vào nghĩa trang thôn Phú Thạnh)

4.656

3,50

1.6

Từ giáp thửa 154, tờ bản đồ 32 (đường vào nghĩa trang thôn Phú Thạnh) đến hết thửa 856, tờ bản đồ 26 (Nhà máy Phân bón Bình Điền)

4.592

3,50

1.7

Từ giáp Nhà máy Phân bón Bình Điền đến ngã ba cạnh quán cơm Tài Lợi (cạnh thửa 340, tờ bản đồ 26)

4.768

3,50

1.8

Từ ngã ba cạnh quán cơm Tài Lợi (cạnh thửa 340, tờ bản đồ 26) đến hết thửa 308, tờ bản đồ 26 (Trường THCS Hiệp Thạnh)

5.176

3,50

1.9

Từ giáp thửa 308, tờ bản đồ 26 (Trường THCS Hiệp Thạnh) đến đường cạnh hội trường thôn Phi Nôm (thửa 655, tờ bản đồ 20)

5.800

3,50

1.10

Từ cạnh thửa 655, tờ bản đồ 20 (hội trường thôn Phi Nôm) đến ngã ba cạnh thửa 557, tờ bản đồ 20 (đường vào kho muối)

6.648

3,50

1.11

Từ thửa 557, tờ bản đồ 20 (đường vào kho muối) đến đường hẻm cạnh thửa 534, tờ bản đồ 20

7.200

3,50

1.12

Từ đường hẻm cạnh thửa 534, tờ bản đồ 20 đến thửa 677, tờ bản đồ 21 (đường vào Nhà trẻ Hoa Anh Đào)

7.200

3,50

1.13

Từ đường vào Nhà trẻ Hoa Anh Đào đến hết trụ sở UBND xã và hết thửa 591, tờ bản đồ 21

6.648

3,50

1.14

Từ giáp trụ sở UBND xã và giáp thửa 591, tờ bản đồ 21 đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (hết thửa 442, tờ bản đồ 21)

6.120

3,50

1.15

Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (giáp thửa 442, tờ bản đồ 21) đến đường cạnh trường Tiểu học Quảng Hiệp (Trụ sở UBND xã cũ - giáp thửa 444, tờ bản đồ 21)

5.232

3,50

1.16

Từ đường cạnh trường Tiểu học Quảng Hiệp (Trụ sở UBND xã cũ - thửa 444, tờ bản đồ 21) đến hết trường THPT Chu Văn An và hết trường Tiểu học Quảng Hiệp (thửa 295, tờ bản đồ 21)

4.808

3,50

1.17

Từ giáp trường THPT Chu Văn An và giáp trường Tiểu học Quảng Hiệp (thửa 295, tờ bản đồ 21) đến hết thửa 108, tờ bản đồ 21 (giáp chùa Phổ Minh) và giáp thửa 104, tờ bản đồ 22 (Tam Giáo Tòa)

3.632

4,20

1.18

Từ chùa Phổ Minh (thửa 108, tờ bản đồ 21) và thửa 104, tờ bản đồ 22 (Tam Giáo Tòa) đến đường hẻm cạnh thửa 43, tờ bản đồ 22 (cây xăng Mai Sơn) và đường hẻm cạnh thửa 14, tờ bản đồ 22

3.480

4,20

1.19

Từ đường hẻm cạnh thửa 43, tờ bản đồ 22 (cây xăng Mai Sơn) và đường hẻm cạnh thửa 14, tờ bản đồ 22 đến giáp thửa 149, tờ bản đồ 17 (Đài Tưởng niệm)

3.352

4,20

1.20

Từ Đài Tưởng niệm (thửa 149, tờ bản đồ 17) đến giáp xã Hiệp An

3.264

4,20

1.21

Đường cao tốc - đoạn không có đường gom dân sinh

1.696

3,50

2

Quốc lộ 27

2.1

Từ giáp cây xăng Công ty Thương Mại đến hết thửa 769, tờ bản đồ 21 (cây xăng Quế Anh)

4.976

3,50

2.2

Từ giáp cây xăng Quế Anh đến cầu Phi Nôm

4.048

3,50

2.3

Từ cầu Phi Nôm đến ngã ba cạnh thửa 199, tờ bản đồ 28 (đường vào Xí nghiệp Phân bón Bình Điền)

2.392

3,50

2.4

Từ ngã ba cạnh thửa 199, tờ bản đồ 28 (đường vào Xí nghiệp Phân bón Bình Điền) đến ngã ba hết thửa 153, tờ bản đồ 28 (nhà thờ Bắc Hội)

2.544

3,50

2.5

Từ ngã ba cạnh nhà thờ Bắc Hội đến giáp huyện Đơn Dương

2.504

3,50

2.6

Đường Quốc lộ 27 cũ - Từ ngã tư cạnh thửa 69 tờ bản đồ 27 theo Quốc lộ 27 cũ đến ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 27 cũ và mới

2.264

3,50

Khu vực II

1

Đường chính thôn Bồng Lai

1.1

Từ Quốc lộ 20 đến ngã ba hết thửa 125, tờ bản đồ 37 và ngã ba hết thửa 235, tờ bản đồ 37

1.584

4,49

1.2

Từ ngã ba giáp thửa 125, tờ bản đồ 37 và ngã ba giáp thửa 235, tờ bản đồ 37 đến hết thửa 367, tờ bản đồ 38 (chùa Phật Mẫu)

1.672

4,50

1.3

Từ giáp thửa 367, tờ bản đồ 38 (chùa Phật Mẫu) đến hết thửa 88, tờ bản đồ 39

976

6,00

1.4

Từ giáp thửa 88, tờ bản đồ 39 đến hết thửa 9, tờ bản đồ 47 (giáp huyện Đơn Dương)

976

4,51

2

Đường nhánh thôn Bồng Lai

2.1

Từ ngã ba cạnh thửa 331, tờ bản đồ 36 (đất ông Viên) đến hết thửa 349, tờ bản đồ 36 (cạnh cầu Bồng Lai cũ)

456

4,80

2.2

Từ ngã ba cạnh thửa 309, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 44, tờ bản đồ 37

568

4,79

2.3

Từ ngã ba cạnh thửa 445, tờ bản đồ 36 đến ngã ba hết thửa 136, tờ bản đồ 41 (Ấp Lu)

368

6,01

2.4

Từ ngã ba cạnh thửa 330, tờ bản đồ 38 (đi chùa An Sơn) đến ngã tư cạnh thửa 253, tờ bản đồ 41

408

5,29

2.5

Từ ngã ba cạnh thửa 253, tờ bản đồ 41 đến hết thửa 13, tờ bản đồ 46 (chùa An Sơn)

352

4,83

2.6

Từ ngã tư cạnh thửa 253, tờ bản đồ 41 đến ngã ba hết thửa 07, tờ bản đồ 47 (đi Đơn Dương)

352

4,83

2.7

Từ ngã tư cạnh thửa 253, tờ bản đồ 41 đến ngã ba giáp thửa 136, tờ bản đồ 41 (đi qua chùa An Sơn cũ)

320

4,81

2.8

Từ ngã ba cạnh thửa 415, tờ bản đồ 37 đến ngã ba hết thửa 136, tờ bản đồ 41

384

4,79

2.9

Từ ngã ba giáp thửa 367, tờ bản đồ 38 (chùa Phật Mẫu) đến ngã ba cạnh thửa 275, tờ bản đồ 42

352

4,83

2.10

Từ ngã ba cạnh thửa 423, tờ bản đồ 37 đến ngã ba hết thửa 118, tờ bản đồ 42

320

5,31

2.11

Từ ngã ba cạnh thửa 425, tờ bản đồ 37 đến ngã ba hết thửa 33, tờ bản đồ 41

320

5,31

2.12

Từ ngã ba cạnh thửa 313, tờ bản đồ 38 đến ngã ba hết thửa 76, tờ bản đồ 42

320

5,31

2.13

Từ ngã ba cạnh thửa 323, tờ bản đồ 38 đến ngã ba hết thửa 86, tờ bản đồ 42

320

5,31

2.14

Từ ngã ba cạnh thửa 333, tờ bản đồ 38 đến ngã ba hết thửa 109, tờ bản đồ 42

320

4,81

2.15

Từ ngã ba cạnh thửa 495, tờ bản đồ 37 đến ngã ba hết thửa 215, tờ bản đồ 41

320

5,31

2.16

Từ ngã ba đối diện sân bóng (cạnh thửa 563, tờ bản đồ 37) đến ngã ba hết thửa 401, tờ bản đồ 38 và từ ngã ba cạnh thửa 01, tờ bản đồ 42 đến ngã ba hết thửa 58, tờ bản đồ 42

320

5,31

2.17

Từ ngã ba thửa 166, tờ bản đồ 37 đến hết thửa 92, tờ bản đồ 37

320

4,81

2.18

Từ ngã ba thửa 161, tờ bản đồ 37 đến hết thửa 101, tờ bản đồ 37

320

4,81

2.19

Từ ngã ba thửa 173, tờ bản đồ 37 đến hết thửa 83, tờ bản đồ 37

320

4,81

2.20

Từ ngã ba thửa 256, tờ bản đồ 37 đến hết thửa 418, tờ bản đồ 37

320

4,81

2.21

Từ ngã ba thửa 199, tờ tờ bản đồ 37 đến hết thửa 117, tờ bản đồ 37

320

4,81

2.22

Từ ngã ba thửa 310, tờ tờ bản đồ 37 đến hết thửa 194, tờ bản đồ 37

320

4,81

2.23

Từ ngã ba thửa 332, tờ tờ bản đồ 37 đến hết thửa 260, tờ bản đồ 37

320

4,81

2.24

Từ ngã ba thửa 377, tờ bản đồ 37 đi qua thửa 335, tờ bản đồ 37 đến ngã ba cạnh thửa 404, tờ bản đồ 37

320

4,81

2.25

Từ ngã ba thửa 389, tờ tờ bản đồ 37 đến hết thửa 318, tờ bản đồ 37

320

5,31

2.26

Từ ngã ba thửa 261, tờ bản đồ 38 đi qua thửa 192, tờ bản đồ 38 đến ngã ba cạnh thửa 286, tờ bản đồ 38

320

5,31

2.27

Từ ngã ba thửa 294, tờ bản đồ 38 đi qua thửa 207, tờ bản đồ 38 đến ngã tư cạnh thửa 193, tờ bản đồ 38

320

4,81

2.28

Từ ngã ba cạnh thửa 399, tờ bản đồ 37 đi qua thửa 397, tờ bản đồ 37 đến ngã ba cạnh thửa 289, tờ bản đồ 37

320

4,81

2.29

Từ ngã ba cạnh thửa 243, tờ bản đồ 38 đi qua thửa 255, tờ bản đồ 38 đến hết thửa 222, tờ bản đồ 38

320

4,81

3

Đường thôn Phú Thạnh

3.1

Đường hẻm Quốc lộ 20 đi qua thôn Phú Thạnh

3.1.1

Từ ngã ba cạnh thửa 474, tờ bản đồ 36 (nhà thờ Liên Khương) đến ngã ba hết thửa 47, tờ bản đồ 36 (đối diện trường Tiểu học Phú Thạnh)

616

4,81

3.1.2

Từ ngã ba cạnh thửa 402, tờ bản đồ 36 (cạnh quán Ngọc Hạnh) đến ngã tư hết thửa 292, tờ bản đồ 36

464

4,78

3.1.3

Từ ngã ba cạnh thửa 342, tờ bản đồ 36 đến ngã ba hết thửa 236, tờ bản đồ 36

328

5,52

3.1.4

Từ ngã ba cạnh thửa 327, tờ bản đồ 36 (vật liệu xây dựng Ba Tân) đến hết ngã ba hết thửa 183, tờ bản đồ 36

296

6,01

3.1.5

Từ ngã ba cạnh thửa 283, tờ bản đồ 36 đến hết ngã ba hết thửa 164, tờ bản đồ 36

296

6,01

3.1.6

Từ ngã ba cạnh thửa 156, tờ bản đồ 36 (đường vào trường Tiểu học Phú Thạnh) đến ngã ba hết thửa 7, tờ bản đồ 36 (trường Tiểu học Phú Thạnh)

1.000

4,80

3.1.7

Từ ngã ba cạnh thửa 707, tờ bản đồ 31 đến ngã ba giáp thửa 460, tờ bản đồ 31

728

4,79

3.1.8

Từ ngã ba cạnh thửa 669, tờ bản đồ 31 đến hết thửa 503, tờ bản đồ 31

728

4,79

3.1.9

Từ ngã ba cạnh thửa 646, tờ bản đồ 31 đến hết thửa 780, tờ bản đồ 31

728

4,79

3.1.10

Từ ngã ba cạnh thửa 510, tờ bản đồ 32 đến ngã ba hết thửa 395, tờ bản đồ 32

800

4,80

3.1.11

Từ ngã ba cạnh thửa 486, tờ bản đồ 32 đến giáp thửa 435, tờ bản đồ 32

800

3,00

3.1.12

Từ ngã ba cạnh thửa 489, tờ bản đồ 32 đến ngã tư hết thửa 351, tờ bản đồ 32

544

4,80

3.1.13

Từ ngã ba cạnh thửa 412, tờ bản đồ 32 đến ngã ba hết thửa 631, tờ bản đồ 32

384

4,79

3.1.14

Từ ngã ba cạnh thửa 285, tờ bản đồ 32 (cây xăng Mai Sơn) đến ngã tư cạnh thửa 258, tờ bản đồ 32 và hết thửa 309, tờ bản đồ 32, khu tái định cư

520

4,81

3.1.15

Từ ngã ba cạnh thửa 141, tờ bản đồ 32 (đường vào nghĩa trang) đến ngã tư hết thửa 70, tờ bản đồ 32

904

4,80

3.1.16

Từ ngã ba cạnh thửa 228, tờ bản đồ 36 đến hết đất thửa 264, tờ bản đồ 36 (giáp cầu Bồng Lai cũ)

432

4,81

3.2

Đường hẻm thôn Phú Thạnh

3.2.1

Từ ngã tư cạnh thửa 110, tờ bản đồ 32 đến ngã ba hết thửa 07, tờ bản đồ 36 (Trường Tiểu học Phú Thạnh)

624

4,79

3.2.2

Từ ngã tư giáp thửa 249, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 133, tờ bản đồ 36

256

5,51

3.2.3

Từ ngã ba cạnh thửa 437, tờ bản đồ 31 đến ngã ba cạnh thửa 410, tờ bản đồ 31

240

7,50

3.2.4

Từ ngã ba cạnh thửa 410, tờ bản đồ 31 đến ngã ba hết thửa 517, tờ bản đồ 31

240

7,33

3.2.5

Từ ngã ba cạnh thửa 336, tờ bản đồ 31 (Công ty Quốc Khánh) đến ngã ba hết thửa 198, tờ bản đồ 31

240

8,00

3.2.6

Từ ngã tư cạnh thửa 337, tờ bản đồ 32 đến suối Đa Me

240

7,50

3.2.7

Từ ngã tư cạnh thửa 637, tờ bản đồ 32 đến giáp thửa 49, tờ bản đồ 25 (cạnh nghĩa trang)

368

7,01

3.2.8

Từ ngã ba cạnh thửa 571, tờ bản đồ 32 đến hết thửa 587, tờ bản đồ 32

304

7,50

3.2.9

Từ ngã ba cạnh thửa 521, tờ bản đồ 32 đến hết thửa 554, tờ bản đồ 32

304

4,80

3.2.10

Từ ngã ba cạnh thửa 502, tờ bản đồ 32 đến hết thửa 532, tờ bản đồ 32

304

5,99

3.2.11

Từ ngã ba cạnh thửa 476, tờ bản đồ 32 đến hết thửa 541, tờ bản đồ 32

304

5,99

3.2.12

Từ ngã ba cạnh thửa 394, tờ bản đồ 32 đến suối (hết thửa 654, tờ bản đồ 32)

304

5,99

4

Đường thôn Phi Nôm

4.1

Đường hẻm của Quốc lộ 20

4.1.1

Từ ngã ba cạnh thửa 557, tờ bản đồ 20 (đường vào kho muối) đến giáp mương thủy lợi (ngã ba hết thửa 685 và ngã ba hết thửa 675, tờ bản đồ 20)

528

6,76

4.1.2

Từ ngã ba cạnh thửa 340, tờ bản đồ 26 (cạnh quán cơm Tài Lợi) đến ngã ba hết thửa 570, tờ bản đồ 26

424

6,77

4.1.3

Từ ngã ba cạnh thửa 940, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 137, tờ bản đồ 26

424

6,77

4.1.4

Từ ngã ba cạnh thửa 954, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 93, tờ bản đồ 26

424

6,77

4.1.5

Từ ngã ba cạnh thửa 345, tờ bản đồ 26 đi theo ranh trường THCS Hiệp Thạnh đến ngã ba cạnh thửa 461, tờ bản đồ 26 sau đó đi hết thửa 444, tờ bản đồ 26

328

6,77

4.1.6

Từ ngã ba cạnh thửa 593, tờ bản đồ 20 đến hết thửa 1049, tờ bản đồ 21

424

6,77

4.1.7

Từ cạnh thửa 402, tờ bản đồ 20 đến giáp suối Đa Me (thửa 530, tờ bản đồ 21)

520

6,31

4.1.8

Từ giáp suối Đa Me thửa 529, tờ bản đồ 21 đến hết thửa 364, tờ bản đồ 21

424

6,30

4.1.9

Từ cạnh thửa 591, tờ bản đồ 21 (Trụ sở UBND xã) đến hết thửa 504, tờ bản đồ 21

520

6,31

4.1.10

Từ ngã ba cạnh thửa 538, tờ bản đồ 21 (Quỹ Tín dụng) đến hết thửa 455, tờ bản đồ 21

672

6,29

4.1.11

Từ ngã ba cạnh thửa 440, tờ bản đồ 21 đến hết ngã ba hết thửa 403, tờ bản đồ 21

480

6,29

4.1.12

Từ ngã ba cạnh thửa 484, tờ bản đồ 21 đến hết thửa 418, tờ bản đồ 21

400

6,30

4.1.13

Từ ngã ba cạnh thửa 422, tờ bản đồ 21 (Ngân hàng Nông nghiệp) đến ngã ba cạnh thửa 391, tờ bản đồ 21

400

6,30

4.1.14

Từ ngã ba cạnh thửa 407, tờ bản đồ 21 (cạnh vật liệu xây dựng Tuyết Lợi) đến suối

400

6,30

4.1.15

Từ ngã ba cạnh thửa 514, tờ bản đồ 21 đến giáp thửa 742, tờ bản đồ 21

552

6,29

4.1.16

Từ thửa 742, tờ bản đồ 21 đến hết đường

536

6,29

4.1.17

Từ ngã ba cạnh thửa 650, tờ bản đồ 21 đến ngã ba hết thửa 710, tờ bản đồ 21

552

6,29

4.2

Đường hẻm của Quốc lộ 27

4.2.1

Từ ngã ba cạnh thửa 976, tờ bản đồ 21 đến hết thửa 909, tờ bản đồ 21

368

6,30

4.2.2

Từ ngã ba cạnh thửa 838, tờ bản đồ 21 đến hết thửa 932, tờ bản đồ 21

368

6,01

4.2.3

Từ ngã tư (giao nhau giữa hai nhánh cũ và mới - cạnh thửa 244, tờ bản đồ 27) đến ngã ba hết thửa 268, tờ bản đồ 26

368

6,01

4.2.4

Từ ngã ba cạnh thửa 268, tờ bản đồ 26 đến suối Đa Tam (hết thửa 182, tờ bản đồ 26); đến hết thửa 532, tờ bản đồ 26 (miếu thờ)

280

6,00

4.2.5

Từ ngã ba cạnh thửa 110, tờ bản đồ 27 theo hướng lên đồi đến hết thửa 160, tờ bản đồ 27

304

5,99

4.3

Các đường hẻm còn lại của thôn Phi Nôm

4.3.1

Từ ngã ba cạnh thửa 710, tờ bản đồ 21 đến hết thửa 629, tờ bản đồ 21

408

6,32

4.3.2

Từ cạnh thửa 504, tờ bản đồ 21 (sau UBND xã) đến ngã ba cạnh thửa 311, tờ bản đồ 21 đến hết thửa 254, tờ bản đồ 21 (hướng xuống suối)

368

6,30

4.3.3

Từ ngã ba thửa 10, tờ bản đồ 32 đến hết thửa 23, tờ bản đồ 32

304

6,78

4.3.4

Từ ngã ba thửa 439, tờ bản đồ 26 đến giáp suối (hết thửa 410, tờ bản đồ 26)

304

6,78

4.3.5

Từ ngã ba thửa 312, tờ bản đồ 20 đến hết thửa 05, tờ bản đồ 20

280

6,75

4.3.6

Từ ngã ba thửa 104, tờ bản đồ 20 đến hết thửa 760, tờ bản đồ 20

248

6,77

5

Đường thôn Quảng Hiệp

5.1

Đường hẻm Quốc lộ 20

5.1.1

Từ Quốc lộ 20 (cạnh nhà máy sứ) đến ngã ba giáp mương cạnh nhà máy sứ (giáp thửa 27, tờ bản đồ 22)

384

5,42

5.1.2

Từ ngã ba cạnh thửa 187, tờ bản đồ 21 (đường vào thủy điện Quảng Hiệp) đến giáp thửa 68, tờ bản đồ 16 (đất thủy điện Quảng Hiệp)

784

5,99

5.1.3

Từ ngã ba cạnh trường Tiểu học Quảng Hiệp (UBND xã cũ) đến ngã ba hết đất trường THCS Quảng Hiệp và hết thửa 1065, tờ bản đồ 21

784

4,50

5.1.4

Từ thửa 633, tờ bản đồ 21 (cạnh trụ sở Công ty thuốc lá) đến hết thửa 911, tờ bản đồ 21

328

4,51

5.1.5

Từ ngã ba cạnh thửa 295, tờ bản đồ 21 (cạnh trường Tiểu học Quảng Hiệp) đến hết thửa 197, tờ bản đồ 21

328

4,51

5.1.6

Từ ngã ba cạnh thửa 153, tờ bản đồ 17 (trại cá Trung Kiên) đến hết thửa 192, tờ bản đồ 17

328

4,51

5.2

Các đường hẻm còn lại của thôn Quảng Hiệp

5.2.1

Từ ngã ba cạnh thửa 50, tờ bản đồ 22 (trụ sở thôn Quảng Hiệp) đến mương thủy lợi (hết thửa 227, tờ bản đồ 22)

328

4,51

5.2.2

Từ ngã ba cạnh thửa 352, tờ bản đồ 21 đến ngã ba trục thôn Quảng Hiệp (cạnh thửa 669, tờ bản đồ 21)

328

4,51

5.2.3

Từ ngã ba cạnh thửa 669, tờ bản đồ 21 theo hướng đi thửa 640, tờ bản đồ 21 đến ngã ba giáp mương cạnh Nhà máy Sứ (hết thửa 27, tờ bản đồ 22)

288

5,42

5.2.4

Từ ngã ba cạnh thửa 163, tờ bản đồ 17 đến ngã tư trục thôn Quảng Hiệp (cạnh thửa 120, tờ bản đồ 22)

328

4,51

5.2.5

Từ ngã ba thửa 350, tờ bản đồ 21 đi thửa 171, tờ bản đồ 21 đến giáp thửa 129, tờ bản đồ 21; đến hết thửa 161, tờ bản đồ 21

264

5,61

5.2.6

Từ ngã ba cạnh thửa 267, tờ bản đồ 21 đến giáp suối (hết thửa 129, tờ bản đồ 21)

264

5,98

5.2.7

Từ ngã ba cạnh thửa 91, tờ bản đồ 21 đến giáp suối (hết thửa 63, tờ bản đồ 21)

264

5,42

5.2.8

Từ ngã ba cạnh thửa 14, tờ bản đồ 22 đến giáp suối thửa 74, tờ bản đồ 16

264

5,98

5.2.9

Từ ngã ba cạnh thửa 43, tờ bản đồ 22 đến giáp thửa 116, tờ bản đồ 22

264

5,42

5.2.10

Từ ngã ba cạnh thửa 68, tờ bản đồ 22 đến giáp thửa 79, tờ bản đồ 22

264

5,42

5.2.11

Từ ngã ba cạnh thửa 69, tờ bản đồ 17 đến ngã ba hết thửa 43, tờ bản đồ 17

264

5,98

6

Đường thôn Bắc Hội

6.1

Từ ngã ba cạnh thửa 199, tờ bản đồ 28 đến ngã ba cạnh thửa 420, tờ bản đồ 28

376

3,99

6.2

Từ ngã ba cạnh thửa 420, tờ bản đồ 28 đến giáp Nhà máy Phân bón Bình Điền

256

4,80

6.3

Từ ngã ba cạnh thửa 420, tờ bản đồ 28 đến hết cạnh thửa 74, tờ bản đồ 28

256

4,80

6.4

Từ thửa 135, tờ bản đồ 28 (trường Tiểu học Bắc Hội) đến hết cạnh thửa 336, tờ bản đồ 22

256

3,98

6.5

Từ thửa 336, tờ bản đồ 22 đến suối Đa Tam

240

4,58

6.6

Từ thửa 237, tờ bản đồ 28 đến ngã ba hết thửa 10, tờ bản đồ 28

256

4,61

6.7

Từ ngã ba cạnh thửa 402, tờ bản đồ 22 đến hết thửa 250, tờ bản đồ 22 (gần cổng nghĩa trang Bắc Hội)

288

4,62

6.8

Từ ngã ba cạnh thửa 23, tờ bản đồ 28 đến ngã ba cạnh thửa 15, tờ bản đồ 28

240

4,58

6.9

Từ ngã ba cạnh thửa 226, tờ bản đồ 28 - giáp Quốc lộ 27 đến ngã ba đối diện thửa 40, tờ bản đồ 28

256

4,61

6.10

Từ ngã ba cạnh thửa 208, tờ bản đồ 28 đến giáp suối (hết thửa 464, tờ bản đồ 28)

232

4,83

6.11

Từ ngã ba cạnh thửa 403, tờ bản đồ 22 đến ngã ba cạnh thửa 402, tờ bản đồ 22

232

4,61

Khu vực III

Các đoạn đường còn lại

230

4,04

III

XÃ LIÊN HIỆP

Khu vực I

1

Quốc lộ 27

1.1

Từ giáp thị trấn Liên Nghĩa đến hết ngã ba cạnh Công ty Hạnh Công (thửa 239, tờ bản đồ 45) và giáp thửa 321, tờ bản đồ 44

4.176

3,00

1.2

Từ ngã ba cạnh Công ty Hạnh Công và thửa 321, tờ bản đồ 44 đến hết ngã ba cạnh thửa 139, tờ bản đồ 44 và giáp đất Trạm Y tế

4.200

3,90

1.3

Từ ngã ba cạnh thửa 139, tờ bản đồ 44 và đất Trạm Y tế đến ngã ba cổng Vàng và hết đất cây xăng ông Thao (thửa 453, tờ bản đồ 37)

4.248

3,90

1.4

Từ ngã ba Cổng Vàng và giáp đất cây xăng ông Thao đến ngã ba giáp thửa 453, tờ bản đồ 37

4.368

3,90

1.5

Từ ngã ba thửa 453, tờ bản đồ 37 đến ngã ba hết thửa 348, tờ bản đồ 37

3.672

4,20

1.6

Từ ngã ba giáp thửa 348, tờ bản đồ 37 đến đường vào kho lương thực cũ (hết thửa 258, tờ bản đồ 36)

3.360

3,90

1.7

Từ đường vào kho lương thực cũ (giáp thửa 258, tờ bản đồ 36) đến hết ngã ba Cây Đa (thửa 379, tờ bản đồ 36)

2.784

3,90

1.8

Từ ngã ba Cây Đa đến ngã ba hết thửa 44, tờ bản đồ 42

2.376

3,91

1.9

Từ ngã ba giáp thửa 44, tờ bản đồ 42 đến đường vào khu tái định cư K899 (hết thửa 05, tờ bản đồ 41)

1.685

3,91

1.10

Từ đường vào khu tái định cư K899 (giáp thửa 05, tờ bản đồ 41) đến giáp xã N’ Thôn Hạ

1.534

3,90

1.11

Từ QL27 vào chợ và các đường vòng quanh chợ Liên Hiệp

2.074

3,91

1.12

Từ thửa số 557, tờ bản đồ 37 đến thửa số 478, tờ bản đồ 37

972

3,60

2

Từ Quốc lộ 27 vào ngã ba nhà thờ

2.1

Từ Quốc lộ 27 đến ngã tư hết thửa 434, tờ bản đồ 37

3.485

3,90

2.2

Từ ngã tư giáp thửa 434, tờ bản đồ 37 đến ngã ba nhà thờ

2.794

3,90

2.3

Từ ngã ba thửa 552, tờ bản đồ 37 đến giáp thửa 631, tờ bản đồ 37

1.094

3,91

2.4

Từ ngã ba cạnh thửa 578, tờ bản đồ 37 đến ngã ba cạnh thửa 579, tờ bản đồ 37

638

3,89

2.5

Từ ngã ba cạnh thửa 534, tờ bản đồ 37 đến hết đường (thửa 591, tờ bản đồ 37)

1.094

3,91

2.6

Từ ngã ba cạnh thửa 478, tờ bản đồ 37 đến chợ Liên Hiệp

1.613

3,91

3

Đường Lê Hồng Phong

3.1

Từ ngã tư chùa Hải Đức đến ngã ba hết thửa 626, tờ bản đồ 54

4.752

3,00

3.2

Từ ngã ba cạnh thửa 560, tờ bản đồ 54 đến ngã ba hết nhà thờ Nghĩa Lâm (thửa 560, tờ bản đồ 54)

3.420

3,37

3.3

Từ giáp nhà thờ Nghĩa Lâm đến ngã ba cạnh thửa 491, tờ bản đồ 53

3.264

3,38

3.4

Từ giáp thửa 491, tờ bản đồ 53 đến hết thửa 35, tờ bản đồ 56 (cạnh trường Lương Thế Vinh)

3.240

3,38

3.5

Từ ngã tư cạnh trường Lương Thế Vinh đến ngã ba cạnh thửa 702, tờ bản đồ 56

2.496

3,56

3.6

Từ ngã ba cạnh thửa 702, tờ bản đồ 56 đến ngã ba vào trại Gia Chánh (hết thửa 67, tờ bản đồ 55)

2.376

3,37

3.7

Từ ngã ba vào trại Gia Chánh (giáp thửa 67 tờ bản đồ 55) đến hết thửa 38, tờ bản đồ 55

1.728

3,69

3.8

Từ giáp thửa 38, tờ bản đồ 55 đến ngã ba địa giới hành chính N' Thôn Hạ, Liên Hiệp và Liên Nghĩa

1.728

3,50

3.9

Từ ngã tư chùa Hải Đức (cạnh thửa 360, tờ bản đồ 54 đến ngã ba đi Bốt Pha (cạnh thửa 673, tờ bản đồ 54)

4.776

3,00

Khu vực II

1

Đường hẻm Quốc lộ 27 (từ TT. Liên Nghĩa đến Cổng Vàng)

1.1

Từ giáp QL 27 (cạnh thửa 239, tờ bản đồ 45) đến ngã ba cạnh thửa 204, tờ bản đồ 45

576

3,61

1.2

Từ ngã ba cạnh thửa 187, tờ bản đồ 45 đến giáp thửa 182, tờ bản đồ 45

576

3,61

1.3

Từ ngã ba cạnh thửa 289, tờ bản đồ 44 (đất Hạnh Công) đến ngã ba hết thửa 130, tờ bản đồ 45

632

3,61

1.4

Từ ngã ba cạnh thửa 250, tờ bản đồ 44 đến ngã ba hết thửa 102, tờ bản đồ 45

576

3,61

1.5

Từ ngã ba cạnh thửa 350 tờ bản đồ 44 đến tường rào sân bay

790

3,59

1.6

Từ ngã ba cạnh thửa 322 tờ bản đồ 44 đến giáp tường rào sân bay

576

3,61

1.7

Từ ngã ba cạnh thửa 455 tờ bản đồ 44 đến hết thửa 411 tờ bản đồ 44 và giáp thửa 340 tờ bản đồ 44

504

3,61

1.8

Từ ngã ba cạnh thửa 139 tờ bản đồ 44 đến ngã tư hết thửa 86 tờ bản đồ 44

738

3,60

1.9

Từ ngã tư giáp thửa 86 tờ bản đồ 44 đến ngã tư hết thửa 297 tờ bản đồ 38

576

3,61

1.10

Từ ngã tư giáp thửa 297 tờ bản đồ 38 đến ngã ba hết thửa 94 tờ bản đồ 38

576

3,61

1.11

Từ ngã ba cạnh thửa 169 tờ bản đồ 44 (Trạm Y Tế) đến ngã ba giáp thửa 257 tờ bản đồ 44

886

5,71

1.12

Từ ngã ba giáp thửa 257 tờ bản đồ 44 đến ngã ba cạnh thửa 126 tờ bản đồ 44

720

4,50

1.13

Từ ngã ba thửa 257 tờ bản đồ 44 đến hết thửa 267 tờ bản đồ 43

562

8,36

2

Đường hẻm Quốc lộ 27 (từ Cổng Vàng đến N’ Thôn Hạ)

2.1

Từ ngã ba cạnh thửa 453 tờ bản đồ 37 đến ngã tư hết thửa 381 tờ bản đồ 37

738

3,74

2.2

Từ ngã tư giáp thửa 381 tờ bản đồ 37 đến ngã tư hết thửa 142 tờ bản đồ 37

576

3,75

2.3

Từ ngã tư giáp thửa 142 tờ bản đồ 37 đến hết thửa 193 tờ bản đồ 31

576

3,75

2.4

Từ ngã tư giáp thửa 651 tờ bản đồ 37 đến hết thửa 299 tờ bản đồ 37

576

3,75

2.5

Từ ngã ba cạnh thửa 613 tờ bản đồ 44 đến ngã ba giáp thửa 496 tờ bản đồ 44

756

4,50

2.6

Từ ngã ba cạnh thửa 496 tờ bản đồ 44 đến ngã ba đối diện thửa 179 tờ bản đồ 43 (hết thửa 496 tờ bản đồ 44)

576

3,75

2.7

Từ ngã ba cạnh thửa 347 tờ bản đồ 37 đến giáp thửa 652 tờ bản đồ 37

630

3,75

2.8

Từ ngã ba cạnh thửa 293 tờ bản đồ 36 đến hết thửa 201, tờ bản đồ 36

630

3,75

2.9

Từ ngã ba cạnh thửa 300, tờ bản đồ 36 đến giáp thửa 231, tờ bản đồ 36

630

3,75

2.10

Từ ngã ba chợ đến ngã tư cạnh thửa số 381 tờ bản đồ 37

684

3,74

3

Từ Quốc lộ 27 (cạnh thửa 288 tờ bản đồ 36) đến hết trại heo (thửa 308, tờ bản đồ 36)

3.1

Từ ngã ba cạnh thửa 288 tờ bản đồ 36 đến ngã ba hết thửa 215 tờ bản đồ 36

756

3,76

3.2

Từ ngã ba giáp thửa 215, tờ bản đồ 36 đến hết trại heo (thửa 150 tờ bản đồ 36)

522

5,44

4

Từ ngã ba kho lương thực 258, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 308, tờ bản đồ 29

4.1

Từ ngã ba kho lương thực đến ngã ba hết thửa 177, tờ bản đồ 36

530

3,74

4.2

Từ ngã ba giáp thửa 177, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 308, tờ bản đồ 36

437

3,75

4.3

Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 362, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 03, tờ bản đồ 43

406

3,74

4.4

Từ ngã ba cạnh thửa số 79, tờ bản đồ 36 đến cầu sắt cạnh thửa 50 tờ bản đồ 36

374

3,74

4.5

Từ ngã ba cạnh thửa 275 tờ bản đồ 36 đến ngã ba cạnh thửa 254, tờ bản đồ 36

484

3,76

4.6

Từ ngã ba cạnh thửa 254, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 182, tờ bản đồ 36

437

3,75

5

Từ Quốc lộ 27 (cây đa) đến hết thửa 314, tờ bản đồ 43

5.1

Từ ngã ba cạnh thửa 379, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 78, tờ bản đồ 36

499

4,01

5.2

Từ giáp thửa 78, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 314, tờ bản đồ 43

437

3,98

5.3

Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 80, tờ bản đồ 42 đến hết thửa 140 tờ bản đồ 42

499

4,01

5.4

Từ ngã ba cạnh thửa 113 tờ bản đồ 42 đến hết thửa 109 tờ bản đồ 43

484

4,01

5.5

Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 44, tờ bản đồ 42 đến hết thửa 105 tờ bản đồ 35

499

4,01

5.6

Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 90, tờ bản đồ 42 đến hết thửa 21, tờ bản đồ 35

499

4,01

5.7

Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 72, tờ bản đồ 42 đến hết thửa 39, tờ bản đồ 35

499

4,01

6

Đường vào khu tái định cư

6.1

Từ ngã ba cạnh thửa 99 tờ tờ bản đồ 34 đến hết thửa 99 và 43 tờ bản đồ 34

562

3,99

6.2

Từ giáp thửa 43 tờ bản đồ 34 đến hết thửa 77 tờ bản đồ 35

546

3,99

6.3

Từ giáp thửa 58 tờ bản đồ 35 đến hết thửa 67 tờ bản đồ 35

499

4,01

7

Ngã ba vào nhà ông Huỳnh Đình Tam

7.1

Từ ngã ba cạnh thửa 193, tờ bản đồ 41 đến hết thửa 179 tờ bản đồ 47

437

3,98

7.2

Từ ngã ba cạnh thửa số 195 tờ bản đồ 44 giáp thửa 298 tờ bản đồ 43

437

7,23

7.3

Từ giáp thửa 298, tờ bản đồ 43 đến giáp thửa 285, tờ bản đồ 43

406

8,62

7.4

Từ QL 27 (thửa 106, tờ bản đồ 41) đến giáp thửa 13 tờ bản đồ 34

437

3,98

7.5

Từ ngã ba cạnh thửa 13 tờ bản đồ 34 đến ngã ba cạnh thửa 12 tờ bản đồ 34

406

3,99

7.6

Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 53, tờ bản đồ 41 đến giáp thửa 97, tờ bản đồ 34

437

3,98

7.7

Từ ngã ba cạnh thửa 97, tờ bản đồ 34 đến giáp suối

374

4,01

8

Đường trong khu dân cư

8.1

Từ ngã tư cạnh thửa số 433, tờ bản đồ 37 đến hết ngã tư cạnh thửa số 56, tờ bản đồ 44

593

3,51

8.2

Từ ngã ba cạnh thửa 539 tờ bản đồ 37 đến ngã tư cạnh thửa 209, tờ bản đồ 38

437

4,49

8.3

Từ ngã tư cạnh thửa 209, tờ bản đồ 38 đến hết thửa số 60, tờ bản đồ 38

374

4,49

8.4

Từ ngã tư cạnh thửa 346, tờ bản đồ 01 theo hướng thửa 641, tờ bản đồ 01 đến giáp thị trấn Liên Nghĩa

546

3,74

8.5

Từ ngã tư cạnh thửa 339, tờ bản đồ 37 đến ngã tư hết thửa 423, tờ bản đồ 38

722

2,99

8.6

Từ ngã tư giáp thửa 423, tờ bản đồ 38 đến giáp thị trấn Liên Nghĩa

638

3,76

8.7

Từ ngã tư cạnh thửa 193, tờ bản đồ 38 đến ngã tư cạnh thửa 359 tờ bản đồ 38

730

3,01

8.8

Từ ngã tư cạnh thửa 359 tờ bản đồ 38 đến giáp đất trường Quân sự địa phương

521

3,99

8.9

Từ ngã ba cạnh thửa 316, tờ bản đồ 38 đến hết thửa 147, tờ bản đồ 38

374

4,49

8.10

Từ ngã tư cạnh thửa 399, tờ bản đồ 37 đến ngã tư mương thủy lợi

684

3,74

8.11

Từ ngã tư mương thủy lợi đến ngã ba cạnh thửa 06, tờ bản đồ 36

626

3,74

8.12

Từ ngã tư cạnh thửa 294, tờ bản đồ 37 đến ngã tư mương thủy lợi (hết thửa 191 tờ bản đồ 37)

674

3,74

8.13

Từ ngã tư mương thủy lợi hết thửa 191, tờ bản đồ 37 đến hết thửa 333 tờ bản đồ 30

593

3,74

8.14

Từ giáp thửa 333 tờ bản đồ 30 đến thửa 272 tờ bản đồ 30

484

3,76

8.15

Từ ngã ba cạnh thửa 335, tờ bản đồ 29 đến ngã ba cạnh thửa 407 tờ bản đồ 29

499

3,77

8.16

Từ ngã ba cạnh thửa 407 tờ bản đồ 29 đến ngã ba cạnh thửa số 394 tờ bản đồ 29

437

3,75

8.17

Từ ngã tư cạnh thửa 237, tờ bản đồ 37 (tu viện) đến ngã tư mương thủy lợi cạnh thửa 123, tờ bản đồ 37

593

3,74

8.18

Từ ngã ba cạnh thửa số 738, tờ bản đồ 37 đến ngã ba cạnh 77, tờ bản đồ 37

437

3,75

8.19

Từ ngã tư mương thủy lợi đi hướng thửa 271, tờ bản đồ 30 đến hết đường

484

3,76

8.20

Từ ngã ba cạnh thửa 156, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 186, tờ bản đồ 36

437

3,75

8.21

Từ ngã ba nhà thờ đến giáp nghĩa trang

593

3,74

9

Đường nhánh đoạn từ nhà thờ An Hòa đến nghĩa trang

9.1

Từ thửa 98, tờ bản đồ 38 đến ngã tư cạnh thửa 204, tờ bản đồ 38

632

3,77

9.2

Từ ngã tư cạnh thửa 204, tờ bản đồ 38 đến hết đường (cạnh thửa 390, tờ bản đồ 38)

504

3,77

9.3

Từ ngã tư cạnh thửa 59, tờ bản đồ 38 đến ngã tư mương thủy lợi xây (cạnh thửa 01, tờ bản đồ 37)

546

3,74

9.4

Từ mương thủy lợi xây đến hết thửa 89, tờ bản đồ 30

437

3,75

9.5

Từ ngã tư cạnh thửa 21, tờ bản đồ 38 đến ngã ba hết thửa 110 tờ bản đồ 30

437

3,75

9.6

Từ ngã ba nhà thờ An Hòa đến giáp thị trấn Liên Nghĩa

898

5,26

9.7

Từ ngã ba nhà thờ An Hòa đến mương thủy lợi xây (cạnh thửa 09, tờ bản đồ 37)

898

5,01

9.8

Từ mương thủy lợi xây đến ngã ba miếu (cạnh thửa 80, tờ bản đồ 29)

836

5,00

9.9

Từ ngã ba miếu (cạnh thửa 80, tờ bản đồ 29) đến ngã ba cạnh thửa 346, tờ bản đồ 29

403

3,77

10

Đường thôn Gần Reo

10.1

Từ ngã ba miếu đến ngã tư hết thửa 384, tờ bản đồ 24

484

2,81

10.2

Từ thửa 384, tờ bản đồ 24 đến ngã ba đường vào mỏ đá (thửa 102, tờ bản đồ 24)

432

2,78

10.3

Từ thửa 102, tờ bản đồ 24 đến thửa 2060 tờ bản đồ 18

418

2,82

10.4

Từ thửa số 2060, tờ bản đồ 18 đến cầu sắt

403

2,78

10.5

Từ ngã ba trường học Gần Reo đến hết đất ông Trần Sắt (thửa 465 tờ bản đồ 24)

403

2,78

10.6

Từ ngã ba hội trường thôn Gần Reo đến giáp thửa 372 tờ bản đồ 24

432

2,78

10.7

Từ ngã ba cạnh thửa 303, tờ bản đồ 24 đến thửa 353, tờ bản đồ 24

403

2,78

10.8

Từ ngã ba cạnh thửa 102, tờ bản đồ 24 đến mỏ đá Gần Reo

403

2,78

10.9

Từ ngã ba cạnh thửa 71, tờ bản đồ 30 đến ngã ba cạnh thửa 478, tờ bản đồ 24

432

2,78

10.10

Từ thửa 478, tờ bản đồ 24 đến ngã tư cạnh thửa 386, tờ bản đồ 24

418

2,82

10.11

Từ thửa 386, tờ bản đồ 24 đến hết đường

403

2,78

10.12

Từ ngã ba cạnh thửa 17, tờ bản đồ 36 đến ngã ba mương thủy lợi

403

2,78

11

Đường dọc mương thủy lợi

11.1

Từ cống ngầm - cạnh thửa 92, tờ bản đồ 31 đến ngã tư cạnh thửa 09 tờ bản đồ 37

530

3,74

11.2

Từ ngã tư thửa 09, tờ bản đồ 37 đến ngã tư hết thửa 232, tờ bản đồ 37

484

3,76

11.3

Từ thửa 309, tờ bản đồ 30 đến hết thửa 66, tờ bản đồ 31

484

3,76

12

Đường thôn Tân Hiệp

12.1

Hai đường gom dân sinh của đường cao tốc

1.166

6,00

12.2

Từ giáp đường gom dân sinh (thửa 24, tờ bản đồ 46) đến ngã hết thửa 291, tờ bản đồ 39

605

3,60

12.3

Từ giáp đường gom dân sinh đến giáp nghĩa trang thôn Tân Hiệp

553

4,00

12.4

Từ hầm chui đến ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46

634

3,61

12.5

Từ ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 theo đường Lê Thị Pha đến giáp thị trấn Liên Nghĩa

634

3,61

12.6

Từ hầm chui cao tốc đến cầu sắt cạnh thửa 172, tờ bản đồ 39

605

3,60

12.7

Từ ngã ba cạnh thửa 317, tờ bản đồ 39 đến hết đường giáp thửa 314, tờ bản đồ 49

446

3,59

12.8

Từ ngã ba cạnh thửa 22, tờ bản đồ 46 đến hết đường

446

3,59

12.9

Từ ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 theo hướng thửa 75, tờ bản đồ 46 đến hết đường

446

3,59

12.10

Từ ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 đến đường gom dân sinh (cả hai nhánh)

547

3,42

13

Đường thôn Nghĩa Hiệp

13.1

Từ ngã ba giáp Lô 90, thị trấn Liên Nghĩa đến ngã ba cạnh thửa 161, tờ bản đồ 49

2.322

3,75

13.2

Từ ngã ba cạnh thửa 161, tờ bản đồ 49 đến ngã ba cạnh biệt thự đôi

792

4,49

13.3

Từ ngã ba cạnh biệt thự đôi đến ngã ba cạnh thửa 09, tờ bản đồ 49

720

3,75

13.4

Từ ngã ba cạnh thửa 41, tờ bản đồ 47 đến đất giáp thửa 141, tờ bản đồ 47

672

3,75

13.5

Từ thửa 141, tờ bản đồ 47 đến ngã ba cạnh thửa số 205, tờ bản đồ 52 cạnh mương thoát nước xuống hồ Bà Hòa

648

3,77

13.6

Từ ngã ba cạnh thửa số 208, tờ bản đồ 52 cạnh mương thoát nước xuống hồ Bà Hòa đến ngã ba địa giới hành chính (N'Thôn Hạ, Liên Hiệp, Liên Nghĩa - giáp đường Lê Hồng Phong)

846

3,76

13.7

Từ ngã tư lô 90 và đường Lê Hồng Phong (góc chợ đầu mối) đến ngã tư đi chùa Hải Đức

840

5,00

13.8

Từ ngã tư đi chùa Hải Đức đến giáp chùa Hải Đức

720

5,00

13.9

Từ ngã tư đi chùa Hải Đức theo hướng xuống ruộng đến hết đường

600

5,00

13.10

Từ ngã tư đi chùa Hải Đức đến giáp nhà thờ Nghĩa Lâm

792

5,00

13.11

Từ sau nhà thờ Nghĩa Lâm đến hết thửa 462, tờ bản đồ 54

672

5,00

13.12

Từ ngã ba cạnh thửa 462, tờ bản đồ 54 đến giáp đường Lê Hồng Phong (cạnh thửa 545, tờ bản đồ 54)

924

5,00

13.13

Từ ngã ba cạnh thửa số 463, tờ bản đồ 54 đến hết đường

634

5,02

13.14

Từ đường Lê Hồng Phong qua hội trường thôn Nghĩa Hiệp đến giáp đường đá - thửa 447, tờ bản đồ 54

810

5,01

13.15

Từ ngã ba cạnh nhà thờ Nghĩa Lâm đến giáp đường đá

672

5,00

13.16

Từ ngã ba cạnh thửa 552, tờ bản đồ 54 đến hết đường

672

5,00

13.17

Từ ngã ba cạnh thửa 462, tờ bản đồ 54 đến ngã ba cạnh thửa 260 tờ bản đồ 54

882

5,01

13.18

Từ ngã ba cạnh thửa 518, tờ bản đồ 53 theo đường xuống ruộng đến hết đường

672

5,00

13.19

Từ ngã ba cạnh thửa 422, tờ bản đồ 53 thửa 472, tờ bản đồ 53

403

5,01

13.20

Từ đường Lê Hồng Phong - ngã ba thửa 524, tờ bản đồ 53 đến hết đường

648

5,00

13.21

Từ đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 527, tờ bản đồ 53 đến hết đường

562

5,02

13.22

Từ đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 440, tờ bản đồ 53 đến hết đường

648

5,00

13.23

Từ đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 491, tờ bản đồ 53 đến hết thửa 401, tờ bản đồ 53

790

5,01

13.24

Từ ngã ba cạnh thửa 510, tờ bản đồ 53 đến hết đường

562

5,02

13.25

Từ ngã ba cạnh thửa 641, tờ bản đồ 53 đến hết đường

756

5,00

13.26

Từ ngã ba cạnh thửa 669, tờ bản đồ 53 đến hết thửa 687, tờ bản đồ 53

882

5,01

13.27

Từ đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 40, tờ bản đồ 56 đến hết thửa 04, tờ bản đồ 56

475

5,01

13.28

Từ đường Lê Hồng Phong - thửa 25, tờ bản đồ 56 đến hết đường

475

5,01

13.29

Từ đường Lê Hồng Phong - thửa 21, tờ bản đồ 56 đến hết thửa 13, tờ bản đồ 56

446

5,02

13.30

Từ đường Lê Hồng Phong - thửa 707 tờ tờ bản đồ 53 đến hết đường

418

5,02

13.31

Từ ngã ba cạnh thửa 702, tờ bản đồ 53 đến hết đường (giáp thửa 934, tờ bản đồ 12)

672

5,00

13.32

Từ đường Lê Hồng Phong thửa 05, tờ bản đồ 55 đến hết đường

418

5,02

13.33

Từ đường Lê Hồng Phong - thửa 32, tờ bản đồ 55 đến hết đường

374

5,03

13.34

Từ đường Lê Hồng Phong cạnh thửa 52, tờ bản đồ 55 đến hết đường

403

5,01

13.35

Từ đường Lê Hồng Phong đi qua thửa 59, tờ bản đồ 55 đến hết đường

403

5,01

13.36

Từ đường Lê Hồng Phong đi qua thửa 67, tờ bản đồ 55 đến hết đường

475

5,01

13.37

Từ ngã ba giáp đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 669, tờ bản đồ 53 đến hết đường

475

5,01

13.38

Từ thửa 401 tờ bản đồ 53 đến ngã ba cạnh thửa 236 tờ bản đồ 53

552

5,00

13.39

Từ ngã ba cạnh thửa 85 tờ bản đồ 49 đến hết đường

464

4,27

13.40

Từ ngã ba cạnh thửa 47 tờ bản đồ 49 đến hết đường

464

5,00

Khu vực III

Các đoạn đường còn lại

300

3,00

IV

XÃ N'THÔN HẠ

Khu vực I:

 1

Quốc lộ 27

1.1

Từ giáp xã Liên Hiệp đến ngã ba vào mỏ đá và hết thửa 111, tờ bản đồ 27

908

6,06

1.2

Từ ngã ba vào mỏ đá và giáp thửa 111, tờ bản đồ 27 đến ngã ba vào thôn Bia Ray và hết thửa 241, tờ bản đồ 27

1.056

5,00

1.3

Từ ngã ba vào thôn Bia Ray và giáp thửa 241, tờ bản đồ 27 đến ngã ba hết thửa 864, tờ bản đồ 26 và hết thửa 810, tờ bản đồ 26

1.120

6,00

1.4

Từ ngã ba giáp thửa 864, tờ bản đồ 26 và giáp thửa 810, tờ bản đồ 26 đến ngã ba Trạm Y tế cũ và hết thửa đất số 955, tờ bản đồ 26.

1.404

5,90

1.5

Từ ngã ba Trạm Y tế cũ và giáp thửa đất số 955, tờ bản đồ 26 đến ngã ba đập hồ Đa Me và hết thửa 1185, tờ bản đồ 25.

1.216

6,00

1.6

Từ ngã ba đập hồ Đa Me và giáp thửa 1185, tờ bản đồ 25 đến ngã ba vào hồ Srê Kil và hết thửa 642, tờ bản đồ 25

1.056

6,00

1.7

Từ ngã ba vào hồ Srê Kil và giáp thửa 642, tờ bản đồ 25 đến ngã ba Klong Tum và hết thửa 238, tờ bản đồ 25.

700

6,00

1.8

Từ ngã ba Klong Tum và giáp thửa 238, tờ bản đồ 25 đến giáp xã Bình Thạnh

640

6,00

2

Đường ĐT 725 - đi Nam Ban

2.1

Từ Quốc lộ 27 đến hết thửa 642, tờ bản đồ 26

1.200

4,00

2.2

Từ giáp thửa 642, tờ bản đồ 26 đến suối hết thửa 394, tờ bản đồ 20

768

4,01

2.3

Từ giáp thửa 394, tờ bản đồ 20 đến giáp xã Gia Lâm - Lâm Hà

540

4,00

3

Đường ĐH1 - đi Liên Nghĩa

3.1

Từ ngã ba cạnh thửa số 745, tờ bản đồ 33 (trạm Y tế cũ) đến cầu Đa Me (hết thửa 201, tờ bản đồ 33)

848

5,00

3.2

Từ cầu Đa Me đến ngã ba cạnh thửa 270, tờ bản đồ 33

588

4,01

3.3

Từ ngã ba cạnh thửa 270, tờ bản đồ 33 đến ngã ba vào trường THCS N' Thôn Hạ và hết thửa 233, tờ bản đồ 33

512

6,02

3.4

Từ ngã ba vào trường THCS N' Thôn Hạ và giáp thửa 233, tờ bản đồ 33 đến ngã ba hết thửa 645 và hết thửa 791, tờ bản đồ 34

428

6,24

3.5

Từ ngã ba giáp thửa 645 và giáp thửa 791, tờ bản đồ 34 đến ngã ba hết thửa 75 và hết thửa 03, tờ bản đồ 42

656

6,01

3.6

Từ ngã ba giáp thửa 75 và giáp thửa 03, tờ bản đồ 42 đến hết thửa 553, 840, tờ bản đồ 43 (gần ngã ba đi vào mỏ đá Srê Đăng)

448

6,32

3.7

Từ thửa 553, 840, tờ bản đồ 43 (gần ngã ba đi vào mỏ đá Srê Đăng) đến Cầu Ván (hết thửa 783, 833, tờ bản đồ 43)

628

6,39

3.8

Từ Cầu Ván (giáp thửa 783, 833, tờ bản đồ 43) đến ngã ba địa giới hành chính của Liên Hiệp; N' Thôn Hạ và TT. Liên Nghĩa (thửa 123, tờ bản đồ 44)

840

6,00

4

Đường thôn Bia Ray - thôn Thái Sơn:

4.1

Từ ngã ba cạnh thửa 31, tờ bản đồ 33 (Trường tiểu học) đến ngã ba hết thửa 576, tờ bản đồ 27 và hết thửa đất số 436, tờ bản đồ 27

336

5,00

4.2

Từ ngã ba giáp thửa 576, tờ bản đồ 27 và giáp thửa đất số 436, tờ bản đồ 27 đến Quốc lộ 27

336

5,00

4.3

Từ ngã ba cạnh thửa 576, tờ bản đồ 27 qua ngã ba cạnh thửa 527, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 531, tờ bản đồ 27

220

5,00

4.4

Từ ngã ba đối diện thửa 527, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 114, tờ bản đồ 34

210

5,05

4.5

Từ ngã ba thửa 287, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 85, tờ bản đồ 27

310

5,03

4.6

Từ ngã ba cạnh thửa 222, tờ bản đồ 27 đến ngã ba cạnh thửa 808, tờ bản đồ 26 - giáp Quốc lộ 27

260

5,00

4.7

Từ ngã ba cạnh thửa 152, tờ bản đồ 27 đi thửa 186, tờ bản đồ 27 đến ngã ba giáp Quốc lộ 27 - cạnh thửa 201, tờ bản đồ 27 (cạnh trường Hoàng Hoa Thám)

260

4,00

4.8

Từ ngã ba cạnh thửa 793, tờ bản đồ 26 đến giáp thửa 656, tờ bản đồ 26 (nghĩa địa)

312

5,00

4.9

Từ Quốc lộ 27 (cạnh thửa 912, tờ bản đồ 26) đến hết thửa 1013, tờ bản đồ 26

272

5,00

4.10

Từ Quốc lộ 27 (cạnh thửa 864, tờ bản đồ 26) đến hết thửa 919, tờ bản đồ 26

280

5,00

4.11

Từ Quốc lộ 27 (cạnh thửa 817, tờ bản đồ 28) đến hết thửa 1212, tờ bản đồ 28

270

4,00

4.12

Từ ngã ba cạnh thửa 1212, tờ bản đồ 28 đến ngã ba hết thửa 59, tờ bản đồ 34

240

4,00

4.13

Từ Quốc lộ 27 (cạnh thửa 133, tờ bản đồ 27) đến suối (hết thửa 102, tờ bản đồ 27)

260

4,00

5

Đường thôn Srê Đăng:

5.1

Từ ngã ba đối diện thửa 03, tờ bản đồ 42 đến ngã ba hết thửa 280, tờ bản đồ 42

372

5,00

5.2

Từ ngã ba cạnh thửa 783, tờ bản đồ 43 (hồ bà Hòa) đến ngã ba hết thửa 97, tờ bản đồ 44.

200

6,40

5.3

Từ ngã ba cạnh thửa 270, tờ bản đồ 33 qua nhà thờ Bon Rơm đến hết thửa 214, 197, tờ bản đồ 32.

312

6,25

5.4

Từ ngã ba cạnh thửa 226, tờ bản đồ 22 đến ngã ba hết thửa 192, tờ bản đồ 32

280

4,00

5.5

Từ ngã ba cạnh thửa 199, tờ bản đồ 33 đến ngã ba phân trường Mẫu giáo thôn Lạch Tông (hết thửa 177, tờ bản đồ 32).

240

4,00

5.6

Từ ngã tư cạnh thửa 201, tờ bản đồ 33 qua thửa 243, tờ bản đồ 33 đến hết đường

210

4,00

5.7

Từ ngã ba cạnh thửa 306, tờ bản đồ 33 (đường vào trường THCS N' Thôn Hạ) đến ngã ba hết thửa 526, tờ bản đồ 33

220

4,64

5.8

Từ ngã ba giáp thửa 526, tờ bản đồ 33 đến ngã ba hết thửa 322, tờ bản đồ 41

216

4,63

5.9

Từ ngã ba cạnh thửa 526, tờ bản đồ 33 đến ngã ba giáp thửa 607, tờ bản đồ 33

216

4,63

5.10

Từ ngã ba cạnh thửa 840, tờ bản đồ 43 (đường vào mỏ đá) đến cống (hết thửa 424, tờ bản đồ 43)

310

6,00

5.11

Từ ngã ba cạnh thửa 553, tờ bản đồ 43 đi thửa 304, tờ bản đồ 42 đến hết thửa 375, tờ bản đồ 42; đến hết thửa 433, tờ bản đồ 43; đến hết thửa 753, tờ bản đồ 43

264

6,29

5.12

Từ ngã ba cạnh thửa 227, tờ bản đồ 32 đi qua thửa 183, tờ bản đồ 32 đến ngã ba cạnh thửa 197, tờ bản đồ 32

280

4,00

5.13

Từ ngã ba cạnh thửa 123, tờ bản đồ 44 đến ngã ba giáp thửa 30, tờ bản đồ 44

340

5,82

5.14

Từ ngã ba cạnh thửa 30, tờ bản đồ 44 đến ngã ba giáp thửa 08, tờ bản đồ 44

265

6,04

6

Đường thôn Bon Rơm-Lạch Tông:

6.1

Từ giáp thửa 214, 197, tờ bản đồ 32 đến hết thửa 96, tờ bản đồ 31

360

6,39

6.2

Từ ngã ba sân bóng thôn Lạch Tông (thửa 50, tờ bản đồ 40) đến giáp xã Tân Hội (hết thửa 389, tờ bản đồ 47)

304

4,41

6.3

Từ ngã ba cạnh thửa 248, tờ bản đồ 32 đến ngã ba đối diện thửa 330, tờ bản đồ 32

200

4,60

6.4

Từ ngã ba cạnh trường THCS xã N' Thôn Hạ (thửa 404, tờ bản đồ 33) đến ngã ba giáp nghĩa địa thôn Lạch Tông (thửa 555, tờ bản đồ 32)

210

4,57

6.5

Từ ngã ba cạnh thửa 518, tờ bản đồ 33 đến ngã ba hết thửa 321, tờ bản đồ 32

208

4,62

6.6

Từ ngã ba cạnh thửa 257, tờ bản đồ 32 đi qua thửa 279, tờ bản đồ 32 đến ngã ba cạnh thửa 286, tờ bản đồ 32 (đường bên hông nhà thờ Bon Rơm)

220

4,64

7

Thôn Lạch Tông - Thôn Yang Ly:

7.1

Từ ngã ba cạnh thửa 139, tờ bản đồ 31 đến ngã ba hết thửa 234, tờ bản đồ 31 và hết thửa 190, tờ bản đồ 31

360

6,00

7.2

Từ giáp thửa 234, tờ bản đồ 31 đến giáp Ba Cản, xã Tân Hội (thửa 10, tờ bản đồ 37)

312

6,41

7.3

Từ ngã ba cạnh thửa 196, tờ bản đồ 32 đến ngã ba cạnh thửa 570, tờ bản đồ 31

228

4,04

7.4

Từ ngã ba sân bóng Lạch Tông (cạnh thửa 50, tờ bản đồ 40) qua ngã ba cạnh thửa 75, tờ bản đồ 39 đến ngã ba cạnh thửa 171, tờ bản đồ 31

228

4,04

7.5

Từ ngã ba đập hồ Đa Me (cạnh thửa 43, tờ bản đồ 32) đến ngã ba hết thửa 286, tờ bản đồ 32 và hết thửa 319, tờ bản đồ 32.

336

5,00

7.6

Từ ngã ba cạnh thửa 286, tờ bản đồ 32 và giáp thửa 319, tờ bản đồ 32 đến sân bóng Lạch Tông (thửa 50, tờ bản đồ 40)

312

4,62

8

Đường thôn Đoàn Kết

8.1

Từ ngã ba cạnh thửa 742, tờ bản đồ 25 qua hồ Srê Kil đến ngã ba hết thửa 827, tờ bản đồ 25

220

5,00

8.2

Từ ngã ba Klong Tum (cạnh thửa 175, tờ bản đồ 25) đến ngã ba cạnh Nghĩa địa thôn Đoàn Kết (hết thửa 66, tờ bản đồ 19).

190

5,05

8.3

Từ ngã ba cạnh thửa 57, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 171, tờ bản đồ 25

168

5,00

Khu vực III:

Các đoạn đường còn lại

160

4,63

V

XÃ BÌNH THẠNH

Khu vực I:

1

Quốc lộ 27

1.1

Từ giáp xã N’Thôn Hạ đến ngã ba giáp thửa 145, tờ bản đồ 19 và hết thửa 231, tờ bản đồ 19

916

3,97

1.2

Từ ngã ba cạnh thửa 145, tờ bản đồ 19 và giáp thửa 231, tờ bản đồ 19 đến ngã ba cạnh thửa 16, tờ bản đồ 19 và hết thửa 18, tờ bản đồ 19

860

3,98

1.3

Từ ngã ba cạnh thửa 16, tờ bản đồ 19 và giáp thửa 18, tờ bản đồ 19 đến ngã ba cạnh thửa 191, tờ bản đồ 14 và hết thửa 165, tờ bản đồ 14

880

3,98

1.4

Từ ngã ba cạnh thửa 191, tờ bản đồ 14 và giáp thửa 165, tờ bản đồ 14 đến cổng nghĩa trang Thanh Bình và hết thửa 540, tờ bản đồ 13

1.104

3,97

1.5

Từ cổng nghĩa trang Thanh Bình và giáp thửa 540, tờ bản đồ 13 đến ngã tư nhà thờ Thanh Bình

1.300

3,97

1.6

Từ ngã tư nhà thờ Thanh Bình đến ngã tư hợp tác xã Thanh Bình 1 (thửa 481, tờ bản đồ 13)

1.440

4,28

1.7

Từ ngã tư hợp tác xã Thanh Bình 1 (thửa 481, tờ bản đồ 13) đến cầu Thanh Bình

1.368

4,17

1.8

Từ cầu Thanh Bình đến ngã ba hết thửa 118, tờ bản đồ 12 và hết thửa 220, tờ bản đồ 12

1.040

4,50

1.9

Từ ngã ba giáp thửa 118, tờ bản đồ 12 và giáp thửa 220, tờ bản đồ 12 đến ngã ba Xóm 3 đi Kim Phát và hết thửa 313, tờ bản đồ 12

1.040

3,96

1.10

Từ ngã ba Xóm 3 đi Kim Phát và giáp thửa 313, tờ bản đồ 12 đến ngã ba hết thửa 579, tờ bản đồ 12 và hết thửa 297, tờ bản đồ 12

788

3,96

1.11

Từ ngã ba giáp thửa 579, tờ bản đồ 12 và giáp thửa 297, tờ bản đồ 12 đến giáp Lâm Hà

732

3,96

1.12

Đường huyện - Từ ngã ba ranh giới Tân Hội - Đinh Văn - Bình Thạnh đến giáp huyện Lâm Hà

636

3,93

Khu vực II:

1

Đường thôn Thanh Bình 3

1.1

Từ ngã ba cạnh thửa 9, tờ bản đồ 25 đến ngã ba xã N' Thôn Hạ (hết thửa 175, tờ bản đồ 20)

200

4,00

1.2

Từ ngã ba cạnh thửa 13, tờ bản đồ 25 đến ngã ba cạnh thửa 39, tờ bản đồ 24

200

4,00

1.3

Từ ngã ba cạnh thửa 145, tờ bản đồ 20 đến ngã ba hết thửa 20, tờ bản đồ 20

320

4,00

1.4

Từ ngã ba cạnh thửa 95, tờ bản đồ 20 đến ngã tư cạnh thửa 85, tờ bản đồ 20

280

4,00

1.5

Từ ngã ba cạnh thửa 20, tờ bản đồ 20 đến ngã ba cạnh thửa 14, tờ bản đồ 20

240

4,00

1.6

Từ ngã tư cạnh thửa 77, tờ bản đồ 20 đến ngã tư cạnh thửa 67, tờ bản đồ 20

240

4,00

1.7

Từ ngã ba cạnh thửa 140, tờ bản đồ 20 đến hết thửa 318, tờ bản đồ 19

352

3,98

1.8

Từ giáp thửa đất 318, tờ bản đồ 19 đến mương nước hết thửa đất số 97, tờ bản đồ 24

304

4,01

1.9

Từ ngã ba cạnh thửa 85, tờ bản đồ 20 đi qua ngã tư cạnh thửa 65, tờ bản đồ 20 đến giáp N’ Thôn Hạ

300

4,00

1.10

Từ ngã ba cạnh thửa 57, tờ bản đồ 24 đi theo hướng thửa 25, tờ bản đồ 24 đến ngã tư cạnh thửa 310, tờ bản đồ 19

256

3,98

1.11

Từ ngã ba cạnh thửa 145, tờ bản đồ 19 đến giáp N’Thôn Hạ (hết thửa 04, tờ bản đồ 20)

304

4,01

1.12

Từ ngã tư cạnh thửa 41, tờ bản đồ 20 đến ngã ba hết thửa 131, tờ bản đồ 19

216

3,98

1.13

Từ ngã ba cạnh thửa 229, tờ bản đồ 19 đến ngã tư cạnh thửa 310 - 253, tờ bản đồ 19

304

4,01

1.14

Từ ngã ba cạnh thửa 127, tờ bản đồ 19 đến ngã ba cạnh thửa 132, tờ bản đồ 19 và hết thửa 332, tờ bản đồ 19

256

3,98

1.15

Từ ngã ba cạnh thửa 16, tờ bản đồ 19 đến ngã ba cạnh thửa 104, tờ bản đồ 19

304

4,01

1.16

Từ ngã ba cạnh thửa 254, tờ bản đồ 14 đến giáp ranh xã N’ Thôn Hạ

256

3,98

1.17

Từ ngã ba cạnh thửa 142, tờ bản đồ 14 (đường lò gạch) đến cầu mới (hết thửa 384, tờ bản đồ 10)

320

4,00

1.18

Từ ngã ba cạnh thửa 370, tờ bản đồ 13 đến hết thửa 366, tờ bản đồ 14

259

4,02

1.19

Từ ngã ba (cầu sông Cam Ly) đến suối - hết thửa 17, tờ bản đồ 10

192

3,96

2

Đường thôn Thanh Bình 2

2.1

Từ ngã ba cạnh thửa 191, tờ bản đồ 14 đến ngã ba hết thửa 638, tờ bản đồ 13

304

4,01

2.2

Từ ngã ba giáp thửa 638, tờ bản đồ 13 theo hướng thửa 93, tờ bản đồ 19 đến ngã ba cạnh thửa 402, tờ bản đồ 18

272

3,97

2.3

Từ ngã ba cạnh thửa 379, tờ bản đồ 13 đến giáp sông Cam Ly

320

4,00

2.4

Từ ngã ba nhà văn hóa (thửa 390, tờ bản đồ 13) đến giáp sông Cam Ly

320

4,00

2.5

Từ ngã ba cạnh thửa 251, tờ bản đồ 13 đến giáp mương (hết thửa 135, tờ bản đồ 13)

240

4,00

2.6

Từ ngã ba hội trường thôn Thanh Bình 2 đến hết thửa 385, tờ bản đồ 13

200

4,00

2.7

Từ ngã ba cạnh thửa 391, tờ bản đồ 13 đến ngã ba cạnh thửa 338, tờ bản đồ 13

230

4,00

2.8

Từ ngã tư chợ (cạnh thửa 406, tờ bản đồ 13) đến sông Cam Ly

360

4,00

2.9

Từ ngã ba cạnh thửa 424, tờ bản đồ 13 đến giáp sông Cam Ly

360

4,00

3

Đường thôn Thanh Bình 1

3.1

Từ mương nước cạnh thửa đất số 97 tờ bản đồ 24 đến ngã ba đền Thánh Vinh Sơn (thửa 646, tờ bản đồ 18)

320

4,00

3.2

Từ ngã ba cạnh thửa 96, tờ bản đồ 24 đi theo hướng thửa 167 và thửa 193, tờ bản đồ 24 đến ngã ba cạnh thửa 211, tờ bản đồ 23

216

3,98

3.3

Từ ngã tư nhà thờ Thanh Bình đến mương nước (hết thửa 714, tờ bản đồ 13)

320

4,00

3.4

Từ mương nước giáp thửa 714, tờ bản đồ 13 đến ngã ba hết thửa 724, tờ bản đồ 13

200

4,00

3.5

Từ ngã ba cạnh thửa 617, tờ bản đồ 13 đến ngã tư hết thửa 606, tờ bản đồ 13

240

4,00

3.6

Từ ngã tư cạnh thửa 501, tờ bản đồ 13 đến ngã tư hết thửa 815, tờ bản đồ 13

352

3,98

3.7

Từ ngã tư cạnh thửa 815, tờ bản đồ 13 đến ngã ba hết thửa 193, tờ bản đồ 18

256

3,98

3.8

Từ ngã tư cạnh thửa 815, tờ bản đồ 13 đến ngã ba hết thửa 262, tờ bản đồ 18

176

3,98

3.9

Từ ngã tư hợp tác xã Thanh Bình 1 (cạnh thửa 481, tờ bản đồ 13) đến ngã ba hết thửa 97, tờ bản đồ 18

348

4,02

3.10

Từ ngã ba cạnh thửa 467, tờ bản đồ 13 đến ngã tư cạnh thửa 316, tờ bản đồ 18

416

3,99

3.11

Từ ngã tư cạnh thửa 316, tờ bản đồ 18 đến ngã ba cạnh thửa 646, tờ bản đồ 18 (đền Thánh Vinh Sơn)

304

4,01

3.12

Từ ngã ba cạnh thửa 771, tờ bản đồ 13 đến hết thửa 599, tờ bản đồ 13 (giáp sông Cam Ly)

240

4,00

3.13

Từ ngã ba cạnh thửa 72, tờ bản đồ 18 đi qua thửa 128, tờ bản đồ 18 đến ngã tư cạnh thửa 316, tờ bản đồ 18

280

4,00

3.14

Từ ngã ba cạnh thửa 104, tờ bản đồ 18 đi theo hướng thửa 111, tờ bản đồ 18 đến ngã tư cạnh thửa 316, tờ bản đồ 18

240

4,00

3.15

Từ ngã ba cạnh thửa 203, tờ bản đồ 18 đến giáp sông Cam Ly

200

4,00

3.16

Từ ngã ba cạnh thửa 539, tờ bản đồ 18 đến giáp thửa 526, tờ bản đồ 18

200

4,00

3.17

Từ ngã ba cạnh thửa 646, tờ bản đồ 18 (đền Thánh Vinh Sơn) đến ngã ba cạnh thửa 84, tờ bản đồ 22

280

4,00

3.18

Từ ngã ba cạnh thửa 646, tờ bản đồ 18 (đền thánh Vinh Sơn) đến ngã ba cạnh thửa 59, tờ bản đồ 23

360

4,00

3.19

Từ ngã ba cạnh thửa 59, tờ bản đồ 23 đi theo hướng thửa 138, tờ bản đồ 23 đến giáp suối (thác Vinh Sơn)

344

4,01

3.20

Từ ngã ba cạnh thửa 84, tờ bản đồ 22 đi theo hướng thửa 150, tờ bản đồ 22 đến ngã ba cạnh thửa 249, tờ bản đồ 27

200

4,00

3.21

Từ ngã ba cạnh thửa 128, tờ bản đồ 27 đi theo hướng thửa 164, 213, tờ bản đồ 27 và theo hướng thửa 12, tờ bản đồ 29 đến ngã ba cạnh thửa 17, tờ bản đồ 29

200

4,00

3.22

Từ ngã ba cạnh thửa 86, tờ bản đồ 28 đến ngã ba cạnh thửa 249, tờ bản đồ 27 (ĐH1)

360

5,00

3.23

Từ ngã ba cạnh thửa 249, tờ bản đồ 27 đến ngã ba 02 xã Bình Thạnh - Tân Hội (thửa 17, tờ bản đồ 29)

400

5,00

4

Đường thôn Kim Phát

4.1

Từ ngã ba cạnh thửa 444, tờ bản đồ 13 đến hết thửa 451 tờ bản đồ 13

200

4,00

4.2

Từ ngã ba cạnh thửa 286, tờ bản đồ 13 đến hết thửa số 94, tờ bản đồ 13

320

4,00

4.3

Từ ngã ba cạnh thửa 118, tờ bản đồ 12 đến ngã ba đường vào Thị Trinh (hết thửa 16, tờ bản đồ 12)

200

4,00

4.4

Từ ngã ba cạnh thửa 344, tờ bản đồ 12 đến ngã ba giáp thửa 673, tờ bản đồ 17

288

4,03

4.5

Từ ngã ba cạnh thửa 673, tờ bản đồ 17 đến ngã ba hết thửa 617, tờ bản đồ 17

200

4,00

4.6

Từ ngã ba cạnh thửa 616, tờ bản đồ 17 đi theo hướng thửa 37, tờ bản đồ 22 đến hết thửa 42, tờ bản đồ 22

176

3,98

4.7

Từ ngã ba cạnh thửa 228, tờ bản đồ 12 (giáo xứ Kim Phát) đến hết ngã ba cạnh thửa 361, tờ bản đồ 12)

280

4,00

4.8

Từ ngã ba cạnh thửa 205, tờ bản đồ 12 đến ngã ba cạnh thửa 196, tờ bản đồ 12

180

4,00

4.9

Từ ngã ba cạnh thửa 185, tờ bản đồ 12 đi theo hướng thửa 131, tờ bản đồ 12 đến ngã ba cạnh thửa 87, tờ bản đồ 12

220

4,00

4.10

Từ ngã ba cạnh thửa 312, tờ bản đồ 12 đến ngã ba cạnh thửa 137, tờ bản đồ 12

360

4,00

4.11

Từ ngã ba thửa 137, tờ bản đồ 12 đến hết thửa 152, tờ bản đồ 12

280

4,00

4.12

Từ ngã ba cạnh thửa 137, tờ bản đồ 12 theo hướng thửa số 58, tờ bản đồ 12 đến hết thửa 21, tờ bản đồ 12

256

3,98

4.13

Từ ngã ba cạnh thửa 579, tờ bản đồ 12 đến hết thửa 472, tờ bản đồ 17

200

4,00

4.14

Từ ngã ba cạnh thửa 288, tờ bản đồ 12 đến ngã ba cạnh thửa 152, tờ bản đồ 12

192

3,96

Khu vực III:

Các đoạn đường còn lại

180

3,56

VI

XÃ TÂN HỘI

Khu vực I

1

Từ ngã ba đi Tân Thành (cạnh thửa 189, BĐ 36) thuộc xóm 1 Tân Đà đến giáp xã Tân Thành

1.082

4,21

2

Đường ĐT 724

2.1

Từ giáp xã Phú Hội đến ngã ba đi Tân Thành (Xóm 1, Tân Đà) và hết thửa 171, tờ bản đồ 37

1.032

4,84

2.2

Từ ngã ba đi Tân Thành và giáp thửa 171, tờ bản đồ 37 đến đường hẻm cạnh thửa 117, tờ bản đồ 36 và hết thửa 143, tờ bản đồ 36

1.056

4,92

2.3

Từ đường hẻm cạnh thửa 117, tờ bản đồ 36 và giáp thửa 143, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 101, 73 tờ bản đồ 36

1.267

4,21

2.4

Từ giáp thửa 101, tờ bản đồ 36 đến ngã ba giáp thửa 586, tờ bản đồ 33 và hết thửa 573, tờ bản đồ 33

1.531

3,53

2.5

Từ ngã ba cạnh thửa 586, tờ bản đồ 33 và giáp thửa 573 tờ bản đồ 33 đến ngã tư Tân Đà - Tân Lập - Tân Trung (cạnh thửa 417, tờ bản đồ 33)

1.742

3,20

2.6

Từ ngã tư Tân Đà - Tân Lập - Tân Trung (cạnh thửa 417, tờ bản đồ 33) đến ngã ba cạnh thửa 207, tờ bản đồ 33 và hết thửa 252, tờ bản đồ 33

1.927

3,32

2.7

Từ ngã ba cạnh thửa 207, tờ bản đồ 33 và giáp thửa 252, tờ bản đồ 33 đến ngã ba cạnh thửa 65, tờ bản đồ 33 và hết thửa 635, tờ bản đồ 33

2.291

3,12

2.8

Từ ngã ba cạnh thửa 65, tờ bản đồ 33 và giáp thửa 635, tờ bản đồ 33 đến giáp thửa 395, tờ bản đồ 28 và giáp thửa 832, tờ bản đồ 27

2.650

3,22

2.9

Từ thửa 395, tờ bản đồ 28 và thửa 832, tờ bản đồ 27 đến giáp khu quy hoạch Trung tâm thương mại xã Tân Hội (cạnh thửa 645, tờ bản đồ 27) và hết thửa 674, tờ bản đồ 27

3.360

3,36

2.10

Từ giáp khu quy hoạch Trung tâm thương mại xã Tân Hội (cạnh thửa 645, tờ bản đồ 27) và giáp thửa 674, tờ bản đồ 27 đến ngã ba giáp cây xăng vật tư Tân Hội và giáp thửa 531, tờ bản đồ 27

4.968

3,50

2.11

Từ ngã ba giáp cây xăng vật tư Tân Hội và thửa 531, tờ bản đồ 27 đến ngã ba cạnh thửa 296, tờ bản đồ 27 và hết thửa 330, tờ bản đồ 27

4.284

4,01

2.12

Từ ngã ba cạnh thửa 296, tờ bản đồ 27 và giáp thửa 330, tờ bản đồ 27 đến đường 3/2 (cạnh thửa 253, tờ bản đồ 27) và hết thửa 232, tờ bản đồ 27

4.140

3,50

2.13

Từ đường 3/2 (giáp thửa 253, tờ bản đồ 27) và giáp thửa 232, tờ bản đồ 27 đến ngã ba cạnh thửa 189, tờ bản đồ 27 (Hội trường thôn Tân Hiệp) và hết thửa 222, tờ bản đồ 27

3.270

3,36

2.14

Từ ngã ba cạnh thửa 189, tờ bản đồ 27 (Hội trường thôn Tân Hiệp) và giáp thửa 222, tờ bản đồ 27 đến ngã ba cạnh thửa 165, tờ bản đồ 27 và giáp thửa 205, tờ bản đồ 27

2.995

3,22

2.15

Từ ngã ba cạnh thửa 165, tờ bản đồ 27 và thửa 205, tờ bản đồ 27 đến ngã tư giáp thửa 21, tờ bản đồ 26

2.788

3,22

2.16

Từ ngã tư cạnh thửa 21, tờ bản đồ 26 đến ngã ba Tân Hiệp - Ba Cản và hết thửa 16, tờ bản đồ 26

1.742

3,08

2.17

Từ ngã ba Tân Hiệp - Ba Cản và giáp thửa 16, tờ bản đồ 26 đến giáp xã Tân Thành (hết thửa 01 tờ bản đồ 25)

1.152

2,95

3

Đường liên huyện Đức Trọng - Lâm Hà

3.1

Từ ngã ba Tân Hiệp - Ba Cản (cạnh thửa 348, tờ bản đồ 19) đến hết thửa 113, 114, tờ bản đồ 19

1.200

3,33

3.2

Từ giáp thửa 113, 114, tờ bản đồ 19 đến hết thửa 198, 208, tờ bản đồ 12

1.152

3,13

3.3

Từ giáp thửa 198, 208, tờ bản đồ 12 đến ngã tư đi Đinh Văn -Bình Thạnh (hết thửa 260 tờ bản đồ 07)

984

3,04

3.4

Từ ngã tư đi Đinh Văn - Bình Thạnh (cạnh thửa 260, tờ bản đồ 07) đến ngã ba hết thửa 187, tờ bản đồ 07 và hết thửa 196, tờ bản đồ 06

744

3,49

3.5

Từ ngã ba cạnh thửa 187, tờ bản đồ 07 và giáp thửa 196, tờ bản đồ 06 đến giáp Lâm Hà (hết thửa 24, tờ bản đồ 02)

696

3,66

4

Đường ĐH 01

4.1

Từ ngã tư đi Đinh Văn - Bình Thạnh (cạnh thửa 234, tờ bản đồ 07) đến ngã ba (hết thửa 49, tờ bản đồ 07)

744

3,49

4.2

Từ ngã ba giáp thửa 49, tờ bản đồ 07 đến giáp xã N' Thôn Hạ (thửa 12, tờ bản đồ 07)

696

3,28

5

Đường ĐH 02

5.1

Từ ngã ba cạnh thửa 56, tờ bản đồ 22 đến ngã ba hết thửa 10, tờ bản đồ 22

816

2,65

5.2

Từ ngã ba cạnh thửa 10, tờ bản đồ 22 đến ngã ba hết thửa 13, tờ bản đồ 16

720

2,76

6

Đường ĐH 03

6.1

Từ ngã ba đường Ba Tháng Hai (cạnh thửa 253, tờ bản đồ 27) đến hết thửa 440, 418, tờ bản đồ 27

2.746

2,80

6.2

Từ mương giáp thửa 440, tờ bản đồ 27 đến giáp xã Tân Thành

1.296

4,78

6.3

Từ đường ĐT 724 đến giáp sân bóng xã Tân Hội

4.140

3,53

6.4

Từ sân bóng xã Tân Hội (cạnh thửa 168, tờ bản đồ 27) đến ngã tư Trạm y tế xã (cạnh thửa 103, tờ bản đồ 27)

1.656

7,37

6.5

Từ ngã tư Trạm y tế (cạnh thửa 103, tờ bản đồ 27) đến hết thửa 34, tờ bản đồ 28 (cạnh hồ Suối Dứa)

1.152

3,30

6.6

Từ giáp thửa 34, tờ bản đồ 28 (cạnh hồ Suối Dứa) đến ngã ba cạnh thửa 339, tờ bản đồ 22 và giáp hội trường thôn Tân An (thửa 311, tờ bản đồ 22)

720

4,43

6.7

Từ ngã ba cạnh thửa 339 tờ bản đồ 22 và hội trường thôn Tân An (thửa 311, tờ bản đồ 22) đến ngã tư Tân Phú - Tân An (hết thửa 84, tờ bản đồ 22)

600

5,02

6.8

Từ ngã tư Tân Phú - Tân An đến ngã ba hết hội trường thôn Tân Phú (thửa 381, tờ bản đồ 23)

576

4,17

6.9

Từ ngã ba cạnh hội trường thôn Tân Phú (cạnh thửa 395, tờ bản đồ 23) đến giáp xã Phú Hội (hết thửa 30, tờ bản đồ 31)

552

3,97

7

Đường khu quy hoạch Trung tâm thương mại Tân Hội

7.1

Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 580, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 461, tờ bản đồ 27

4.200

2,66

7.2

Từ đường ĐT 724 - cạnh chợ đến hết thửa 369, tờ bản đồ 27, từ thửa 382, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 445, tờ bản đồ 27

4.200

2,61

7.3

Từ ngã ba cạnh thửa 522, tờ bản đồ 27 đến ngã ba cạnh thửa 596, tờ bản đồ 27

2.304

3,73

7.4

Từ ngã ba cạnh thửa 546, tờ bản đồ 27 đến ngã ba cạnh thửa 497, tờ bản đồ 27

2.304

3,73

7.5

Từ ngã ba cạnh thửa 461, tờ bản đồ 27 đến ngã ba cạnh thửa 548, tờ bản đồ 27

2.304

3,73

7.6

Từ giáp thửa 369, tờ bản đồ 27 đến ngã ba cạnh thửa 317, tờ bản đồ 27

2.304

4,34

7.7

Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 643, 631, tờ bản đồ 27 đi thửa 227, tờ bản đồ 28 đến đường ĐH 03 - cạnh thửa 272, tờ bản đồ 27

2.916

3,52

8

Đường khu quy hoạch chỉnh trang khu dân cư chợ cũ Tân Hội

8.1

Trục đường 2 - 7

1.536

6,04

8.2

Trục đường 4 - 5

1.496

5,63

8.3

Trục đường 3 - 8

1.536

6,04

Khu vực II

1

Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận

1.1

Từ ngã ba cạnh thửa 177, tờ bản đồ 27 (nhà ông Lê Kim Đình) đến Nhà văn hóa xã (thửa 77, tờ bản đồ 28)

1.152

2,52

1.2

Từ đường ĐH 03 - cạnh sân bóng đi qua thửa 148, tờ bản đồ 27 đến giáp đường ĐT 724 (cạnh hội trường thôn Tân Hiệp - thửa 189, tờ bản đồ 27)

1.470

4,00

1.3

Từ ngã ba giáp thửa 154, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 46, tờ bản đồ 27

864

4,00

1.4

Từ Trường tiểu học Ba Cản (thửa 63, tờ bản đồ 11) đến ngã ba cạnh thửa 88, tờ bản đồ 12

324

4,63

1.5

Từ ngã ba giáp thửa 88, tờ bản đồ 12 đến ngã ba cạnh thửa 300 và giáp thửa 196, tờ bản đồ 13

288

4,58

1.6

Từ ngã ba cạnh thửa 147, tờ bản đồ 11 (giáp đường nhựa) đến hết thửa 43, tờ bản đồ 10

270

3,59

1.7

Từ ngã ba cạnh thửa 366, tờ bản đồ 19 đi qua thửa 117, tờ bản đồ 20 đến ngã ba hết thửa 91, tờ bản đồ 19

216

4,63

1.8

Từ ngã ba cạnh thửa 107, tờ bản đồ 20 đến ngã ba cạnh thửa 43, tờ bản đồ 20

202

4,55

1.9

Từ ngã ba cạnh thửa 46, tờ bản đồ 19 đến ngã ba hết thửa 128, tờ bản đồ 13

259

4,63

1.10

Từ ngã ba cạnh thửa 88, tờ bản đồ 12 đến ngã ba hết thửa 135, tờ bản đồ 07

216

4,49

1.11

Từ ngã ba cạnh thửa 141, tờ bản đồ 19 đến ngã ba hết thửa 204, tờ bản đồ 11

216

4,63

1.12

Từ ngã ba cạnh thửa 328, tờ bản đồ 06 đến ngã ba cạnh thửa 19, tờ bản đồ 11

202

3,56

1.13

Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 48, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 154, tờ bản đồ 26

216

6,85

1.14

Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 21, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 452, tờ bản đồ 20

230

6,35

1.15

Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 145, 165 tờ bản đồ 27 đến thửa 99; 103 tờ bản đồ 27

424

3,02

1.16

Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 209; 183 tờ bản đồ 27 đến thửa 362 tờ bản đồ 27

424

3,02

1.17

Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 355; 354 tờ bản đồ 19 đến hết thửa 208 tờ bản đồ 19

424

3,02

2

Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung

2.1

Từ đường ĐH 03 - cạnh Trạm y tế xã (thửa 103, tờ bản đồ 28) đến cống thoát nước Láng Cam I (cạnh thửa 218, tờ bản đồ 28)

864

5,00

2.2

Từ cống thoát nước Láng Cam I đến mương nước hết thửa 88, tờ bản đồ 34

432

5,00

2.3

Từ ngã ba cạnh thửa 235, tờ bản đồ 28 đến ngã ba hết thửa 59, tờ bản đồ 28

202

6,24

2.4

Từ đường ĐH 03 - cạnh thửa 457, tờ bản đồ 21 đến ngã ba hết thửa 428, tờ bản đồ 29

270

5,04

2.5

Từ ngã ba cạnh thửa 88, tờ bản đồ 34 đến ngã ba hết thửa 60, tờ bản đồ 34

342

5,03

2.6

Từ giáp thửa 88, tờ bản đồ 34 đi qua thửa 214, tờ bản đồ 30 đến giáp xã Phú Hội (hết thửa 52, tờ bản đồ 38)

342

5,03

2.7

Từ ngã ba cạnh thửa 214, tờ bản đồ 34 (hội trường thôn Tân Đà) đến ngã ba hết thửa 398, tờ bản đồ 34

216

5,00

2.8

Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 291, tờ bản đồ 37 (giáp xã Phú Hội) đến ngã ba xóm 4 Tân Đà (cạnh thửa 79, tờ bản đồ 37)

342

5,03

2.9

Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 270, tờ bản đồ 37 đến ngã ba cạnh thửa 154, tờ bản đồ 37

230

5,04

2.10

Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 209, tờ bản đồ 37 đến ngã ba đối diện thửa 286, tờ bản đồ 34

288

5,00

2.11

Từ đường ĐT 724 - Cổng thôn văn hóa Tân Đà (cạnh thửa 747, tờ bản đồ 36) đến ngã ba đối diện thửa 169, tờ bản đồ 36

414

5,02

2.12

Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 161, tờ bản đồ 36 đến ngã ba cạnh thửa 149, tờ bản đồ 37

216

5,00

2.13

Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 80, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 592, tờ bản đồ 33

216

5,00

2.14

Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 588, tờ bản đồ 33 đến ngã ba cạnh thửa 585, tờ bản đồ 33

230

5,04

2.15

Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 590, tờ bản đồ 33 đến ngã ba hết thửa 21, tờ bản đồ 36

216

5,00

2.16

Từ thửa 187, tờ bản đồ 36 đến ngã tư Tân Đà - Tân Lập (cạnh thửa 518, tờ bản đồ 33)

396

5,00

2.17

Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 207, tờ bản đồ 33 đến hết thửa 20, tờ bản đồ 28

760

1,60

2.18

Từ ngã tư Tân Đà - Tân Lập - Tân Trung đến ngã ba cạnh thửa 162, tờ bản đồ 34

342

3,98

2.19

Từ ngã ba cạnh thửa 113, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 200, tờ bản đồ 36

216

5,00

2.20

Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 143; 152 tờ bản đồ 36 đến hết thửa 170; 176 bản đồ 36

376

5,00

2.21

Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 109; 117 tờ bản đồ 36 đến giáp thửa 71; 103 bản đồ 36

240

5,00

2.22

Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 502; 516 tờ bản đồ 33 đến hết thửa 446; 451, tờ bản đồ 33

336

3,21

3

Đường thôn Tân Lập

3.1

Từ ngã tư Tân Đà - Tân Lập - Tân Trung (cạnh thửa 417, tờ bản đồ 33) đến hết thửa 155, tờ bản đồ 32

342

3,98

3.2

Từ ngã tư Tân Đà - Tân Lập (cạnh thửa 546, tờ bản đồ 33) đến ngã ba hết thửa 165, tờ bản đồ 32

288

4,03

3.3

Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 63, tờ bản đồ 33 đến hết thửa 408, tờ bản đồ 28

216

5,93

3.4

Từ ngã ba cạnh thửa 703, tờ bản đồ 33 đến hết thửa 218, tờ bản đồ 32

216

3,98

3.5

Từ ngã ba cạnh thửa 165, tờ bản đồ 32 đến ngã tư hết thửa 10, tờ bản đồ 32

342

3,98

3.6

Từ ngã tư cạnh thửa 10, tờ bản đồ 32 đến ngã ba giáp đường nhựa (hết thửa 291, tờ bản đồ 26)

342

4,21

3.7

Từ ngã ba cạnh thửa 295, tờ bản đồ 26 đến ngã ba cạnh thửa 157, tờ bản đồ 26

342

4,27

3.8

Từ ngã ba thửa 157, tờ bản đồ 26 đến hết đường bê tông (hết thửa 169, tờ bản đồ 26)

270

5,04

3.9

Từ cổng thôn văn hóa Tân Lập (thửa 716, tờ bản đồ 27) đến ngã ba cạnh thửa 787, tờ bản đồ 27

342

4,21

3.10

Từ ngã ba cạnh thửa 787, tờ bản đồ 27 đến Hội trường thôn Tân Lập (thửa 99, tờ bản đồ 32)

342

3,98

4

Đường xóm 2, 3 thôn Tân An

4.1

Từ đường ĐH 03 - cạnh thửa 339, tờ bản đồ 22 đến ngã ba hết thửa 362, tờ bản đồ 22

396

5,00

4.2

Từ đường ĐH 03 - cạnh thửa 362, tờ bản đồ 22 đến ngã ba hết thửa 256, tờ bản đồ 22

360

5,00

4.3

Từ đường ĐH 03 - cạnh thửa 458, tờ bản đồ 21 đến ngã ba hết thửa 403, tờ bản đồ 21

324

5,00

4.4

Từ đường ĐH 03 - cạnh thửa 446, tờ bản đồ 21 đến ngã ba hết thửa 390, tờ bản đồ 21

216

5,00

4.5

Từ thửa 24, tờ bản đồ 15 - giáp xã N'Thôn Hạ đến hết thửa 131, tờ bản đồ 22

270

5,04

4.6

Từ đường ĐH 03 - ngã tư Tân Phú - Tân An đến ngã ba cạnh thửa 78 tờ bản đồ 21

270

5,04

5

Đường thôn Tân Phú

5.1

Từ đường ĐH 03 - ngã tư cạnh thửa 454, tờ bản đồ 22 đến ngã ba cạnh thửa 256, tờ bản đồ 22 và hết thửa 295, tờ bản đồ 23

288

4,03

5.2

Từ ngã ba cạnh thửa 256, tờ bản đồ 22 và giáp thửa 295, tờ bản đồ 23 đến ngã ba cạnh 481, tờ bản đồ 23 (cạnh trường TH Tân Phú)

270

4,00

5.3

Từ ngã ba cạnh 481, tờ bản đồ 23 đến ngã tư cạnh thửa 27, tờ bản đồ 31

288

4,03

5.4

Từ ngã tư cạnh thửa 185, tờ bản đồ 30 đến ngã ba cạnh thửa 312 tờ bản đồ 30

270

4,00

5.5

Từ ngã ba cạnh thửa 118, tờ bản đồ 22 đến ngã ba hết thửa 10, tờ bản đồ 22 và đến hết thửa 29, tờ bản đồ 22

270

4,00

5.6

Từ ngã ba đối diện hội trường thôn Tân Phú (cạnh thửa 355, tờ bản đồ 23) đến ngã ba cạnh thửa 251, tờ bản đồ 23

270

4,00

5.7

Từ thửa 203, tờ bản đồ 23 đến hết thửa 371, tờ bản đồ 23

270

4,00

5.8

Từ ngã ba cạnh thửa 416 tờ bản đồ 23 (cạnh trường TH Tân Phú) đến ngã ba cạnh hội trường thôn Tân Phú (thửa 381, tờ bản đồ 23)

342

3,98

5.9

Từ ngã tư cạnh thửa 439 tờ bản đồ 23 đến hết thửa 105 tờ bản đồ 24

270

4,00

Khu vực III

Các đoạn đường còn lại

200

3,60

VII

XÃ TÂN THÀNH

Khu vực I

1

Từ giáp xã Phú Hội và xã Tân Hội đến cống giáp ranh xã Tân Hội (cạnh thửa 02, tờ bản đồ 27)

848

5,90

2

Từ cống giáp ranh xã Tân Hội (cạnh thửa 103, tờ bản đồ 26) đến hết thửa 133, tờ bản đồ 25

480

1,60

3

Từ đường ĐH 02 - cạnh thửa 297, tờ bản đồ 26 (đường vào nghĩa trang Tân Hòa) đến ngã ba cạnh thửa 493, tờ bản đồ 26

160

4,50

4

Từ giáp thửa 133, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 79, tờ bản đồ 25

384

4,38

5

Từ giáp thửa 79, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 80, tờ bản đồ 24

276

4,42

6

Từ giáp thửa 80, tờ bản đồ 24 đến ngã ba hết thửa 331, tờ bản đồ 18 và hết thửa 350 tờ bản đồ 18

464

5,00

7

Từ ngã ba giáp thửa 331, tờ bản đồ 18 và giáp thửa 350 tờ bản đồ 18 đến giáp thửa 212, tờ bản đồ 18

544

5,00

8

Từ thửa 212, tờ bản đồ 18 đến hết thửa 94, tờ bản đồ 18 và hết thửa 164, tờ bản đồ 18

760

3,16

9

Từ đường ĐH 02 - cạnh thửa 133, tờ bản đồ 18 (đường vào trường trung học cơ sở Tân Thành) đến hết thửa 42, tờ bản đồ 18

160

4,81

10

Từ giáp thửa 94 tờ bản đồ 18 và giáp thửa 164 tờ bản đồ 18 đến ngã ba hết thửa 20, tờ bản đồ 17

600

4,40

11

Từ ngã ba giáp thửa 20, tờ bản đồ 17 đến hết thửa 299, tờ bản đồ 11

616

4,42

12

Từ giáp thửa 299, tờ bản đồ 11 đến hết thửa 276, tờ bản đồ 11

528

4,39

13

Từ giáp thửa 276, tờ bản đồ 11 đến đường hẻm cạnh thửa 412, tờ bản đồ 10

848

4,41

14

Từ đường hẻm cạnh thửa 412, tờ bản đồ 10 đến ngã ba cạnh bưu điện xã và hết thửa 334, tờ bản đồ 10

916

4,41

15

Từ đường ĐH 02 - cạnh bưu điện (thửa 293, tờ bản đồ 10) đến hết thửa 121, tờ bản đồ 10

240

3,96

16

Từ ngã ba cạnh bưu điện xã và giáp thửa 334, tờ bản đồ 10 đến hết thửa 325, tờ bản đồ 10 và hết thửa 356, tờ bản đồ 10

848

4,41

17

Từ giáp thửa 325, tờ bản đồ 10 và giáp thửa 356, tờ bản đồ 10 đến ngã ba hết thửa 528, tờ bản đồ 10 và hết thửa 286, tờ bản đồ 9

812

4,41

18

Từ ngã ba giáp 528, tờ bản đồ 10 và giáp thửa 286, tờ bản đồ 9 đến ngã ba hết thửa 57, tờ bản đồ 15 (hội trường thôn Tân Hưng)

548

4,42

19

Từ ngã ba giáp hội trường thôn Tân Hưng đến giáp thửa 24, tờ bản đồ 15

600

4,40

20

Từ thửa 24, tờ bản đồ 15 đến ngã ba cạnh thửa 297, tờ bản đồ 09 và hết thửa 317, tờ bản đồ 19

616

4,42

21

Từ ngã ba cạnh thửa 297, tờ bản đồ 09 và giáp thửa 317, tờ bản đồ 19 đến giáp thửa 169, tờ bản đồ 09 và hết thửa 170, tờ bản đồ 09

400

4,40

22

Từ thửa 169, tờ bản đồ 09 và giáp thửa 170, tờ bản đồ 09 đến ngã ba cạnh thửa 02, tờ bản đồ 09

416

4,42

23

Từ ngã ba cạnh thửa 02, tờ bản đồ 09 đến cầu (hết thửa 24, tờ bản đồ 03)

400

4,40

24

Từ cầu (giáp thửa 24, tờ bản đồ 03) đến cầu Kon Tắc Đạ (hết thửa 04, tờ bản đồ 03) và kênh dẫn nước thủy điện Đa Dâng 2 (hết thửa 01, tờ bản đồ 03)

264

3,94

25

Đường ĐT 724

25.1

Từ cống thôn Tân Thịnh giáp xã Tân Hội (cạnh thửa 27, tờ bản đồ 11) đến mương hết thửa 07, tờ bản đồ 11

336

7,92

25.2

Từ mương nước cạnh thửa 07, tờ bản đồ 11 đến ngã ba giáp thửa 217, tờ bản đồ 05 và hết thửa 205, tờ bản đồ 05

272

8,01

25.3

Từ ngã ba giáp thửa 217, tờ bản đồ 05 và giáp thửa 205, tờ bản đồ ngã ba vào hầm cát (hết thửa 50, tờ bản đồ 05)

228

7,98

25.4

Từ giáp thửa 50, tờ bản đồ 05 đến đập thủy điện (thửa 140, tờ bản đồ 04)

204

3,97

26

Từ cống giáp xã Tân Hội (thửa 02, tờ bản đồ 18) đến ngã tư đường Ba Tháng Hai (thửa 182, tờ bản đồ 18)

864

5,00

Khu vực II

1

Từ ngã ba giáp thửa 224, tờ bản đồ 05 (gần hội trường thôn Tân Thịnh) đến ngã ba cạnh trường Tiểu học Tân Nghĩa (đối diện 284, tờ bản đồ 10)

240

4,50

2

Từ ngã ba giáp trường Tiểu học Tân Nghĩa (cạnh thửa 335 tờ bản đồ 10) đến ngã ba giáp đường nhựa (thửa 133, tờ bản đồ 09)

264

4,51

3

Từ ngã ba cạnh thửa 208, tờ bản đồ 10 đến ngã ba cạnh thửa 640, tờ bản đồ 10

144

4,51

4

Từ ngã ba bến xe (giáp thửa 454, tờ bản đồ 09) đến hết thửa 03, tờ bản đồ 14 và hết thửa 117, tờ bản đồ 08

200

3,95

5

Từ giáp thửa 03, tờ bản đồ 14 và giáp thửa 117, tờ bản đồ 08 đến ngã ba hết thửa 11, tờ bản đồ 14

170

3,94

6

Từ ngã ba cạnh thửa 317, tờ bản đồ 09 đến kênh dẫn nước thủy điện Đa Dâng 2

200

3,95

7

Từ kênh dẫn nước thủy điện Đa Dâng 2 (thửa 87, tờ bản đồ 08) đến sông Đa Dâng (hết thửa 22, tờ bản đồ 07)

170

3,94

8

Từ ngã ba cạnh thửa 331, tờ bản đồ 18 đến ngã ba cạnh thửa 72, tờ bản đồ 18 - giáp đường nhựa

160

4,50

9

Từ ngã ba cạnh thửa 49, tờ bản đồ 24 đến hết thửa 915, tờ bản đồ 24 đường đi thác Pongour

160

5,00

10

Từ giáp thửa 915, tờ bản đồ 24 đến ngã ba vào thác Pongour (cạnh thửa 52, tờ bản đồ 35)

150

5,07

11

Từ ngã ba cạnh thửa 10, tờ bản đồ 27 đến ngã tư hết thửa 08, tờ bản đồ 33

168

4,52

12

Từ ngã ba cạnh thửa 36, tờ bản đồ 27 đến ngã tư hết thửa 04, tờ bản đồ 33

170

4,53

13

Từ trường Mẫu giáo Tân Hòa (thửa 90, tờ bản đồ 26) đến mương nước giáp ranh Tân Hội (hết thửa 32, tờ bản đồ 26)

170

4,53

14

Từ ngã ba cạnh thửa 47, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 02, tờ bản đồ 26

144

4,51

15

Từ ngã ba cạnh thửa 07, tờ bản đồ 15 đến ngã ba hết thửa 116, tờ bản đồ 15

160

3,94

16

Từ ngã ba cạnh thửa 142, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 198, tờ bản đồ 19 - giáp xã Tân Hội

160

4,50

17

Từ cống giáp xã Phú Hội (cạnh thửa 30, tờ bản đồ 35) đến giáp thửa 27, tờ bản đồ 35 (đường vào thác Pongour)

192

5,05

Khu vực III

Các đoạn đường còn lại

140

4,00

VIII

XÃ PHÚ HỘI

Khu vực I

1

Đường Quốc lộ 20

1.1

Từ giáp thị trấn Liên Nghĩa đến đường vào thôn Chi Rông A (hết thửa 675, tờ bản đồ 19) và hết thửa 342, tờ bản đồ 19

5.536

1,80

1.2

Từ đường vào thôn Chi Rông A (giáp thửa 312, tờ bản đồ 19) và giáp thửa 342, tờ bản đồ 19 đến hết thửa 53, tờ bản đồ 29

4.608

1,95

1.3

Từ giáp thửa 53, tờ bản đồ 29 đến hết cầu Xóm Chung

4.752

1,96

1.4

Từ cầu Xóm Chung đến hết trường Tiểu học Sơn Trung

4.376

2,15

1.5

Từ giáp trường tiểu học Sơn Trung đến ngã ba đường vào lò muối Nam Sơn (cạnh thửa 399, tờ bản đồ 28)

4.808

2,21

1.6

Từ ngã ba đường vào lò muối Nam Sơn (cạnh thửa 399, tờ bản đồ 28) đến ngã ba đường vào trường THCS Sơn Trung và hết thửa 494, tờ bản đồ 28)

4.600

2,21

1.7

Từ ngã ba đường vào trường THCS Sơn Trung và giáp thửa 494, tờ bản đồ 28) đến cống giáp thửa 639, tờ bản đồ 28

4.656

2,20

1.8

Từ cống cạnh thửa 639, tờ bản đồ 28 đến ngã ba hết thửa 43, tờ bản đồ 41

5.616

2,20

1.9

Từ ngã ba giáp thửa 43, tờ bản đồ 41 đến ngã ba giáp thửa 123, tờ bản đồ 41 và hết thửa 116, tờ bản đồ 41

3.520

2,20

1.10

Từ giáp thửa 123, tờ bản đồ 41 và giáp thửa 116, tờ bản đồ 41 đến hết thửa 353, tờ bản đồ 41

3.096

2,20

1.11

Từ giáp thửa 353, tờ bản đồ 41 đến ngã ba vào thác Pougouh

3.136

2,20

1.12

Từ ngã ba vào thác Pougouh đến hết phân trường Tiểu học Phú An (hết thửa 211, tờ bản đồ 72) và hết thửa 126, tờ bản đồ 73

2.736

2,20

1.13

Từ giáp phân trường Tiểu học Phú An (giáp thửa 211, tờ bản đồ 72) giáp thửa 126, tờ bản đồ 73 đến hết đất trường Mẫu giáo Phú An (thửa 273, tờ bản đồ 72)

3.352

2,20

1.14

Từ giáp trường Mẫu giáo Phú An đến Ngã ba Xóm 1, thôn Phú An (hết thửa 36, tờ bản đồ 89)

3.712

2,20

1.15

Từ Ngã ba Xóm 1, thôn Phú An (giáp thửa 36, tờ bản đồ 89) đến cầu Đại Ninh

3.440

2,11

2

Tỉnh lộ 724 (đường vào xã Tân Hội)

2.1

Từ Quốc lộ 20 đến ngã ba cạnh đất phân trường Mẫu giáo R’Chai II (hết thửa 739, tờ bản đồ 28)

3.104

2,41

2.2

Từ ngã ba cạnh phân trường Mẫu giáo R’Chai II (giáp thửa 739, tờ bản đồ 28) và giáp thửa 424, tờ bản đồ 27 đến giáp thửa 244 và 196, tờ bản đồ 27

1.896

2,55

2.3

Từ thửa 244 và 196, tờ bản đồ 27 đến ngã ba giáp thửa 166, tờ bản đồ 26 và hết thửa 201, tờ bản đồ 26

1.712

2,70

2.4

Từ ngã ba cạnh thửa 166, tờ bản đồ 26 và giáp thửa 201, tờ bản đồ 26 đến giáp thửa 48, tờ bản đồ 26 và hết thửa 93, tờ bản đồ 26

1.432

2,92

2.5

Từ thửa 48, tờ bản đồ 26 và giáp thửa 93, tờ bản đồ 26 đến giáp xã Tân Hội (hết thửa 67, tờ bản đồ 15)

1.104

3,59

3

Đường Thống Nhất (nối dài đến ngã ba Xóm Chung)

3.1

Từ thị trấn Liên nghĩa đến ngã ba giáp thửa 337, tờ bản đồ 11

3.544

2,06

3.2

Từ ngã ba giáp thửa 337, tờ bản đồ 11 và giáp thửa 289, tờ bản đồ 11 đến ngã ba cầu Phú Hội và hết thửa 455, tờ bản đồ 11

3.104

2,20

3.3

Từ ngã ba cầu Phú Hội và giáp thửa 455, tờ bản đồ 11 đến hết thửa 208, tờ bản đồ 21 (Pháp Hoa tịnh viện - Chùa Tàu)

2.424

2,21

3.4

Từ giáp thửa 208, tờ bản đồ 21 (Pháp Hoa tịnh viện - Chùa Tàu) đến hết thửa 505, tờ bản đồ 21 (chùa Phú Hội)

2.352

2,21

3.5

Từ giáp thửa 505, tờ bản đồ 21 (chùa Phú Hội) đến hết thửa 549, tờ bản đồ 21

2.328

2,20

3.6

Từ giáp thửa 549, tờ bản đồ 21 đến ngã ba giáp Hội trường thôn Phú Hòa (thửa 626, tờ bản đồ 21)

1.816

2,20

3.7

Từ ngã ba cạnh hội trường thôn Phú Hòa (thửa 626, tờ bản đồ 21) đến ngã ba Công ty Giang Anh Kỳ (hết thửa 118, tờ bản đồ 30)

1.744

2,20

3.8

Từ ngã ba công ty Giang Anh Kỳ (giáp thửa 118, tờ bản đồ 30) đến hết thửa 241, tờ bản đồ 30 (nhà hàng Bon Sai)

1.448

2,20

3.9

Từ giáp thửa 241, tờ bản đồ 30 (nhà hàng Bon Sai) đến cống (hết thửa 392 và 315, tờ bản đồ 29)

1.152

2,23

3.10

Từ cống (cạnh thửa 392 và 315, tờ bản đồ 29) đến ngã ba hết thửa 158, tờ bản đồ 29 và hết thửa 196, tờ bản đồ 29

1.376

2,21

3.11

Từ ngã ba giáp thửa 158, tờ bản đồ 29 và giáp thửa 196, tờ bản đồ 29 đến hết thửa 224, tờ bản đồ 29

1.816

2,20

3.12

Từ giáp thửa 224, tờ bản đồ 29 đến hết thửa 213, tờ bản đồ 29 (giáp với Quốc lộ 20)

2.216

2,20

4

Đường Thống Nhất đến dốc Ba Tầng (ĐH 6)

4.1

Từ đường Thống Nhất (cạnh thửa 507, tờ bản đồ 11) đến cầu Phú Hội (hết thửa 590, tờ bản đồ 11)

1.776

3,10

4.2

Từ cầu Phú Hội đến hết thửa 81, tờ bản đồ 32 (Suối Đá)

1.152

2,48

4.3

Từ giáp thửa 81, tờ bản đồ 32 (Suối Đá) đến giáp thửa 21, tờ bản đồ 47

392

3,37

4.4

Từ thửa 21, tờ bản đồ 47 đến hết thửa 37, tờ bản đồ 79 (cầu Suối Xanh)

336

3,60

4.5

Từ giáp thửa 37, tờ bản đồ 79 (cầu Suối Xanh) đến ngã ba K' Nai (cạnh thửa 66, tờ bản đồ 96) và giáp thửa 32, tờ bản đồ 96

480

2,75

4.6

Từ ngã ba K' Nai (cạnh thửa 66, tờ bản đồ 96) đến ngã tư cạnh thửa 73, tờ bản đồ 82

520

2,75

4.7

Từ ngã tư cạnh thửa 73, tờ bản đồ 82 đến chân dốc Ba Tầng (hết thửa 62, tờ bản đồ 98)

336

3,60

5

Đường đi thác Pougouh (ĐH 3)

5.1

Từ Quốc lộ 20 đến hết thửa 326, tờ bản đồ 56 (đất xưởng cưa)

1.040

2,75

5.2

Từ giáp thửa 326, tờ bản đồ 56 (đất xưởng cưa) đến hết thửa 32, tờ bản đồ 55 (giáp cống qua đường)

672

2,95

5.3

Từ giáp thửa 32, tờ bản đồ 55 đến hết thửa 459, tờ bản đồ 38 (khu quy hoạch dân cư) và hết thửa 568, tờ bản đồ 38

576

3,28

5.4

Từ giáp thửa 459, tờ bản đồ 38 (khu quy hoạch dân cư) và giáp thửa 568, tờ bản đồ 38 đến giáp xã Tân Thành (hết thửa 68, tờ bản đồ 37)

496

3,41

Khu vực II

1

Đường thôn Phú Lộc

1.1

Từ ngã ba cạnh thửa 52, tờ bản đồ 04 đến hết thửa 311, tờ bản đồ 04 (giáp thị trấn Liên Nghĩa)

269

6,02

1.2

Từ ngã ba cạnh thửa 51 và 87, tờ bản đồ 04 đến hết thửa 02 và 03, tờ bản đồ 04 (giáp thị trấn Liên Nghĩa)

240

6,00

1.3

Từ ngã ba cạnh thửa 108, tờ bản đồ 04 đến giáp mương (hết thửa 08, tờ bản đồ 04 - giáp thị trấn Liên Nghĩa)

304

5,99

1.4

Từ ngã ba cạnh thửa 198, tờ bản đồ 04 đến hết đường (hết thửa 94, tờ bản đồ 04)

304

5,99

1.5

Từ ngã ba cạnh thửa 214, tờ bản đồ 04 đến giáp thửa 221, tờ bản đồ 04

240

6,00

1.6

Từ ngã ba cạnh thửa 33, tờ bản đồ 11 đến giáp thửa 182, tờ bản đồ 04

240

6,00

1.7

Từ ngã ba cạnh thửa 876 - tờ bản đồ 11 đến hết thửa 18, tờ bản đồ 11

280

6,00

1.8

Từ ngã ba cạnh thửa 192-B tờ bản đồ đến hết thửa 1339, tờ bản đồ 11

280

6,00

1.9

Từ ngã ba cạnh thửa 249, tờ bản đồ 11 đến giáp mương thủy lợi (hết thửa 85, tờ bản đồ 11)

304

5,99

1.10

Từ ngã ba cạnh thửa đất 312, tờ bản đồ 11 đến giáp mương thủy lợi (hết thửa 132, tờ bản đồ 11)

240

6,00

1.11

Từ ngã ba cạnh thửa 338, tờ bản đồ 11 đến giáp mương thủy lợi (hết thửa 173, tờ bản đồ 11)

304

5,99

1.12

Từ ngã ba cạnh thửa 399, tờ bản đồ 11 đến giáp mương thủy lợi (hết thửa 227, tờ bản đồ 11)

280

6,00

1.13

Từ ngã ba cạnh thửa 1243, tờ bản đồ 11 đến hết thửa 1348, tờ bản đồ 11

256

6,02

1.14

Từ ngã ba cạnh thửa 118, tờ bản đồ 04 đến hết thửa 210, tờ bản đồ 04; đến hết thửa 209 và 1035, tờ bản đồ 11

256

6,02

1.15

Từ ngã ba cạnh thửa 02, tờ bản đồ 11 (đất hội trường thôn Phú Lộc) đến giáp sông Đa Nhim

240

6,00

1.16

Từ ngã ba cạnh thửa 96, tờ bản đồ 11 đến hết thửa 267 và 268, tờ bản đồ 11

240

6,00

1.17

Từ ngã ba cạnh thửa 154, tờ bản đồ 11 đi thửa 261, tờ bản đồ 11 đến hết thửa 270, tờ bản đồ 11; đến hết thửa 367, tờ bản đồ 11

240

6,00

1.18

Từ ngã ba cạnh thửa 196, tờ bản đồ 11 đến hết thửa 366, tờ bản đồ 11

304

5,99

1.19

Từ ngã ba cạnh thửa 214, tờ bản đồ 11 đến hết thửa 329, tờ bản đồ 11

240

6,00

1.20

Từ ngã ba cạnh thửa 316, tờ bản đồ 11 đến giáp thửa 405, tờ bản đồ 11

240

6,00

1.21

Từ ngã ba cạnh thửa 337, tờ bản đồ 11 đến hết thửa 483, tờ bản đồ 11

320

6,00

1.22

Từ ngã ba cạnh thửa 467, tờ bản đồ 11 đến hết thửa 629, tờ bản đồ 11 (đất trạm kiểm lâm cũ)

304

5,99

1.23

Từ ngã ba cạnh thửa 547, tờ bản đồ 11 đến hết thửa số 844 và đến ngã ba cạnh thửa 474, tờ bản đồ 11.

240

6,00

1.24

Đường nội bộ quy hoạch chi tiết khu dân cư Phú Lộc

1.24.1

Từ ngã ba cạnh thửa 1038, tờ bản đồ 11 đến hết thửa 1212, tờ bản đồ 11

5.600

2,00

1.24.2

Từ ngã ba cạnh thửa 1061, tờ bản đồ 11 đến hết thửa 1270, tờ bản đồ 11

3.200

2,00

1.24.3

Từ ngã ba cạnh thửa 1103, tờ bản đồ 11 đi qua ngã tư cạnh thửa 1140 đến ngã ba cạnh thửa 1167, tờ bản đồ 11

3.040

2,00

1.24.4

Các trục đường còn lại trong nội bộ khu dân cư

2.640

2,00

2

Đường thôn Phú Thịnh

2.1

Từ ngã ba cạnh thửa 554, tờ bản đồ 11 đến hết thửa 564, tờ bản đồ 11

304

4,01

2.2

Từ ngã ba cạnh thửa 627, tờ bản đồ 11 đến hết thửa 673, tờ bản đồ 11

320

4,00

2.3

Từ ngã ba cạnh thửa 637, tờ bản đồ 11 đến giáp thửa 744, tờ bản đồ 11

256

3,98

2.4

Từ ngã ba cạnh thửa 686, tờ bản đồ 11 (Trạm y tế) đến giáp thửa 762, tờ bản đồ 11

384

4,01

2.5

Từ ngã ba cạnh thửa 755, tờ bản đồ 11(cây xăng Duy Thao) đến hết thửa 793, tờ bản đồ 11

384

4,01

2.6

Từ ngã ba cạnh thửa 53, tờ bản đồ 21 đến hết thửa 31, tờ bản đồ 22

304

4,01

2.7

Từ ngã ba cạnh thửa 245, tờ bản đồ 21 vào xóm Cầu Dây đến hết thửa 275, tờ bản đồ 21

352

3,98

2.8

Từ ngã ba cạnh thửa 401, tờ bản đồ 10 (Hội trường thôn Phú Thịnh) đến hết thửa 300, tờ bản đồ 10; đến hết thửa 344, tờ bản đồ 10

320

4,00

2.9

Từ ngã ba cạnh thửa 51, tờ bản đồ 21 đến giáp mương thủy lợi (thửa 339, tờ bản đồ 10)

384

4,01

2.10

Từ ngã ba cạnh thửa 186, tờ bản đồ 21 đi thửa 151, tờ bản đồ 21 (vào xóm Lò Rèn) đến hết thửa 08, tờ bản đồ 21; đến hết thửa 442, tờ bản đồ 10; đến hết thửa 438, tờ bản đồ 10

368

4,02

3

Đường thôn Phú Trung

3.1

Đường nhựa thôn Phú Trung (nối đường Thống Nhất nối Quốc lộ 20)

3.1.1

Từ đường Thống Nhất (cạnh thửa 376, tờ bản đồ 21) đến ngã ba hết thửa 333 và 254, tờ bản đồ 21

1.232

3,08

3.1.2

Từ ngã ba giáp thửa 333 và 254, tờ bản đồ 21 đến ngã ba cạnh thửa 293, tờ bản đồ 20

1.128

3,19

3.1.3

Từ ngã ba giáp thửa 293, tờ bản đồ 20 đến Quốc lộ 20

1.256

3,50

3.2

Đường dốc đá từ Quốc lộ 20 đến ngã ba đường nhựa thôn Phú Trung (ranh Phú Hội- Liên Nghĩa)

3.2.1

Từ ngã ba cạnh thửa 01, tờ bản đồ 09 đến hết thửa 01, tờ bản đồ 09

704

4,26

3.2.2

Từ giáp thửa 01, tờ bản đồ 09 đến giáp thửa 06, tờ bản đồ 09

688

3,78

3.2.3

Từ thửa 06, tờ bản đồ 09 đến ngã ba đường nhựa thôn Phú Trung (cạnh thửa 246, tờ bản đồ 20)

704

4,26

3.3

Từ ngã ba cạnh thửa 311, tờ bản đồ 20 đến hết thửa 563, tờ bản đồ 20

240

5,00

3.4

Từ ngã ba cạnh thửa 211, tờ bản đồ 21 đi thửa 119 tờ bản đồ 21 đến hết thửa 44, tờ bản đồ 21; đến hết thửa 137, tờ bản đồ 21

368

3,53

3.5

Từ ngã ba cạnh thửa 448, tờ bản đồ 21 đến hết thửa 450, tờ bản đồ 21

240

5,00

3.6

Từ ngã ba cạnh thửa 586, tờ bản đồ 21 đến cầu mới qua KCN Phú Hội (hết thửa 66, tờ bản đồ 31)

880

4,09

4

Đường thôn Phú Hòa

4.1

Từ ngã ba cạnh thửa 550, tờ bản đồ 21 đến hết thửa 487, tờ bản đồ 21

304

4,61

4.2

Từ ngã ba cạnh thửa 563, tờ bản đồ 21 đến hết thửa 533, tờ bản đồ 21

240

5,00

4.3

Từ ngã ba cạnh thửa 594, tờ bản đồ 21 đến hết thửa 497, tờ bản đồ 21

240

5,00

4.4

Từ ngã ba cạnh thửa 12, tờ bản đồ 31 đến ngã ba cạnh thửa 763, tờ bản đồ 20 và hết thửa 589, tờ bản đồ 20

904

3,10

4.5

Từ ngã ba cạnh thửa 763, tờ bản đồ 20 và giáp thửa 589, tờ bản đồ 20 đến hết thửa 812, tờ bản đồ 20

368

4,62

4.6

Từ ngã ba cạnh thửa 40, tờ bản đồ 31 đến hết thửa 647, tờ bản đồ 20

904

3,10

4.7

Từ ngã ba cạnh thửa 65, tờ bản đồ 30 đến hết thửa 663, tờ bản đồ 20 và đến hết thửa 619, tờ bản đồ 20

904

3,10

4.8

Từ ngã ba cạnh thửa 666, tờ bản đồ 20 đến hết thửa 593, tờ bản đồ 20

240

5,00

4.9

Từ ngã ba cạnh thửa 568, tờ bản đồ 20 đi qua thửa 587, tờ bản đồ 20 đến ngã ba cạnh thửa 565, tờ bản đồ 20

240

5,00

4.10

Từ ngã ba cạnh thửa 117, tờ bản đồ 30 đến hết thửa 72, tờ bản đồ 30

304

4,61

4.11

Từ ngã ba cạnh thửa 118, tờ bản đồ 30 (công ty Giang Anh Kỳ) đến suối

304

4,61

4.12

Từ ngã ba cạnh thửa 144, tờ bản đồ 30 đến suối

304

4,61

4.13

Từ ngã ba cạnh thửa 179, tờ bản đồ 30 đến hết thửa 79, tờ bản đồ 30 (giáp cầu máng)

288

4,58

4.14

Từ ngã ba cạnh thửa 287, tờ bản đồ 30 đến hết thửa 226, tờ bản đồ 30

240

5,00

4.15

Từ ngã ba cạnh thửa 572, tờ bản đồ 21 đến hết thửa 661, tờ bản đồ 21

240

5,00

4.16

Từ ngã ba cạnh thửa 601, tờ bản đồ 21 đến hết thửa 638, tờ bản đồ 21

240

5,00

4.17

Từ ngã ba cạnh thửa 626, tờ bản đồ 21 (hội trường thôn Phú Hòa) đến hết thửa 84, tờ bản đồ 31

352

4,60

4.18

Từ ngã ba cạnh thửa 64, tờ bản đồ 31 đến hết thửa 142, tờ bản đồ 31

240

5,00

4.19

Từ ngã ba cạnh thửa 83, tờ bản đồ 31 đến hết thửa 117, tờ bản đồ 21; đến hết thửa 473, tờ bản đồ 31

240

5,00

4.20

Từ ngã ba cạnh thửa 13, tờ bản đồ 31 đến hết thửa 212, tờ bản đồ 31

240

5,00

4.21

Từ ngã ba cạnh thửa 45, tờ bản đồ 31 đến hết thửa 189, tờ bản đồ 31

288

4,58

4.22

Từ ngã ba cạnh thửa 114, tờ bản đồ 31 đến sông Đa Nhim (hết thửa 515, tờ bản đồ 31)

384

4,58

5

Đường thôn Phú Tân

5.1

Từ ngã ba cạnh thửa 236, tờ bản đồ 29 đến hết thửa 123, tờ bản đồ 29

240

5,17

5.2

Từ ngã ba cạnh thửa 311, tờ bản đồ 29 đến ngã ba cạnh thửa 535, tờ bản đồ 29 (đường vào vườn hoa Mặt Trời)

304

5,20

5.3

Từ ngã ba cạnh thửa 158, tờ bản đồ 29 đến giáp mương (hết thửa 23, tờ bản đồ 29)

304

5,20

5.4

Từ ngã ba cạnh thửa 480, tờ bản đồ 29 đến hết thửa 133, tờ bản đồ 29

320

5,19

5.5

Từ ngã ba cạnh thửa 110, tờ bản đồ 09 đến hết thửa 35, tờ bản đồ 09 và đến hết thửa 91, tờ bản đồ 09

240

5,17

5.6

Từ ngã ba cạnh thửa 316, tờ bản đồ 19 đến ngã ba cạnh thửa 539, tờ bản đồ 20

240

5,17

5.7

Từ ngã ba cạnh thửa 480, tờ bản đồ 19 đến hết thửa 578, tờ bản đồ 20; đến hết thửa 683, tờ bản đồ 20

240

5,17

5.8

Từ ngã ba cạnh thửa 638, tờ bản đồ 19 và thửa 733, tờ bản đồ 20 đến hết thửa 580 tờ bản đồ 20

240

5,17

5.9

Từ ngã ba cạnh thửa 368, tờ bản đồ 20 đến hết thửa 580 tờ bản đồ 20

240

5,17

5.10

Từ ngã ba cạnh thửa 22, tờ bản đồ 29 đến giáp thửa 56 tờ bản đồ 30

240

5,17

6

Đường thôn Chi Rông

6.1

Đường hẻm 1122 Quốc lộ 20 (ranh Phú Hội - Liên Nghĩa đi Tân Phú)

6.1.1

Từ Quốc lộ 20 đến hết thửa thửa 03, tờ bản đồ 08

752

2,39

6.1.2

Từ giáp thửa 03, tờ bản đồ 08 đến giáp xã Tân Hội

400

3,00

6.2

Từ ngã ba cạnh thửa 28, tờ bản đồ 08 đi qua thửa 45 đến hết thửa 68, tờ bản đồ 08; đến ngã ba cạnh thửa, tờ bản đồ 08; đến hết thửa 738, tờ bản đồ 18

240

5,00

6.3

Từ ngã ba cạnh thửa 45, tờ bản đồ 08 đến hết thửa 738, tờ bản đồ 19

240

4,58

6.4

Từ Quốc lộ 20 (cạnh thửa 675, tờ bản đồ 19) đến ngã ba cạnh thửa 259, tờ bản đồ 19 và giáp thửa 283, tờ bản đồ 19

432

3,94

6.5

Từ ngã ba cạnh thửa 312, tờ bản đồ 19 và thửa 283, tờ bản đồ 19 đến giáp thửa 423, tờ bản đồ 19

416

3,61

6.6

Từ thửa 423, tờ bản đồ 19 đến ngã ba cạnh thửa 884, tờ bản đồ 28

400

3,50

6.7

Từ ngã ba cạnh thửa 321, tờ bản đồ 19 đến hết thửa 409, tờ bản đồ 19

240

4,58

6.8

Từ ngã ba cạnh thửa 248, tờ bản đồ 19 đến hết thửa 260, tờ bản đồ 19

240

4,83

6.9

Từ ngã ba cạnh thửa 259, tờ bản đồ 19 - giáp thửa 283, tờ bản đồ 19 đến hết thửa 229, tờ bản đồ 19

280

4,29

6.10

Từ ngã ba cạnh thửa 53, tờ bản đồ 29 đến hết thửa 20, tờ bản đồ 29

240

4,83

6.11

Từ ngã ba cạnh thửa 134, tờ bản đồ 29 đến hết thửa 42, tờ bản đồ 29; đến hết thửa 06, tờ bản đồ 29

240

4,58

6.12

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 210, tờ bản đồ 29 đến ngã ba hết thửa 170, tờ bản đồ 28

232

6,03

6.13

Từ Quốc lộ 20 (cạnh thửa 342, tờ bản đồ 28 ) đến ngã ba hết thửa 146, tờ bản đồ 28

304

6,38

6.14

Từ ngã giáp thửa 146, tờ bản đồ 28 đến ngã ba hết thửa 932, tờ bản đồ 28 và hết thửa 99, tờ bản đồ 28

304

6,05

6.15

Từ ngã ba cạnh thửa 932, tờ bản đồ 28 và giáp thửa 99, tờ bản đồ 28 đến hết thửa 65 và 79, tờ bản đồ 27

288

6,18

6.16

Từ ngã ba cạnh thửa 100, tờ bản đồ 28 đi qua thửa 01, tờ bản đồ 28-2013 đến hết thửa 966, tờ bản đồ 18

256

4,30

6.17

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 536, tờ bản đồ 28 đến ngã ba cạnh thửa 209, tờ bản đồ 28; đến ngã ba cạnh thửa 324, tờ bản đồ 28

240

5,42

6.18

Từ ngã ba cạnh thửa 142, tờ bản đồ 28 đến ngã ba cạnh thửa 250, tờ bản đồ 28

240

4,58

7

Đường thôn R' Chai 1

7.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 289, tờ bản đồ 29 đến ngã ba hết thửa 533, tờ bản đồ 29

328

3,96

7.2

Đường vào Khu 6 - R’Chai I: Từ Quốc lộ 20 cạnh thửa 292, tờ bản đồ 29 đến ngã ba hết thửa 498, tờ bản đồ 29

472

2,97

7.3

Từ ngã ba giáp thửa 498, tờ bản đồ 29 đến hết thửa 89, tờ bản đồ 43

304

3,82

7.4

Từ Quốc lộ 20 - ngã ba cây đa (cạnh thửa 407, tờ bản đồ 28) đến giáp thửa 513, tờ bản đồ 29 (trường mầm non R' Chai) và giáp thửa 751, tờ bản đồ 28

472

2,97

7.5

Từ thửa 513, tờ bản đồ 29 (phân trường mẫu giáo R' Chai 1) và thửa 751, tờ bản đồ 28 đến ngã ba giáp thửa 48, tờ bản đồ 42

320

3,63

7.6

Từ ngã ba cạnh thửa 460, tờ bản đồ 28 đến ngã ba cạnh thửa 352, tờ bản đồ 29

320

3,63

7.7

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 405, tờ bản đồ 28 đến hết thửa 823, tờ bản đồ 28; đến ngã ba cạnh thửa 874, tờ bản đồ 28

240

5,25

7.8

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 448, tờ bản đồ 28 đến hết thửa 728, tờ bản đồ 28

408

3,19

7.9

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 467, tờ bản đồ 28 đến hết thửa 882, tờ bản đồ 28

344

3,60

7.10

Từ Quốc lộ 20 cạnh thửa 399, tờ bản đồ 28 đến ngã ba cạnh thửa 233, tờ bản đồ 28

240

4,58

7.11

Từ ngã ba cạnh thửa 883, tờ bản đồ 28 đến hết thửa 424, tờ bản đồ 28

208

5,29

8

Đường thôn R' Chai 2

8.1

Từ Quốc lộ 20 cạnh thửa 558, tờ bản đồ 28 đến cổng trường THCS Sơn Trung (hết thửa 657, tờ bản đồ 28)

408

3,09

8.2

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 769, tờ bản đồ 28 đến giáp nghĩa địa (thửa 847, tờ bản đồ 28)

240

5,00

8.3

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 846, tờ bản đồ 28 đến cổng trường THPT Nguyễn Thái Bình

424

3,07

8.4

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 45, tờ bản đồ 41 đến hết thửa 186, tờ bản đồ 41

240

4,58

8.5

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 340, tờ bản đồ 41 đến ngã ba cạnh thửa 333, tờ bản đồ 41

240

4,58

8.6

Từ ngã ba cạnh thửa 461, tờ bản đồ 40 đến ngã tư cạnh thửa 263, tờ bản đồ 41

240

4,58

8.7

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 288, tờ bản đồ 41 (đối diện đập phụ số 2) đến ngã ba cạnh thửa 236, tờ bản đồ 41

384

3,02

8.8

Từ Quốc lộ 20 (cạnh thửa 257, tờ bản đồ 41) đến hết thửa 523, tờ bản đồ 41 và hết thửa 522, tờ bản đồ 41

240

4,83

8.9

Đường vào khu 1, Rchai 2: từ Quốc lộ 20 cạnh thửa 219, tờ bản đồ 41 đến ngã ba giáp ĐT 724 (cạnh thửa 367, tờ bản đồ 27)

424

3,07

8.10

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 116, tờ bản đồ 41 đến hết thửa 46, tờ bản đồ 41

240

4,58

8.11

Từ ngã ba cạnh thửa 01, tờ bản đồ 41 đến ngã ba cạnh thửa thửa 251, tờ bản đồ 41

256

4,30

8.12

Từ ngã ba cạnh thửa 316, tờ bản đồ 27 đến ngã tư cạnh thửa 438, tờ bản đồ 27

304

3,62

8.13

Từ ngã tư cạnh thửa 437, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 718, tờ bản đồ 40

232

4,31

8.14

Từ ngã tư cạnh thửa 437, tờ bản đồ 27 đến ngã ba cạnh thửa 229, tờ bản đồ 41

232

4,74

8.15

Đường vào khu 4, R' Chai 2: Từ ngã ba cạnh thửa 242, tờ bản đồ 27 đến ngã tư cạnh thửa 438, tờ bản đồ 27

352

3,58

8.16

Từ ngã ba cạnh thửa 608, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 406, tờ bản đồ 26

240

4,58

8.17

Từ ngã ba cạnh thửa 640, tờ bản đồ 26 đi qua thửa 615 đến ngã ba cạnh thửa 641, tờ bản đồ 26

240

4,17

8.18

Từ ngã ba cạnh thửa 199, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 358, tờ bản đồ 26

232

4,31

8.19

Từ ngã ba cạnh thửa 203, tờ bản đồ 26 (xưởng gỗ) đến ngã ba cạnh thửa 196, tờ bản đồ 26

288

3,96

8.20

Từ ngã ba cạnh thửa 98, tờ bản đồ 26 đến ngã ba hết thửa 205, tờ bản đồ 26

496

2,62

8.21

Từ ngã ba cạnh thửa 205, tờ bản đồ 26 đến hết giáp nghĩa trang R' Chai 2 (thửa 81, tờ bản đồ 25)

240

4,58

8.22

Từ ngã ba cạnh thửa 93, tờ bản đồ 15 đến hết thửa 22 và 26, tờ bản đồ 26

232

4,74

8.23

Từ ngã ba (giáp ranh xã Tân Thành) cạnh thửa 74, tờ bản đồ 15 đi qua ngã tư cạnh thửa 32, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 209, tờ bản đồ 25

288

3,82

8.24

Từ giáp thửa 718, tờ bản đồ 40 đến hết thửa 136, và giáp thửa 78 tờ bản đồ 40

240

4,58

8.25

Từ ngã ba cạnh thửa 732, 734 tờ bản đồ 40 đi qua thửa 723, 725 đến ngã ba cạnh thửa 733, tờ bản đồ 40

240

4,58

9

Đường thôn R' Chai 3

9.1

Từ Quốc Lộ 20 - cạnh thửa 669, tờ bản đồ 28 đến ngã ba cạnh thửa 739, tờ bản đồ 28 (phân trường Mẫu giáo R' Chai 2)

424

3,07

9.2

Từ ngã ba cạnh thửa 361, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 99, tờ bản đồ 27

304

3,75

9.3

Từ ngã ba cạnh thửa 301, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 258, tờ bản đồ 27

352

3,13

9.4

Từ ngã ba cạnh thửa 287, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 197, tờ bản đồ 27

352

3,13

9.5

Từ ngã ba cạnh thửa 261, tờ bản đồ 27 đến ngã ba hết thửa 88, tờ bản đồ 27

352

3,41

9.6

Từ ngã ba cạnh thửa 166, tờ bản đồ 26 đi qua thửa 71, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 43, tờ bản đồ 27

288

4,86

9.7

Từ ngã ba cạnh thửa 125, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 11 và hết thửa 29, tờ bản đồ 26

304

3,29

9.8

Từ ngã ba cạnh thửa 69, tờ bản đồ 27 đến ngã ba cạnh thửa 14, tờ bản đồ 27

304

3,29

9.9

Từ ngã ba cạnh thửa 43, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 81, tờ bản đồ 27

304

4,47

9.10

Từ ngã ba cạnh thửa 121, tờ bản đồ 26 đến ngã ba cạnh thửa 166, tờ bản đồ 16

304

3,95

9.11

Từ ngã ba cạnh thửa 540, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 561, tờ bản đồ 26

320

3,44

9.12

Từ ngã ba cạnh thửa 481, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 41, tờ bản đồ 26

320

3,44

9.13

Từ ngã ba cạnh thửa 18, tờ bản đồ 26 đến ngã ba cạnh thửa 55 và 56, tờ bản đồ 26 (giáp xã Tân Hội)

320

3,75

9.14

Từ ngã ba cạnh thửa 90, tờ bản đồ 15 đến hết thửa 48, tờ bản đồ 15

288

3,61

9.15

Đường ranh giáp Tân Hội - Từ đường ĐT 724 (cạnh thửa 67, tờ bản đồ 15) đến hết thửa 01, tờ bản đồ 15

232

4,74

10

Đường thôn Phú Bình

10.1

Đường vào Sư đoàn 10 (Xóm 4, thôn Phú An): Từ Quốc lộ 20 đến ngã tư hết thửa 331, tờ bản đồ 40

296

5,00

10.2

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 255, tờ bản đồ 56 đến hết thửa 198, tờ bản đồ 56

240

5,00

10.3

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 275, tờ bản đồ 56 đến ngã ba cạnh thửa 226, tờ bản đồ 56 và đến hết thửa 286, tờ bản đồ 56

240

5,00

10.4

Từ ngã ba cạnh thửa 379, tờ bản đồ 56 đến giáp đường vào thác Pougour (hết thửa 243, tờ bản đồ 56)

280

5,00

10.5

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 418, tờ bản đồ 56 đến hết thửa 480, tờ bản đồ 56

240

5,00

10.6

Từ ngã ba cạnh thửa 499, tờ bản đồ 56 (gần đường vào thác Ponguor) đến ngã ba cạnh thửa 449, tờ bản đồ 56

352

5,00

10.7

Từ ngã ba cạnh thửa 04, tờ bản đồ 72 đến ngã ba cạnh thửa 68, tờ bản đồ 72

240

5,00

10.8

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 72, tờ bản đồ 73 đến ngã ba giáp nghĩa địa (thửa 76, tờ bản đồ 73)

240

5,00

10.9

Đường cạnh Hội trường thôn Phú An vào Trung tâm cai nghiện ma túy

10.9.1

Từ Quốc lộ 20 (thửa 74, tờ bản đồ 73 hội trường thôn Phú An) đến ngã ba cạnh thửa 45, tờ bản đồ 72

328

7,93

10.9.2

Từ ngã ba giáp thửa 45, tờ bản đồ 72 đến ngã ba hết thửa 187, tờ bản đồ 72

296

7,43

10.9.3

Từ ngã ba giáp thửa 187, tờ bản đồ 72 đến ngã ba giáp đường nhựa vào Trung tâm Cai nghiện Ma túy (hết thửa 203, tờ bản đồ 72)

328

5,79

11

Đường thôn Phú An

11.1

Từ ngã ba cạnh thửa 209, tờ bản đồ 72 (gần phân trường Tiểu học Phú An) đi qua ngã tư (cạnh thửa 96, tờ bản đồ 72) đến hết thửa 56, tờ bản đồ 72

768

2,11

11.2

Từ ngã ba cạnh thửa 138, tờ bản đồ 72 đến hết thửa 106, tờ bản đồ 72

240

4,17

11.3

Từ ngã ba giáp Quốc lộ 20 (cạnh phân trường Tiểu học Phú An) đến hết thửa 221, tờ bản đồ 72

288

4,51

11.4

Từ Quốc lộ 20 - cạnh trường Mẫu giáo Phú An (thửa 273, tờ bản đồ 72) đến hết thửa 243, tờ bản đồ 72

384

3,54

11.5

Từ ngã ba cạnh thửa 251, tờ bản đồ 72 đến hết thửa 229, tờ bản đồ 72

312

3,91

11.6

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 23, tờ bản đồ 89 đến hết thửa 07, tờ bản đồ 89

304

3,95

11.7

Đường trục chính xóm 1

11.7.1

Từ Quốc lộ 20 (cạnh thửa 47, tờ bản đồ 89) đến giáp thửa 94, tờ bản đồ 88

768

4,01

11.7.2

Từ thửa 94, tờ bản đồ 88 đến cầu treo (hết thửa 84, tờ bản đồ 88)

736

3,99

11.7.3

Từ ngã ba cạnh thửa 98, tờ bản đồ 88 (hướng đi vào chùa Bát Nhã) đến cống (cạnh thửa 57, tờ bản đồ 88)

368

5,60

11.7.4

Từ giáp thửa 57, tờ bản đồ 88 đến ngã ba cạnh thửa 241, tờ bản đồ 72

480

4,00

11.7.5

Từ ngã ba cạnh thửa 241, tờ bản đồ 72 đến hết thửa 09, tờ bản đồ 87-2013 và hết thửa 166, tờ bản đồ 71

440

4,00

11.7.6

Từ giáp thửa 09, tờ bản đồ 87-2013 và giáp thửa 166, tờ bản đồ 71 đến hết thửa 12, tờ bản đồ 86

240

5,42

11.7.7

Từ ngã ba cạnh thửa 241, tờ bản đồ 72 đến cổng Trung tâm 05 - 06

408

4,02

11.8

Đường hẻm của đường xóm 1, thôn Phú An

11.8.1

Từ ngã ba cạnh thửa 63, tờ bản đồ 88 đến giáp thửa 02, tờ bản đồ 88

336

5,00

11.8.2

Từ ngã ba cạnh thửa 49, tờ bản đồ 88 đi qua ngã hết thửa 06, tờ bản đồ 88 và hết thửa 08, tờ bản đồ 88

368

5,00

11.8.3

Từ ngã ba cạnh thửa 61, tờ bản đồ 88 đến giáp thửa 270, tờ bản đồ 88

408

5,00

11.8.4

Từ ngã ba cạnh thửa 87, tờ bản đồ 88 đến giáp thửa 31, tờ bản đồ 88

440

4,50

11.8.5

Từ ngã ba cạnh thửa 52, tờ bản đồ 88 đến hết thửa 270, tờ bản đồ 72

240

6,00

11.8.6

Từ ngã ba cạnh thửa 138, tờ bản đồ 88 (chùa Hương Sen) đến hết thửa 338, tờ bản đồ 88; từ thửa 167, tờ bản đồ 88 (đường đi cầu treo) đến ngã ba cạnh thửa 214; từ thửa 167, tờ bản đồ 88 (giáp cầu treo) đến ngã ba cạnh thửa 225, tờ bản đồ 88

560

4,50

11.8.7

Từ ngã ba cạnh thửa 185, tờ bản đồ 88 đến giáp thửa 237, tờ bản đồ 88

304

5,00

11.8.8

Từ ngã ba cạnh thửa 236, tờ bản đồ 88 đến giáp thửa 230, tờ bản đồ 88

240

6,00

11.8.9

Từ ngã ba cạnh thửa 153, tờ bản đồ 88 đến hết đường

280

6,00

11.8.10

Từ ngã ba cạnh thửa 120, tờ bản đồ 88 đến hết đường

440

4,00

11.8.11

Từ ngã ba cạnh thửa thửa 96, tờ bản đồ 88 đến hết đường

496

3,99

11.8.12

Từ ngã ba cạnh thửa thửa 94, tờ bản đồ 88 đến hết đường

440

4,00

11.8.13

Từ ngã ba cạnh thửa 92, tờ bản đồ 88 đến hết đường

440

4,00

11.8.14

Từ ngã ba cạnh thửa 76, tờ bản đồ 88 đến hết đường

440

4,00

11.8.15

Đường nội bộ quy hoạch dân cư xóm 01, thôn Phú An (tờ bản đồ 71).

440

4,00

12

Đường thôn P'ré

12.1

Đường khu tái định cư thôn Pré

12.1.1

Từ giáp đường ĐH 6 (cạnh thửa 127, tờ bản đồ 23) đến ngã ba cạnh thửa 226, tờ bản đồ 23 và ngã ba cạnh thửa

744

2,42

12.1.2

Từ ngã ba cạnh thửa 31, tờ bản đồ 23 đi qua thửa 55, 152, tờ bản đồ 23 đến hết thửa 226, tờ bản đồ 23

744

2,42

12.1.3

Từ ngã ba cạnh thửa 189, tờ bản đồ 23 đi qua thửa 16, 90, tờ bản đồ 23 đến hết thửa 317, tờ bản đồ 23

744

2,42

12.1.4

Từ ngã ba cạnh thửa 189, tờ bản đồ 23 đến hết thửa 30, tờ bản đồ 23

664

2,58

12.1.5

Từ ngã ba cạnh thửa 226, tờ bản đồ 23 đến hết thửa 299, tờ bản đồ 23

664

2,58

12.1.6

Từ ngã ba cạnh thửa 298, tờ bản đồ 23 đến hết thửa 318, tờ bản đồ 23

592

2,74

12.1.7

Từ ngã ba cạnh thửa 219, tờ bản đồ 23 đến hết thửa 307, tờ bản đồ 23

592

2,74

12.1.8

Từ ngã ba cạnh thửa 218, tờ bản đồ 23 đi qua thửa 146, tờ bản đồ 23 đến hết thửa 129, tờ bản đồ 23 và đến hết thửa 256, tờ bản đồ 23

592

2,74

12.1.9

Từ ngã ba cạnh thửa 27, tờ bản đồ 23 đến hết thửa 123, tờ bản đồ 23

592

2,74

12.2

Đường trục chính thôn P' ré

12.2.1

Từ ngã ba cạnh thửa 65, tờ bản đồ 22 đến ngã ba cạnh thửa 82, tờ bản đồ 22

480

2,81

12.2.2

Từ ngã ba giáp thửa 82, tờ bản đồ 22 đến ngã ba cạnh thửa 193, tờ bản đồ 22

464

2,78

12.2.3

Từ ngã ba cạnh thửa 50, tờ bản đồ 22 đi qua ngã ba cạnh thửa 35, tờ bản đồ 22 đến hết thửa 12, tờ bản đồ 22

448

2,81

12.2.4

Từ ngã ba cạnh thửa 30, tờ bản đồ 22 đến giáp thửa 68, tờ bản đồ 22

448

2,81

12.2.5

Từ ngã ba cạnh thửa 193, tờ bản đồ 22 đến cống tràn Pré (hết thửa 300, tờ bản đồ 22 và hết thửa 321, tờ bản đồ 22)

416

2,93

12.2.6

Từ cống tràn Pré (giáp thửa 300 và 321, tờ bản đồ 22) đến ngã ba cạnh thửa 381, tờ bản đồ 22

352

3,32

12.2.7

Từ ngã ba cạnh thửa 381, tờ bản đồ 22 đến ngã ba (hết thửa 463, tờ bản đồ 22)

320

3,47

12.2.8

Từ ngã tư cạnh thửa 381, tờ bản đồ 22 đến ngã ba cạnh thửa 50, tờ bản đồ 31 (đường mới dẫn vào Khu công nghiệp Phú Hội)

352

3,32

12.2.9

Từ ngã ba cạnh thửa 50, tờ bản đồ 31 (đường mới dẫn vào Khu công nghiệp Phú Hội) đến cuối làng (giáp cầu xi măng hết thửa 361, tờ bản đồ 31)

304

3,55

12.2.10

Từ ngã ba cạnh thửa 459, tờ bản đồ 22 đến hết thửa 48, tờ bản đồ 32

256

3,52

12.2.11

Từ cầu Phú Hội mới (giáp thửa 66, tờ bản đồ 31) đến hết đường dẫn vào Khu công nghiệp Phú Hội

808

2,00

12.3

Từ ngã ba cạnh thửa 740, tờ bản đồ 11 (hướng vào Sô Rem) đến giáp thị trấn Liên Nghĩa (hết thửa 10, tờ bản đồ 12)

240

7,50

12.4

Từ giáp ĐH 6 (ngã ba cạnh thửa 314, tờ bản đồ 22) đến giáp thửa 364, tờ bản đồ 22

240

5,42

13

Đường thôn K' Nai

13.1

Từ ngã ba K’ Nai (thửa 66, tờ bản đồ 96) đến hết thửa 160, tờ bản đồ 95

352

2,56

13.2

Từ giáp thửa 160, tờ bản đồ 95 đến hết thửa 100, tờ bản đồ 118

256

3,16

13.3

Từ ngã ba cạnh thửa 80, tờ bản đồ 96 đến ngã ba hết thửa 169, tờ bản đồ 96

304

2,96

13.4

Từ ngã ba cạnh thửa 86, tờ bản đồ 96 đến giáp suối (hết thửa 258, tờ bản đồ 96)

304

2,96

13.5

Từ ngã ba cạnh thửa 103, tờ bản đồ 97 đến hết nhà thờ K' Nai

256

3,32

13

Đường thôn Lạc Lâm- Lạc Nghiệp

13.1

Từ ngã ba cạnh thửa 173, tờ bản đồ 81 đến hết thửa 78, tờ bản đồ 98

256

3,16

13.2

Từ ngã tư cạnh thửa 73, tờ bản đồ 82 (hướng xuống suối sâu) đến giáp suối (hết thửa 05, tờ bản đồ 81)

256

3,16

13.3

Từ ngã tư cạnh thửa 62, tờ bản đồ 82 (hướng đi đình Lạc Nghiệp) đến ngã tư hết thửa 40, tờ bản đồ 82

384

2,58

13.4

Từ ngã tư cạnh ngã tư cạnh thửa 40, tờ bản đồ 82 đến ngã ba cạnh thửa 52, tờ bản đồ 98

288

2,95

13.5

Từ ngã ba cạnh thửa 103, tờ bản đồ 97 đến hết thửa 528, tờ bản đồ 97

240

3,58

13.6

Từ ngã ba cạnh thửa 38, tờ bản đồ 82 đến hết thửa 09, tờ bản đồ 82

240

3,58

Khu vực III

Các đoạn đường còn lại

205

4,39

IX

XÃ NINH GIA

Khu vực I

1

Quốc lộ 20:

1.1

Từ cầu Đại Ninh đến hết trường THCS Ninh Gia (thửa 54, tờ bản đồ 57)

2.600

2,91

1.2

Từ giáp trường THCS Ninh Gia đến ngã ba cạnh thửa 128, tờ bản đồ 56

2.992

2,86

1.3

Từ ngã ba cạnh thửa 128, tờ bản đồ 56 đến ngã ba cạnh thửa 450, tờ bản đồ 56

3.928

2,86

1.4

Từ ngã ba cạnh thửa 450, tờ bản đồ 56 đến ngã ba cạnh thửa 18, tờ bản đồ 69

4.416

2,86

1.5

Từ ngã ba cạnh thửa 18, tờ bản đồ 69 đến đường vào thôn Thiện Chí (thửa 224, tờ bản đồ 69)

4.712

2,86

1.6

Từ thửa 224, tờ bản đồ 69 (đường vào thôn Thiện Chí) và giáp thửa 244, tờ bản đồ 69 đến hết thửa 315, tờ bản đồ 69 (đường vào Trạm Y tế xã) và hết thửa 346, tờ bản đồ 69

5.592

2,86

1.7

Từ đường vào Trạm Y tế xã đến đầu dốc Đăng Srõn - hết thửa 240, tờ bản đồ 68

4.904

2,86

1.8

Từ giáp thửa 240, tờ bản đồ 68 đến hết thửa 319, tờ bản đồ 68

1.992

5,06

1.9

Từ giáp thửa 319, tờ bản đồ 68 đến cống Đăng Srõn (cạnh thửa 361 và 488, tờ bản đồ 68)

1.880

4,40

1.10

Từ cống Đăng Srõn và giáp thửa 361 đến ngã ba giáp thửa 01, tờ bản đồ 79

1.008

6,61

1.11

Từ ngã ba cạnh thửa 01, tờ bản đồ 79 đến ngã ba cạnh thửa 120, tờ bản đồ 79

1.040

5,50

1.12

Từ ngã ba cạnh thửa 120, tờ bản đồ 79 đến cầu Hiệp Thuận

1.256

5,06

1.13

Từ cầu Hiệp Thuận đến ngã ba cạnh thửa 244, tờ bản đồ 66

840

5,07

1.14

Từ ngã ba cạnh thửa 244, tờ bản đồ 66 đến ngã ba cạnh thửa 121, tờ bản đồ 65 (đường vào thôn Tân Phú)

1.000

5,06

1.15

Từ ngã ba cạnh thửa 121, tờ bản đồ 65 (đường vào thôn Tân Phú) đến hết thửa 43, tờ bản đồ 76 (đối diện cổng Nông trường 78)

1.288

5,06

1.16

Từ giáp thửa 43, tờ bản đồ 76 (đối diện cổng Nông trường 78) đến cầu Đạ Le (hết thửa 01, tờ bản đồ 86)

648

5,06

2

Quốc lộ 28B

2.1

Nhánh cũ - Từ thửa 367, tờ bản đồ 69 đến hết thửa 422, tờ bản đồ 69

2.944

3,60

2.2

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 385, tờ bản đồ 69 đến hết thửa 423, tờ bản đồ 69

2.944

3,60

2.3

Từ giáp thửa 423, 422, tờ bản đồ 69 đến ngã ba hết thửa 464, tờ bản đồ 69

2.584

3,60

2.4

Từ ngã ba giáp thửa 464 đến hết thửa 01, tờ bản đồ 81

1.632

3,60

2.5

Từ giáp thửa 01, tờ bản đồ 81 đến hết thửa 32, tờ bản đồ 81 và ngã ba vào trường Thế Hệ Mới (cạnh thửa 167, tờ bản đồ 80)

1.640

3,60

2.6

Từ giáp thửa 32, tờ bản đồ 81 và ngã ba vào trường Thế Hệ Mới (cạnh thửa 167, tờ bản đồ 80) đến ngã ba cạnh thửa 506, tờ bản đồ 80

1.296

4,00

2.7

Từ ngã ba cạnh nhà ông Lý (giáp thửa 506, tờ bản đồ 80) đến cổng Trung đoàn 994 (thửa 937, tờ bản đồ 80)

1.184

4,00

2.8

Từ cổng Trung đoàn 994 (thửa 937, tờ bản đồ 80) đến ngã ba Quốc Hoàng (hết thửa 153, tờ bản đồ 94)

912

5,00

2.9

Từ ngã ba Quốc Hoàng (giáp thửa 153, tờ bản đồ 94) đến cầu Đắckra (giáp xã Tà Hine - hết thửa 32, tờ bản đồ 108)

808

5,00

3

Đường thôn Ninh Thiện

3.1

Từ Quốc lộ 20 (cạnh thửa 224, tờ bản đồ 69) đến ngã ba hết thửa 134, tờ bản đồ 69

1.312

5,00

3.2

Từ ngã ba cạnh thửa 86, tờ bản đồ 69 đến hết thửa 175, tờ bản đồ 69

384

5,63

3.3

Từ ngã ba giáp thửa 134, tờ bản đồ 69 đến hết thửa 35, tờ bản đồ 69

1.264

5,00

3.4

Từ ngã ba cạnh thửa 35, tờ bản đồ 69 đến giáp thửa 88 và thửa 23, tờ bản đồ 69

264

5,61

3.5

Từ giáp thửa 35, tờ bản đồ 69 đến ngã ba cạnh thửa 311, tờ bản đồ 56 và hết thửa 337, tờ bản đồ 56

920

5,00

3.6

Từ ngã ba cạnh thửa 407, tờ bản đồ 56 đến giáp thửa 366, tờ bản đồ 56

264

5,61

3.7

Từ ngã ba cạnh thửa 384, tờ bản đồ 56 đến giáp thửa 345, tờ bản đồ 56

264

5,61

3.8

Từ ngã ba cạnh thửa 311, tờ bản đồ 56 đi thửa 525, tờ bản đồ 56 đến giáp thửa 210; đến giáp thửa 251; đến giáp thửa 211, tờ bản đồ 56

312

5,58

3.9

Từ ngã ba cạnh thửa 311, tờ bản đồ 56 và giáp thửa 337, tờ bản đồ 56 đến đường vào chùa Thánh Đức (cạnh thửa 127, tờ bản đồ 55) và hết thửa 142, tờ bản đồ 55

816

5,00

3.10

Từ đường vào chùa Thánh Đức (cạnh thửa 127, tờ bản đồ 55) và giáp thửa 142, tờ bản đồ 55 đến giáp thửa 53, tờ bản đồ 55 (cạnh cổng nghĩa trang Đại Ninh)

800

5,00

Khu vực II

1

Đường thôn Đại Ninh

1.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 11, tờ bản đồ 43 đến hết đường (hết thửa 117, tờ bản đồ 43)

352

5,63

1.2

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 41, tờ bản đồ 43 đến hết thửa 13, tờ bản đồ 42

344

5,58

1.3

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 71, tờ bản đồ 43 đến ngã ba hết thửa 20, tờ bản đồ 57

240

5,58

1.4

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 54, tờ bản đồ 57 (trường THCS Ninh Gia) đi qua Công ty Truyền tải điện 4 đến ngã ba giáp Quốc lộ 20 (cạnh thửa 49, tờ bản đồ 43)

464

5,00

1.5

Từ ngã ba đối diện thửa 100, tờ bản đồ 43 đến ngã ba hết thửa 34, tờ bản đồ 43

336

5,60

1.6

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 41, tờ bản đồ 57 đến hết thửa 15, tờ bản đồ 58 (đường vào cổng gác thủy điện Đại Ninh)

720

5,61

1.7

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 44, tờ bản đồ 56 đến thửa 66, tờ bản đồ 56

264

5,61

1.8

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 135, tờ bản đồ 56 đến ngã tư cạnh thửa 78, tờ bản đồ 56

512

5,59

1.9

Từ ngã tư cạnh thửa 78, tờ bản đồ 56 đến giáp thửa 51, tờ bản đồ 42

304

5,59

1.10

Từ ngã tư cạnh thửa 78, tờ bản đồ 56 đến giáp thửa 41, tờ bản đồ 56 và giáp thửa 24, tờ bản đồ 56

304

5,59

1.11

Từ ngã tư cạnh thửa 78, tờ bản đồ 56 đến ngã ba cạnh thửa 139, tờ bản đồ 56

368

5,60

1.12

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 529, tờ bản đồ 56 đến sông (hết thửa 73, tờ bản đồ 57)

368

5,60

1.13

Từ ngã ba cạnh thửa 360, tờ bản đồ 57 đến hết thửa 183, tờ bản đồ 57

240

5,58

1.14

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 219, tờ bản đồ 56 đến ngã ba cạnh thửa 139, tờ bản đồ 56

672

5,60

1.15

Từ ngã ba cạnh thửa 139, tờ bản đồ 56 đến hết thửa 119, tờ bản đồ 56 và hết thửa 145, tờ bản đồ 56

336

5,60

1.16

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 327, tờ bản đồ 56 đến giáp thửa 248, tờ bản đồ 57

648

5,59

1.17

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 295, tờ bản đồ 56 đến giáp thửa 249, tờ bản đồ 56

720

5,61

1.18

Từ ngã ba cạnh thửa 301, tờ bản đồ 56 đến giáp thửa 288, tờ bản đồ 56

240

6,00

2

Đường thôn Ninh Hòa

2.1

Từ Quốc lộ 20 - ngã ba cạnh thửa 332, tờ bản đồ 69) đến hết thửa 333, tờ bản đồ 69

312

5,58

2.2

Từ ngã ba cạnh thửa 315, tờ bản đồ 69 đến ngã ba cạnh Trạm y tế sau đó đi hết chợ Ninh Gia (thửa 263, tờ bản đồ 69)

888

5,61

2.3

Từ ngã ba cạnh Trạm y tế (thửa 285, tờ bản đồ 69) đến hết thửa 240, tờ bản đồ 69

864

5,60

2.4

Từ thửa 161, tờ bản đồ 69 đến giáp thửa 189, tờ bản đồ 69; đến giáp thửa 240, tờ bản đồ 69

432

5,60

2.5

Từ giáp thửa 189, tờ bản đồ 69 đến giáp thửa 156, tờ bản đồ 69

288

5,63

2.6

Từ ngã ba cạnh thửa 147, tờ bản đồ 69 đến giáp thửa 104, tờ bản đồ 69

904

5,60

2.7

Từ ngã ba cạnh thửa 147, tờ bản đồ 69 đến hết thửa 203, tờ bản đồ 55

904

5,60

2.8

Từ ngã ba cạnh thửa 29, tờ bản đồ 69 đến hết thửa 639, tờ bản đồ 68

272

5,59

2.9

Từ ngã ba cạnh thửa 98, tờ bản đồ 69 đến hết thửa 185, tờ bản đồ 69

824

5,61

2.10

Từ ngã ba cạnh thửa 272, tờ bản đồ 69 đến suối - cạnh thửa 69, tờ bản đồ 68

904

5,60

2.11

Từ suối cạnh thửa 69, tờ bản đồ 68 đến giáp thửa 166, tờ bản đồ 68

520

5,62

2.12

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 345, tờ bản đồ 68 đến hết thửa 166, tờ bản đồ 68

600

5,60

2.13

Từ ngã ba cạnh thửa 268, tờ bản đồ 68 đến hết thửa 208, tờ bản đồ 68

240

5,58

2.14

Từ ngã ba giáp thửa 116, tờ bản đồ 68 đến ngã ba hết thửa 200, tờ bản đồ 55

288

5,63

2.15

Từ thửa số 106, tờ bản đồ 69 đến thửa số 41, tờ bản đồ 69

464

5,60

2.16

Từ thửa số 39, tờ bản đồ 69 đến giáp thửa số 406, tờ bản đồ 56

464

5,60

2.17

Từ thửa số 10, tờ bản đồ 69 đến giáp thửa số 406, tờ bản đồ 56

464

5,60

2.18

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 413, tờ bản đồ 69 đến thửa 426, tờ bản đồ 69

384

5,63

2.19

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 357, tờ bản đồ 68 đến thửa 265, tờ bản đồ 80

272

5,59

3

Đường thôn Thiện Chí

3.1

Từ ngã ba cạnh thửa 53, tờ bản đồ 55 (cổng nghĩa trang Đại Ninh) đến ngã ba cạnh thửa 99, tờ bản đồ 41 (đường vòng khu tái định cư)

584

5,62

3.2

Từ ngã ba cạnh thửa 21, tờ bản đồ 42 đi qua thửa 18, tờ bản đồ 41 đến ngã ba cạnh thửa 79, tờ bản đồ 41

344

5,58

3.3

Từ ngã ba cạnh thửa 277, tờ bản đồ 41 đến sông Đa Dâng (hết thửa 41, tờ bản đồ 41)

328

5,61

3.4

Từ ngã ba cạnh thửa 99, tờ bản đồ 41 (đi cầu treo) đến ngã ba đối diện chùa Quan Âm (thửa 96, tờ bản đồ 41)

600

5,60

3.5

Từ ngã ba cạnh thửa 53, tờ bản đồ 55 (cổng nghĩa trang Đại Ninh) đến ngã ba đối diện thửa 96, tờ bản đồ 41 (chùa Quan Âm).

632

5,60

3.6

Từ ngã ba cạnh thửa 37, tờ bản đồ 55 đến ngã ba cạnh thửa 247 tờ bản đồ 41

304

5,59

3.7

Từ ngã ba cạnh thửa 190, tờ bản đồ 41 đến ngã tư cạnh thửa 23, tờ bản đồ 54

304

5,59

3.8

Từ ngã ba đối diện chùa Quan Âm (cạnh thửa 129, tờ bản đồ 41) đến ngã ba cạnh thửa 253, tờ bản đồ 40 (gần cổng văn hóa thôn Kinh Tế Mới)

520

5,62

3.9

Từ ngã ba cạnh thửa 111, tờ bản đồ 41 đến sông Đa Dâng

288

5,63

3.10

Từ ngã ba cạnh thửa 95, tờ bản đồ 41 đến hết thửa 89, tờ bản đồ 41

288

5,63

3.11

Từ ngã tư cạnh thửa 211, tờ bản đồ 40 đến giáp thửa 121, tờ bản đồ 40

256

5,63

3.12

Từ ngã ba cạnh trường Tiểu học Thiện Chí (cạnh thửa 216, tờ bản đồ 40) đi qua thửa 87, tờ bản đồ 54 đến suối.

368

5,60

3.13

Từ ngã tư cạnh thửa 23, tờ bản đồ 54 đến ngã ba cạnh thửa 50, tờ bản đồ 54

240

5,58

3.14

Từ ngã ba cạnh thửa 71, tờ bản đồ 54 đến ngã tư cạnh thửa 50, tờ bản đồ 54

304

5,59

3.15

Từ ngã ba cạnh trường Tiểu học Thiện Chí (cạnh thửa 236, tờ bản đồ 40) đi qua thửa 70, tờ bản đồ 54 đến suối (hết thửa 192, tờ bản đồ 54)

352

5,63

3.16

Từ ngã ba cạnh thửa 53, tờ bản đồ 54 đi qua thửa 118 đến hết thửa 149, tờ bản đồ 53

304

5,59

3.17

Từ ngã ba cạnh thửa 189, tờ bản đồ 40 đến ngã ba cạnh nghĩa trang Thiện Chí (thửa 20, tờ bản đồ 40)

368

5,60

3.18

Từ ngã ba cạnh thửa 117, tờ bản đồ 40 đến hết thửa 228, tờ bản đồ 40

248

5,56

3.19

Từ ngã ba cạnh nghĩa trang Thiện Chí (thửa 20, tờ bản đồ 40) đến ngã ba đường vào thôn Tân Phú (đối diện thửa 48, tờ bản đồ 38)

288

5,63

3.20

Từ ngã ba cạnh thửa 244, tờ bản đồ 40 đến hết thửa 111, tờ bản đồ 40

248

5,56

3.21

Từ ngã ba cạnh thửa 29, tờ bản đồ 54 đến hết thửa 98, tờ bản đồ 54

304

5,59

3.22

Từ ngã ba cạnh thửa 65, tờ bản đồ 54 đến giáp thửa 119, tờ bản đồ 54

240

5,58

4

Đường thôn Kinh tế mới

4.1

Từ ngã ba cạnh thửa 253, tờ bản đồ 40 (gần cổng văn hóa thôn kinh tế mới) đến ngã ba cạnh thửa 145 và thửa 161, tờ bản đồ 53

400

5,60

4.2

Từ ngã ba cạnh thửa 64, tờ bản đồ 54 qua hội trường thôn đến hết thửa 123, tờ bản đồ 54

240

5,58

4.3

Từ ngã tư cạnh thửa 108, tờ bản đồ 54 đến ngã ba cạnh thửa 141, tờ bản đồ 54

240

5,58

4.4

Từ ngã tư cạnh thửa 73, tờ bản đồ 53 đến ngã ba cạnh thửa 103, tờ bản đồ 54

240

5,58

4.5

Từ ngã ba cạnh thửa 75, tờ bản đồ 53 đến ngã ba cạnh thửa 119, tờ bản đồ 53

240

5,58

4.6

Từ ngã ba giáp thửa 161, tờ bản đồ 53 đến ngã ba cạnh thửa 43, tờ bản đồ 52 (ngã ba đi Tân Phú)

336

5,60

4.7

Từ ngã ba cạnh thửa 145, tờ bản đồ 53 đến ngã ba cạnh thửa 168, tờ bản đồ 53

304

5,59

4.8

Từ ngã ba cạnh thửa 168, tờ bản đồ 53 đến suối giáp thửa 01, tờ bản đồ 66

272

5,59

5

Đường thôn Đăng Srõn

5.1

Từ Quốc lộ 28B - cạnh thửa 466, tờ bản đồ 69 đến giáp thửa 425, tờ bản đồ 69 và đến hết thửa 387, tờ bản đồ 68

488

5,61

5.2

Từ Quốc lộ 28B - cạnh thửa 495, tờ bản đồ 69 đến giáp thửa 397, tờ bản đồ 68 và hết thửa 462, tờ bản đồ 68

488

5,61

5.3

Từ Quốc lộ 28B - cạnh thửa 167, tờ bản đồ 80 đến ngã ba hết thửa 181, tờ bản đồ 80

384

5,63

5.4

Từ ngã ba cạnh thửa 241, tờ bản đồ 80 đến giáp thửa 345, tờ bản đồ 80

256

5,63

5.5

Từ Quốc lộ 28B - cạnh thửa 506, tờ bản đồ 80 đến giáp ruộng (hết thửa 625, tờ bản đồ 80)

432

5,60

5.6

Từ ngã ba cạnh thửa 1322, tờ bản đồ 80 (đường vào trường Tiểu học Đăng Srõn) đến ngã ba hết thửa 261, tờ bản đồ 80

384

5,63

5.7

Từ ngã ba cạnh thửa 826, tờ bản đồ 80 đến hết thửa 577, tờ bản đồ 80

256

5,63

5.8

Từ ngã ba cạnh thửa 831, tờ bản đồ 80 đến hết thửa 597, tờ bản đồ 80

256

5,63

5.9

Từ Quốc lộ 28B - gần cổng trung đoàn 994 (cạnh thửa 937, tờ bản đồ 80) đến ngã ba hết thửa 924, tờ bản đồ 80 (gần thửa 980, tờ bản đồ 80)

384

5,63

5.10

Từ ngã ba cạnh thửa 942, tờ bản đồ 80 đến hết thửa 889, tờ bản đồ 80

256

5,63

5.11

Từ ngã ba cạnh thửa 947, tờ bản đồ 80 đến hết thửa 868, tờ bản đồ 80

256

5,63

5.12

Từ ngã ba cạnh thửa 980, tờ bản đồ 80 đến ngã ba hết thửa 1058, tờ bản đồ 80

256

5,63

5.13

Từ ngã ba giáp thửa 980, tờ bản đồ 80 đến hết thửa 277, tờ bản đồ 80

256

5,63

5.14

Từ ngã ba cạnh thửa 924 và 899, tờ bản đồ 80 đến suối - cạnh thửa 868, tờ bản đồ 80

256

5,63

5.15

Từ ngã ba cạnh thửa 38, tờ bản đồ 94 (ngã ba Quốc Hoàng) đến ngã ba hết thửa 351, tờ bản đồ 93

384

5,63

5.16

Từ giáp thửa 351, tờ bản đồ 93 đến ngã ba hết thửa 09, tờ bản đồ 127

280

5,57

5.17

Từ ngã ba cạnh thửa 09, tờ bản đồ 127 đến hết thửa 83, tờ bản đồ 136

280

5,57

5.18

Từ ngã ba cạnh thửa 50, tờ bản đồ 94 đến ngã ba cạnh thửa 105, tờ bản đồ 94

320

5,63

5.19

Từ Quốc lộ 28B - ngã ba cạnh thửa 55, tờ bản đồ 94 đến giáp thửa 130, tờ bản đồ 95

224

5,63

5.20

Từ Quốc lộ 28B - ngã ba cạnh thửa 221, tờ bản đồ 95 đến giáp thửa 1, tờ bản đồ 95

224

5,63

5.21

Từ Quốc lộ 28B - ngã ba cạnh thửa 7, tờ bản đồ 95 đến giáp thửa 130, tờ bản đồ 94

224

5,63

5.22

Từ Quốc lộ 28B - ngã ba cạnh thửa 6, tờ bản đồ 108 đến giáp thửa 5, tờ bản đồ 108

224

5,63

5.23

Từ Quốc lộ 28B - ngã ba cạnh thửa 31, tờ bản đồ 108 đến giáp thửa 35, tờ bản đồ 108

224

5,63

6

Đường thôn Hiệp Thuận

6.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 111, tờ bản đồ 79 đến ngã ba hết thửa 452, tờ bản đồ 79

384

4,01

6.2

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 01, tờ bản đồ 79 đến hết thửa 99, tờ bản đồ 67

384

4,01

6.3

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 131, tờ bản đồ 79 đến hết thửa 112, tờ bản đồ 79 (hội trường thôn)

304

4,01

6.4

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 114, tờ bản đồ 79 đến ngã ba hết thửa 327, tờ bản đồ 79

304

4,01

6.5

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 63, tờ bản đồ 79 đến giáp thửa 186, tờ bản đồ 67

304

4,01

6.6

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 77, tờ bản đồ 79 đến giáp thửa 23, tờ bản đồ 79

304

4,01

6.7

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 616, tờ bản đồ 79 đến giáp thửa 307, tờ bản đồ 79

304

4,01

6.8

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 157, tờ bản đồ 79 qua chùa đến ngã ba cạnh thửa 577, tờ bản đồ 79

488

4,02

6.9

Từ ngã ba cạnh thửa 441, tờ bản đồ 79 đến giáp thửa 339, tờ bản đồ 79

304

4,01

6.10

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 121, tờ bản đồ 79 (miếu Hiệp Thuận) đến ngã ba hết thửa 196, tờ bản đồ 67

488

4,02

6.11

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 191, tờ bản đồ 79 đến hết thửa 337, tờ bản đồ 79

304

4,01

6.12

Từ thửa 337, tờ bản đồ 79 đến hết thửa 375, tờ bản đồ 79

240

4,00

6.13

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 193, tờ bản đồ 79 đến hết thửa 259, tờ bản đồ 79

336

3,99

6.14

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 116, tờ bản đồ 78 đến ngã ba hết thửa 170, tờ bản đồ 78

384

5,00

6.15

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 88, tờ bản đồ 78 đến hết thửa 110, tờ bản đồ 78

240

5,00

6.16

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 74, tờ bản đồ 78 đến hết thửa 20, tờ bản đồ 78 và thửa số 2, tờ bản đồ 78

240

5,00

6.17

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 38, tờ bản đồ 78 đến hết thửa 4, tờ bản đồ 78

240

5,00

7

Đường thôn Hiệp Hòa

7.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 28, tờ bản đồ 78 đến thửa 138, tờ bản đồ 78

384

5,00

7.2

Từ ngã ba cạnh nghĩa trang thôn Hiệp Hòa - cạnh thửa 335, tờ bản đồ 66 đến suối cạnh thửa 01, tờ bản đồ 66

352

5,00

7.3

Từ ngã ba cạnh thửa 323, tờ bản đồ 66 đến ngã ba hết thửa 70, tờ bản đồ 78

384

5,00

7.4

Từ ngã ba cạnh thửa 344, tờ bản đồ 66 đến hết thửa 370, tờ bản đồ 66

296

5,00

7.5

Từ ngã ba cạnh thửa 303, tờ bản đồ 66 đến suối (hết thửa 241, tờ bản đồ 66)

240

5,00

7.6

Từ ngã ba thửa 34, tờ bản đồ 78 đến ngã ba đối diện thửa 49, tờ bản đồ 77

280

5,00

7.7

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 278, tờ bản đồ 66 đến hết đường

376

5,00

7.8

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 131, tờ bản đồ 65 đến giáp thửa 159, tờ bản đồ 65

296

5,00

7.9

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 244, tờ bản đồ 66 đến hết thửa 190, tờ bản đồ 66

384

5,00

7.10

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 107, tờ bản đồ 65 đến giáp thửa 132, tờ bản đồ 65

296

5,00

7.11

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 116, tờ bản đồ 65 đến ngã ba hết thửa 49, tờ bản đồ 77

384

5,00

7.12

Từ ngã ba đối diện thửa 49, tờ bản đồ 77 đến ngã ba cạnh thửa 78, tờ bản đồ 77

296

5,00

7.13

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 121, tờ bản đồ 65 đến hết thửa 80, tờ bản đồ 65 - đường vào thôn Tân Phú

368

5,00

7.14

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 153, tờ bản đồ 65 đến hết thửa 85, tờ bản đồ 77

400

5,00

7.15

Khu dân cư Nông trường 78: Từ Quốc lộ 20 (cạnh thửa 38, tờ bản đồ 64) đến hết thửa 14, tờ bản đồ 64; từ Quốc lộ 20 (cạnh thửa 51, tờ bản đồ 64) đến hết thửa 16, tờ bản đồ 64; từ Quốc lộ 20 (cạnh thửa 04, tờ bản đồ 76) đến hết thửa 19, tờ bản đồ 64; từ ngã ba cạnh thửa 20, tờ bản đồ 64 đến ngã ba cạnh thửa 14, tờ bản đồ 64; từ ngã ba cạnh thửa 48, tờ bản đồ 64 đến ngã ba cạnh thửa 22, tờ bản đồ 64

392

5,00

7.16

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 18, tờ bản đồ 76 đến giáp thửa 33, tờ bản đồ 76

312

5,00

7.17

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 127, tờ bản đồ 76 đến hết thửa 34, tờ bản đồ 77

312

5,00

7.18

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 07, tờ bản đồ 75 đến ngã ba cạnh thửa 127, tờ bản đồ 76

312

5,00

7.19

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 15, tờ bản đồ 75 đến ngã ba hết thửa 58, tờ bản đồ 75

312

5,00

7.20

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 52, tờ bản đồ 74 đến hết thửa 11, tờ bản đồ 74

312

5,00

7.21

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 33, tờ bản đồ 74 đến hết thửa 46, tờ bản đồ 74

240

5,00

7.22

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 17, tờ bản đồ 87 đi qua suối đến ngã ba hết thửa 82, tờ bản đồ 87

240

5,00

7.23

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 14, tờ bản đồ 86 đi qua suối đến hết thửa 41 và thửa 48, tờ bản đồ 86

240

5,00

7.24

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 52, tờ bản đồ 74 đến hết thửa 11, tờ bản đồ 74

240

6,50

8

Đường thôn Tân Phú

8.1

Từ thửa 43, tờ bản đồ 55 đến ngã tư hết thửa 33, tờ bản đồ 28

368

4,62

8.2

Từ ngã ba cạnh thửa 33, tờ bản đồ 28 đến ngã tư hết thửa 40, tờ bản đồ 27

368

4,62

8.3

Từ ngã tư cạnh thửa 22, tờ bản đồ 27 đi qua thửa 171, tờ bản đồ 28 đến giáp thửa 03, tờ bản đồ 19 và đi qua thửa 37 đến hết thửa 11, tờ bản đồ 19 (cạnh nhà máy gạch Lang Hanh)

280

4,00

8.4

Từ ngã tư cạnh thửa 22, tờ bản đồ 27 đi hướng thửa 11, tờ bản đồ 27 đến ngã ba thửa 22, tờ bản đồ 25

280

4,00

8.5

Từ ngã ba cạnh thửa 22, tờ bản đồ 25 đến suối (hết thửa 44, tờ bản đồ 25)

280

4,00

8.6

Từ cầu Thiện Nhân (thửa 64, tờ bản đồ 60) đi qua thửa 33, tờ bản đồ 48 đến hết thửa 25, tờ bản đồ 48

280

4,00

8.7

Từ ngã giáp thửa 29, tờ bản đồ 52 đi qua ngã ba cạnh thửa 142, tờ bản đồ 38 đến hết thửa 47, tờ bản đồ 28

240

8,00

8.8

Từ ngã ba cạnh thửa 25, tờ bản đồ 48 đến ngã ba hết thửa 103, tờ bản đồ 34

240

4,00

8.9

Từ ngã ba cạnh thửa 103, tờ bản đồ 34 đến ngã ba đi qua thửa 82, tờ bản đồ 34 đến hết thửa 21, tờ bản đồ 34

240

4,00

8.10

Từ suối giáp thửa số 5, tờ bản đồ 34 đến giáp suối hết thửa 3, tờ bản đồ 34

240

4,00

Khu vực III

Các đoạn đường còn lại

190

5,37

X

XÃ TÀ HINE

Khu vực I

1

Quốc lộ 28B

1.1

Từ cầu Đăkra (cạnh thửa 03, tờ bản đồ 14) đến giáp thửa 80, tờ bản đồ 46

376

4,55

1.2

Từ thửa 80, tờ bản đồ 46 đến hết thửa 135, tờ bản đồ 47

448

4,53

1.3

Từ giáp thửa 135, tờ bản đồ 47 đến giáp xã Ninh Loan (hết thửa 219, tờ bản đồ 56)

360

4,56

2

Đường ĐT 729

2.1

Từ giáp Quốc lộ 28B (cạnh thửa 39 và 40, tờ bản đồ 47) đến ngã ba cạnh UBND xã - hết thửa 179, tờ bản đồ 37

332

4,55

2.2

Từ ngã ba cạnh UBND xã đến ngã ba cạnh thửa 672, tờ bản đồ 38 và giáp thửa 637, tờ bản đồ 38

376

4,55

2.3

Từ ngã ba cạnh thửa 672, tờ bản đồ 38 và giáp thửa 637, tờ bản đồ 38 đến ngã ba đi thôn Tơ Kriang (giáp thửa 246, tờ bản đồ 39)

260

4,58

2.4

Từ ngã ba đi thôn Tơ Kriang (cạnh thửa 246, tờ bản đồ 39) đến hết thửa 146, tờ bản đồ 50

232

4,57

2.5

Từ giáp thửa 146, tờ bản đồ 50 đến hết thửa 88, tờ bản đồ 50 - ngã ba thôn Đà Thành

288

4,51

3

Đường từ UBND xã đi thác Bảo Đại

3.1

Từ ngã ba thửa 179, tờ bản đồ 37 (UBND xã) đến ngã ba hết thửa 01, tờ bản đồ 37

448

4,53

3.2

Từ ngã ba cạnh thửa 149, tờ bản đồ 37 đến hết thửa 151, tờ bản đồ 37 và đến hết thửa 127, tờ bản đồ 37

192

4,48

3.3

Từ ngã ba cạnh thửa 01, tờ bản đồ 37 đến ngã ba đi thác Bảo Đại cạnh thửa 464 và hết thửa 559, tờ bản đồ 27

432

4,54

3.4

Từ ngã ba đi thác Bảo Đại cạnh thửa 464, tờ bản đồ 27 và giáp thửa 559, tờ bản đồ 27 đến ngã ba cạnh thửa 71, tờ bản đồ 27 và hết thửa 90, tờ bản đồ 27

376

4,55

3.5

Từ ngã ba cạnh thửa 71, tờ bản đồ 27 và giáp thửa 90, tờ bản đồ 27 đến cầu thác Bảo Đại (gần thửa 80, tờ bản đồ 18)

304

4,57

Khu vực II

1

Từ đường ĐT 729 - đối diện Công ty bò sữa (cạnh thửa 108, tờ bản đồ 50) đến ngã ba cạnh thửa 151, tờ bản đồ 50

150

3,87

2

Từ ngã ba cạnh thửa 151, tờ bản đồ 50 đến ngã ba cạnh thửa 05, tờ bản đồ 59

112

3,75

3

Từ ngã ba cạnh thửa 05, tờ bản đồ 59 đến hết thửa 548, tờ bản đồ 58

105

3,81

4

Từ giáp thửa 80, tờ bản đồ 18 (gần cầu thác Bảo Đại) đến ngã ba cạnh thửa 350, tờ bản đồ 29 và hết thửa 281, tờ bản đồ 29

112

3,75

5

Từ ngã ba cạnh thửa 350, tờ bản đồ 29 và giáp thửa 281, tờ bản đồ 29 đến cầu Phú Ao (hết thửa 132, tờ bản đồ 41)

136

3,75

6

Từ ngã ba cạnh thửa 30, tờ bản đồ 30 đến ngã tư cạnh thửa 103, tờ bản đồ 41

112

3,75

7

Từ ngã ba đi thác Bảo Đại (cạnh thửa 464, tờ bản đồ 27) và giáp thửa 559 tờ bản đồ 27 đến ngã ba hết thửa 275, tờ bản đồ 27

310

3,81

8

Từ ngã ba giáp thửa 275, tờ bản đồ 27 đến ngã ba hết thửa 94, tờ bản đồ 26

270

3,85

9

Từ ngã ba hết thửa 94, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 40 và 44, tờ bản đồ 26

220

3,86

10

Từ giáp thửa 40 và 44, tờ bản đồ 26 đến ngã ba cạnh thửa 13, tờ bản đồ 26

190

3,89

11

Từ ngã ba cạnh thửa 13, tờ bản đồ 26 đến hồ thủy điện Đại Ninh (hết thửa 135, tờ bản đồ 16)

112

3,75

12

Từ đường ĐT 729 - ngã ba lò gạch (cạnh thửa 739, tờ bản đồ 38) đến hết thửa 207, tờ bản đồ 57 (giáp xã Ninh Loan)

168

3,93

13

Từ đường ĐH 729 - ngã ba đi thôn Tơ Kriang cạnh thửa 246, tờ bản đồ 39 đến hết thửa 212, tờ bản đồ 49

180

3,83

14

Từ giáp thửa 212, tờ bản đồ 49 đến hết thửa 539, tờ bản đồ 58 (giáp xã Ninh Loan)

160

3,81

15

Từ ngã ba cạnh thửa 71, tờ bản đồ 27 đến ngã ba rẽ vào mỏ đá (hết thửa 315, tờ bản đồ 17)

120

3,83

16

Từ ngã ba rẽ vào mỏ đá (giáp thửa 315, tờ bản đồ 17) đến hết thửa 44, tờ bản đồ 17

96

3,85

17

Từ đường ĐT 729 - cạnh thửa 234, tờ bản đồ 39 đến hết khu tái định cư (thửa 176, tờ bản đồ 39)

160

3,81

18

Từ ngã ba cạnh thửa 204, tờ bản đồ 39 đến suối cạnh thửa 107, tờ bản đồ 38

112

3,75

19

Từ giáp khu tái định cư (thửa 176, tờ bản đồ 39) đến ngã ba cạnh thửa 562, tờ bản đồ 40

132

3,79

20

Từ ngã ba cạnh thửa 562, tờ bản đồ 40 đến ngã ba cạnh thửa 188, tờ bản đồ 41

190

3,89

21

Từ ngã ba cạnh thửa 17, tờ bản đồ 37 đến giáp trường THCS Tà Hine (hết thửa 140, tờ bản đồ 37)

190

3,89

22

Từ ngã ba cạnh thửa 104, tờ bản đồ 37 đến ngã ba cạnh thửa 66, tờ bản đồ 37

170

3,88

23

Từ ngã ba cạnh thửa 126, tờ bản đồ 37 đến ngã ba cạnh thửa 93, tờ bản đồ 37

170

3,88

24

Từ ngã ba cạnh thửa 93, tờ bản đồ 39 đến ngã ba cạnh thửa 350, tờ bản đồ 29

96

3,85

25

Từ ngã ba cạnh thửa 137, tờ bản đồ 18 đến giáp thửa 118, tờ bản đồ 28

96

3,85

26

Từ ngã ba cạnh thửa 546, tờ bản đồ 27 đến ngã ba cạnh thửa 548 và 527, tờ bản đồ 27

168

3,93

27

Từ ngã ba cạnh thửa 527, tờ bản đồ 27 đến ngã ba cạnh thửa 288, tờ bản đồ 27

112

3,75

28

Từ ngã ba cạnh thửa 548 và 527, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 139 và 140, tờ bản đồ 38

112

3,75

29

Từ giáp thửa 139 và 140, tờ bản đồ 38 đến ngã ba cạnh thửa 433, tờ bản đồ 38

170

3,88

30

Khu vực thôn Đà Thành - Đà Loan

30.1

Từ cầu Phú Ao (cạnh thửa 132, tờ bản đồ 41) đến hết thửa 201, tờ bản đồ 41

190

3,89

30.2

Từ ngã ba cạnh thửa 72, tờ bản đồ 50 đi thửa 202, tờ bản đồ 41 đến ngã ba hết thửa 201, tờ bản đồ 41 và đến ngã ba hết thửa 159, tờ bản đồ 41

144

3,89

30.3

Từ ngã ba giữa hai thửa 201 và 202, tờ bản đồ 41 đến ngã ba đối diện thửa 172, tờ bản đồ 41

144

3,89

30.4

Từ ngã ba cạnh thửa 82, tờ bản đồ 41 đến ngã ba cạnh thửa 184 tờ bản đồ 41

144

3,89

30.5

Từ ngã ba cạnh thửa 88, tờ bản đồ 50 (giáp thôn Đà Thành - ĐT729) đến ngã ba cạnh thửa 72, tờ bản đồ 50

248

3,87

30.6

Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 35, tờ bản đồ 50 đến ngã ba cạnh thửa 49, tờ bản đồ 50

144

3,89

30.7

Từ đường ĐT 729 - cạnh thửa 123, tờ bản đồ 50 (thôn Đà Thành) đến hết thửa 47, tờ bản đồ 50 và đến ngã ba cạnh thửa 70, tờ bản đồ 50

168

3,93

KHU VỰC III

Các đoạn đường còn lại

90

3,89

XI

XÃ NINH LOAN

Khu vực I

1

Quốc lộ 28B

1.1

Từ giáp xã Tà Hine đến ngã ba cạnh thửa 70, tờ bản đồ 12

384

4,01

1.2

Từ ngã ba cạnh thửa 70, tờ bản đồ 12 và giáp thửa 69, tờ bản đồ 12 đến hết thửa 186, tờ bản đồ 12 (cạnh cầu thôn Nam Loan)

400

4,00

1.3

Từ giáp thửa 186, tờ bản đồ 12 (cạnh cầu thôn Nam Loan) đến ngã ba cạnh thửa 327, tờ bản đồ 12 và giáp thửa 324, tờ bản đồ 12

480

4,00

1.4

Từ ngã ba cạnh thửa 327, tờ bản đồ 12 và thửa 324, tờ bản đồ 12 đến ngã ba cạnh thửa 57, tờ bản đồ 19 và hết thửa 52, tờ bản đồ 19

608

4,01

1.5

Từ ngã ba cạnh thửa 65, tờ bản đồ 19 đến ngã ba giáp thửa 98, tờ bản đồ 19

156

3,97

1.6

Từ ngã ba cạnh thửa 57, tờ bản đồ 19 và giáp thửa 52, tờ bản đồ 19 đến ngã ba cạnh thửa 95, tờ bản đồ 20 và hết thửa 108, tờ bản đồ 19

576

3,99

1.7

Từ ngã ba cạnh thửa 95, tờ bản đồ 20 và giáp thửa 108, tờ bản đồ 19 đến ngã ba nhà thờ (hết thửa 227, tờ bản đồ 19) và hết thửa 201, tờ bản đồ 20

672

3,99

1.8

Từ ngã ba cạnh nhà thờ (giáp thửa 227, tờ bản đồ 19) và giáp thửa 201, tờ bản đồ 20 đến hết thửa 03, tờ bản đồ 28 và hết thửa 396, tờ bản đồ 19

732

3,99

1.9

Từ giáp thửa 03, tờ bản đồ 28 và giáp thửa 396, tờ bản đồ 19 đến cầu (cạnh thửa 343, tờ bản đồ 27)

608

4,01

1.10

Từ cầu - cạnh thửa 343 tờ bản đồ 27 đến hết thửa 430, tờ bản đồ 28 (ngã ba đi thôn Ninh Thái) và hết thửa 605, tờ bản đồ 27

492

3,98

1.11

Từ giáp thửa 430, tờ bản đồ 28 (ngã ba đi thôn Ninh Thái) và giáp thửa 605, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 728 và 735, tờ bản đồ 27

320

4,00

1.12

Từ giáp thửa 728 và 735, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 96 và 97, tờ bản đồ 35

272

3,97

1.13

Từ giáp thửa 96, tờ bản đồ 35 đến giáp Bình Thuận

192

3,96

2

Đường Ninh Loan - Tà Hine

2.1

Từ Quốc lộ 28B (cạnh thửa 314, tờ bản đồ 12) đến mương nước cạnh thửa 584, tờ bản đồ 13 và giáp thửa 562, tờ bản đồ 13

264

4,02

2.2

Từ mương nước cạnh thửa 584, tờ bản đồ 13 và thửa 562, tờ bản đồ 13 đến giáp xã Tà Hine -Đường ĐT 729

208

4,04

3

Đường khu trung tâm

3.1

Từ ngã ba cạnh nhà thờ (giáp thửa 227, 19) đến ngã ba cạnh thửa 290, tờ bản đồ 19 (đường đi trường mẫu giáo) và hết thửa 477, tờ bản đồ 19

864

4,00

3.2

Từ ngã ba cạnh thửa 290, tờ bản đồ 19 (đường đi trường mẫu giáo) và giáp thửa 477, tờ bản đồ 19 đến giáp thửa 360, tờ bản đồ 19

880

4,00

3.3

Từ thửa 360, tờ bản đồ 19 đến hết thửa số 92, tờ bản đồ 27

1.028

4,01

3.4

Từ giáp thửa số 92, tờ bản đồ 27 đến ngã ba hết thửa 182 và 179, tờ bản đồ 27

848

4,01

3.5

Từ giáp thửa 182 và 179, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 264 và 308, tờ bản đồ 27 (cạnh ngã ba đi thôn Trung Hậu và Thịnh Long)

548

4,01

3.6

Từ ngã tư chợ (cạnh thửa 53, tờ bản đồ 27) đến trường tiểu học Ninh Loan (thửa 332, tờ bản đồ 19)

616

3,99

3.7

Từ ngã ba đường vào chợ (cạnh thửa 68, tờ bản đồ 27) đến hết thửa 108, tờ bản đồ 27

976

4,00

3.8

Từ giáp thửa 108, tờ bản đồ 27 đến ngã tư cây đa (cạnh thửa 168, tờ bản đồ 27)

376

3,99

3.9

Từ ngã tư cây đa đến Quốc lộ 28B (cạnh thửa 256, tờ bản đồ 27)

404

4,01

Khu vực II

1

Từ ngã ba cạnh thửa 179, tờ bản đồ 27 đến ngã tư cây đa (hết thửa 170, tờ bản đồ 27)

308

3,64

2

Từ ngã ba cạnh thửa 92, tờ bản đồ 27 đến ngã ba cạnh thửa 358, tờ bản đồ 19

184

3,64

3

Từ giáp thửa 264 và 307, tờ bản đồ 27 (cạnh ngã ba đi thôn Trung Hậu và Thịnh Long) đến ngã ba hết thửa 282 và 355, tờ bản đồ 27

308

3,64

4

Từ ngã ba cạnh thửa 307, tờ bản đồ 27 đến mương nước hết thửa 397 và 398, tờ bản đồ 27

204

3,63

5

Từ ngã ba cạnh thửa 373, tờ bản đồ 27 đến giáp thửa 848, tờ bản đồ 27

160

3,63

6

Từ giáp thửa 282 và 355, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 800 và 900, tờ bản đồ 27 (ngã ba cạnh hội trường thôn Thịnh Long)

264

3,60

7

Từ ngã tư cạnh thửa 510, tờ bản đồ 27 đến Quốc lộ 28 B (cạnh thửa 728, tờ bản đồ 27)

144

3,61

8

Từ giáp thửa 800, tờ bản đồ 27 (ngã ba cạnh hội trường thôn Thịnh Long) đến ngã ba hết thửa 279, tờ bản đồ 26 (cạnh sân bóng)

264

3,60

9

Từ ngã ba cạnh thửa 175, tờ bản đồ 26 đến ngã ba cạnh thửa 120, tờ bản đồ 34

136

3,60

10

Từ ngã ba cạnh hội trường thôn Thịnh Long đến cống (hết thửa 121, tờ bản đồ 26)

160

3,63

11

Từ cống cạnh thửa 121, tờ bản đồ 26 đến ngã ba hết thửa 18, tờ bản đồ 26

180

3,61

12

Từ ngã ba cạnh thửa 18, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 115, tờ bản đồ 11

144

3,61

13

Từ ngã ba Trụ sở xã (cạnh thửa 242, tờ bản đồ 27) đến hết thửa 184, tờ bản đồ 27

288

3,61

14

Từ giáp thửa 184, tờ bản đồ 26 đến ngã ba hết thửa 01, tờ bản đồ 26

160

3,63

15

Từ Quốc lộ 28B cạnh thửa 455 đến hết thửa 457 và 819, tờ bản đồ 28

208

3,65

16

Từ ngã ba cạnh thửa 443, tờ bản đồ 28 đến ngã ba cạnh thửa 790, tờ bản đồ 28

160

3,63

17

Từ ngã ba cạnh thửa 819, tờ bản đồ 28 đến ngã ba cạnh thửa 397 và 444, tờ bản đồ 36

160

3,63

18

Từ giáp thửa 457 và 819, tờ bản đồ 28 đi qua hội trường thôn Ninh Thái đến mương nước - hết thửa 350, tờ bản đồ 28

160

3,63

19

Từ Quốc lộ 28B cạnh thửa 670, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 502, tờ bản đồ 36

144

3,61

20

Từ ngã ba cạnh thửa 322, tờ bản đồ 20 đến hết thửa 80 và 131, tờ bản đồ 28

136

3,60

21

Từ ngã ba cạnh thửa 120, tờ bản đồ 12 đến hết thửa 133, tờ bản đồ 12 và hết thửa 96, tờ bản đồ 11

184

3,64

22

Từ ngã ba cạnh thửa 176, tờ bản đồ 13 đến ngã ba cạnh thửa 245, tờ bản đồ 14 và hết thửa 250, tờ bản đồ 14

160

3,63

23

Từ ngã ba thửa 279, tờ bản đồ 26 (cạnh sân bóng) đến ngã ba hết thửa 312, tờ bản đồ 34

240

3,58

24

Từ ngã ba sân bóng (cạnh thửa 279, tờ bản đồ 26) đến ngã ba cạnh thửa 457, tờ bản đồ 34 và hết thửa 471, tờ bản đồ 34

240

3,58

25

Từ ngã ba cạnh thửa 457, tờ bản đồ 34 và giáp thửa 471, tờ bản đồ 34 đến ngã ba cạnh thửa 139, tờ bản đồ 34 và hết thửa 106, tờ bản đồ 34

160

3,63

Khu vực III

Các đoạn đường còn lại

120

3,00

XII

XÃ ĐÀ LOAN

Khu vực I:

1

Đường ĐT 729

1.1

Từ giáp xã Tà Hine đến hết thửa 21, tờ bản đồ 23 (gần ngã ba thôn Đà Thành)

424

4,01

1.2

Từ giáp thửa 21, tờ bản đồ 23 (gần ngã ba thôn Đà Thành) đến hết thửa 503, tờ bản đồ 24

460

4,00

1.3

Từ giáp thửa 503, tờ bản đồ 24 đến giáp thửa 53, tờ bản đồ 31

512

3,98

1.4

Từ thửa 53, tờ bản đồ 31 đến cầu thôn Đà An (hết thửa 121, tờ bản đồ 31)

688

4,01

1.5

Từ cầu thôn Đà An đến ngã ba hết thửa 149, tờ bản đồ 31 và hết thửa 156, tờ bản đồ 31

968

4,01

1.6

Từ giáp thửa 149, tờ bản đồ 31 và giáp thửa 156, tờ bản đồ 31 đến hết thửa 484, tờ bản đồ 24

1.024

4,00

1.7

Từ giáp thửa 484, tờ bản đồ 24 đến ngã ba trường Tiểu học Đà Loan (cạnh thửa 306, tờ bản đồ 24) và hết thửa 358, tờ bản đồ 24

1.104

4,00

1.8

Từ ngã ba trường Tiểu học Đà Loan (cạnh thửa 306, tờ bản đồ 24) và giáp thửa 358, tờ bản đồ 24 đến ngã tư cây xăng (thửa 346, tờ bản đồ 25)

1.428

4,01

1.9

Từ ngã tư cạnh cây xăng đến ngã tư đi thôn Đà Tiến (thửa 489, tờ bản đồ 25)

1.496

4,00

1.10

Từ đường ĐT 729 (thửa 422, tờ bản đồ 25) đến hết thửa 538, tờ bản đồ 25

520

4,00

1.11

Từ ngã tư đi thôn Đà Tiến (cạnh thửa 489, tờ bản đồ 25) đến hết thửa 296 và 409, tờ bản đồ 25

1.080

4,00

1.12

Từ giáp thửa 296 và 409, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 218 và 392, tờ bản đồ 25

1.024

4,00

1.13

Từ giáp thửa 218 và 392, tờ bản đồ 25 đến ngã ba cạnh thửa 132, tờ bản đồ 26 và hết thửa 150, tờ bản đồ 26

968

4,01

1.14

Từ ngã ba cạnh thửa 132, tờ bản đồ 26 đến hết nhà thờ và hết thửa 179, tờ bản đồ 26

936

4,00

1.15

Từ giáp nhà thờ và giáp thửa 179, tờ bản đồ 26 đến cầu bà Bống (hết thửa 250, tờ bản đồ 26)

848

4,01

1.16

Từ cầu bà Bống đến ngã ba cầu treo (hết thửa 211, tờ bản đồ 27) và hết thửa 28, tờ bản đồ 34

424

4,01

1.17

Từ ngã ba cầu treo và giáp thửa 28, tờ bản đồ 34 đến ngã ba đường đi lò gạch (hết thửa 255, tờ bản đồ 34) và hết thửa 274, tờ bản đồ 34

388

4,02

1.18

Từ ngã ba đường đi lò gạch và giáp thửa 255, tờ bản đồ 34 đến hết thửa 45, tờ bản đồ 43 và hết thửa 65, tờ bản đồ 43

336

3,99

1.19

Từ giáp thửa 45, tờ bản đồ 43 và giáp thửa 65, tờ bản đồ 43 đến giáp xã Tà Năng

336

2,26

2

Đường khu quy hoạch trung tâm cụm xã

2.1

Từ ngã ba giữa bến xe và chợ đến hết thửa 629, tờ bản đồ 25

1.052

3,99

2.2

Từ giáp thửa 629, tờ bản đồ 25 (nhà may Hường) đến ngã ba cạnh thửa 740, tờ bản đồ 25

864

4,00

2.3

Từ ngã ba cạnh thửa 452, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 631, tờ bản đồ 25

1.052

3,99

2.4

Từ ngã ba cạnh thửa 629, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 631 tờ bản đồ 25

880

4,00

2.5

Từ giáp thửa 688, tờ bản đồ 25 và giáp thửa 631, tờ bản đồ 25 đến ngã ba cạnh thửa 644, tờ bản đồ 25 và hết thửa 705, tờ bản đồ 25

520

4,00

2.6

Từ ngã tư Mỹ Hiền (cạnh thửa 489, 557, tờ bản đồ 25) đến ngã ba giáp thửa 705 bản đồ 25

400

4,00

2.7

Từ ngã ba giáp thửa 705 bản đồ 25 đến hết thửa 765 bản đồ 25

400

3,60

2.8

Từ ngã ba giáp thửa 721 và 705, tờ bản đồ 25 đến giáp thửa 729, tờ bản đồ 25

228

4,04

2.9

Từ ngã tư giáp đường ĐT 729 (cạnh thửa 389, tờ bản đồ 24) đến cổng phòng khám khu vực Đà Loan (giáp thửa 766, tờ bản đồ 25)

520

4,00

2.10

Từ ngã ba cạnh thửa 226, tờ bản đồ 31 đến giáp thửa 483, tờ bản đồ 24 (ngã ba cạnh nhà văn hóa)

548

4,01

2.11

Từ thửa 483, tờ bản đồ 24 đến ngã ba sân bóng (cạnh thửa 308, tờ bản đồ 24)

520

4,00

2.12

Từ ngã ba cạnh thửa 416, tờ bản đồ 24 đến hết thửa 410, tờ bản đồ 24

144

4,86

2.13

Từ ngã ba cạnh trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm đến ngã tư cạnh thửa 179 tờ bản đồ 25

416

3,99

2.14

Từ ngã ba cạnh sân bóng (thửa 244, tờ bản đồ 24) đến ngã ba cạnh thửa 30, tờ bản đồ 24; đến giáp thửa 147, tờ bản đồ 24

210

4,90

2.15

Từ ngã tư cạnh thửa 179, tờ bản đồ 25 đến ngã tư cạnh thửa 419, tờ bản đồ 25

376

3,99

2.16

Từ ngã ba cạnh thửa 364, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 156, tờ bản đồ 25

220

4,00

2.17

Từ ngã ba cạnh thửa 331, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 122, tờ bản đồ 25

220

4,00

2.18

Từ ngã tư cạnh thửa 179, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 49, tờ bản đồ 25 và hết thửa 48 tờ bản đồ 25

224

4,82

2.19

Từ ngã ba cạnh thửa 522, tờ bản đồ 25 đến ngã ba cạnh thửa 602, tờ bản đồ 25

404

4,01

2.20

Từ ngã ba cạnh thửa 512 tờ bản đồ 25 đến ngã ba cạnh hội trường thôn Đà Lâm

684

4,01

2.21

Từ ngã ba cạnh thửa 283, tờ bản đồ 24 đến ngã ba cạnh thửa 306, tờ bản đồ 24

384

4,01

2.22

Từ ngã tư cạnh thửa 192, tờ bản đồ 25 đến ngã ba cạnh thửa 345, tờ bản đồ 25

384

4,01

2.23

Từ ngã tư cạnh thửa 440, tờ bản đồ 25 đến ngã ba cạnh thửa 671, tờ bản đồ 25

448

4,02

2.24

Từ đường ĐT 729 (cạnh thửa 355, tờ bản đồ 24 đến ngã ba cạnh thửa 354, tờ bản đồ 24)

384

4,01

2.25

Từ ĐT 729 (cạnh thửa 29, tờ bản đồ 31 đến ngã ba cạnh thửa 39, tờ bản đồ 31)

384

4,01

2.26

Từ ngã ba cạnh thửa 200, tờ bản đồ 31 đến hết thửa 276, tờ bản đồ 31

472

3,58

2.27

Từ cổng UBND xã đến thửa 276, tờ bản đồ 31

472

3,98

2.28

Từ giáp thửa 276, tờ bản đồ 31 đến cầu đi thôn Đà Nguyên - hết thửa 456, tờ bản đồ 31

472

3,98

2.29

Từ ngã ba cạnh thửa 319, tờ bản đồ 31 đến giáp thửa 73, tờ bản đồ 32 - đường lên chùa Vạn Thành

160

4,81

2.30

Từ thửa 398, tờ bản đồ 31 đến giáp thửa 407, tờ bản đồ 31

160

4,81

Khu vực II

1

Đường hẻm của đường ĐT 729

1.1

Từ đường ĐT 729 (cạnh thửa 28, tờ bản đồ 23) đi qua thửa 85, tờ bản đồ 23 đến giáp đường ĐT 729 (cạnh thửa 79, tờ bản đồ 31)

150

3,60

1.2

Từ đường ĐT 729 (cạnh thửa 406, tờ bản đồ 24) đi qua thửa 495, tờ bản đồ 24 đến ngã ba hết thửa 86, tờ bản đồ 31

150

3,60

1.3

Từ đường ĐT 729 (thửa 386, tờ bản đồ 25) đến hết thửa 761, tờ bản đồ 25

150

3,60

1.4

Từ đường ĐT 729 - cạnh thửa 22, tờ bản đồ 34 đến ngã ba cạnh thửa 03, tờ bản đồ 34

160

3,63

2

Từ ngã ba cạnh thửa 12, tờ bản đồ 23 đến ngã ba cạnh hội trường thôn Đà Thành

260

3,62

3

Từ ngã ba cạnh hội trường thôn Đà Thành đến giáp Tà Hine (hết thửa 08, tờ bản đồ 24)

232

3,58

4

Từ ngã ba hội trường thôn Đà Thành (cạnh thửa 82, tờ bản đồ 24) đến đập tràn (hết thửa 200, tờ bản đồ 24)

216

3,56

5

Từ đập tràn (giáp thửa 200, tờ bản đồ 24) đến ngã ba giữa trường tiểu học Đà Loan và trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (thửa 308, tờ bản đồ 24)

210

4,90

6

Từ ngã ba thôn Đà An (cạnh thửa 97, tờ bản đồ 31) đến ngã ba cạnh thửa 134, tờ bản đồ 31 và hết thửa 131, tờ bản đồ 31

200

3,60

7

Từ ngã ba cạnh thửa 134, tờ bản đồ 31 và giáp thửa 131, tờ bản đồ 31 đến ngã ba cạnh thửa 63, tờ bản đồ 30 và hết thửa 73, tờ bản đồ 30

168

3,63

8

Từ ngã ba cạnh thửa 63, tờ bản đồ 30 và giáp thửa 73 tờ bản đồ 30 đến hết thửa 80, tờ bản đồ 38 và hết thửa 81, tờ bản đồ 38

160

3,63

9

Từ giáp thửa 80, tờ bản đồ 38 và giáp thửa 81, tờ bản đồ 38 đến hết Hội trường thôn Đà Thiện và hết thửa 154, tờ bản đồ 38

160

3,63

10

Từ giáp Hội trường thôn Đà Thiện (thửa 153, tờ bản đồ 38) theo hướng đi đến thửa 185, tờ bản đồ 38 và theo đến thửa 282, tờ bản đồ 39 quay lại ngã tư cạnh thửa 154, tờ bản đồ 38

150

3,87

11

Từ cầu đi nghĩa địa thôn Đà Nguyên đến hết thửa 128 và hết thửa 129, tờ bản đồ 39

200

4,00

12

Từ giáp thửa 128 và giáp thửa 129, tờ bản đồ 39 đến hết thửa 23, tờ bản đồ 47 và hết thửa 28, tờ bản đồ 47 - giáp hồ nước của xí nghiệp Bò Sữa

200

4,00

13

Từ giáp hồ nước của xí nghiệp Bò sữa đến cầu cạnh nhà K' Síu (thôn Maam)

13.1

Từ giáp thửa 23, tờ bản đồ 47 và giáp thửa 28, tờ bản đồ 47 đến ngã ba cây xoài cạnh thửa 56, tờ bản đồ 52 và hết thửa 73, tờ bản đồ 52

170

4,00

13.2

Từ ngã ba cây xoài cạnh thửa 56, tờ bản đồ 52 và giáp thửa 73, tờ bản đồ 52 đến cầu cạnh thửa 164 tờ bản đồ 59

190

4,00

13.3

Từ cầu cạnh thửa 164 tờ bản đồ 59 đến cầu cạnh thửa 383 tờ bản đồ 67

250

4,00

13.4

Từ cầu cạnh thửa 383 tờ bản đồ 67 đến ngã ba cạnh thửa 24 tờ bản đồ 74 và hết thửa 16 tờ bản đồ 74

240

4,00

13.5

Từ ngã ba cạnh thửa 24 tờ bản đồ 74 và giáp thửa 16 tờ bản đồ 74 đến giáp xã Ninh Loan

190

4,00

13.6

Từ ngã ba giáp thửa 24, 38 bản đồ 74 đến hết thửa 311, 334 bản đồ 74

128

3,67

13.7

Từ ngã ba cạnh thửa 459, tờ bản đồ 31 đến khe nước cạnh thửa 84, tờ bản đồ 40

210

4,90

13.8

Từ khe nước cạnh thửa 84, tờ bản đồ 40 đến hết thửa 104, tờ bản đồ 48 (gần cầu ông Tuất)

184

4,89

13.9

Từ ngã ba đi cầu ông Tuất giáp thửa 103 tờ bản đồ 48 đến ngã ba cạnh trường Tiểu học thôn Sóp

176

4,89

14

Từ ngã ba cạnh nghĩa địa đến hết thôn Đà Nguyên

14.1

Từ ngã ba cạnh thửa 488, tờ bản đồ 31 (ngã ba nghĩa địa) đến giáp thửa 64, tờ bản đồ 40

200

3,60

14.2

Từ thửa 64, tờ bản đồ 40 đến ngã ba hết thửa 202 và hết thửa 176 tờ bản đồ 40

184

3,64

14.3

Từ giáp thửa 202 và thửa 176, tờ bản đồ 40 đến ngã ba hết thửa 104, tờ bản đồ 48 (gần cầu ông Tuất)

170

3,59

15

Từ Đà Lâm đi Đà Tiến: Từ giáp thửa 756, tờ bản đồ 25 và giáp thửa 798, tờ bản đồ 25 đến ngã ba cạnh thửa 113, tờ bản đồ 32

176

3,58

16

Từ đập thôn Đà Minh đến hết đất ông Thành (thôn Đà Tiến)

16.1

Từ ngã ba cạnh thửa 140, tờ bản đồ 33 đến ngã ba cạnh thửa 113, tờ bản đồ 32 và hết thửa 122, tờ bản đồ 32

160

3,63

16.2

Từ thửa 113, tờ bản đồ 32 và giáp thửa 122, tờ bản đồ 32 đến giáp mương (hết thửa 213, tờ bản đồ 32)

160

3,63

16.3

Từ ngã ba cạnh thửa 112, tờ bản đồ 32 đến ngã ba hết thửa 188, tờ bản đồ 32

144

3,61

16.4

Từ ngã ba cạnh thửa 88, tờ bản đồ 32 đến ngã ba cạnh thửa 60 và 281, tờ bản đồ 33

170

3,59

16.5

Từ ngã ba cạnh thửa 85, tờ bản đồ 33 đến hết thửa 101, tờ bản đồ 33

170

3,59

16.6

Từ ngã ba cạnh thửa 394, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 41, tờ bản đồ 33

160

3,63

17

Đường thôn Đà Giang

17.1

Từ ngã ba cạnh thửa 233, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 27, tờ bản đồ 25

170

3,59

17.2

Từ ngã ba cạnh thửa 209, tờ bản đồ 25 đến ngã ba cạnh thửa 102, tờ bản đồ 26

170

3,59

17.3

Từ ngã ba cạnh thửa 230, tờ bản đồ 25 đến sông Đa Queyon (hết thửa 17, tờ bản đồ 25)

170

3,59

17.4

Từ ngã ba cạnh thửa 100, tờ bản đồ 25 đến sông Đa Queyon (hết thửa 57, tờ bản đồ 26)

176

3,58

17.5

Từ ngã ba cạnh thửa 132 đến ngã ba cạnh thửa 93, tờ bản đồ 26

184

3,64

17.6

Từ ngã ba cạnh thửa 648, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 21 và hết thửa 29, tờ bản đồ 32

144

3,61

17.7

Từ thửa 172, tờ bản đồ 31 đến giáp thửa 247, tờ bản đồ 31

160

3,63

17.8

Từ ngã ba cạnh thửa 267, tờ bản đồ 26 đến ngã ba cạnh thửa 141, tờ bản đồ 33

200

3,60

17.9

Từ ngã ba đi lò gạch cạnh thửa 286, tờ bản đồ 34 đến hết thửa 201 và 218, tờ bản đồ 42

168

3,63

17.10

Từ ngã ba cạnh thửa 123, tờ bản đồ 27 đến ngã ba hết thửa 61, tờ bản đồ 27

168

3,63

18

Từ ngã ba cạnh thửa 61, tờ bản đồ 27 đến giáp Tà Năng

18.1

Từ ngã ba cạnh thửa 61 tờ bản đồ 27 đến hết thửa 35, tờ bản đồ 34 (trường Tiểu học Đà G'riềng)

168

3,63

18.2

Từ ngã ba cạnh thửa 61 tờ bản đồ 27 đến hết thửa 35, tờ bản đồ 34 (trường Tiểu học Đà G'riềng)

160

3,81

18.3

Từ giáp thửa 178, tờ bản đồ 35 đến giáp xã Tà Năng (hết thửa 13 và 24, tờ bản đồ 36)

160

3,63

18.4

Từ ngã ba cạnh thửa 144 và 145, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 95, tờ bản đồ 34

160

3,63

18.5

Từ ngã ba cạnh thửa 163, tờ bản đồ 34 đến hết thửa 171, tờ bản đồ 34

150

3,60

18.6

Từ ngã ba cạnh thửa 37, tờ bản đồ 43 đến hết thửa 29, tờ bản đồ 43

144

3,61

18.7

Từ ngã ba cạnh thửa 211, tờ bản đồ 31 đến hết thửa 31, tờ bản đồ 32 (đường lên đồi Thanh niên)

144

4,86

18.8

Từ ngã ba cạnh thửa 75, tờ bản đồ 40 đến ngã tư cạnh thửa 195, tờ bản đồ 39

150

3,60

18.9

Từ ngã ba cạnh thửa 174, tờ bản đồ 33 đến hết thửa 214, tờ bản đồ 41

144

3,61

Khu vực III

Các đoạn đường còn lại

140

3,07

XIII

XÃ TÀ NĂNG

Khu vực I

1

Đường ĐT 729

1.1

Từ giáp xã Đà Loan đến hết thửa 133, tờ bản đồ 67

244

4,96

1.2

Từ giáp thửa 133, tờ bản đồ 67 đến cầu thôn Bản Cà (hết thửa 227, tờ bản đồ 67)

228

4,82

1.3

Từ cầu thôn Bản Cà (giáp thửa 227, tờ bản đồ 67) đến ngã ba cạnh hội trường thôn Bản Cà và giáp thửa 94, tờ bản đồ 67

292

4,86

1.4

Từ ngã ba cạnh hội trường thôn Bản Cà và thửa 94, tờ bản đồ 67 đến cầu Tà Năng 3 (hết thửa 14, tờ bản đồ 67)

304

4,90

1.5

Từ cầu Tà Năng 3 (giáp thửa 14, tờ bản đồ 67) đến ngã ba bưu điện (hết thửa 157, tờ bản đồ 60)

428

4,84

1.6

Từ ngã ba bưu điện (giáp thửa 157, tờ bản đồ 60) đến hết Ban Quản lý rừng và hết thửa 119, tờ bản đồ 60

472

4,87

1.7

Từ giáp Ban Quản lý rừng và giáp thửa 119, tờ bản đồ 60 đến ngã tư trung tâm xã

548

5,22

1.8

Từ ngã tư trung tâm xã (cạnh thửa 275, tờ bản đồ 61) đến hết thửa 125, tờ bản đồ 61 (Quán cà phê Bích Ngọc)

444

5,18

1.9

Từ giáp thửa 125, tờ bản đồ 61 (Quán cà phê Bích Ngọc) đến cầu Bà Trung (hết thửa 126, tờ bản đồ 54)

276

6,99

1.10

Từ cầu Bà Trung đến khe suối (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ 55)

276

6,12

1.11

Từ khe suối (giáp thửa 37, tờ bản đồ 55) đến cầu Võng (hết thửa 184, tờ bản đồ 51 - giáp xã Đa Quyn)

276

5,07

1.12

Từ ngã tư trung tâm xã (cạnh thửa 275, tờ bản đồ 61) đến hết đường nhựa đi thôn Tou Néh (hết thửa 249, tờ bản đồ 61)

292

4,86

Khu vực II

1

Từ ngã ba Dốc Đỏ đến ngã ba đi thôn Masara

1.1

Từ ngã ba Dốc Đỏ (cạnh thửa 52, tờ bản đồ 75) đến ngã ba giáp thửa 117, tờ bản đồ 84

120

4,33

1.2

Từ thửa 117, tờ bản đồ 84 đến ngã ba đi thôn Masara (giáp thửa 245, tờ bản đồ 94)

120

4,33

2

Từ ngã ba (giáp cầu Bản Cà) đến ngã ba đi thôn Masara

2.1

Từ cổng văn hóa thôn Khăm Prông (cạnh thửa 227, tờ bản đồ 67) đến hết thửa 168, tờ bản đồ 76

140

4,36

2.2

Từ giáp thửa 168, tờ bản đồ 76 đến ngã ba đi thôn Masara (giáp thửa 245, tờ bản đồ 94)

110

4,45

3

Từ ngã ba cạnh thửa 22, tờ bản đồ 67 đến hết thửa 48, tờ bản đồ 67

3.1

Từ ngã ba cạnh thửa 22, tờ bản đồ 67 đến hết thửa 11, tờ bản đồ 67

140

4,36

3.2

Từ giáp thửa 11, tờ bản đồ 67 đến giáp thửa 39, tờ bản đồ 67

110

4,45

3.3

Từ ngã ba cạnh thửa 147, tờ bản đồ 59 đến giáp thửa 110, tờ bản đồ 59

120

4,33

4

Từ ngã ba cạnh thửa 196, tờ bản đồ 67 đến ngã ba Trường Mẫu giáo Klong Bong

4.1

Từ ngã ba cạnh thửa 196, tờ bản đồ 67 đến cống (hết thửa 107, tờ bản đồ 77)

150

4,47

4.2

Từ giáp thửa 107, tờ bản đồ 77 đến cống (hết thửa 377, tờ bản đồ 77)

130

4,46

4.3

Từ thửa đất số 22, tờ bản đồ 76 đến hết thửa đất số 185, tờ bản đồ 77

110

4,45

4.4

Từ cống (giáp thửa 377, tờ bản đồ 77) đến ngã ba Trường Mẫu giáo Klong Bong (thửa 37, tờ bản đồ 87)

110

4,45

5

Từ ngã ba bưu điện (thửa 157 tờ bản đồ 60) đến cầu khỉ

5.1

Từ ngã ba bưu điện (thửa 157 tờ bản đồ 60) đến hết thửa 99, tờ bản đồ 60

160

4,81

5.2

Từ giáp thửa 99, tờ bản đồ 60 đi cầu khỉ đến ngã ba cạnh thửa 133, tờ bản đồ 53

110

5,09

5.3

Từ đường ĐT 729 - cạnh thửa 181, tờ bản đồ 60 đi qua thửa 189, tờ bản đồ 60 đến ngã ba cạnh thửa 149, tờ bản đồ 60 (đoạn đường sau UBND xã)

190

4,37

6

Từ ngã ba Bản Cà (cạnh thửa 67, tờ bản đồ 67) đến ngã ba đi thôn Klong Bong, Cha Rang Hao (hết thửa 137, tờ bản đồ 69)

6.1

Từ ngã ba Bản Cà (cạnh thửa 67, tờ bản đồ 67) đến hết thửa 12, tờ bản đồ 68

120

4,33

6.2

Từ giáp thửa 12, tờ bản đồ 68 đến hết thửa 50, tờ bản đồ 69

110

4,45

7

Từ ngã tư trung tâm xã đến ngã ba đi thôn Cha Rang Hao, Klong Bong

7.1

Từ ngã tư trung tâm xã (cạnh thửa 275, tờ bản đồ 61) đến cầu Tà Nhiên (hết thửa 296, tờ bản đồ 61)

144

4,38

7.2

Từ cầu Tà Nhiên đến ngã ba đi lò gạch (hết thửa 50, tờ bản đồ 69)

120

4,33

7.3

Từ ngã ba đi lò gạch (giáp thửa 50, tờ bản đồ 69) đến ngã tư cạnh thửa 56, tờ bản đồ 78

110

4,45

7.4

Từ ngã tư cạnh thửa 56, tờ bản đồ 78 đến ngã ba trường Mẫu giáo Klong Bong (thửa 37, tờ bản đồ 87)

110

4,45

7.5

Từ giáp thửa 89, tờ bản đồ 87 (hội trường thôn K' Long Bong) đến hết thửa đất 283, tờ bản đồ 88 (cầu đập tràn Klong Bong)

110

4,45

7.6

Từ ngã ba đi thôn Cha Rang Hao, Klong Bong (cạnh thửa 117, tờ bản đồ 69) đến hết hội trường thôn Cha Rang Hao (hết thửa 41, tờ bản đồ 80)

120

4,33

7.7

Từ giáp hội trường thôn Cha Rang Hao (giáp thửa 41, tờ bản đồ 80) đến thửa 310, tờ bản đồ 80

110

4,45

8

Từ giáp thửa 224, tờ bản đồ 61 đến hết Hội trường thôn Chiếu Krơm (thửa 322, tờ bản đồ 63)

8.1

Từ giáp thửa 224, tờ bản đồ 61 đến hết thửa 847, tờ bản đồ 62

160

4,81

8.2

Từ giáp thửa 847, tờ bản đồ 62 đến hết Hội trường thôn Chiếu Krơm (thửa 322, tờ bản đồ 63)

110

4,91

9

Từ ngã ba cầu Võng (giáp xã Đa Quyn) đến hết thôn Tà Sơn

9.1

Từ ngã ba cầu Võng (giáp xã Đa Quyn) đến ngã tư hết thửa 303, tờ bản đồ 46

120

4,83

9.2

Từ ngã tư giáp thửa 303, tờ bản đồ 46 đến ngã ba Tà Sơn (đi thôn Đà R' Giềng - hết thửa 92, tờ bản đồ 45)

140

4,86

9.3

Từ ngã ba Tà Sơn (đi thôn Đà R' Giềng - giáp thửa 92, tờ bản đồ 45) đến hết thôn Tà Sơn (hết thửa 138, tờ bản đồ 40)

110

4,45

10

Từ ngã ba thôn Tà Sơn đến giáp thôn Đà R' Giềng (xã Đà Loan)

10.1

Từ ngã ba Tà Sơn (đi thôn Đà R' Giềng - cạnh thửa 92, tờ bản đồ 45) đến hết thửa 05, tờ bản đồ 53

110

4,45

10.2

Từ giáp thửa 203, tờ bản đồ 53 đến hết thửa 125, tờ bản đồ 58

140

4,86

10.3

Từ giáp thửa 125, tờ bản đồ 58 đến hết thửa 275, tờ bản đồ 58 (giáp xã Đà Loan)

190

4,84

10.4

Từ giáp thửa 196, tờ bản đồ 58 đến hết thửa 178, tờ bản đồ 58 (giáp xã Đà Loan)

160

4,81

10.5

Từ hết thôn Tà Sơn (giáp thửa 138, tờ bản đồ 40) đến hết thôn Bờ Láh (hết thửa 155, tờ bản đồ 27)

110

4,91

Khu vực III

Các đoạn đường còn lại

100

3,60

XIV

XÃ ĐA QUYN

Khu vực I

1

Đường ĐT 729

1.2

Từ ngã ba cạnh thửa 46, tờ bản đồ 108 - Cầu Võng đến hết thửa 89, tờ bản đồ 109 (Hội trường thôn Chơ Réh)

372

2,69

1.4

Từ giáp thửa 89, tờ bản đồ 109 (Hội trường thôn Chơ Réh) đến ngã ba cạnh thửa 103, tờ bản đồ 98

384

2,99

1.5

Từ ngã ba cạnh thửa 27, tờ bản đồ 109 đến hết thửa 523, tờ bản đồ 97

168

2,38

2

Đường ĐH 6

2.1

Từ ngã ba cạnh nhà ông Hà Thế (thửa 103, tờ bản đồ 98) đến cầu suối trong (hết thửa 114, tờ bản đồ 98)

360

2,14

2.2

Từ cầu Suối Trong (giáp thửa 114, tờ bản đồ 98) đến ngã ba hết thửa 132, tờ bản đồ 122 (đường xuống cầu K61)

292

2,16

2.3

Từ ngã ba giáp thửa 132, tờ bản đồ 122 (đường xuống cầu K61) đến hết thửa 167, tờ bản đồ 123

276

2,14

2.4

Từ giáp thửa (167, tờ bản đồ 123) đến ngã ba hết thửa 57, tờ bản đồ 126 (hướng xuống cầu K64)

216

2,18

2.5

Từ ngã ba hết thửa 57, tờ bản đồ 126 đến ngã ba hết thửa 26, tờ bản đồ 127

216

2,18

2.6

Từ ngã ba giáp thửa 26, tờ bản đồ 127 đến ngã ba hết thửa 670, tờ bản đồ 115 và hết thửa 366, tờ bản đồ 115

292

2,16

2.7

Từ ngã ba giáp thửa 436, tờ bản đồ 115 (nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ma Bó) đến hết thửa 52, tờ bản đồ 116

276

2,14

Khu vực II

1

Từ đường ĐT 729 - cạnh thửa 248, tờ bản đồ 109 đến hết thửa 504, tờ bản đồ 97

252

1,90

2

Từ ngã ba cạnh thửa 620, tờ bản đồ 97 đi hết thửa 401 , tờ bản đồ 97

128

1,88

3

Từ ngã ba cạnh thửa 606, tờ bản đồ 97 đi thửa 468, tờ bản đồ 97 (hội trường thôn Tân Hạ) đến ngã ba thửa 593, tờ bản đồ 97

180

1,94

4

Từ ngã ba giáp thửa 468, tờ bản đồ 97 (Hội trường thôn Tân Hạ) đến hết thửa 114, tờ bản đồ 97

128

1,88

5

Từ ngã ba giáp thửa 177, tờ bản đồ 97 đến hết thửa 174, tờ bản đồ 97

128

1,88

6

Từ ngã ba thửa 594, tờ bản đồ 97 đến ngã tư cạnh thửa 36, tờ bản đồ 109

244

1,89

7

Từ ngã ba cạnh thửa 17, tờ bản đồ 109 đến ngã tư cạnh thửa 74, tờ bản đồ 109

244

1,89

8

Từ thửa 106, tờ bản đồ 109 đến hết thửa 4, tờ bản đồ 110

192

1,93

9

Từ ngã tư thửa 74 đến ngã ba thửa 132, tờ bản đồ 109; từ ngã tư thửa 37 đến ngã ba thửa 77, tờ bản đồ 109

192

1,93

10

Từ thửa 148, tờ bản đồ 109 đến hết thửa 95, tờ bản đồ 109

144

1,88

11

Từ ngã ba Chơ Ré cạnh thửa 103, tờ bản đồ 98 đến hết trường Tiểu học Chơ Ré (thửa 23, tờ bản đồ 98)

220

1,91

12

Từ giáp trường Tiểu học Chơ Réh (thửa 23, tờ bản đồ 98) đến hết thửa 48, tờ bản đồ 75

204

1,86

13

Từ giáp thửa 48, tờ bản đồ 75 đến cống hết thửa 119, tờ bản đồ 54 và hết thửa 120, tờ bản đồ 54

156

1,92

14

Từ cống giáp thửa 119, tờ bản đồ 54 và giáp thửa 120, tờ bản đồ 54 đến cầu cây xoài (cạnh thửa 174, tờ bản đồ 45)

116

1,90

15

Từ cầu cây xoài (cạnh thửa 174, tờ bản đồ 45) đến cầu cạnh thửa 41, tờ bản đồ 22

120

1,83

16

Từ ngã ba cạnh thửa đất 20, tờ bản đồ 87 đến hết thửa 38, tờ bản đồ 90

116

1,90

17

Từ Cầu K62 - cạnh thửa 70, tờ bản đồ 123 đến ngã ba cạnh thửa 08, tờ bản đồ 135 và hết thửa 158, tờ bản đồ 123

136

1,91

18

Từ ngã ba giáp thửa 08, tờ bản đồ 135 và giáp thửa 150, tờ bản đồ 123 đến hết thửa 37, tờ bản đồ 163 và hết thửa 63, tờ bản đồ 163

104

1,83

19

Từ giáp thửa 37, tờ bản đồ 163 và giáp thửa 63, tờ bản đồ 163 đến ngã ba cạnh thửa 04, tờ bản đồ 139

136

1,91

20

Từ ngã ba cạnh thửa 26, tờ bản đồ 127 đến ngã ba cạnh thửa 04, tờ bản đồ 139

148

1,96

21

Từ ngã ba cạnh thửa 08, tờ bản đồ 135 đến hết thửa 259, tờ bản đồ 122

136

1,91

22

Từ ngã ba cạnh thửa 73, tờ tờ bản đồ 123 đến giáp thửa 76, tờ bản đồ 124

96

1,98

23

Từ ngã ba cạnh thửa 44, tờ bản đồ 126 đến hết thửa đất số 78, tờ bản đồ 126

104

1,83

24

Từ ngã ba cạnh thửa 132, tờ bản đồ 122 (ngã ba đường xuống cầu K61) đến hết thửa 15, tờ bản đồ 34 (giáp xã Tà Năng)

136

1,91

25

Từ ngã ba cạnh thửa 114, tờ bản đồ 127 đến hết thửa 03, tờ bản đồ 138

95

1,89

26

Từ ngã ba cạnh thửa 64, tờ bản đồ 127 đến hết thửa 43, tờ bản đồ 126

104

1,83

27

Từ ngã ba cạnh thửa 02, tờ bản đồ 127 đến giáp thửa 127, tờ bản đồ 128 (trạm Công an huyện)

160

1,88

28

Từ ngã ba cạnh thửa 11, tờ bản đồ 128 đến hết thửa 46, tờ bản đồ 127; đến hết thửa 87, tờ bản đồ 128;

116

1,90

29

Từ thửa 127, tờ bản đồ 128 (trạm Công an huyện) đến hết Xí nghiệp Vàng

104

1,83

30

Từ giáp thửa 52, tờ bản đồ 116 đến hết thửa 479, tờ bản đồ 105

104

1,83

Khu vực III:

Các đoạn đường còn lại

100

1,60

III. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

STT

Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường

Giá đất (1.000 đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

1

Quốc lộ 20

1.1

Từ giáp xã Phú Hội đến đường hẻm 1110 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 137, tờ bản đồ 100)

2.016

4,96

1.2

Từ đường hẻm 1110 (cạnh thửa 137, tờ bản đồ 100) đến cổng văn hóa cụm 1 và đường hẻm 1155 Quốc lộ 20 (thửa 271 và 230 gốc; tờ bản đồ 101)

2.216

4,68

1.3

Từ cổng văn hóa cụm 1 và đường hẻm 1155 Quốc lộ 20 đến hết nhà số 1024 (thửa 639, tờ bản đồ 83) và hết cây xăng Liên Nghĩa

2.544

4,23

1.4

Từ giáp nhà số 1024 (thửa 639, tờ bản đồ 83) và giáp cây xăng Liên Nghĩa đến đường hẻm 966 Quốc lộ 20 (nhà ông Học) và đường hẻm cạnh thửa 245, tờ bản đồ 83

2.696

4,05

1.5

Từ đường hẻm 966 Quốc lộ 20 - cạnh thửa 715, tờ bản đồ 83 và đường hẻm cạnh thửa 245, tờ bản đồ 83 đến giáp đất nhà số 910 (thửa 359, tờ bản đồ 87) và đường hẻm 1025 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 218, tờ bản đồ 86)

2.984

3,78

1.6

Từ đất nhà số 910 (thửa 359, tờ bản đồ 87) và đường hẻm 1025 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 218, tờ bản đồ 86) đến đường hẻm 902 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 157, tờ bản đồ 87) và hết nhà số 1011 (nhà bà Thảo - thửa 202, tờ bản đồ 87)

3.144

3,87

1.7

Từ đường hẻm 902 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 157, tờ bản đồ 87) và giáp nhà số 1011 (nhà bà Thảo - thửa 202, tờ bản đồ 87) đến đường Hồ Xuân Hương và hẻm 983 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 139, tờ bản đồ 87)

3.536

3,87

1.8

Từ đường Hồ Xuân Hương và đường hẻm 983 Quốc lộ 20 đến giáp thửa 12, tờ bản đồ 87 và đường Lý Thái Tổ

4.128

3,78

1.9

Từ thửa 12, tờ bản đồ 87 và đường Lý Thái Tổ đường hẻm 915 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 293, tờ bản đồ 69) và đường hẻm đối diện

4.280

3,78

1.10

Từ đường hẻm 915 (cạnh thửa 293, tờ bản đồ 69) Quốc lộ 20 và đường hẻm đối diện đến đường hẻm 895 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 116, tờ bản đồ 69)

4.576

3,78

1.11

Từ đường hẻm 895 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 116, tờ bản đồ 69) đến hết Trường Tiểu học Nam Sơn (thửa 81, tờ bản đồ 69) và hết thửa 51, tờ bản đồ 50 (nhà ông Sỳ Chắn Dưỡng)

4.560

4,14

1.12

Từ giáp Trường Tiểu học Nam Sơn (thửa 81, tờ bản đồ 69) và giáp thửa 51, tờ bản đồ 50 đến đường hẻm 831 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 23, tờ bản đồ 69) và hẻm đối diện

5.552

3,60

1.13

Từ đường hẻm 831 Quốc lộ 20 và hẻm đối diện đến đường hẻm 819A Quốc lộ 20 (cạnh thửa 10, tờ bản đồ 69 - Rửa xe Đức Trọng) và hết thửa 326, tờ bản đồ 48

5.720

3,60

1.14

Từ đường hẻm 819A Quốc lộ 20 (cạnh thửa 10, tờ bản đồ 69 - Rửa xe Đức Trọng) và đất Hiệu vỏ xe Đình Dương (từ thửa 326, tờ bản đồ 48) 326 đến đường hẻm cạnh Cty Giao thông - Xây dựng - Thủy lợi Lâm Đồng và hết thửa 263, tờ bản đồ 48

5.832

3,69

1.15

Từ đường hẻm cạnh Cty Giao thông - Xây dựng - Thủy lợi Lâm Đồng đến đường Tuệ Tĩnh và hết thửa 203, tờ bản đồ 48

6.288

3,69

1.16

Từ đường Tuệ Tĩnh và hết thửa 203, tờ bản đồ 48 đến ngã tư Phan Đình Phùng - Trần Nguyên Hãn

6.600

3,73

1.17

Từ ngã tư Phan Đình Phùng - Trần Nguyên Hãn đến giáp bến xe Đức Trọng và hết thửa 48, tờ bản đồ 49

7.352

3,45

1.18

Từ bến xe Đức Trọng và giáp thửa 48, tờ bản đồ 49 đến đường Hà Huy Tập và hết bến xe Đức Trọng (thửa 108, tờ bản đồ 71)

7.640

3,53

1.19

Từ đường Hà Huy Tập và giáp bến xe Đức Trọng (thửa 108, tờ bản đồ 71) đến đường hẻm 564 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 373, tờ bản đồ 43)

9.832

2,93

1.20

Từ đường hẻm 564 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 373, tờ bản đồ 43) đến đường Đinh Tiên Hoàng

10.872

3,15

1.21

Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Nguyễn Văn Linh và hết thửa 496, tờ bản đồ 57

11.104

3,16

1.22

Từ đường Nguyễn Văn Linh và giáp thửa 496, tờ bản đồ 57 đến đường Trần Phú và hết Cty Viễn thông (thửa 305, tờ bản đồ 57)

11.312

3,16

1.23

Từ đường Trần Phú và giáp Cty Viễn thông (thửa 305, tờ bản đồ 57) đến đường Tô Vĩnh Diện và đường Ngô Gia Tự

11.544

3,15

1.24

Từ đường Tô Vĩnh Diện và đường Ngô Gia Tự đến đường Trần Nhân Tông

11.312

3,16

1.25

Từ đường Trần Nhân Tông đến hết trụ sở UBND huyện (thửa 09, tờ bản đồ 40)

9.464

3,44

1.26

Từ giáp trụ sở UBND huyện và đường Nguyễn Thiện Thuật đến đường Lê Hồng Phong và hết thửa 273, tờ bản đồ 28

10.240

2,98

1.27

Từ đường Lê Hồng Phong và giáp thửa 273, tờ bản đồ 28 đến hết Trạm Xăng dầu số 2 (thửa 228, tờ bản đồ 28)

8.928

3,18

1.28

Từ giáp Trạm Xăng dầu số 2 (thửa 228, tờ bản đồ 28) đến đường Chu Văn An và hết thửa 517, tờ bản đồ 28

8.752

3,04

1.29

Từ đường Chu Văn An và thửa 517, tờ bản đồ 28 đến đường Nguyễn Tri Phương và hết thửa 871, tờ bản đồ 26 (thửa 385 gốc, tờ 26)

8.576

3,02

1.30

Từ đường Nguyễn Tri Phương và giáp nhà số 308 đến đường hẻm 282 Quốc lộ 20 và hết thửa 594, tờ bản đồ 26 (thửa 240 gốc)

8.392

2,96

1.31

Từ đường hẻm 282 Quốc lộ 20 và giáp thửa 594, tờ bản đồ 26 đến đường Nguyễn Thị Minh Khai và hết thửa 76, tờ bản đồ 30

7.744

3,03

1.32

Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai và giáp thửa 76, tờ bản đồ 30 đến hẻm cạnh thửa 63, tờ bản đồ 30 và hết thửa 21, tờ bản đồ 30

7.512

3,08

1.33

Từ đường hẻm cạnh thửa 63, tờ bản đồ 30 và giáp thửa 21, tờ bản đồ 30 đến đường Cao Bá Quát và đường vào sân bay

7.288

3,06

1.34

Từ đường Cao Bá Quát và đường vào sân bay đến hết Tịnh xá Phi Lai và hết Công an huyện

7.064

3,03

1.35

Từ giáp Tịnh xá Phi Lai và giáp Công an huyện đến hết thửa 47, tờ bản đồ 15 và hết đất Công ty Điện lực

6.856

3,01

1.36

Từ giáp thửa 47, tờ bản đồ 15 và giáp Cty Điện lực đến hết trường Tiểu học Lý Tự Trọng và hết thửa 10, tờ bản đồ 15

6.600

3,02

1.37

Từ giáp trường Tiểu học Lý Tự Trọng và giáp thửa 10, tờ bản đồ 15 đến hết thửa 177 và 227, tờ bản đồ 13

6.688

2,84

1.38

Từ giáp thửa 177 và 227, tờ bản đồ 13 đến đường Trần Khắc Chung và hết đất thửa 102, tờ bản đồ 17

6.000

3,09

1.39

Từ đường Trần Khắc Chung và giáp thửa 102, tờ bản đồ 17 đến đường Nguyễn Trường Tộ và giáp thửa 41, tờ bản đồ 18

5.500

3,23

1.40

Từ đường Nguyễn Trường Tộ và thửa 41, tờ bản đồ 18 đến đường Lê Thị Pha và hết thửa 476, tờ bản đồ 07

4.672

3,67

1.41

Từ đường Lê Thị Pha và giáp thửa 476, tờ bản đồ 07 đến đường hẻm 26 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 335, tờ bản đồ 07) và hết thửa 412, tờ bản đồ 07

4.152

4,03

1.42

Từ đường hẻm 26 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 335, tờ bản đồ 07) và giáp thửa 412, tờ bản đồ 07 đến giáp xã Hiệp Thạnh

3.880

4,18

2

Đường hẻm 1185 Quốc lộ 20 (ranh Phú Hội - Liên Nghĩa đi Phú Hội)

2.1

Từ ngã ba cạnh thửa 525, tờ bản đồ 101 (cạnh xưởng cưa) đến hết thửa 558, tờ bản đồ 101

592

6,08

2.2

Từ giáp thửa 558, tờ bản đồ 101 đến ngã ba cạnh thửa 904, tờ bản đồ 101

584

4,95

3

Đường hẻm 1122 Quốc lộ 20 (ranh Phú Hội - Liên Nghĩa đi Tân Phú)

3.1

Từ ngã ba cạnh thửa 241, tờ bản đồ 100 đến ngã ba giáp thửa 163, tờ bản đồ 100

592

4,19

3.2

Từ ngã ba cạnh thửa 163, tờ bản đồ 100 đến ngã tư cạnh thửa 19, tờ bản đồ 98; đến ngã ba cạnh thửa 53, tờ bản đồ 100

360

5,25

4

Đường hẻm 1110 Quốc lộ 20 (cạnh nhà Mai Linh Thi)

4.1

Từ ngã ba cạnh thửa 137, tờ bản đồ 100 đến ngã tư cạnh thửa 94, tờ bản đồ 100

592

3,01

4.2

Từ ngã tư cạnh thửa 94, tờ bản đồ 100 đến ngã ba cạnh thửa 140, tờ bản đồ 100; đến hết thửa 64, tờ bản đồ 100

360

4,33

5

Đường hẻm 1064 Quốc lộ 20 (cổng Văn hóa Cụm 1)

5.1

Từ ngã ba cạnh thửa 908, tờ bản đồ 101 đến ngã tư cạnh thửa 38, tờ bản đồ 100 (nhà số 1064/10)

592

4,31

5.2

Từ ngã tư cạnh thửa 38, tờ bản đồ 100 đi theo hướng thửa 339, tờ bản đồ 100 đến hết đường; đến hết thửa 110 và hết thửa 966, tờ bản đồ 101

496

4,70

5.3

Từ giáp thửa 110 và giáp thửa 966, tờ bản đồ 101 đến hết thửa 513 và 677, tờ bản đồ 83

472

4,68

5.4

Từ ngã ba cạnh thửa 494, tờ bản đồ 83 đến hết thửa 862, tờ bản đồ 83

450

4,71

5.5

Từ ngã ba cạnh thửa 614, tờ bản đồ 83 đến giáp thửa 758, tờ bản đồ 83

450

4,71

5.6

Từ ngã ba cạnh thửa 22, tờ bản đồ 100 đến ngã ba cạnh thửa 357, tờ bản đồ 82

472

4,68

5.7

Từ ngã tư cạnh thửa 38, tờ bản đồ 100 (nhà số 1064/10) đến mương nước cạnh thửa 89 và thửa 238, tờ bản đồ 100

496

4,70

5.8

Từ ngã ba cạnh thửa 243, tờ bản đồ 100 đến mương nước cạnh thửa 248, tờ bản đồ 82

496

4,70

5.9

Từ ngã ba cạnh thửa 58, tờ bản đồ 100 theo hướng đi thửa 182, tờ bản đồ 100 đến hết đường

472

4,68

5.10

Từ ngã ba cạnh thửa 70, tờ bản đồ 100 đến hết thửa 41, tờ bản đồ 100 (nhà ông Síu)

472

4,68

6

Đường hẻm 1155 Quốc lộ 20 (đối diện hẻm 1064)

6.1

Từ ngã ba cạnh thửa 299, tờ bản đồ 101 đến ngã ba cạnh thửa 394, tờ bản đồ 101

592

5,46

6.2

Từ ngã ba cạnh thửa 394, tờ bản đồ 101 đến ngã ba cạnh thửa 626, tờ bản đồ 101

576

4,88

6.3

Từ ngã ba cạnh thửa 626, tờ bản đồ 101 đến ngã ba đường nhựa thôn Phú Trung, xã Phú Hội

568

4,33

7

Đường hẻm cạnh cây xăng Liên Nghĩa

7.1

Từ ngã ba cạnh thửa 19, tờ bản đồ 101 đến thửa hết thửa 938, tờ bản đồ 101 và đến giáp thửa 939, tờ bản đồ 101

608

4,33

7.2

Từ ngã ba cạnh thửa 998, tờ bản đồ 101 đến ngã ba (giáp thửa 394, tờ bản đồ 101)

584

3,96

7.3

Từ ngã ba cạnh thửa 876, tờ bản đồ 101 đến hết thửa 191, tờ bản đồ 101

416

4,16

7.4

Từ ngã ba cạnh thửa 186, tờ bản đồ 101 đến hết thửa 854, tờ bản đồ 101 và đến hết thửa 264, tờ bản đồ 101

440

3,93

8

Đường hẻm cạnh thửa 1146, tờ bản đồ 83 đến hết thửa 538, tờ bản đồ 83 và giáp thửa 554, tờ bản đồ 83

608

3,17

9

Đường hẻm cạnh thửa 405, tờ bản đồ 83 (cà phê Việt Đức) đến ngã ba cạnh thửa 344, tờ bản đồ 83

608

3,17

10

Đường hẻm 966 Quốc lộ 20 (gần trụ sở Tổ dân phố 50)

10.1

Từ ngã ba cạnh thửa 715, tờ bản đồ 83 đến đường hẻm cạnh thửa 393, tờ bản đồ 83

616

5,05

10.2

Từ ngã ba cạnh thửa 393, tờ bản đồ 83 đến hết thửa 1142, tờ bản đồ 83 và đến giáp thửa 423, tờ bản đồ 83

512

4,14

10.3

Từ ngã ba cạnh thửa 717, tờ bản đồ 83 đi ngã ba cạnh thửa 164, tờ bản đồ 83 đến hết thửa 130, tờ bản đồ 83 và đến hết thửa 689, tờ bản đồ 83

584

3,75

10.4

Từ đường hẻm cạnh thửa 393, tờ bản đồ 83 đến ngã ba cạnh thửa 233, tờ bản đồ 83

592

4,70

10.5

Từ ngã ba cạnh thửa 233, tờ bản đồ 83 đến mương nước cạnh thửa 248, tờ bản đồ 82

584

4,69

10.6

Từ ngã ba cạnh thửa 393, tờ bản đồ 82 đến hết thửa 235, tờ bản đồ 82

384

5,08

10.7

Từ giáp thửa 689, tờ bản đồ 83 đến ngã ba cạnh thửa 233, tờ bản đồ 83

584

3,75

10.8

Từ ngã ba cạnh thửa 177, tờ bản đồ 83 đến giáp thửa 731, tờ bản đồ 83

584

3,75

10.9

Từ ngã ba cạnh thửa 182, tờ bản đồ 83 đến ngã ba cạnh Tịnh xá Viên Quang (thửa 148, tờ bản đồ 83)

616

5,05

10.10

Từ ngã ba cạnh Tịnh xá Viên Quang (thửa 148, tờ bản đồ 83) đến ngã ba giáp thửa 132, tờ bản đồ 83

608

4,51

10.11

Từ ngã ba cạnh thửa 132, tờ bản đồ 83 đến ngã ba miếu Thổ công (cạnh thửa 849, tờ bản đồ 83)

592

4,12

11

Đường hẻm cạnh thửa 250, tờ bản đồ 83 (đối diện đường hẻm 966) đến hết đường

592

3,40

12

Đường hẻm cạnh thửa 244, tờ bản đồ 83 đến hết đường

592

3,40

13

Đường hẻm cạnh thửa 908, tờ bản đồ 83 (đối diện gara Phú Thọ) đến mương nước cạnh thửa 215, tờ bản đồ 83

592

3,40

14

Đường hẻm 902 Quốc lộ 20 (gần đại lý Dũng - cạnh thửa 316, tờ bản đồ 87) đến ngã ba Tịnh xá Viên Quang (thửa 148, tờ bản đồ 83)

616

5,24

15

Đường hẻm 1025 Quốc lộ 20

15.1

Từ ngã ba cạnh thửa 775, tờ bản đồ 86 đến ngã ba cạnh thửa 365, tờ bản đồ 86

568

3,57

15.2

Từ ngã ba cạnh thửa 365, tờ bản đồ 86 đến ngã ba cạnh thửa 256, tờ bản đồ 87

544

3,18

15.3

Từ ngã ba cạnh thửa 256, tờ bản đồ 87 đi qua thửa 216, tờ bản đồ 86 đến ngã ba cạnh thửa 302, tờ bản đồ 86 và đến hết thửa 438, tờ bản đồ 86

496

3,19

15.4

Từ ngã ba cạnh thửa 330, tờ bản đồ 86 đến ngã ba cạnh thửa 361, tờ bản đồ 86 và đến giáp thửa 445, tờ bản đồ 86

600

2,82

16

Đường hẻm 983 Quốc lộ 20

16.1

Từ ngã ba cạnh thửa 139, tờ bản đồ 87 đi thửa 213 đến hết thửa 233, tờ bản đồ 87 và đến hết thửa 383

584

3,56

16.2

Từ giáp thửa 383, tờ bản đồ 87 đến ngã tư cạnh thửa 132, tờ bản đồ 87

584

3,56

16.3

Từ ngã ba cạnh thửa 383, tờ bản đồ 87 đến giáp thửa 212, tờ bản đồ 87

504

3,75

17

Đường hẻm cạnh thửa 101, tờ bản đồ 87

360

3,75

18

Đường hẻm cạnh thửa 305, tờ bản đồ 87

584

3,75

19

Đường hẻm cạnh thửa 34, tờ bản đồ 87

448

3,77

20

Đường hẻm 915 Quốc lộ 20

20.1

Từ ngã ba cạnh thửa 204, tờ bản đồ 69 đi ngã ba cạnh thửa 11, tờ bản đồ 88 đến giáp thửa 313, tờ bản đồ 69

584

4,88

20.2

Từ ngã ba cạnh thửa 11, tờ bản đồ 88 đến ngã ba cạnh thửa 427, tờ bản đồ 88

560

4,13

20.3

Từ ngã ba cạnh thửa 372, tờ bản đồ 88 đi thửa 12, tờ bản đồ 88 đến ngã ba cạnh thửa 19 và 445, tờ bản đồ 88; đến hết thửa 251, tờ bản đồ 69

480

4,15

21

Đường hẻm cạnh thửa 140, tờ bản đồ 69

448

3,93

22

Đường hẻm 895 Quốc lộ 20 - cạnh thửa 116, tờ bản đồ 69

624

4,50

23

Đường hẻm 848 Quốc lộ 20 (nối đường Quốc lộ 20 và đường Lý Thái Tổ) - Từ ngã ba cạnh thửa 167, tờ bản đồ 51 đến ngã ba cạnh thửa 183, tờ bản đồ 51; đến giáp đường Lý Thái Tổ (ngã ba cạnh thửa 154, tờ bản đồ 51)

584

3,56

24

Đường hẻm 856 Quốc lộ 20 cạnh thửa 188, tờ bản đồ 51 đến đường Lý Thái Tổ (cạnh thửa 194, tờ bản đồ 51)

384

4,11

25

Đường hẻm 832 Quốc lộ 20

25.1

Từ ngã ba cạnh thửa 239, tờ bản đồ 51 đi thửa 104, tờ bản đồ 51 đến hết thửa 246, tờ bản đồ 51

680

4,13

25.2

Từ ngã ba cạnh thửa 104, tờ bản đồ 51 đến ngã ba cạnh thửa 91, tờ bản đồ 51

448

5,07

26

Đường hẻm cạnh thửa 66, tờ bản đồ 69 đến hết thửa 78, tờ bản đồ 69

790

3,37

27

Đường hẻm 774 Quốc lộ 20

27.1

 Từ ngã ba cạnh thửa 12, tờ bản đồ 50 đi ngã ba cạnh thửa 421, tờ bản đồ 48 đến đến giáp đường Phạm Hùng (thửa 307, tờ bản đồ 48) và đến giáp thửa 64, tờ bản đồ 50; đi ngã ba cạnh thửa 309, tờ bản đồ 48 đến giáp thửa 646 tờ bản đồ 48; đến giáp thửa 394, tờ bản đồ 48 và đến hết thửa hết thửa 715 và giáp thửa 414, tờ bản đồ 48

576

3,94

27.2

Từ đường Phạm Hùng - cạnh thửa 291, tờ bản đồ 48 đến ngã ba đối diện thửa 182, tờ bản đồ 47

496

3,93

28

Đường hẻm 831 Quốc lộ 20

28.1

Từ ngã ba cạnh thửa số 31, tờ bản đồ 69 đến hết thửa 77, tờ bản đồ 69 và hết thửa 157, tờ bản đồ 73

824

3,93

28.2

Từ giáp thửa 77, tờ bản đồ 69 và giáp thửa 157, tờ bản đồ 73 đến giáp đường Ngô Mây (hết thửa 377, 81, tờ bản đồ 69)

624

3,94

29

Đường hẻm 819A Quốc lộ 20

29.1

Từ ngã ba cạnh thửa 06, tờ bản đồ 69 (Rửa xe Đức Trọng) đến giáp thửa 121, tờ bản đồ 73

712

4,51

29.2

Từ ngã ba cạnh thửa 30, tờ bản đồ 73 đến hết thửa 416, tờ bản đồ 73

504

5,24

29.3

Từ ngã ba cạnh thửa 76, tờ bản đồ 73 và thửa 10, tờ bản đồ 69 đến giáp thửa 106, tờ bản đồ 73

504

5,24

29.4

Từ ngã ba cạnh thửa 76 và 104, tờ bản đồ 73 đến hết thửa 106, tờ bản đồ 73

504

5,24

29.5

Từ ngã ba cạnh thửa 73, tờ bản đồ 73 đến hết thửa 431, tờ bản đồ 73

584

4,50

30

Đường hẻm 773 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 639, tờ bản đồ 71)

712

4,24

31

Đường hẻm cạnh thửa 124, tờ bản đồ 48 đến đường Phan Đăng Lưu (cạnh thửa 80, tờ bản đồ 48)

504

3,39

32

Đường hẻm 564 Quốc lộ 20 (trước cây xăng Vật Tư) đến đường Phan Đăng Lưu và đến hết thửa 535, tờ bản đồ 43

1.472

5,81

33

Đường hẻm 496 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 176, tờ bản đồ 43)

1.768

3,37

34

Đường hẻm cạnh UBND huyện và Ngân hàng Công thương (từ Quốc lộ 20 đến giáp đường Tú Xương)

1.744

3,38

35

Đường hẻm 595 Quốc lộ 20 - Từ ngã ba cạnh thửa 340, tờ bản đồ 28 đến giáp thửa 355, tờ bản đồ 28; đến đường Nguyễn Tuân

1.088

2,72

36

Đường hẻm 501 Quốc lộ 20 (đường vào chùa Liên Hoa)

36.1

Từ Quốc lộ 20 đến đường Nguyễn Tuân (cạnh ngã ba tịnh thất Hương An)

1.160

4,34

36.2

Từ đường Nguyễn Tuân (cạnh ngã ba tịnh thất Hương An) đến hết thửa 21, tờ bản đồ 32

1.040

3,73

37

Đường hẻm 459 Quốc lộ 20 - cạnh thửa 299, tờ bản đồ 26

712

3,37

38

Đường hẻm 282 Quốc lộ 20 - cạnh thửa 208, tờ bản đồ 26

536

3,96

39

Đường hẻm cạnh thửa 63, tờ bản đồ 30 đến mương cạnh thửa 985 và 990 tờ bản đồ 29

544

4,14

40

Đường hẻm cạnh tường rào sân bay (thửa 113, tờ bản đồ 14) đến đường Ngô Gia Khảm

1.304

3,65

41

Đường vào sân bay

4.808

3,32

41.1

Đường hẻm nối đường vào sân bay đến giáp Viện Kiểm Sát (thửa 05, tờ bản đồ 14)

760

3,75

42

Đường hẻm cạnh Viện Kiểm Sát (từ Quốc lộ 20 đến tường sân bay)

1.016

3,75

43

Đường hẻm 108 Quốc lộ 20 - cạnh thửa 95, BĐ 17

43.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 95, tờ bản đồ 17 đến giáp mương nước (hết thửa 63, tờ bản đồ 17)

776

3,75

43.2

Từ mương nước (giáp thửa 63, tờ bản đồ 17) đến hết đường

432

4,86

44

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 82, tờ bản đồ 17 (Bưu điện Liên Khương) đến hết thửa 347, tờ bản đồ 17

776

3,75

45

Đường hẻm 102 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 95, tờ bản đồ 17) đến giáp mương (cạnh thửa 64, tờ bản đồ 17) và đến giáp thửa 86, tờ bản đồ 17

776

3,75

46

Đường hẻm 56 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 534, tờ bản đồ 07) đến mương nước (cạnh thửa số 1032, tờ bản đồ 07)

496

4,11

47

Đường hẻm 26 Quốc lộ 20

47.1

Từ ngã ba cạnh thửa 336, tờ bản đồ 07 đến hết thửa 671, tờ bản đồ 07 và hết thửa 835, tờ bản đồ 07

624

4,50

47.2

Từ giáp thửa 835, tờ bản đồ 07 đến hết đường

560

3,75

48

Đường hẻm 17 Quốc lộ 20 - cạnh thửa 414 , tờ bản đồ 07

384

5,42

49

Quốc lộ 27

49.1

Từ đường cao tốc đến giáp xã Liên Hiệp

1.840

7,00

49.2

Đường hẻm 62 Quốc lộ 27 (cạnh thửa 208, tờ bản đồ 06) đến hết thửa 84, tờ bản đồ 06

620

4,50

49.2.1

Từ góc thửa 60, tờ bản đồ 06 đến hết thửa 49, tờ bản đồ 05

520

4,50

49.2.2

Từ ngã ba cạnh thửa 134, tờ bản đồ 06 đến ngã ba hết thửa 181, tờ bản đồ 05

520

4,50

49.3

Đường hẻm 74 Quốc lộ 27 (cạnh thửa 293, tờ bản đồ 06) đến hết thửa 128, tờ bản đồ 06

620

4,50

49.4

Đường hẻm 96 Quốc lộ 27 (cạnh thửa 182, tờ bản đồ 05) đến hết thửa 49, tờ bản đồ 05

620

4,50

49.5

Đường hẻm 130 Quốc lộ 27 (cạnh thửa 142, tờ bản đồ 05) đến hết đường

610

4,51

49.6

Đường hẻm 132 Quốc lộ 27 (cạnh thửa 270, tờ bản đồ 05) đến hết đường

610

4,51

49.7

Đường hẻm cạnh thửa 265, tờ bản đồ 05 (giáp ranh Liên Hiệp) đến hết đường

480

4,31

50

Đường cao tốc

50.1

Từ thửa 177, tờ bản đồ 13 và thửa 142, tờ bản đồ 13 theo đường cao tốc và Quốc lộ 27 cũ đến giáp Quốc lộ 27 và hết thửa 50, tờ bản đồ 13

6.530

2,61

50.2

Từ Quốc lộ 27 và giáp thửa 50, tờ bản đồ 13 đến giáp ranh xã Liên Hiệp

4.480

2,45

50.3

Đường hẻm số 30 - ngã ba cạnh thửa 72, tờ bản đồ 13 đến hết đường

420

5,19

50.4

Từ ngã ba cạnh thửa 997, tờ bản đồ 07 đến giáp ngã 5 mương thủy lợi

580

5,21

50.5

Từ ngã ba cạnh thửa 69, tờ bản đồ 07 đến giáp xã Liên Hiệp và ngã ba giữa hai thửa 69 và 53, tờ bản đồ 07 đến đường cao tốc

580

5,21

50.6

Từ ngã ba cạnh thửa 731, tờ bản đồ 07 dọc theo ranh giới xã Liên Hiệp - thị trấn Liên Nghĩa đến giáp ngã 5 mương thủy lợi

580

4,21

51

Đường Lê Thị Pha

51.1

Từ Quốc lộ 20 đến hết Trung tâm Y tế và hết thửa 1096, tờ bản đồ 07

1.088

6,58

51.2

Từ giáp Trung tâm Y tế và giáp thửa 1096, tờ bản đồ 07 đến mương nước cạnh thửa 281, tờ bản đồ 07 và hết thửa 850, tờ bản đồ 07

960

6,71

51.3

Từ mương nước cạnh thửa 281, tờ bản đồ 07 và giáp thửa 850, tờ bản đồ 07 đến đường Triệu Quang Phục và hết thửa 126, tờ bản đồ 07

912

6,34

51.4

Từ đường Triệu Quang Phục và giáp thửa 126, tờ bản đồ 07 đến hết thửa 13, tờ bản đồ 07

752

5,55

51.5

Từ giáp thửa 13, tờ bản đồ 07 đến đường gom dân sinh

704

4,69

51.6

Đường hẻm giáp đường Lê Thị Pha (cạnh thửa 319, tờ bản đồ 07) đến đường Nguyễn Trường Tộ

480

4,06

52

Đường Triệu Quang Phục

672

7,10

53

Đường Tố Hữu

648

7,16

54

Đường Tản Đà

54.1

Từ đường cao tốc đến đường Tố Hữu

600

6,30

54.2

Từ đường Tố Hữu đến đường Nguyễn Trường Tộ

704

6,39

55

Đường Lý Nam Đế

55.1

Từ đường cao tốc đến hết đất Trường Dân tộc nội trú (thửa 431, tờ bản đồ 07)

1.232

5,65

55.2

Từ giáp trường Dân tộc Nội trú (thửa 431, tờ bản đồ 07) đến đường Tản Đà

968

6,44

55.3

Đường hẻm cạnh thửa 682, tờ bản đồ 07 đến đường cao tốc

632

3,56

56

Đường Lê Văn Tám

56.1

Từ Quốc lộ 27 đến ngã ba (hết thửa 89 và hết thửa 107, tờ bản đồ 06)

1.248

6,08

56.2

Từ giáp thửa 89, tờ bản đồ 06 đến giáp ranh xã Liên Hiệp

1.144

5,39

56.3

Từ ngã ba (giáp thửa 107, tờ bản đồ 06) đến đường cao tốc

1.144

5,39

56.4

Đường hẻm cạnh nhà 49C (thửa số 02, tờ bản đồ 06) đến hết đường

632

5,08

56.5

Đường hẻm cạnh thửa 16, tờ bản đồ 06 đến hết đường

632

5,08

56.6

Đường hẻm cạnh nhà số 43 (thửa số 25, tờ bản đồ 06) đến hết đường

600

5,25

56.7

Đường hẻm cạnh thửa 17, tờ bản đồ 03 (cạnh trường Quân sự Địa phương) đến đường cao tốc

1.144

3,75

57

Đường Nguyễn Trường tộ

57.1

Từ ngã ba cạnh thửa 529, tờ bản đồ 07 đến mương nước

648

8,07

57.2

Từ giáp mương nước đến đường Triệu Quang Phục và hết thửa 613, tờ bản đồ 7

640

6,19

57.3

Từ đường Triệu Quang Phục và giáp thửa 613, tờ bản đồ 7 đến đường Tản Đà

632

6,74

57.4

Từ đường Tản Đà đến đường cao tốc

600

6,25

58

Đường Trần Khắc Chung

1.184

6,17

58.1

Đường hẻm 68/13 - cạnh thửa 500, tờ bản đồ 07 đến hết đường (hết thửa 358, tờ bản đồ 07)

1.016

3,65

59

Đường Phù Đổng Thiên Vương

1.350

5,56

60

Đường Cao Bá Quát

60.1

Từ Quốc lộ 20 đến ngã ba hết thửa 236 và 57, tờ bản đồ 30

1.464

5,77

60.2

Từ giáp thửa 236 và 57, tờ bản đồ 30 đến ngã ba hết thửa 198, tờ bản đồ 29

816

6,56

60.3

Từ ngã ba giáp thửa 198, tờ bản đồ 29 đến hết thửa 187, tờ bản đồ 29

616

7,63

61

Đường Ngô Gia Khảm

61.1

Từ Quốc lộ 20 đến ngã ba (hết thửa 39, tờ bản đồ 11) và hết thửa 13, tờ bản đồ 26

1.768

5,27

61.2

Từ ngã ba (giáp thửa 39, tờ bản đồ 11) và giáp thửa 13, tờ bản đồ 26 đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

1.696

4,42

61.3

Từ ngã ba cạnh thửa 39, tờ bản đồ 11 đi thửa 05, tờ bản đồ 11 đến tường sân bay

1.696

3,87

62

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

62.1

Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Chu Văn An và giáp thửa 560, tờ bản đồ 26

2.272

5,81

62.2

Từ đường Chu Văn An và thửa 560, tờ bản đồ 26 đến đường Lê Quý Đôn và hết thửa 221, tờ bản đồ 26

2.264

4,73

62.3

Từ đường Lê Quý Đôn và giáp thửa 221, tờ bản đồ 26 đến ngã ba cạnh thửa 757, tờ bản đồ 26

2.240

3,42

62.4

Từ Quốc lộ 20 đến ngã ba và hết thửa 45, tờ bản đồ 11

2.272

3,42

62.5

Từ ngã ba và giáp thửa 45, tờ bản đồ 11 đến đường Ngô Gia Khảm

2.240

3,42

62.6

Đường hẻm nối đường Nguyễn Thị Minh Khai và đường Lê Quý Đôn

1.464

3,41

62.7

Đường hẻm cạnh thửa 91, tờ bản đồ 26

704

3,41

62.8

Đường hẻm cạnh thửa 715, tờ bản đồ 26

704

3,41

63

Đường Lê Quý Đôn

63.1

Từ Quốc lộ 20 đến ngã ba (hết thửa 261, tờ bản đồ 26) và hết thửa 314, tờ bản đồ 26

2.224

4,64

63.2

Từ ngã ba (giáp thửa 261, tờ bản đồ 26) và giáp thửa 314, tờ bản đồ 26 đến đường Lương Thế Vinh

2.088

4,49

63.3

Đường hẻm của đường Lê Quý Đôn

584

3,41

64

Đường Chu Văn An

64.1

Từ Quốc lộ 20 đến đường hẻm 12 Chu Văn An và hết thửa 108, tờ bản đồ 28

2.224

4,64

64.2

Từ đường hẻm 12 Chu Văn An và giáp thửa 108, tờ bản đồ 28 đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

2.192

4,28

65

Đường hẻm 10 Chu Văn An

65.1

Từ ngã ba cạnh thửa 35, tờ bản đồ 28 đến hết thửa 515, tờ bản đồ 26

816

4,60

65.2

Từ giáp thửa 515, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 879 và giáp thửa 389, 434 tờ bản đồ 26

736

4,08

66

Đường hẻm cạnh thửa 108, tờ bản đồ 28 đến giáp trường mẫu giáo Họa My (thửa 183, tờ bản đồ 28)

504

4,46

67

Đường hẻm 12 Chu Văn An

67.1

Từ ngã ba cạnh thửa 32, tờ bản đồ 28 đến ngã ba hết thửa 879, tờ bản đồ 26

800

4,69

67.2

Từ ngã ba giáp thửa 879, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 699 và 394, tờ bản đồ 26

736

3,87

68

Đường Nguyễn Tri Phương

68.1

Từ Quốc lộ 20 đến ngã ba hết thửa 126, tờ bản đồ 30

1.648

6,26

68.2

Từ ngã ba giáp thửa 126, tờ bản đồ 30 đến ngã ba đi nghĩa trang (giáp thửa 923, tờ bản đồ 29) và hết thửa 311, tờ bản đồ 29

1.440

5,95

68.3

Từ giáp thửa 311, tờ bản đồ 29 đến hết thửa 954, tờ bản đồ 29

912

5,36

68.3.1

Từ giáp thửa 954, tờ bản đồ 29 đến hết thửa 1212; đi thửa 1206 đến giáp thửa 1211, tờ bản đồ 29

728

5,18

68.4

Đường hẻm cạnh thửa 428, tờ bản đồ 26 (Số 02) đến hết thửa 799, tờ bản đồ 26 - giáp đất xưởng cưa cũ

816

4,02

68.5

Đường hẻm cạnh thửa 847, tờ bản đồ 29 đến hết thửa 920, tờ bản đồ 29

576

4,05

68.6

Từ giáp thửa 920, tờ bản đồ 29 đến giáp thửa 865, tờ bản đồ 29

512

3,85

68.7

Đường vào nghĩa địa - Từ ngã ba cạnh thửa 923 đến hết thửa số 258 tờ bản đồ 29

648

3,38

68.8

Đường hẻm cạnh thửa 312, tờ bản đồ 29 đến giáp thửa 303

728

3,20

68.9

Từ giáp thửa số 258, tờ bản đồ 32 đến giáp xưởng cưa Tùng Lâm (thửa 04, tờ bản đồ 32)

590

3,37

69

Đường Nguyễn Bính

1.216

6,69

70

Đường Nguyễn Tuân

70.1

Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 320, tờ bản đồ 28 đến đường Nguyễn Bính (cạnh thửa 527, tờ bản đồ 28)

1.088

7,21

70.2

Từ đường Nguyễn Bính đến hết thửa 232, tờ bản đồ 28

952

7,23

70.3

Từ giáp thửa 232, tờ bản đồ 28 đến hết thửa 197, tờ bản đồ 28

944

6,12

70.4

Từ giáp thửa 197, tờ bản đồ 28 đến giáp thửa 45, tờ bản đồ 32

920

5,38

70.5

Đường hẻm từ ngã tư giáp đường Nguyễn Bính đến Chùa Tàu (giáp thửa 84, tờ bản đồ 32)

1.168

3,76

71

Đường Hoàng Quốc Việt

71.1

Từ đường Nguyễn Tuân đến ngã ba giáp thửa 62, tờ bản đồ 32

896

7,32

71.2

Từ ngã ba cạnh thửa 62, tờ bản đồ 32 đến hết thửa 321, tờ bản đồ 32

856

6,58

72

Đường Nguyễn Thiện Thuật

72.1

Từ Quốc lộ 20 đến hết thửa 17, tờ bản đồ 59 và hết thửa 262, tờ bản đồ 32

2.248

5,57

72.2

Từ giáp thửa 17, tờ bản đồ 59 và giáp thửa 262, tờ bản đồ 32 đến ngã ba giáp thửa 30, tờ bản đồ 59 (đường hẻm nối Tô Hiến Thành)

2.008

5,81

72.3

Từ ngã ba giáp thửa 30, tờ bản đồ 59 (đường hẻm nối Tô Hiến Thành) đến giáp thửa 183, tờ bản đồ 32

1.768

5,90

72.4

Đường hẻm cạnh thửa 306, tờ bản đồ 32 đến hết thửa 145, tờ bản đồ 32

1.544

3,75

72.5

Đường hẻm đi từ thửa 249, tờ bản đồ 32 đi thửa 132, tờ bản đồ 32 đến giáp thửa 87, tờ bản đồ 32 và đến hết thửa 108, tờ bản đồ 32

608

5,07

72.6

Đường hẻm nối đường Tô Hiến Thành (cạnh thửa 30, tờ bản đồ 59)

1.016

4,13

72.7

Đường hẻm cạnh thửa 143, tờ bản đồ 32 đến hết đường

790

3,15

72.8

Đường hẻm cạnh thửa 141, tờ bản đồ 32 đến hết đường

790

3,15

73

Đường Tô Hiến Thành

73.1

Từ đường Thống Nhất đến đường hẻm hết thửa 118, tờ bản đồ 59 và hết thửa 61, tờ bản đồ 59

2.184

6,00

73.2

Từ đường hẻm giáp thửa 118, tờ bản đồ 59 và giáp thửa 61, tờ bản đồ 59 đến đường hẻm nối đường Nguyễn Thiện Thuật

2.072

6,00

73.3

Từ đường hẻm nối Nguyễn Thiện Thuật đến giáp thửa 1022, tờ bản đồ 59

1.656

6,00

73.4

Đường hẻm cạnh thửa 191, tờ bản đồ 55

872

3,74

73.5

Đường hẻm cạnh thửa 143, tờ bản đồ 59; đường hẻm cạnh thửa 119, tờ bản đồ 59

1.008

3,00

73.6

Đường hẻm cạnh thửa 889, tờ bản đồ 59 đến hết đường

504

4,88

74

Đường Phan Chu Trinh

74.1

Từ đường Thống Nhất đến ngã ba hết thửa 296, tờ bản đồ 59

2.224

6,00

74.2

Từ giáp thửa 296, tờ bản đồ 59 đến ngã ba cạnh thửa 172, tờ bản đồ 59 và hết thửa 213, tờ bản đồ 59

2.072

6,00

74.3

Từ ngã ba cạnh thửa 172, tờ bản đồ 59 và giáp thửa 213, tờ bản đồ 59 đến hết thửa 985, tờ bản đồ 59

1.656

6,00

74.4

Đường hẻm cạnh thửa 301, tờ bản đồ 55 đến hết đường

760

4,05

74.5

Đường hẻm cạnh nhà số 10C Phan Chu Trinh đi đường Nguyễn Thái Học - Từ ngã ba cạnh thửa 658, tờ bản đồ 59 đến ngã ba cạnh thửa 692, tờ bản đồ 59

800

4,50

74.6

Đường hẻm cạnh thửa 172, tờ bản đồ 59 đến hết đường (giáp thửa 136, tờ bản đồ 59)

760

3,95

74.7

Đường hẻm cạnh thửa 250, tờ bản đồ 59 đến hết đường (hết thửa 798, tờ bản đồ 59)

680

4,50

74.8

Đường hẻm cạnh nhà số 42 Phan Chu Trinh (thửa 226, tờ bản đồ 59) đến ngã ba cạnh miếu (thửa 270, tờ bản đồ 59)

872

3,93

74.9

Đường hẻm cạnh thửa 1124, tờ bản đồ 55 đến hết thửa 1061, tờ bản đồ 55

816

3,75

74.10

Đường hẻm cạnh thửa 996, tờ bản đồ 59

816

3,75

74.11

Đường hẻm cạnh thửa 998, tờ bản đồ 59

816

3,75

75

Đường Nguyễn Thái Học

75.1

Từ đường Thống Nhất đến đường hẻm hết thửa 823, tờ bản đồ 59 và hết thửa 814, tờ bản đồ 59

2.624

6,47

75.2

Từ đường hẻm giáp thửa 823, tờ bản đồ 59 và giáp thửa 814, tờ bản đồ 59 đến hết thửa 341, tờ bản đồ 59 và hết thửa 1005, tờ bản đồ 59

2.480

6,47

75.3

Từ giáp thửa 341, tờ bản đồ 59 và giáp thửa 1005, tờ bản đồ 59 đến đập tràn và đến cầu

2.016

6,47

75.4

Đường hẻm cạnh nhà 57 Nguyễn Thái Học (thửa 340, tờ bản đồ 59) đi ngã ba cạnh miếu (thửa 270, tờ bản đồ 59) và đến đường Nguyễn Thái Học (cạnh thửa 766, tờ bản đồ 59)

936

3,75

75.5

Đường hẻm cạnh thửa 378, tờ bản đồ 59

536

4,31

76

Đường Phan Bội Châu

76.1

Từ đường Thống Nhất đến giáp thửa 626, tờ bản đồ 59 và hết thửa 553, tờ bản đồ 59

2.224

5,91

76.2

Từ thửa 626, tờ bản đồ 59 và giáp thửa 553, tờ bản đồ 59 đến hết thửa 1041, tờ bản đồ 59 và hết thửa 478, tờ bản đồ 59

1.976

5,90

76.3

Đoạn còn lại của đường Phan Bội Châu

1.688

5,91

77

Đường Hàm Nghi

77.1

Từ đường Thống nhất đến hết trường THCS Trần Phú và hết thửa 1292, tờ bản đồ 60

2.080

6,28

77.2

Từ giáp trường THCS Trần Phú và giáp thửa 1292, tờ bản đồ 60 đến hết thửa 07, tờ bản đồ 60 và hết thửa 50, tờ bản đồ 60

1.912

6,29

77.3

Từ giáp thửa 07, tờ bản đồ 60 và giáp thửa 50, tờ bản đồ 60 đến giáp thửa 636, tờ bản đồ 59

1.624

6,28

77.4

Từ thửa 636, tờ bản đồ 59 đến hết thửa 1087, tờ bản đồ 59

736

3,75

77.5

Đường hẻm cạnh nhà số 8 Hàm Nghi (thửa 91, tờ bản đồ 60) đến đường Bùi Thị Xuân

736

6,20

77.6

Đường hẻm cạnh thửa 123, tờ bản đồ 60 đến giáp thửa 48, tờ bản đồ 60

672

6,19

77.7

Đường hẻm cạnh thửa 145, tờ bản đồ 60 đến giáp thửa 147, tờ bản đồ 60

672

6,19

78

Đường Bùi Thị Xuân

78.1

Từ đường Thống nhất đến ngã ba cạnh thửa 1403, tờ bản đồ 60 và hết thửa 257, tờ bản đồ 60

2.280

5,82

78.2

Từ ngã ba giáp thửa 1403, tờ bản đồ 60 và giáp thửa 257, tờ bản đồ 60 đến hết thửa 149, tờ bản đồ 60 và hết thửa 1322, tờ bản đồ 60

2.048

5,72

78.3

Đoạn còn lại của đường Bùi Thị Xuân

1.768

5,81

78.4

Đường hẻm cạnh thửa 110, tờ bản đồ 60 đến đường Sư Vạn Hạnh

504

6,17

78.5

Đường hẻm cạnh thửa 164, tờ bản đồ 60 đến ngã ba cạnh thửa 101, tờ bản đồ 61

504

5,18

78.6

Đường hẻm cạnh thửa 1423, tờ bản đồ 60 đi thửa 24, tờ bản đồ 61 đến hết thửa 587, tờ bản đồ 59

504

5,18

79

Đường Sư Vạn Hạnh

79.1

Từ đường Thống Nhất đến hết thửa 349, tờ bản đồ 60 và hết thửa 512, tờ bản đồ 60

2.280

5,82

79.2

Từ giáp thửa 349, tờ bản đồ 60 và giáp thửa 512, tờ bản đồ 60 đến ngã ba cạnh thửa 402, tờ bản đồ 60 và hết thửa 301, tờ bản đồ 60

2.048

5,72

79.3

Đoạn còn lại của đường Sư Vạn Hạnh

1.736

5,78

79.4

Đường hẻm cạnh nhà số 44 Sư Vạn Hạnh (thửa 402, tờ bản đồ 60) đến đường Cù Chính Lan (thửa 634, tờ bản đồ 60)

712

3,95

79.5

Đường hẻm số 56 Sư Vạn Hạnh (thửa 398, tờ bản đồ 60) đến đường Cù Chính Lan (cạnh thửa 639, tờ bản đồ 60)

568

3,93

79.6

Đường hẻm số 74 Sư Vạn Hạnh (thửa 392, tờ bản đồ 60) đến đường Cù Chính Lan (cạnh thửa 643, tờ bản đồ 60)

568

3,93

79.7

Đường hẻm từ ngã ba cạnh thửa 391, tờ bản đồ 60 và thửa 44, tờ bản đồ 61 đến hết thửa 35, tờ bản đồ 61

488

3,91

80

Đường Cù Chính Lan

80.1

Từ đường Thống Nhất đến hết thửa 623, tờ bản đồ 60 và hết thửa 772, tờ bản đồ 60

2.280

5,82

80.2

Từ giáp thửa 623, tờ bản đồ 60 và giáp thửa 772, tờ bản đồ 60 đến ngã ba hết thửa 634, tờ bản đồ 60 và hết thửa 747, tờ bản đồ 60

2.048

5,72

80.3

Đoạn còn lại của đường Cù Chính Lan

1.736

6,01

80.4

Đường Nguyễn Du

80.5

Từ đường Thống Nhất đến ngã ba hết thửa 1348, tờ bản đồ 60 và hết thửa 846, tờ bản đồ 60

2.280

6,56

80.6

Từ ngã ba giáp thửa 1348, tờ bản đồ 60 và giáp thửa 846, tờ bản đồ 60 đến ngã ba cạnh thửa 1172, tờ bản đồ 60 và hết thửa 829, tờ bản đồ 60

2.048

6,56

80.7

Từ ngã ba giáp thửa 1172, tờ bản đồ 60 và giáp thửa 829, tờ bản đồ 60 đến đường Cù Chính Lan

1.696

6,57

80.8

Đường hẻm 18 Nguyễn Du - Cạnh thửa 1348, tờ bản đồ 60 đến thửa hết 202, tờ bản đồ 75

1.264

5,25

81

Đường Lê Thánh Tông

81.1

Từ đường Thống Nhất đến ngã ba hết thửa 202, tờ bản đồ 75 và hết thửa 300, tờ bản đồ 75

1.968

5,72

81.2

Từ ngã ba giáp thửa 202, tờ bản đồ 75 và giáp thửa 300, tờ bản đồ 75 đến ngã tư hết thửa 233, tờ bản đồ 75

1.632

5,72

81.3

Từ ngã tư cạnh thửa 233, tờ bản đồ 75 đến đường Nguyễn Du

1.248

5,72

81.4

Đường hẻm từ ngã tư (cạnh thửa 233, tờ bản đồ 75) đến hết thửa 225; đến hết thửa 1423, tờ bản đồ 75

640

5,72

81.4.1

Từ ngã ba cạnh thửa 232, tờ bản đồ 75 đến giáp thửa 134, tờ bản đồ 75

360

5,42

81.5

Đường hẻm cạnh thửa 77, tờ bản đồ 75 đến hết đường

430

5,63

81.6

Đường hẻm cạnh thửa 18, tờ bản đồ 75 đến hết đường

830

4,13

81.7

Đường hẻm 72 Lê Thánh Tông - cạnh thửa 1353, tờ bản đồ 60 đến hết đường

472

5,64

82

Đường Kim Đồng

82.1

Từ đường Thống Nhất đến ngã ba cạnh thửa 633, tờ bản đồ 75 và hết thửa 603, tờ bản đồ 75

1.264

6,68

82.2

Từ ngã ba cạnh thửa 633, tờ bản đồ 75 và giáp thửa 603, tờ bản đồ 75 đến hết thửa 621, tờ bản đồ 75 và hết thửa 1378, tờ bản đồ 75

1.112

6,01

82.3

Từ giáp thửa 621 và giáp thửa 1378, tờ bản đồ 75 đến giáp thửa 705,1439, tờ bản đồ 75

704

5,99

82.4

Đường hẻm cạnh thửa 546, tờ bản đồ 75 đến ngã ba cạnh thửa 458, tờ bản đồ 75

608

5,81

82.5

Đường hẻm cạnh thửa 633, tờ bản đồ 75

470

5,83

82.6

Đường hẻm cạnh thửa 1439, tờ bản đồ 75 đến hết thửa 538, 1247, tờ bản đồ 75

470

5,98

83

Đường Tô Hiệu

83.1

Từ đường Thống Nhất đến ngã ba hết thửa 1275, tờ bản đồ 75 và hết thửa 1495, tờ bản đồ 75

1.160

6,47

83.2

Từ ngã ba cạnh thửa 1275, tờ bản đồ 75 và giáp thửa 1495, tờ bản đồ 75 đến hết đường

1.088

6,48

83.3

Đường hẻm 04 Tô Hiệu (đi Võ Thị Sáu) - Ngã ba cạnh thửa 1275, tờ bản đồ 75 đến đường Võ Thị Sáu

752

5,64

83.4

Đường hẻm 42 Tô Hiệu (đi Võ Thị Sáu) - Ngã ba cạnh thửa 1058, tờ bản đồ 75 đến đường Võ Thị Sáu

752

5,64

83.5

Từ thửa 1062, tờ bản đồ 75 đến giáp thửa 1283, tờ bản đồ 75

640

6,63

84

Đường Võ Thị Sáu

84.1

Từ đường Thống Nhất đến ngã tư trường Mẫu giáo Vành Khuyên

1.112

6,24

84.2

Từ ngã tư trường Mẫu giáo Vành Khuyên đến ngã tư hết thửa 311, tờ bản đồ 76

992

6,28

84.3

Đoạn còn lại của đường Võ Thị Sáu

664

6,46

84.4

Đường hẻm 02 Võ Thị Sáu (nối Bế Văn Đàn) - Đường hẻm cạnh trường Mẫu giáo Vành Khuyên

736

3,95

84.5

Đường hẻm 34 Võ Thị Sáu (nối Bế Văn Đàn) - Ngã tư cạnh thửa 311, tờ bản đồ 76 đến đường Bế Văn Đàn

616

4,51

84.6

Đường hẻm cạnh thửa 336, tờ bản đồ 76 đến giáp thửa 14, tờ bản đồ 77

584

3,18

85

Đường Bế Văn Đàn

85.1

Từ đường Nguyễn Trãi đến ngã tư hết trường dân lập Trung Sơn (thửa 597, tờ bản đồ 76)

920

6,52

85.2

Từ giáp trường dân lập Trung Sơn (thửa 597, tờ bản đồ 76) đến hết ngã ba hết thửa 450, tờ bản đồ 76 và hết thửa 628, tờ bản đồ 76

784

5,28

85.3

Đoạn còn lại của đường Bế Văn Đàn

616

5,81

86

Đường Ngô Quyền

86.1

Từ đường Thống Nhất đến ngã tư (trụ sở Tổ Dân phố 45 - thửa 770, tờ bản đồ 76)

1.112

5,40

86.2

Từ ngã tư (trụ sở Tổ dân phố 45 - thửa 770, tờ bản đồ 76) đến ngã ba cạnh trường mẫu giáo cũ (thửa 645, tờ bản đồ 76)

896

5,84

86.3

Từ ngã ba cạnh trường mẫu giáo cũ (thửa 645, tờ bản đồ 76) đến hết đường nhựa

712

6,64

86.4

Đường nối trụ sở Tổ dân phố 45 đến đường Quang Trung

728

3,76

86.5

Từ ngã ba thửa 808, tờ bản đồ 76 đến đường Quang Trung (hết thửa 2188, tờ bản đồ 76)

488

3,77

86.6

Đường nối Bế Văn Đàn và đường Ngô Quyền (cạnh trường Trung Sơn)

728

3,76

86.7

Từ ngã ba cạnh thửa 82, tờ bản đồ 77 (giáp đường nhựa) đến hết thửa 48,102, tờ bản đồ 77

580

3,76

87

Đường Quang Trung

87.1

Từ đường Thống Nhất đến hết thửa 986 và 1107, tờ bản đồ 76

992

5,68

87.2

Từ giáp thửa 986 và 1107, tờ bản đồ 76 đến ngã tư giáp thửa 1099, tờ bản đồ 76

824

6,26

87.3

Từ ngã tư giáp thửa 2053, tờ bản đồ 76 đến ngã tư thửa 1082, tờ bản đồ 76

680

6,78

87.4

Đoạn còn lại của đường Quang Trung

560

6,73

87.5

Đường hẻm cạnh thửa 1082, tờ bản đồ 76 đến đường Lê Lợi (cạnh thửa 1336, tờ bản đồ 76)

480

3,35

87.6

Đường hẻm cạnh thửa 1099, tờ bản đồ 76 đến hết thửa 1467, tờ bản đồ 76 (đường nối đường Quang Trung và đường Lê Lợi)

536

3,36

87.7

Đường hẻm cạnh thửa 1082, tờ bản đồ 76 đến hết thửa 1336, tờ bản đồ 76 (đường nối đường Quang Trung và đường Lê Lợi)

536

3,15

87.8

Đường hẻm cạnh thửa 1209, tờ bản đồ 76 đến hết thửa 167, tờ bản đồ 77

496

3,37

88

Đường Lê Lợi

88.1

Từ đường Thống Nhất đến mương nước cạnh thửa 2048, tờ bản đồ 76 và giáp thửa 1354, tờ bản đồ 76

888

5,70

88.2

Từ mương nước cạnh thửa 2048, tờ bản đồ 76 và thửa 1354, tờ bản đồ 76 đến ngã tư cạnh thửa 1546, tờ bản đồ 76

736

6,55

88.3

Từ ngã tư cạnh thửa 1546, tờ bản đồ 76 đến ngã tư hết thửa 1336, tờ bản đồ 76

632

6,71

88.4

 Đường hẻm cạnh thửa 1546, tờ bản đồ 76 đến hết thửa 1751, tờ bản đồ 76; đến đường Hà Giang (cạnh thửa 51, tờ bản đồ 95)

450

4,13

88.5

 Đường hẻm cạnh thửa 1519, tờ bản đồ 76 đến ngã ba cạnh thửa 231, tờ bản đồ 77

450

3,76

88.6

 Đường hẻm cạnh thửa 547, tờ bản đồ 74 đến giáp thửa 207, tờ bản đồ 77

450

3,76

88.7

 Đường hẻm cạnh ngã tư (thửa 2244, tờ bản đồ 76) đến đường Hà Giang (cạnh thửa 47, tờ bản đồ 94)

450

4,13

89

Đường Hà giang

89.1

Từ đường Thống Nhất đến mương nước cạnh thửa 118, tờ bản đồ 95

880

5,55

89.2

Từ mương nước cạnh thửa 118, tờ bản đồ 95 đến ngã tư hết thửa 123, tờ bản đồ 95

736

5,91

89.3

Đoạn còn lại của đường Hà Giang Từ ngã tư đến hết thửa 42 và giáp thửa 136

616

6,43

89.4

Đường hẻm cạnh thửa 1130, tờ bản đồ 95 đến giáp thửa 1128, 286, tờ bản đồ 95

520

3,38

89.5

Từ thửa 286, tờ bản đồ 95 đến giáp thửa 232, tờ bản đồ 95

450

3,38

89.6

 Đường hẻm cạnh thửa 126, tờ bản đồ 95 đến ngã ba cạnh thửa 226, tờ bản đồ 95

520

3,38

89.7

 Đường hẻm cạnh thửa 131; đường hẻm cạnh thửa 133, tờ bản đồ 95 đến giáp thửa 231, tờ bản đồ 95

450

3,38

90

Đường Bạch Đằng

90.1

Từ đường Thống Nhất đến mương nước cạnh thửa 419, tờ bản đồ 95

832

5,87

90.2

Từ mương nước cạnh thửa 419, tờ bản đồ 95 đến ngã ba hết thửa 445, tờ bản đồ 95

696

6,44

90.3

Từ giáp thửa 445, tờ bản đồ 95 đến ngã ba hết thửa 517 và hết thửa 1043, tờ bản đồ 94

552

7,14

90.4

Từ ngã ba giáp thửa 517, tờ bản đồ 94 đến hết thửa 594 và giáp thửa 216, 217, tờ bản đồ 94

450

3,76

90.5

 Đường hẻm cạnh thửa 1080, tờ bản đồ 95 đến đường Nguyễn Bá Ngọc (cạnh thửa 1016, tờ bản đồ 95)

520

3,17

90.6

 Đường hẻm cạnh thửa 445, tờ bản đồ 95 đến hết thửa 1110, tờ bản đồ 95

520

3,17

90.7

 Đường hẻm cạnh thửa 600, tờ bản đồ 95

520

3,17

90.8

Đường hẻm cạnh thửa 519, tờ bản đồ 94 đến hết thửa 659, tờ bản đồ 94

390

3,18

90.9

Đường hẻm cạnh thửa 1059 và 1086, tờ bản đồ 94 đến hết thửa 300, tờ bản đồ 94

470

3,19

91

Đường Nguyễn Bá Ngọc

91.1

Từ đường Thống Nhất đến hết thửa 54, tờ bản đồ 96

768

5,86

91.2

Từ giáp thửa 54, tờ bản đồ 96 đến ngã ba Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

728

6,09

91.3

Từ ngã ba Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc rẽ phải đến ngã ba cạnh thửa 1016, tờ bản đồ 95

592

6,27

91.4

 Từ ngã ba trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc rẽ trái đến hết thửa 188, tờ bản đồ 96

592

6,27

91.5

Từ ngã ba cạnh thửa 1016, tờ bản đồ 95 đến ngã ba cạnh thửa 615, tờ bản đồ 94

450

4,13

91.6

Đường hẻm cạnh thửa 182, tờ bản đồ 96 đến hết thửa 177, tờ bản đồ 96

520

3,75

91.7

Đường hẻm cạnh thửa 1093, tờ bản đồ 94

450

3,76

91.8

Đường hẻm cạnh thửa 913, tờ bản đồ 94 đến hết thửa 1190, tờ bản đồ 94

450

4,13

91.9

Đường hẻm cạnh thửa 871, tờ bản đồ 94 đến hết thửa 908, 928, tờ bản đồ 94

450

3,76

91.10

Đường hẻm cạnh thửa 123, tờ bản đồ 96 đến hết thửa 119, tờ bản đồ 96; đến ngã ba cạnh thửa 87, 104, tờ bản đồ 96

450

3,76

91.11

Đường hẻm cạnh thửa 830, tờ bản đồ 94

390

3,74

91.12

Đường hẻm cạnh thửa 1084; đường hẻm cạnh thửa 865, tờ bản đồ 95 đến giáp thửa 834, tờ bản đồ 95

470

3,96

92

Đường Nguyễn Trãi

92.1

Từ giáp thửa 930, tờ bản đồ 95 đến đường Hà Giang

624

6,01

92.2

Từ đường Hà Giang đến đường Lê Lợi

680

6,34

92.3

Từ đường Lê Lợi đến đường Quang Trung

768

6,11

92.4

Từ đường Quang Trung đến đường Ngô Quyền

800

5,86

92.5

Từ đường Ngô Quyền đến đường Võ Thị Sáu

976

5,18

92.6

Từ đường Võ Thị Sáu đến đường Lê Thánh Tông

1.120

5,86

92.7

Từ đường Lê Thánh Tông đến đường Cù Chính Lan

1.312

6,43

92.8

Từ đường Cù Chính Lan đến đường Bùi Thị Xuân

1.368

6,58

92.9

Từ đường Hàm Nghi đến đường Phan Chu Trinh

1.232

6,85

92.10

Đường hẻm 151 (hẻm Chí Linh) - Từ thửa 449, tờ bản đồ 75 đến giáp thửa 372, tờ bản đồ 75

664

5,65

92.11

Đường hẻm cạnh thửa 442, tờ bản đồ 60 đến hết đường

592

4,31

93

Đường Nguyễn Đình Chiểu

93.1

Từ Hoàng Văn Thụ đến đường Lý Thường Kiệt (Hàng Gianh)

880

6,82

93.2

Từ đường Lý Thường Kiệt (Hàng Gianh) đến CLB Văn hóa Thể thao

728

6,70

93.3

Từ giáp CLB Văn hóa Thể thao (thửa 1587, tờ bản đồ 76) đến hết thửa 408, tờ bản đồ 95

790

4,70

93.4

Đường hẻm cạnh thửa 975, tờ bản đồ 75 đến giáp thửa 993, tờ bản đồ 75

520

4,33

93.5

Đường hẻm cạnh thửa 377, tờ bản đồ 76 đến ngã ba cạnh thửa 1959, tờ bản đồ 76

512

4,32

93.6

Từ giáp thửa 408, tờ bản đồ 95 đến hết thửa 561, tờ bản đồ 95

450

6,58

93.7

Đường hẻm cạnh thửa 517, tờ bản đồ 75

530

4,32

93.8

Đường hẻm cạnh nhà thờ Tùng Nghĩa (thửa 263, tờ bản đồ 95) đến giáp thửa 183, tờ bản đồ 95

540

6,56

94

Đường Thống Nhất

94.1

Từ giáp xã Phú Hội đến ngã ba giáp thửa 144, tờ bản đồ 93 và hết thửa 147, tờ bản đồ 93

1.472

5,30

94.2

Từ ngã ba cạnh thửa 144, tờ bản đồ 93 và giáp thửa 147, tờ bản đồ 93 đến đường Nguyễn Bá Ngọc và hết thửa 08, tờ bản đồ 93

1.552

5,30

94.3

Từ đường Nguyễn Bá Ngọc và giáp thửa 08, tờ bản đồ 93 đến đường hẻm cạnh thửa 791, tờ bản đồ 95 và hết thửa 753, tờ bản đồ 95

1.864

4,61

94.4

Từ đường hẻm cạnh thửa 791, tờ bản đồ 95 và giáp thửa 753, tờ bản đồ 95 đến đường vào nhà thờ Tùng Nghĩa và hết thửa 361, tờ bản đồ 95

2.024

4,38

94.5

Từ đường vào nhà thờ Tùng Nghĩa và giáp thửa 361, tờ bản đồ 95 đến hết thửa 282, tờ bản đồ 95 và ngã ba cạnh thửa 274, tờ bản đồ 95

2.216

4,14

94.6

Từ giáp thửa 282, tờ bản đồ 95 và ngã ba cạnh thửa 274, tờ bản đồ 95 đến đường Hà Giang và hết thửa 66, tờ bản đồ 95

2.456

3,90

94.7

Từ đường Hà Giang và giáp thửa 66, tờ bản đồ 95 đến ngã tư cạnh thửa 1676, tờ bản đồ 76

2.728

3,93

94.8

Từ ngã tư cạnh thửa 1676, tờ bản đồ 76 đến đường Lê Lợi

2.832

3,91

94.9

Từ đường Lê Lợi đến ngã tư cạnh thửa 1235, tờ bản đồ 76

3.168

3,88

94.10

Từ ngã tư cạnh thửa 1235, tờ bản đồ 76 đến đường Quang Trung

3.336

3,86

94.11

Từ đường Quang Trung đến hết thửa 883, tờ bản đồ 76 (nhà số 390) và hết thửa 893, tờ bản đồ 76

3.856

3,82

94.12

Từ giáp thửa 883, tờ bản đồ 76 (nhà số 390) và giáp thửa 893, tờ bản đồ 76 (nhà số 525) đến đường Ngô Quyền

3.888

3,82

94.13

Từ đường Ngô Quyền đến ngã ba cạnh thửa 398, tờ bản đồ 76 (cây đa) và hết thửa 407, tờ bản đồ 76

4.392

3,79

94.14

Từ ngã ba cạnh thửa 398, tờ bản đồ 76 (cây đa) và giáp thửa 407, tờ bản đồ 76 đến đường Võ Thị Sáu và hết trụ sở Tổ dân phố 35 (thửa 2139, tờ bản đồ 76)

4.600

3,78

94.15

Từ đường Võ Thị Sáu và giáp trụ sở Tổ Dân phố 35 (thửa 2139, tờ bản đồ 76) đến hết thửa 32, tờ bản đồ 76 và hết thửa 36, tờ bản đồ 76

4.952

3,76

94.16

Từ giáp thửa 32, tờ bản đồ 76 và giáp thửa 36, tờ bản đồ 76 đến đường Tô Hiệu

5.208

3,76

94.17

Từ đường Tô Hiệu đến đường Kim Đồng

5.952

3,57

94.18

Từ đường Kim Đồng đến cổng vào trường Tiểu học Kim Đồng và hết thửa 524, tờ bản đồ 75

6.128

3,57

94.19

Từ cổng vào trường Tiểu học Kim Đồng và giáp thửa 524, tờ bản đồ 75 đến ngã tư Hoàng Văn Thụ - Lê Thánh Tông

6.288

3,57

94.20

Từ ngã tư Hoàng Văn Thụ - Lê Thánh Tông đến ngã ba vào nhà Văn hóa và hết thửa 108, tờ bản đồ 75

8.448

3,57

94.21

Từ ngã ba vào nhà Văn hóa và giáp thửa 108, tờ bản đồ 75 đến đường Nguyễn Du và hết thửa 1070, tờ bản đồ 60

8.624

3,59

94.22

Từ đường Nguyễn Du và giáp thửa 1070, tờ bản đồ 60 đến đường Trần Hưng Đạo và hết thửa 698, tờ bản đồ 60

9.624

3,59

94.23

Từ đường Trần Hưng Đạo và giáp thửa 698, tờ bản đồ 60 đến đường Lê Anh Xuân và hết thửa 594, tờ bản đồ 60

10.136

3,86

94.24

Từ đường Lê Anh Xuân và giáp thửa 594, tờ bản đồ 60 đến đường Hai Bà Trưng

10.336

3,86

94.25

Từ đường Hai Bà Trưng đến đường Hàm Nghi và hết thửa 180, tờ bản đồ 57

10.336

3,86

94.26

Từ đường Hàm Nghi và giáp thửa 180, tờ bản đồ 57 đến đường Nguyễn Thái Học

9.912

3,86

94.27

Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Tô Hiến Thành

9.744

3,86

94.28

Từ đường Tô Hiến Thành đến đường Nguyễn Thiện Thuật

9.568

3,86

95

Đường hẻm của đường Thống Nhất

95.1

Đường hẻm cạnh nhà số 21 Thống Nhất (cạnh Ngọc Thạnh) - cạnh thửa số 50, tờ bản đồ 55

384

4,90

95.2

Đường hẻm 27 Thống Nhất - cạnh thửa 868, tờ bản đồ 55 đến giáp thửa 53, tờ bản đồ 59

1.360

3,75

95.3

Đường hẻm 40 Thống Nhất

95.3.1

Từ Thống Nhất đến ngã tư nối Hai Bà Trưng và đường Hai Tháng Tư

2.128

3,75

95.3.2

Từ ngã tư nối Hai Bà Trưng và đường Hai Tháng Tư đến hết đường

1.920

3,75

95.4

Đường hẻm cạnh thửa 369, tờ bản đồ 95 (cạnh cây xăng) đến giáp thửa 392, tờ bản đồ 95

536

3,75

95.5

Đường hẻm cạnh thửa 751, tờ bản đồ 95 đến mương nước

512

3,73

95.6

Đường hẻm cạnh thửa 775, tờ bản đồ 95 đến đường Nguyễn Bá Ngọc (hết thửa 1067, tờ bản đồ 95); từ ngã ba cạnh thửa 789, tờ bản đồ 95 đến giáp thửa 836, tờ bản đồ 95; từ ngã ba cạnh thửa 822 đến giáp thửa 834, tờ bản đồ 95

512

3,73

95.7

Đường hẻm cạnh thửa 84, tờ bản đồ 93 đến hết thửa 61, tờ bản đồ 93 và đến hết thửa 53, tờ bản đồ 93

536

3,75

95.8

Đường hẻm cạnh thửa 144, tờ bản đồ 93 đến giáp thửa 159, tờ bản đồ 96; đến đường Nguyễn Bá Ngọc (hết thửa 134, tờ bản đồ 96)

512

3,73

95.9

Đường hẻm cạnh thửa 206, tờ bản đồ 93 đến hết thửa 240, tờ bản đồ 93; đến giáp thửa 279, tờ bản đồ 96

536

3,75

95.10

Đường hẻm cạnh thửa 282, tờ bản đồ 95

370

5,08

95.11

Đường hẻm cạnh thửa 742, tờ bản đồ 95

370

3,76

95.12

Đường hẻm cạnh thửa 815, tờ bản đồ 95 đến ngã ba cạnh thửa 836, tờ bản đồ 95

450

3,76

95.13

Đường hẻm cạnh thửa 918, tờ bản đồ 95

370

3,76

95.14

Đường hẻm cạnh thửa 214, tờ bản đồ 96 đến giáp thửa 102, tờ bản đồ 96

450

4,20

95.15

Đường hẻm cạnh thửa 225, tờ bản đồ 93

520

3,75

96

Đường Hoàng Văn Thụ

96.1

Từ đường Thống Nhất đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm và giáp trường Nguyễn Trãi

3.120

6,00

96.2

Từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm và trường Nguyễn Trãi đến đường Lý Thường Kiệt

3.088

6,00

96.3

Từ đường Lý Thường Kiệt đến đường hẻm cạnh thửa 491, tờ bản đồ 72 (nhà ông Sập) và hết thửa 385, tờ bản đồ 72 (nhà bà Thu)

2.920

6,00

96.4

Từ đường hẻm cạnh thửa 491, tờ bản đồ 72 và giáp thửa 385, tờ bản đồ 72 đến đường Trần Nguyên Hãn và hết thửa 836, tờ bản đồ 72

2.672

6,00

96.5

Từ đường Trần Nguyên Hãn và giáp thửa 836, tờ bản đồ 72 đến đường hẻm cạnh thửa 413, tờ bản đồ 71 (nhà bà Lích) và hết thửa 647, tờ bản đồ 71

2.584

6,00

96.6

Từ đường hẻm cạnh thửa 413, tờ bản đồ 71 và giáp thửa 647, tờ bản đồ 71 đến đường Tuệ Tĩnh và đường hẻm cạnh nhà số 147 (cạnh thửa 16, tờ bản đồ 73)

2.544

6,00

96.7

Từ đường Tuệ Tĩnh và đường hẻm cạnh nhà số 147 (cạnh thửa 16, tờ bản đồ 73) đến đường Cô Bắc và hết thửa 149, tờ bản đồ 73

2.232

6,00

96.8

Từ đường Cô Bắc và giáp thửa 149, tờ bản đồ 73 đến đường Ngô Mây và đường hẻm cạnh nhà số 209 (cạnh thửa 321, tờ bản đồ 73)

2.032

6,00

96.9

Từ đường Ngô Mây và đường hẻm cạnh nhà số 209 (cạnh thửa 321, tờ bản đồ 73) đến đường hẻm cạnh thửa 133, tờ bản đồ 88 (Trường Mẫu giáo Họa Mi - phân hiệu Nam Sơn) và giáp thửa 265, tờ bản đồ 88

1.720

5,99

96.10

Từ đường hẻm cạnh thửa 133, tờ bản đồ 88 (Trường Mẫu giáo Họa Mi - phân hiệu Nam Sơn) và thửa 265, tờ bản đồ 88 đến đường hẻm cạnh thửa 248, tờ bản đồ 88 và hết thửa 177, tờ bản đồ 88

1.752

6,00

96.11

Từ đường hẻm cạnh thửa 248, tờ bản đồ 88 và giáp thửa 177, tờ bản đồ 88 đến Quốc lộ 20

1.792

5,99

97

Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ

97.1

Đường hẻm cạnh thửa 455, tờ bản đồ 72 đến giáp thửa 586, tờ bản đồ 72 và đến ngã ba cạnh thửa 925, tờ bản đồ 72

640

4,31

97.2

Từ ngã ba cạnh thửa 925, tờ bản đồ 72 đến hết thửa 61, tờ bản đồ 72; đến giáp thửa 75, tờ bản đồ 72; đến giáp thửa 844, tờ bản đồ 72 và đến giáp thửa 1075, tờ bản đồ 72

568

4,33

97.3

Đường hẻm cạnh thửa 1076, tờ bản đồ 72 đến hết thửa 1063, tờ bản đồ 72

536

4,31

97.4

Đường hẻm cạnh thửa 573, tờ bản đồ 71 đến ngã ba hết thửa 638, tờ bản đồ 72

536

4,31

97.5

Đường hẻm cạnh thửa 413, tờ bản đồ 71 đến ngã ba hết thửa 526 và 600, tờ bản đồ 71

600

4,32

97.6

Đường hẻm cạnh thửa 400, tờ bản đồ 71

608

4,33

97.7

Đường hẻm 201 Hoàng Văn Thụ (cạnh thửa 287, tờ bản đồ 73) đến ngã ba cạnh thửa 434, tờ bản đồ 73)

584

4,30

97.8

Đường hẻm từ cạnh thửa 05, tờ bản đồ 91 qua thửa 114, tờ bản đồ 91 đến hết thửa 127, tờ bản đồ 91; qua thửa 114, tờ bản đồ 91 đến hết thửa 36, tờ bản đồ 91 và đến ngã ba hết thửa 341, tờ bản đồ 73

584

4,30

97.9

Đường hẻm cạnh thửa 295, tờ bản đồ 69 đến giáp thửa 174, tờ bản đồ 69

584

4,30

97.10

Đường hẻm cạnh thửa 210, tờ bản đồ 88 (cạnh nhà tình thương) đến ngã ba cạnh thửa 105, tờ bản đồ 86 và đến ngã ba giữa hai thửa 177 và 306, tờ bản đồ 90

584

4,30

97.11

Đường hẻm cạnh thửa 142, tờ bản đồ 88 (nhà ông Đường) đến ngã ba hết thửa 427, tờ bản đồ 88

584

4,30

97.12

Đường hẻm cạnh thửa 143, tờ bản đồ 88 đến ngã ba cạnh thửa 145, tờ bản đồ 88

584

4,30

97.13

Đường hẻm cạnh thửa 145, tờ bản đồ 88 đến ngã ba hết thửa 87, tờ bản đồ 88; đến ngã ba cạnh thửa 101, tờ bản đồ 88

496

4,31

97.14

Đường hẻm cạnh thửa 157, tờ bản đồ 88 đến ngã ba hết thửa 44, tờ bản đồ 88

496

4,31

97.15

Đường hẻm cạnh thửa 466, tờ bản đồ 88 đến ngã ba cạnh thửa 295, tờ bản đồ 88

584

4,30

97.16

Đường hẻm 269 Hoàng Văn Thụ (cạnh Trạm biến áp Nam Sơn 2)

97.17

Từ đường Hoàng Văn Thụ đến cống (hết thửa 320, tờ bản đồ 88)

608

4,33

97.18

Từ cống (giáp thửa 320, tờ bản đồ 88) đến ngã ba cạnh thửa 256, tờ bản đồ 87

560

4,32

97.19

Đường hẻm cạnh thửa 456, tờ bản đồ 72 đến giáp thửa 526, tờ bản đồ 72 và hết thửa 939, tờ bản đồ 72

504

4,68

97.20

Đường hẻm cạnh thửa 491, tờ bản đồ 72 đến giáp thửa 562, tờ bản đồ 72

450

4,33

97.21

Đường hẻm cạnh thửa 910, tờ bản đồ 72 đến giáp thửa 956, tờ bản đồ 70

540

4,31

97.22

Đường hẻm cạnh thửa 657, tờ bản đồ 72 đến hết thửa 655, tờ bản đồ 72

400

4,33

97.23

Đường hẻm cạnh thửa 667, tờ bản đồ 72 đến hết thửa 313, tờ bản đồ 72

400

4,33

97.24

Đường hẻm cạnh thửa 358, tờ bản đồ 72 đến hết thửa 690, tờ bản đồ 72

400

4,33

97.25

Đường hẻm 145 - cạnh thửa 16, tờ bản đồ 73 đến hết thửa 41, tờ bản đồ 73; đến hết thửa 380, tờ bản đồ 73

568

4,33

97.26

Đường hẻm cạnh thửa 187, tờ bản đồ 73 đến hết thửa 158, tờ bản đồ 73; đến hết thửa 395, tờ bản đồ 73

520

4,33

97.27

Đường hẻm cạnh thửa 321, tờ bản đồ 73 đến hết thửa 315, tờ bản đồ 73

450

4,33

97.28

Từ ngã ba cạnh thửa 302, tờ bản đồ 69 đến hết thửa 427, tờ bản đồ 88

570

4,32

97.29

Đường hẻm cạnh thửa 253, tờ bản đồ 88 đến giáp thửa 311, tờ bản đồ 88

570

4,32

97.30

Đường hẻm cạnh thửa 383, tờ bản đồ 88 đến hết thửa 380, tờ bản đồ 88

570

4,32

97.31

Từ ngã ba cạnh thửa 248, tờ bản đồ 88 đến mương nước (cạnh thửa 298, tờ bản đồ 88)

520

4,33

97.32

Từ ngã ba cạnh thửa 300, tờ bản đồ 88 đến hết thửa 310, tờ bản đồ 86

450

4,33

97.33

Từ ngã ba cạnh thửa 395, tờ bản đồ 88 đến giáp thửa 328, tờ bản đồ 88; đến hết thửa 336, tờ bản đồ 88

450

4,33

97.34

Từ ngã tư cạnh thửa 169, tờ bản đồ 87 đến giáp thửa 328, tờ bản đồ 88

490

4,33

97.35

Đường hẻm cạnh thửa 174, tờ bản đồ 88 đến giáp thửa 244, tờ bản đồ 88

450

4,33

97.36

Đường hẻm cạnh thửa 108, tờ bản đồ 88 đến giáp thửa 80, tờ bản đồ 88

504

4,33

98

Đường Cô Bắc

98.1

Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Cô Giang

816

5,75

98.2

Từ đường Cô Giang đến ngã ba giáp thửa 864, tờ bản đồ 70

736

5,61

98.3

Từ ngã ba giáp thửa 864, tờ bản đồ 70 đến ngã ba cạnh thửa 186, tờ bản đồ 90

712

4,75

98.4

Từ ngã ba cạnh thửa 186, tờ bản đồ 90 đến hết thửa 1115, tờ bản đồ 90

584

4,81

98.5

Đường hẻm cạnh thửa 864, tờ bản đồ 70 đến giáp thửa 585, tờ bản đồ 70

520

5,92

98.6

Đường hẻm cạnh thửa 947, tờ bản đồ 70 đến hết thửa 502, tờ bản đồ 70

520

4,33

98.7

Đường hẻm cạnh thửa 809, tờ bản đồ 70 (đối diện thửa 87, tờ bản đồ 91) đến hết đường

520

4,33

98.8

Đường hẻm cạnh thửa 116, tờ bản đồ 91 đến hết đường

520

4,33

98.9

Đường hẻm cạnh thửa 186, tờ bản đồ 90 đến mương nước

520

4,33

98.10

Đường hẻm cạnh thửa 1075, tờ bản đồ 90 đến hết thửa 1087, tờ bản đồ 90

520

4,33

98.11

Đường hẻm cạnh thửa 1120, tờ bản đồ 90 đến mương nước

520

4,33

99

Đường Cô Giang

696

8,62

100

Đường Hai Tháng Tư

6.376

4,31

101

Đường nối đường Hai Tháng Tư và đường Hai Bà Trưng

101.1

Từ đường Hai Tháng Tư đến đường Ngô Gia Tự

2.816

4,31

101.2

Từ đường Ngô Gia Tự đến đường Hai Bà Trưng

2.392

4,70

102

Đường Ngô Gia Tự

7.856

4,12

103

Đường Hai Bà Trưng

103.1

Từ đường Thống Nhất đến đường hẻm hết thửa 917, tờ bản đồ 57 và đường hẻm hết thửa 288, tờ bản đồ 57

14.976

3,93

103.2

Từ đường hẻm giáp thửa 917, tờ bản đồ 57 và đường hẻm giáp thửa 288, tờ bản đồ 57 đến ngã ba hết thửa 340, tờ bản đồ 57 và giáp thửa 294, tờ bản đồ 57

16.928

3,49

103.3

Từ ngã ba giáp thửa 340, tờ bản đồ 57 và thửa 294, tờ bản đồ 57 đến đường Phạm Văn Đồng

18.096

3,37

104

Đường Hải Thượng Lãn Ông

104.1

Từ đường Thống Nhất đến đường Nguyễn Viết Xuân

14.824

3,44

104.2

Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến ngã ba hết thửa 365, tờ bản đồ 57

16.328

3,57

104.3

Từ ngã ba cạnh thửa 365, tờ bản đồ 57 đến đường Phạm Văn Đồng

18.128

3,38

105

Đường Duy Tân

14.824

3,36

106

Đường Lê Anh Xuân

106.1

Từ đường Thống Nhất đến đường Nguyễn Viết Xuân

14.824

3,70

106.2

Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường giáp chợ lồng B

16.416

3,62

106.3

Từ đường giáp chợ lồng B đến đường Phạm Văn Đồng

18.096

3,37

107

Đường Trần Hưng Đạo

107.1

Từ Thống Nhất đến đường Nguyễn Viết Xuân

11.984

3,58

107.2

Đường hẻm cạnh thửa 562, tờ bản đồ 57 đến giáp thửa 804, tờ bản đồ 60

936

3,58

107.3

Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến hết Ngân hàng Đầu tư và đường Lý Thường Kiệt

14.872

3,49

107.4

Từ giáp Ngân hàng Đầu tư và đường Lý Thường Kiệt đến đường Phan Huy Chú và đường Mai Hắc Đế

11.840

4,18

107.5

Từ đường Phan Huy Chú và đường Mai Hắc Đế đến đường Nguyễn Khuyến và giáp thửa 02, tờ bản đồ 71

11.264

4,05

107.6

Từ đường Nguyễn Khuyến và thửa 02, tờ bản đồ 71 đến Quốc lộ 20

11.152

3,83

108

Đường Trần Cao Vân

7.720

4,82

109

Đường Mai Hắc Đế

7.720

4,69

110

Đường Đinh Công Tráng

2.368

6,74

111

Đường Ngô Thì Nhậm

2.024

7,01

112

Đường Nguyễn Viết Xuân

16.552

3,36

113

Đường Phạm Văn Đồng

20.800

3,50

114

Đường Nguyễn Công Hoan

8.688

5,25

114.1

Đường hẻm cạnh thửa 534, tờ bản đồ 57 đến hết đường

1.616

5,81

115

Đường nối đường Nguyễn Công Hoan và đường Trần Hưng Đạo (sau Ngân hàng Đầu tư)

5.520

5,78

116

Đường từ đường Phạm Văn Đồng theo hướng thửa 867, tờ bản đồ 57 đến hết đường

6.928

4,62

117

Đường Phan Huy Chú

8.664

4,20

118

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

118.1

Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Đinh Công Tráng

6.688

5,34

118.2

Từ đường Đinh Công Tráng đến ngã ba hết thửa 50, tờ bản đồ 75 và hết thửa 59, tờ bản đồ 75

6.088

5,34

118.3

Từ ngã ba cạnh thửa 50, tờ bản đồ 75 và hết thửa 59, tờ bản đồ 75 đến đường Ngô Thì Nhậm và giáp trường Mẫu giáo Sơn Ca (thửa 297, tờ bản đồ 72)

5.136

5,34

118.4

Đường hẻm cạnh thửa 50, tờ bản đồ 72 đến hết đường

1.280

5,34

118.5

Từ đường Ngô Thì Nhậm và trường Mẫu giáo Sơn Ca đến đường Hoàng Văn Thụ

3.824

5,35

119

Đường Trần Quốc Toản

119.1

Từ Trần Hưng Đạo đến đường Đinh công Tráng và giáp thửa 727, tờ bản đồ 57

6.808

5,25

119.2

Từ đường Đinh Công Tráng và thửa 727, tờ bản đồ 57 đến giáp thửa 144, tờ bản đồ 72

6.424

5,25

119.3

Từ giáp thửa 144, tờ bản đồ 72 đến bờ tường vật tư (hết thửa 248, tờ bản đồ 72) và đến đường Nguyễn Khuyến

5.704

5,25

119.4

Đường hẻm cạnh thửa 251, tờ bản đồ 72 và đường hẻm cạnh thửa 315, tờ bản đồ 72

800

5,25

119.5

Đường hẻm cạnh thửa 244, tờ bản đồ 72 đến giáp thửa 284, tờ bản đồ 72

568

5,25

119.6

Đường hẻm cạnh thửa 902, tờ bản đồ 72

768

5,25

120

Đường Ngô Đức Kế

3.928

7,22

121

Đường Lý Thường Kiệt

122

Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết thửa 37, tờ bản đồ 72

7.752

4,88

122.1

Từ giáp thửa 37, tờ bản đồ 72 đến đường Trần Quốc Toản

7.088

4,88

122.2

Từ đường Trần Quốc Toản đến đường Hoàng Văn Thụ

4.328

6,00

122.3

Từ đường Hoàng Văn Thụ đến hết thửa 470, tờ bản đồ 72 và ngã ba giáp thửa 573, tờ bản đồ 72

1.192

7,00

122.4

Từ giáp thửa 470, tờ bản đồ 72 và ngã ba cạnh thửa 573, tờ bản đồ 72 đến ngã ba cạnh thửa 856, tờ bản đồ 75 và hết thửa 752, tờ bản đồ 75

1.080

6,94

122.5

Từ ngã ba cạnh thửa 856, tờ bản đồ 75 và giáp thửa 752, tờ bản đồ 75 đến đường Nguyễn Đình Chiểu

992

4,69

122.6

Đường hẻm cạnh thửa 477, tờ bản đồ 72 đến ngã ba đối diện thửa 766, tờ bản đồ 72

536

5,24

122.7

Đường hẻm cạnh thửa 573, tờ bản đồ 72 qua ngã ba đối diện thửa 635, tờ bản đồ 72 đến hết thửa 1075, tờ bản đồ 72 và đến hết thửa 1090, tờ bản đồ 72

536

5,24

122.8

Đường hẻm cạnh thửa 861, tờ bản đồ 75 đến ngã tư cạnh thửa 644, tờ bản đồ 72

344

7,03

122.9

Đường hẻm cạnh thửa 767, tờ bản đồ 75 đến giáp thửa 1544, tờ bản đồ 75

424

4,69

122.10

Từ ngã tư cạnh thửa 878, tờ bản đồ 70 đến ngã ba cạnh thửa 766, tờ bản đồ 72

520

4,33

123

Đường Nguyễn Khuyến

123.1

Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Mai Hắc Đế và đường hẻm 12 Nguyễn Khuyến

6.792

5,06

123.2

Từ đường Mai Hắc Đế và hẻm 12 Nguyễn Khuyến (cạnh thửa 98, tờ bản đồ 71) đến đường hẻm giáp thửa 194, tờ bản đồ 71 và giáp thửa 352, tờ bản đồ 72

5.760

5,06

123.3

Từ thửa 194, tờ bản đồ 71 và thửa 352, tờ bản đồ 72 đến đường Hoàng Văn Thụ

3.968

5,06

123.4

Hẻm 12 Nguyễn Khuyến (đối diện đường Mai Hắc Đế)

690

6,80

123.5

Hẻm 22 Nguyễn Khuyến - nối đường Nguyễn Khuyến và đường Trần Nguyên Hãn (cạnh thửa 194, tờ bản đồ 71)

504

5,62

124

Đường Trần Nguyên Hãn

2.640

6,65

124.1

Các đường hẻm của đường Trần Nguyên Hãn

448

5,36

125

Đường Tuệ Tĩnh

125.1

Từ ngã ba cạnh thửa 379, tờ bản đồ 71 đến hết thửa 488 và giáp thửa 449, tờ bản đồ 71

2.632

5,00

125.2

Từ giáp thửa 488 và từ thửa 449, tờ bản đồ 71 đến Hoàng Văn Thụ

2.488

5,00

125.3

Đường hẻm cạnh thửa 450, tờ bản đồ 71 đến hết đường

688

5,00

126

Đường Ngô Mây

126.1

Từ Quốc lộ 20 đến hết trường tiểu học Nam Sơn và hết thửa 134, tờ bản đồ 69

1.448

6,64

126.2

Từ giáp trường tiểu học Nam Sơn và giáp thửa 134, tờ bản đồ 69 đến đường Hoàng Văn Thụ

1.416

6,64

126.3

Đường hẻm cạnh thửa 134, tờ bản đồ 69 đến hết đường

352

5,20

127

Đường Hồ Xuân Hương

127.1

Từ Quốc lộ 20 đến đường hẻm cạnh thửa 51, tờ bản đồ 83 (nhà ông Anh)

1.200

8,70

127.2

Từ đường hẻm cạnh thửa 51, tờ bản đồ 83 (nhà ông Anh) đến đường Hàn Thuyên

1.192

8,00

127.3

Từ đường Hàn Thuyên đến đường hẻm cạnh thửa 350, tờ bản đồ 67

1.056

8,52

127.4

Từ đường hẻm cạnh thửa 350, tờ bản đồ 67 đến ngã ba đi miếu Thổ công (cạnh thửa 293, tờ bản đồ 67)

1.008

8,39

127.5

Từ ngã ba đi miếu Thổ công (cạnh thửa 293, tờ bản đồ 67) và giáp thửa 346, tờ bản đồ 67 đến trại Gia Chánh (giáp thửa 109, tờ bản đồ 66)

896

8,44

128

Các đường hẻm của đường Hồ Xuân Hương

128.1

 Đường hẻm gần mương nước (cạnh thửa 354, tờ bản đồ 87) chạy theo bờ hồ đến ngã ba Lý Thái Tổ - Quốc lộ 20

888

6,93

128.2

Đường hẻm cạnh thửa 423, tờ bản đồ 87 đến ngã ba cạnh thửa 118, tờ bản đồ 87

420

4,95

128.3

 Đường hẻm cạnh thửa 22, tờ bản đồ 87 (nhà ông Thành) đến ngã ba cạnh thửa 356, tờ bản đồ 87

520

4,94

128.4

 Đường hẻm cạnh thửa 07, tờ bản đồ 83 (nhà ông Thọ) đến ngã ba cạnh thửa 125, tờ bản đồ 83

536

4,96

128.5

 Đường hẻm cạnh thửa 350, tờ bản đồ 67

536

3,97

128.6

 Đường hẻm cạnh thửa 272, tờ bản đồ 67 đến ngã ba giáp đất Trại Gia Chánh (cạnh thửa 143, tờ bản đồ 67)

536

3,97

128.7

 Từ ngã ba cạnh thửa 143, tờ bản đồ 67 đến ngã ba đối diện thửa 138, tờ bản đồ 66

536

3,08

128.8

 Đường hẻm cạnh thửa 299, tờ bản đồ 67

536

3,97

128.9

 Đường hẻm đi miếu Thổ công (cạnh thửa 293, tờ bản đồ 67) đến hết thửa 1028; 1031; 993, tờ bản đồ 83

536

3,47

128.10

Từ ngã ba cạnh thửa 1172, tờ bản đồ 83 đến giáp thửa 1117, tờ bản đồ 83

580

2,57

128.11

Đường hẻm cạnh thửa 264, tờ bản đồ 67 đến ngã ba cạnh thửa 143, tờ bản đồ 67

520

2,87

128.12

Đường hẻm cạnh thửa 110, tờ bản đồ 66 đến ngã ba cạnh thửa 118, tờ bản đồ 66

590

3,47

128.13

Từ ngã ba cạnh thửa 353, tờ bản đồ 67 đến ngã ba cạnh thửa 188, tờ bản đồ 67

580

2,97

128.14

Từ ngã ba cạnh thửa 144, tờ bản đồ 67 đến giáp thửa 65, tờ bản đồ 67; đến ngã ba cạnh thửa 386, tờ bản đồ 67 theo hai hướng đến ngã ba cạnh 03 thửa 530 tờ bản đồ 67 và đến ngã ba cạnh 02 thửa, 384 và 387, tờ bản đồ 67

540

3,06

129

Đường Hàn Thuyên

744

6,65

129.1

Đường hẻm của đường Hàn Thuyên

1

Đường hẻm cạnh thửa 164, tờ bản đồ 67 đến hết thửa 187, tờ bản đồ 67; đến hết thửa 469, tờ bản đồ 67

540

3,76

2

Đường hẻm cạnh thửa 496, tờ bản đồ 67 đến giáp thửa 102; đến hết thửa 461, tờ bản đồ 67

540

3,76

3

Từ ngã ba cạnh thửa 384 và 391, tờ bản đồ 67 đến ngã ba cạnh thửa 376 theo hai hướng đến hết thửa 379; đến ngã ba cạnh thửa 65, tờ bản đồ 67; đến ngã ba cạnh thửa 72, tờ bản đồ 67; đến ngã tư cạnh thửa 377, tờ bản đồ 67

540

3,76

4

Từ ngã tư cạnh thửa 37, tờ bản đồ 67 đến giáp thửa 324, tờ bản đồ 67

540

3,76

5

Đường hẻm cạnh thửa 59, tờ bản đồ 67 đến giáp thửa 482, tờ bản đồ 67

540

3,76

6

Đường hẻm cạnh thửa 24, tờ bản đồ 67

540

3,76

130

Khu Nam sông Đa Nhim

130.1

Từ đập tràn Cao Thái đến hết ngã ba cạnh thửa 193 và 205, tờ bản đồ 58

992

7,49

130.2

Đường hẻm cạnh thửa 694, tờ bản đồ 58 đến hết thửa 1016, tờ bản đồ 29

760

6,91

130.3

Từ giáp thửa 1016, tờ bản đồ 29 đến ngã tư cạnh thửa 435, tờ bản đồ 29

520

6,62

130.4

Từ cầu đến ngã ba cạnh thửa 205, tờ bản đồ 58

1.040

7,50

130.5

Từ ngã ba cạnh thửa 205, tờ bản đồ 58 đến ngã ba cạnh thửa 890, tờ bản đồ 33

984

7,50

130.6

Đường hẻm từ thửa 1630, tờ bản đồ 62 đi thửa 1664 đến hết thửa 1668; 1818, tờ bản đồ 62 (khu phân lô) và giáp thửa 668, tờ bản đồ 58

680

6,44

130.7

Từ ngã tư thửa 538, tờ bản đồ 62 đến giáp thửa 1717, tờ bản đồ 62

512

5,86

130.8

Đường hẻm cạnh thửa 1876, tờ bản đồ 62 đến giáp thửa 65 và hết thửa 1947, tờ bản đồ 62

536

7,20

130.9

Đường hẻm cạnh thửa 1616, tờ bản đồ 62 đến hết thửa 1961, tờ bản đồ 62; đến hết thửa 533, tờ bản đồ 62 và đến giáp thửa 1089, tờ bản đồ 62

536

6,60

130.10

Từ ngã ba thửa 1954, tờ bản đồ 62 đến hết thửa 225, 56, và 61, tờ bản đồ 62

448

6,61

130.11

Đường hẻm cạnh thửa 927, tờ bản đồ 33 đến hết thửa 1185, tờ bản đồ 33

424

7,22

130.12

Từ ngã ba cạnh thửa 890, tờ bản đồ 33 đến hết thửa 698 và đến hết thửa 925, tờ bản đồ 33

520

6,62

130.13

 Từ ngã ba cạnh thửa 890, tờ bản đồ 33 đến ngã ba mương thủy lợi (cạnh thửa 1125, tờ bản đồ 33)

776

7,50

130.14

Đường hẻm cạnh thửa 504, tờ bản đồ 33 đến giáp thửa 549, tờ bản đồ 33

488

5,41

130.15

Đường hẻm cạnh thửa 395, tờ bản đồ 33 đến hết thửa 375, tờ bản đồ 33; đến hết thửa 409, tờ bản đồ 33

480

5,42

130.16

Từ ngã ba mương thủy lợi (cạnh thửa 1125, tờ bản đồ 33) đến hết thửa 1154, tờ bản đồ 16

912

5,86

130.17

Đường hẻm cạnh thửa 20, tờ bản đồ 33 đến ngã tư cạnh thửa 435, tờ bản đồ 29

512

4,20

130.18

 Từ ngã ba mương thủy lợi (cạnh thửa 1125, tờ bản đồ 33) đến hết thửa 1109, tờ bản đồ 33

632

7,48

130.19

Từ giáp thửa 1109, tờ bản đồ 33 đến ngã ba cạnh thửa 1122, tờ bản đồ 33

584

6,76

130.20

Đường hẻm cạnh thửa 486, tờ bản đồ 33 đến hết thửa 579, tờ bản đồ 33

376

5,11

130.21

Từ thửa 1122, tờ bản đồ 33 đến hết thửa 258, tờ bản đồ 62

360

4,22

130.22

Từ thửa 1122, tờ bản đồ 33 đến hết thửa 66, tờ bản đồ 63

352

4,23

130.23

Từ ngã ba đường qua cầu rẽ phải đến cống - cạnh thửa 161, tờ bản đồ 74

936

7,50

130.24

Từ cống - cạnh thửa 161, tờ bản đồ 74 đến ngã ba cạnh thửa 209, tờ bản đồ 74 và thửa 634, tờ bản đồ 78

904

6,60

130.25

Từ ngã ba cạnh thửa 167 và 716, tờ bản đồ 74 đến ngã ba cạnh thửa 1405, tờ bản đồ 62

736

4,20

130.26

Từ ngã ba cạnh thửa 171, tờ bản đồ 74 đến ngã ba hết thửa 1461, tờ bản đồ 62

712

4,34

130.27

Từ ngã ba cạnh thửa 209, tờ bản đồ 74 và thửa 634, tờ bản đồ 78 đến ngã ba cạnh thửa 1459, tờ bản đồ 62

712

4,34

130.28

Từ ngã ba cạnh thửa 545, tờ bản đồ 78 đến hết thửa 124, tờ bản đồ 74

736

4,20

130.29

Từ ngã ba cạnh trường học (thửa 269, tờ bản đồ 78) đến ngã ba hết thửa 72, tờ bản đồ 78

712

4,34

130.30

Từ ngã ba cạnh thửa 1459, tờ bản đồ 62 đến hết thửa 1198 và 1137, tờ bản đồ 62

680

3,60

130.31

Đường hẻm cạnh thửa 1459, tờ bản đồ 62 đến hết thửa 1589, tờ bản đồ 62; đến giáp thửa 1352, tờ bản đồ 62

488

3,77

130.32

Từ ngã ba cạnh thửa 1605, tờ bản đồ 62 đến hết thửa 1531, tờ bản đồ 62; đến hết thửa 1596, tờ bản đồ 62

376

3,32

130.33

Từ ngã ba cạnh thửa 209, tờ bản đồ 74 và thửa 634, tờ bản đồ 78 đến suối - cạnh thửa 602, tờ bản đồ 74

584

6,01

130.34

Từ suối - cạnh thửa 602, tờ bản đồ 74 đến giáp xã Phú Hội (hết thửa 152, tờ bản đồ 103)

552

2,72

KHU TÂY NAM SƠN

Khu quy hoạch dân cư Lô 90

131

Đường Hồ Tùng Mậu

3.632

3,96

132

Đường Lê Lai

2.792

4,16

133

Đường Lê Đình Chinh

3.632

4,16

134

Đường Trần Đại Nghĩa

2.096

4,16

135

Đường Lưu Hữu Phước

2.792

4,16

136

Đường Tôn Thất Thuyết

3.632

4,16

137

Đường Bà Huyện Thanh Quan

2.792

4,16

138

Đường Thi Sách

2.096

4,16

139

Đường Nguyễn Công Trứ

3.632

4,16

140

Đường Tôn Thất Tùng

2.792

4,16

141

Đường Nguyễn Lương Bằng

3.632

4,16

142

Đường Nguyễn Văn Siêu

2.096

4,16

143

Đường Nguyễn Văn Trỗi

2.792

4,16

144

Đường Ngọc Hồi

2.792

4,16

145

Đường Lương Thế Vinh

2.096

4,16

146

Đường Nguyễn Thị Định

3.632

4,16

147

Đường Lê Đại Hành

2.792

4,16

148

Đường Đống Đa

2.792

4,16

149

Đường Nguyễn Xí

2.792

4,16

150

Đường Lê Đức Thọ

2.792

4,16

151

Đường Dã Tượng

2.096

4,16

152

Đường Võ Chí Công

3.632

4,16

153

Đường Mạc Đỉnh Chi

2.096

4,16

154

Đường Nguyễn Thái Bình

2.096

4,16

155

Đường Trần Quang Khải

3.632

4,16

156

Đường Ngô Sỹ Liên

2.096

4,16

157

Đường Trần Nhật Duật

2.096

4,16

158

Đường Hoàng Hoa Thám

2.792

4,16

159

Từ ngã ba đi Bốt Pha đến giáp xã Liên Hiệp (tường sân bay)

1.480

6,00

Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh

160

Đường Trần Bình Trọng

4.472

4,50

161

Đường Dương Đình Nghệ

2.544

4,50

162

Đường Trương Vĩnh Ký

3.872

4,50

163

Đường Lạc Long Quân

5.312

4,50

164

Đường Âu Cơ

2.904

4,50

165

Đường Hùng Vương

4.752

4,50

166

Đường Phùng Hưng

2.904

4,50

167

Đường Lý Tự Trọng

3.392

4,50

168

Đường Phan Thanh Giản

2.904

4,50

169

Đường Trần Thủ Độ

3.392

4,50

170

Đường Nguyễn Biểu

2.904

4,50

171

Đường Khúc Thừa Dụ

2.904

4,50

172

Đường Huyền Trân Công Chúa

4.488

4,95

173

Đường Lê Hồng Phong

173.1

Từ Quốc lộ 20 đến đường Nguyễn Trung Trực

5.328

4,31

173.2

Từ đường Nguyễn Trung Trực đến đường Lạc Long Quân

5.016

4,31

173.3

Từ đường Lạc Long Quân đến ngã tư đường Hồ Tùng Mậu

3.640

4,31

173.4

Từ ngã tư đường Hồ Tùng Mậu đến đường Trần Bình Trọng

3.040

4,80

173.5

Từ đường Trần Bình Trọng đến hết thửa 156, tờ bản đồ 24 (đối diện nhà thờ Nghĩa Lâm)

2.344

5,17

173.5.1

Đường hẻm cạnh thửa 399, tờ bản đồ 24 đến hết thửa 229, tờ bản đồ 24

872

4,61

173.5.2

Từ giáp thửa 229, tờ bản đồ 24 đến hết thửa 141, tờ bản đồ 24 và đến giáp thửa 50, tờ bản đồ 38

760

4,61

173.5.3

Từ ngã ba cạnh thửa 1164, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 822, tờ bản đồ 38

728

4,81

173.5.4

Đường hẻm cạnh thửa 389, tờ bản đồ 24

384

5,21

173.6

Từ giáp thửa 156, tờ bản đồ 24 (đối diện nhà thờ Nghĩa Lâm) đến ngã ba cạnh góc đường trường tiểu học Nghĩa Hiệp

2.008

5,85

173.6.1

Đường hẻm cạnh thửa 223, tờ bản đồ 24

408

5,00

173.7

Từ ngã ba cạnh góc đường trường tiểu học Nghĩa Hiệp đến ngã tư cạnh trường THPT Lương Thế Vinh

1.784

6,31

173.8

Từ ngã tư cạnh trường THPT Lương Thế Vinh đến hết Trung tâm đào tạo lái xe Lạc Hồng (thửa 45, tờ bản đồ 37)

1.560

5,86

173.9

Từ giáp Trung tâm đào tạo lái xe Lạc Hồng (thửa 45, tờ bản đồ 37) đến ngã ba cạnh thửa 274, tờ bản đồ 36 (đường vào trại Gia Chánh)

1.408

5,85

173.10

Từ ngã ba cạnh thửa 274, tờ bản đồ 36 (đường vào trại Gia Chánh) đến ngã ba hết thửa 568, tờ bản đồ 36

1.176

5,70

173.10.1

Đường hẻm cạnh thửa 748, tờ bản đồ 36

504

4,60

173.10.2

Đường hẻm cạnh thửa 568, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 279; 511 và đến ngã ba cạnh thửa 187, tờ bản đồ 36

504

4,60

173.10.3

Từ ngã ba cạnh thửa 187, tờ bản đồ 36 đến giáp các thửa 282, 151, 150, 226, tờ bản đồ 36

550

4,62

173.11

Từ ngã ba cạnh thửa 568, tờ bản đồ 36 đến ngã ba cạnh thửa 24, tờ bản đồ 22 (đối diện ngã ba địa giới hành chính N' Thôn Hạ - Liên Hiệp - Liên Nghĩa)

1.016

6,29

173.11.1

Đường hẻm cạnh thửa 24, tờ bản đồ 22

504

4,33

173.12

Từ ngã ba cạnh thửa 24, tờ bản đồ 22 (đối diện ngã ba địa giới hành chính N' Thôn Hạ - Liên Hiệp - Liên Nghĩa) đến giáp xã N' Thôn Hạ

944

5,61

173.12.1

Đường hẻm cạnh thửa 44, tờ bản đồ 22

504

4,33

174

Đường nối từ Lê Hồng Phong đến Trại Gia Chánh

174.1

Từ đường Lê Hồng Phong cạnh thửa 274, tờ bản đồ 36 đến đường hẻm cạnh thửa 517, tờ bản đồ 36

1.040

4,69

174.2

Đường hẻm cạnh thửa 608, tờ bản đồ 36

448

5,45

174.3

Đường hẻm cạnh thửa 692, tờ bản đồ 36

448

5,45

174.4

Đường hẻm cạnh thửa 772, tờ bản đồ 36

448

5,45

174.5

Đường hẻm cạnh thửa 517, tờ bản đồ 36 đến ngã ba cạnh thửa 386 tờ bản đồ 36

616

4,59

174.6

Đường hẻm cạnh thửa 649, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 392, tờ bản đồ 36

448

5,45

174.7

Từ ngã ba cạnh thửa 386, tờ bản đồ 36 đến giáp thửa 334, tờ bản đồ 36; đến hết thửa 916, tờ bản đồ 65

504

4,50

174.8

Từ ngã ba cạnh thửa 625, tờ bản đồ 36 đến giáp thửa 389, tờ bản đồ 35; đến ngã ba cạnh thửa 354, tờ bản đồ 35

416

4,16

174.9

Từ ngã ba cạnh thửa 474, tờ bản đồ 36 đến giáp thửa 669, tờ bản đồ 36

416

4,52

174.10

Từ đường hẻm cạnh thửa 517, tờ bản đồ 36 đến đường hẻm cạnh thửa 03, tờ bản đồ 66

928

4,50

174.11

Đường hẻm cạnh thửa 03, tờ bản đồ 66 đến giáp thửa 503, tờ bản đồ 36

504

4,13

174.12

Từ đường hẻm cạnh thửa 03, tờ bản đồ 66 đến giáp đất trại Gia Chánh (hết thửa 70, tờ bản đồ 66)

856

4,12

174.13

Đường hẻm cạnh thửa 54, tờ bản đồ 66 đến ngã tư cạnh thửa 127, tờ bản đồ 66

584

3,75

174.14

Từ ngã tư cạnh thửa 127, tờ bản đồ 66 đến hết thửa 158, tờ bản đồ 66

448

3,77

174.15

Từ ngã tư cạnh thửa 135, tờ bản đồ 66 đến giáp thửa 427 và 879, tờ bản đồ 65

472

3,58

174.16

Từ cạnh thửa 430, tờ bản đồ 65 đến giáp thửa 381, tờ bản đồ 65

416

4,16

174.17

Từ ngã ba cạnh thửa 141, tờ bản đồ 66 đến hết thửa 554, tờ bản đồ 65

440

3,93

174.18

Đường hẻm cạnh thửa 40, tờ bản đồ 66 đến ngã tư cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67

504

3,57

175

Đường Đào Duy Từ

175.1

Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Phạm Ngọc Thạch

2.944

5,06

175.2

Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến giáp đường Tây Sơn và hết thửa 102, tờ bản đồ 54

2.520

4,69

175.3

Từ đường Tây Sơn và giáp thửa 102, tờ bản đồ 54 đến đường Phạm Ngũ Lão

2.328

4,69

175.4

Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Trần Phú

2.544

4,69

176

Đường Tây Sơn

1.808

5,25

177

Đường Đông Đô

1.808

5,25

178

Đường Nguyễn Trung Trực

178.1

Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Phạm Ngọc Thạch

2.216

6,77

178.2

Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến đường Phạm Ngũ Lão

2.216

6,77

179

Đường Tú Xương

179.1

Từ Trần Nhân Tông đến đường Phạm Hồng Thái và giáp nhà số 22

1.992

7,00

179.2

Từ đường Phạm Hồng Thái và nhà số 22 đến đường Phạm Ngọc Thạch

1.904

7,01

180

Đường Phạm Ngọc Thạch

180.1

Từ đường Đào Duy Từ đến bờ tường Trung tâm Văn hóa và hết thửa 12, tờ bản đồ 54

1.992

7,00

180.2

Từ bờ tường Trung tâm Văn hóa và giáp thửa 12, tờ bản đồ 54 đến đường Tú Xương

1.904

7,01

181

Đường Phạm Hồng Thái

1.640

7,15

182

Đường Trần Nhân Tông

182.1

Từ Quốc lộ 20 đến đường Tú Xương và giáp nhà số 31

2.808

6,68

182.2

Từ đường Tú Xương và nhà số 31 đến đường Nguyễn Trung Trực

2.704

5,75

182.3

Từ đường Nguyễn Trung Trực đến đường Đào Duy Từ

2.600

5,77

182.4

Đường hẻm nối đường Trần Nhân Tông và đường Phạm Ngọc Thạch

1.848

5,62

183

Đường Phạm Ngũ Lão

183.1

Từ đường Đoàn Thị Điểm đến đường Nguyễn Trung Trực và hết thửa 365, tờ bản đồ 54

1.904

6,60

183.2

Từ đường Nguyễn Trung Trực và giáp thửa 365, tờ bản đồ 54 đến đường Đào Duy Từ

1.992

6,59

183.3

Từ đường Đào Duy Từ đến đường Huyền Trân Công Chúa

1.832

6,14

184

Đường Xuân Thủy

184.1

Từ đường Trần Phú đến ngã tư

3.720

5,06

184.2

Từ ngã tư đến hết khu quy hoạch Cty Thương mại & Chợ rau

3.432

5,06

184.3

Từ đường Tô Vĩnh Diện đến đường Trần Nhân Tông

2.048

6,37

185

Đường nối đường Tô Vĩnh Diện đi ngã tư đường Xuân Thủy đến hết đường (thuộc khu quy hoạch công ty Thương mại và chợ rau)

3.432

5,06

186

Đường Đoàn Thị Điểm

1.640

7,35

186.1

Đường hẻm cạnh thửa 494, tờ bản đồ 55

790

7,35

186.2

Đường hẻm cạnh thửa 618, tờ bản đồ 55

504

7,36

187

Đường Tô Vĩnh Diện

187.1

Từ Quốc lộ 20 đến đường Xuân Thủy và hết thửa 25, tờ bản đồ 105

2.848

5,93

187.2

Từ đường Xuân Thủy và giáp thửa 25, tờ bản đồ 105 đến đường Đoàn Thị Điểm và hết nhà số 35B

2.736

5,48

187.3

Từ đường Đoàn Thị Điểm và giáp nhà số 35B đến hết nhà số 42 (giáp đường Trần Phú)

2.440

5,76

188

Đường Trần Phú

188.1

Từ Quốc lộ 20 đến đường Xuân Thủy và hết thửa 1083, tờ bản đồ 43

7.384

4,62

188.2

Từ đường Xuân Thủy và giáp thửa 1083, tờ bản đồ 43 đến đường Trường Chinh và đường Đào Duy Từ

6.640

4,62

188.3

Từ đường Trường Chinh và đường Đào Duy Từ đến đường Yết Kiêu và hết thửa 413, tờ bản đồ 54

5.040

4,62

188.4

Từ đường Yết Kiêu và giáp thửa 413, tờ bản đồ 54 đến đường Huỳnh Thúc Kháng và giáp thửa số 772, tờ bản đồ 54

4.808

4,62

188.5

Từ đường Huỳnh Thúc Kháng và thửa số 772, tờ bản đồ 54 đến đường Nguyễn Văn Cừ

4.288

4,62

188.6

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Bình Trọng và hết thửa 1256, tờ bản đồ 38

3.080

4,62

188.6.1

Đường hẻm cạnh thửa 45, tờ bản đồ 43

850

4,13

188.6.2

Đường hẻm cạnh thửa 08, tờ bản đồ 41

672

4,14

189

Đường Nguyễn Văn Linh

189.1

Từ Quốc lộ 20 đến đường Phan Đăng Lưu và hết thửa 1044, tờ bản đồ 43

3.080

6,09

189.2

Từ đường Phan Đăng Lưu và hết thửa 1044, tờ bản đồ 43 đến đường Phạm Hùng

2.368

6,33

189.3

Từ đường Phạm Hùng đến đường Trường Chinh

2.048

6,41

189.4

Từ đường Trường Chinh đến đường Huỳnh Thúc Kháng

1.360

7,50

189.5

Từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Nguyễn Văn Cừ

1.350

7,53

189.6

Đường hẻm cạnh thửa 37, tờ bản đồ 44

768

7,33

190

Đường Yết Kiêu

190.1

Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Văn Linh

1.304

8,13

190.2

Đường hẻm cạnh thửa 49, tờ bản đồ 41

832

7,50

190.3

Từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Đinh Tiên Hoàng

1.248

8,13

190.4

Đường hẻm cạnh thửa 1029, tờ bản đồ 44 đến hết đường

784

7,51

191

Đường Huỳnh Thúc Kháng

191.1

Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Nguyễn Văn Linh

1.312

8,75

191.2

Từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Trần Phú

1.440

8,75

191.3

Đường hẻm cạnh thửa 91, tờ bản đồ 44

672

7,81

192

Đường Đinh Tiên Hoàng

192.1

Từ Quốc lộ 20 đến đường Phan Đăng Lưu

2.712

5,53

192.2

Từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Phạm Hùng

2.368

6,14

192.3

Từ đường Phạm Hùng đến đường Trường Chinh

2.112

6,22

192.4

Từ đường Trường Chinh đến đường Huỳnh Thúc Kháng

1.824

6,68

192.5

Từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường An Dương Vương và hết thửa 72, tờ bản đồ 44

1.440

7,81

192.6

Từ đường An Dương Vương và giáp thửa 72, tờ bản đồ 44 đến đường Nguyễn Văn Cừ

1.304

7,71

192.7

Đường hẻm nối đường Đinh Tiên Hoàng và đường Hà Huy Tập (cạnh thửa 113, tờ bản đồ 44)

728

6,92

192.8

Đường hẻm cạnh thửa 501, tờ bản đồ 43

872

6,95

193

Đường Hà Huy Tập

193.1

Từ Quốc lộ 20 đến đường Phan Đăng Lưu

2.712

5,53

193.2

Từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Phạm Hùng

2.456

5,72

193.3

Từ đường Phạm Hùng đến đường Trường Chinh

2.232

5,88

193.4

Từ đường Trường Chinh đến đường Tăng Bạt Hổ

1.880

6,48

193.5

Từ đường Tăng Bạt Hổ đến đường An Dương Vương

1.696

6,63

193.6

Từ đường An Dương Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

1.304

8,07

193.7

Đường hẻm cạnh thửa 383, tờ bản đồ 44

568

6,94

193.8

Đường hẻm nối đường Hà Huy Tập và đường Trường Chinh (cạnh thửa 239, tờ bản đồ 44)

512

6,91

193.9

Đường hẻm cạnh thửa 207, tờ bản đồ 44

672

7,87

193.10

Đường hẻm cạnh thửa 368, tờ bản đồ 44

672

7,87

194

Đường Lê Thị Hồng Gấm

194.1

Từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Phạm Hùng

1.784

7,36

194.2

Từ đường Phạm Hùng đến đường Trường Chinh

1.632

7,47

194.3

Từ đường Trường Chinh đến đường An Dương Vương

1.472

7,64

194.4

Từ đường An Dương Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

1.224

7,88

194.5

Đường hẻm cạnh thửa 941, tờ bản đồ 44 đến ngã tư cạnh thửa 103, tờ bản đồ 45

768

7,89

194.6

Từ ngã tư cạnh thửa 103, tờ bản đồ 45 đến hết các thửa 76, 78, tờ bản đồ 45; đến giáp thửa 137, tờ bản đồ 45

590

7,90

194.7

Đường hẻm cạnh thửa 96, tờ bản đồ 45 đến ngã ba cạnh thửa 95, tờ bản đồ 45

728

7,88

194.8

Đường hẻm cạnh thửa 48, tờ bản đồ 45

768

7,89

195

Đường An Dương Vương

1.248

7,81

196

Đường Tăng Bạt Hổ

1.176

8,09

197

Đường Phan Đăng Lưu

197.1

Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lê Thị Hồng Gấm

2.248

6,37

197.2

Từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến đường Hà Huy Tập

2.264

6,38

197.3

Từ đường Hà Huy Tập đến đường Đinh Tiên Hoàng

2.320

6,38

197.4

Đường hẻm cạnh thửa 1026, tờ bản đồ 43 đến giáp thửa 230, tờ bản đồ 43

704

6,36

197.5

Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Nguyễn Văn Linh

2.368

6,37

197.6

Đường hẻm nối đường Phan Đăng Lưu và đường Phạm Hùng (cạnh thửa 296, tờ bản đồ 43)

1.280

6,38

197.7

Đường hẻm cạnh thửa 137, tờ bản đồ 43

384

6,41

197.8

Đường hẻm cạnh thửa 273, tờ bản đồ 43 đến hết thửa 284, tờ bản đồ 43

1.000

6,38

198

Đường Phạm Hùng

198.1

Từ đường Lý Thái Tổ đến đường Phan Đình Phùng

1.632

7,87

198.2

Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lê Thị Hồng Gấm

1.776

7,87

198.3

Từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến đường Hà Huy Tập

1.696

7,87

198.4

Từ đường Hà Huy Tập đến đường Đinh Tiên Hoàng

1.768

7,88

198.5

Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Nguyễn Văn Linh

1.856

7,87

198.6

Từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Trần Phú

1.984

8,75

198.7

Đường hẻm cạnh thửa 210, tờ bản đồ 43

448

6,36

199

Đường Trường Chinh

199.1

Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lê Thị Hồng Gấm

1.368

8,75

199.2

Từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến đường Hà Huy Tập

1.424

8,60

199.3

Từ đường Hà Huy Tập đến đường Đinh Tiên Hoàng

1.496

8,75

199.4

Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Nguyễn Văn Linh

1.672

8,75

199.5

Từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Trần Phú

1.920

8,75

199.6

Đường hẻm cạnh thửa 08, tờ bản đồ 43

728

7,69

199.7

Đường hẻm cạnh thửa 674, tờ bản đồ 44

512

7,70

199.8

Đường hẻm cạnh thửa 865, tờ bản đồ 48 đến ngã ba cạnh thửa 745, tờ bản đồ 48

640

7,72

200

Đường Phan Đình Phùng

200.1

Từ Quốc lộ 20 đến đường Phan Đăng Lưu và hết thửa 356, tờ bản đồ 48

2.608

7,38

200.2

Từ đường Phan Đăng Lưu và giáp thửa 356, tờ bản đồ 48 đến đường Phạm Hùng

2.568

7,89

200.3

Từ đường Phạm Hùng đến đường Trường Chinh

2.464

7,86

200.4

Từ đường Trường Chinh đến đường hẻm cạnh thửa 127, tờ bản đồ 47 và hết thửa 217, tờ bản đồ 47

2.128

7,93

200.5

Từ đường hẻm cạnh thửa 127, tờ bản đồ 47 và giáp thửa 217, tờ bản đồ 47 đến đường Lý Thái Tổ

2.176

6,64

200.6

Đường hẻm cạnh thửa 143, tờ bản đồ 47 đến ngã ba cạnh thửa 208, tờ bản đồ 47

536

5,52

200.7

Đường hẻm cạnh thửa 146, tờ bản đồ 47 đến giáp thửa 192, tờ bản đồ 47

528

5,55

200.8

Đường hẻm cạnh thửa 127, tờ bản đồ 47 (Đặng Thanh Long) đến ngã ba cạnh thửa 06, tờ bản đồ 47 (giáp khu vực phân lô)

1.304

8,05

200.9

Các trục đường khu vực phân lô - Từ thửa 606 đến thửa 503; từ thửa 522 đến thửa 529, tờ bản đồ 47

1.248

3,38

200.10

Đường hẻm cạnh thửa 380, tờ bản đồ 48 đến giáp thửa 152, 186, tờ bản đồ 47; đến giáp thửa 385, tờ bản đồ 48

512

5,53

200.11

Đường hẻm cạnh thửa 771 tờ bản đồ 48 đến hết đường

728

8,63

200.12

Đường hẻm cạnh thửa 188, tờ bản đồ 48 (nhà hàng Hoàng Kim Thành) đến hết đường

848

8,62

200.13

Đường hẻm cạnh thửa 89, tờ bản đồ 48

790

4,77

201

Đường Lý Thái Tổ

201.1

Từ Quốc lộ 20 đến đường hẻm cạnh thửa 112, tờ bản đồ 51

1.336

9,38

201.2

Từ đường hẻm cạnh thửa 112, tờ bản đồ số 51 đến đường Phan Đình Giót (cạnh thửa số 05, tờ bản đồ 52)

1.264

9,34

201.3

Từ đường Phan Đình Giót (cạnh thửa số 05, tờ bản đồ 52) giáp đường Phan Đình Phùng

1.232

9,36

201.4

Đường hẻm cạnh thửa 26, tờ bản đồ 47 đến hết thửa 650, tờ bản đồ 47; đến ngã ba cạnh thửa 208, tờ bản đồ 47

550

6,96

201.5

Từ ngã ba cạnh thửa 208, tờ bản đồ 47 đến ngã ba cạnh thửa 153, tờ bản đồ 51; đến hết thửa 202, tờ bản đồ 51; đến giáp thửa 695, tờ bản đồ 51;

550

6,38

201.6

Đường hẻm cạnh thửa 05, tờ bản đồ 52 đến hết thửa 03 và 04, tờ bản đồ 52

672

6,37

201.7

Đường hẻm cạnh thửa 112, tờ bản đồ 51 đến hết thửa 206, tờ bản đồ 51 và đến giáp thửa 207, tờ bản đồ 51

472

6,36

201.8

Đường hẻm cạnh thửa 145, tờ bản đồ 51 đến giáp thửa 205, tờ bản đồ 51

472

6,48

201.9

Đường hẻm cạnh thửa 71, tờ bản đồ 52

480

6,25

202

Đường Nguyễn Văn Cừ

202.1

Từ đường Trần Phú đến đường Đinh Tiên Hoàng

1.688

9,00

202.2

Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Hà Huy Tập

1.448

9,00

202.3

Từ đường Hà Huy Tập đến đường Lê Thị Hồng Gấm

1.232

8,99

202.4

Từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến giáp thửa 484, tờ bản đồ 38 (khu phân lô)

832

8,99

203

Đường hẻm của đường Nguyễn Văn Cừ

203.1

Từ giáp thửa 508, tờ bản đồ 38 đến hẻm nối mương thủy lợi - cạnh thửa 129, tờ bản đồ 45 (khu phân lô) đi thửa 133, tờ bản đồ 45 đến giáp thửa 35, tờ bản đồ 45

712

6,56

203.2

Đường hẻm cạnh thửa 904, tờ bản đồ 38 đi thửa 640, tờ bản đồ 38 đến giáp thửa 1114, tờ bản đồ 38

560

4,48

203.3

Đường hẻm cạnh thửa 1147, tờ bản đồ 38 đến giáp thửa 648, tờ bản đồ 38

560

6,57

203.4

Đường hẻm cạnh thửa 911, tờ bản đồ 38 đến ngã ba hết thửa 233, tờ bản đồ 38

984

6,55

203.5

Đường hẻm cạnh thửa 1059, tờ bản đồ 38 đến ngã ba hết thửa 329, tờ bản đồ 38

632

6,55

203.6

Đường hẻm cạnh thửa 1495, tờ bản đồ 38 đến giáp thửa 302, tờ bản đồ 38 và đến giáp thửa 301, tờ bản đồ 38

592

6,55

203.7

Đường hẻm cạnh thửa 353, tờ bản đồ 38 đến hết thửa 283, tờ bản đồ 38

968

6,57

204

Đường Bà Triệu

204.1

Từ đường Lê Hồng Phong đến ngã ba cạnh thửa 91, tờ bản đồ 38

1.640

4,59

204.2

Từ ngã ba cạnh thửa 91, tờ bản đồ 38 đến ngã ba cạnh thửa 374, tờ bản đồ 38

1.496

4,63

204.3

Đoạn còn lại của đường Bà Triệu

1.360

4,13

205

Đường hẻm của đường Bà Triệu

205.1

Đường hẻm cạnh thửa 159, tờ bản đồ 24 đến hết thửa 392, tờ bản đồ 24 và giáp thửa 225, tờ bản đồ 24

560

4,48

205.2

Đường hẻm cạnh thửa 203, tờ bản đồ 24 đến hết thửa 383, tờ bản đồ 24

440

5,25

205.3

Đường hẻm cạnh thửa 1152, tờ bản đồ 38 đến hết thửa 442, tờ bản đồ 38

440

5,64

205.4

Đường hẻm cạnh thửa 697, tờ bản đồ 38 đến hết đường

440

4,52

205.5

Đường hẻm cạnh thửa 432, tờ bản đồ 38

384

4,90

205.6

Đường hẻm cạnh thửa 32, tờ bản đồ 38

384

4,90

205.7

Đường hẻm cạnh thửa 977, tờ bản đồ 38 đến giáp thửa 60, tờ bản đồ 38

680

3,56

205.8

Đường hẻm cạnh thửa 1203, tờ bản đồ 38 đến hết thửa 1072, tờ bản đồ 38

712

3,37

205.9

Đường hẻm cạnh thửa 894, tờ bản đồ 38 đến hết thửa 896, tờ bản đồ 38

712

3,37

205.10

Đường hẻm cạnh thửa 374, tờ bản đồ 38 đến hết thửa 163, tờ bản đồ 37

550

4,13

205.11

Đường hẻm cạnh thửa 415, tờ bản đồ 38 đến hết thửa 389, tờ bản đồ 38

440

4,30

205.12

Đường hẻm cạnh thửa 1021, tờ bản đồ 38 đến mương nước cạnh thửa 1185, tờ bản đồ 38

440

4,30

205.13

Đường hẻm cạnh thửa 01, tờ bản đồ 68 đến hết thửa 37, tờ bản đồ 67

632

4,13

205.14

Từ ngã ba cạnh thửa 225, tờ bản đồ 37 đến ngã ba cạnh thửa 165, tờ bản đồ 37

504

4,13

205.15

Từ ngã ba cạnh thửa 224, tờ bản đồ 37 đến giáp thửa 172, tờ bản đồ 37

448

4,15

205.16

Từ ngã ba cạnh thửa 318, tờ bản đồ 67 đến hết thửa 483, tờ bản đồ 67

448

4,15

205.17

Từ ngã ba cạnh thửa 360, tờ bản đồ 67 đến giáp thửa 51, tờ bản đồ 67

464

4,05

205.18

Từ ngã tư cạnh thửa 37, tờ bản đồ 67 đến ngã ba cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67

464

4,38

206

Đường hẻm nối đường Bà Triệu (cạnh thửa 01, tờ bản đồ 68) đến đất Trại Gia Chánh (cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67)

206.1

Từ ngã ba cạnh thửa 225, tờ bản đồ 37 đến hết thửa 165, tờ bản đồ 37

504

4,13

206.2

Từ ngã ba cạnh thửa 224, tờ bản đồ 37 đến giáp thửa 172, tờ bản đồ 37

448

4,15

206.3

Đường hẻm cạnh thửa 318, tờ bản đồ 67 đến hết thửa 483, tờ bản đồ 67

448

4,15

206.4

Đường hẻm cạnh thửa 360, tờ bản đồ 67

464

4,05

206.5

Từ ngã tư cạnh thửa 37, tờ bản đồ 67 đến ngã ba cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67

464

4,38

207

Đường từ đường Trần Bình Trọng chạy dọc mương thủy lợi đến đường Lê Hồng Phong (cạnh trường THPT Lương Thế Vinh)

207.1

Từ đường Trần Bình Trọng đến ngã ba cạnh thửa 846, tờ bản đồ 38 và giáp thửa 167, tờ bản đồ 38

1.744

4,13

207.2

Từ ngã ba cạnh thửa 536, tờ bản đồ 38 và thửa 167, tờ bản đồ 38 đến ngã tư Bà Triệu (cạnh thửa 73, tờ bản đồ 38)

1.680

4,13

207.3

Từ ngã tư Bà Triệu đến đường Lê Hồng Phong (cạnh trường THPT Lương Thế Vinh)

1.280

4,13

208

Đường hẻm đoạn từ đường Trần Bình Trọng đến ngã tư Bà Triệu (dọc mương thủy lợi)

208.1

Đường hẻm cạnh thửa 126, tờ bản đồ 38 đến hết thửa 1477, tờ bản đồ 38

536

4,12

208.2

Đường hẻm cạnh thửa 100, tờ bản đồ 38 đến giáp thửa 08, tờ bản đồ 38

536

4,12

208.3

Đường hẻm cạnh thửa 846, tờ bản đồ 38 đến hết thửa 631, tờ bản đồ 38

608

4,13

208.4

Từ giáp thửa 631, tờ bản đồ 38 đến hết thửa 1092, tờ bản đồ 38

536

4,12

208.5

Đường hẻm cạnh thửa 108, tờ bản đồ 38 đến hết thửa 435, tờ bản đồ 38

590

4,14

209

Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng

209.1

 Đường hẻm cạnh thửa 484, tờ bản đồ 24 đến hết thửa 485, tờ bản đồ 24

800

3,56

209.2

Đường hẻm cạnh thửa 1673, tờ bản đồ 38 đến giáp thửa 1477, tờ bản đồ 38

1.120

4,50

209.3

Đường hẻm cạnh thửa 1651, tờ bản đồ 38 đến hết thửa 1649, tờ bản đồ 38

1.120

4,50

209.4

Từ đường Trần Bình Trọng đến hết thửa 1649, tờ bản đồ 38

1.120

4,36

209.5

Từ đường Trần Bình Trọng đến hết thửa 788, tờ bản đồ 38

800

6,61

209.6

Từ đường Trần Bình Trọng đến hết thửa 1477, tờ bản đồ 38 và đến đường hẻm đoạn từ Trần Bình Trọng đến ngã tư Bà Triệu (dọc mương thủy lợi).

1.120

4,36

209.7

Từ đường Trần Bình Trọng đến giáp thửa 183, tờ bản đồ 38

800

4,69

209.8

Từ đường Trần Bình Trọng đến giáp thửa 188, tờ bản đồ 38

984

4,50

209.9

Từ đường Trần Phú (cạnh thửa 194, tờ bản đồ 38) đến đường Bà Triệu (cạnh thửa 264, tờ bản đồ 38)

1.672

3,74

210

Đường hẻm của đoạn từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến đường Phan Đình Phùng

210.1

 Đường hẻm cạnh thửa 400, tờ bản đồ 38 đến hết thửa 1176, tờ bản đồ 38

712

6,56

210.2

Đường hẻm khu phân lô từ thửa 484, tờ bản đồ 38 đến hết thửa 508, tờ bản đồ 38 và đến hết thửa 503, tờ bản đồ 38

632

6,55

210.3

 Đường hẻm cạnh thửa 385, tờ bản đồ 38 (đối diện thửa 400, tờ bản đồ 38) đi thửa 321, tờ bản đồ 38 đến hết thửa 452, 605, tờ bản đồ 38 và đến ngã ba cạnh 837, tờ bản đồ 38

712

6,56

211

Đường Hoàng Diệu

1.248

6,01

IV. ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở:

Hệ số điều chỉnh giá đất bằng hệ số điều chỉnh giá đất của đất ở tương ứng cùng vị trí, địa bàn theo quy định tại mục II và III nêu trên.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi