Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND Vũng Tàu phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 59/2016/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 09/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/2016/NQ-HĐND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT; PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI; PHÍ CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
___________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Xét Tờ trình số 174/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị quyết định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 162/BC-KTNS ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CÁC LOẠI PHÍ THUỘC LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Nội dung quan hệ giao dịch | Đơn vị tính | Mức thu |
I | Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
1 | Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất lần đầu đối với người đang sử dụng đất của tổ chức và cá nhân |
| 0 |
| Phí thẩm định cấp đổi từ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình sang Giấy chứng nhận (mới) của tổ chức và cá nhân |
| 0 |
2 | Phí thẩm định hồ sơ chứng nhận biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với quyền sử dụng đất |
|
|
a | Hộ gia đình, cá nhân: |
|
|
a1 | Hộ gia đình, cá nhân khu vực phường thuộc nội thành, nội thị | đồng/hồ sơ | 150.000 |
a2 | Hộ gia đình, cá nhân khu vực các xã, thị trấn thuộc vùng nông thôn | đồng/hồ sơ | 75.000 |
b | Tổ chức: |
|
|
| Diện tích dưới 5.000 m² | đồng/hồ sơ | 300.000 |
Diện tích từ 5.000m2 đến dưới 10.000 m2 (01 ha) | đồng/hồ sơ | 600.000 | |
Diện tích từ 01 ha đến dưới 05 ha | đồng/hồ sơ | 900.000 | |
Diện tích từ 05 ha đến dưới 10 ha | đồng/hồ sơ | 1.500.000 | |
Diện tích từ 10 ha đến dưới 25 ha | đồng/hồ sơ | 2.250.000 | |
Diện tích từ 25 ha đến dưới 50 ha | đồng/hồ sơ | 3.000.000 | |
Diện tích từ 50 ha đến dưới 100 ha | đồng/hồ sơ | 3.750.000 | |
Diện tích từ 100 ha đến dưới 250 ha | đồng/hồ sơ | 4.500.000 | |
Diện tích từ 250 ha đến dưới 500 ha | đồng/hồ sơ | 6.000.000 | |
Diện tích từ 500 ha trở lên | đồng/hồ sơ | 7.500.000 |
II | Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai: |
|
|
1 | Sao lục bản đồ địa chính: |
|
|
| Tờ bản đồ A0 | đồng/hồ sơ | 150.000 |
Tờ bản đồ A1 | đồng/hồ sơ | 105.000 | |
Tờ bản đồ A2 | đồng/hồ sơ | 90.000 | |
Tờ bản đồ A3 | đồng/hồ sơ | 75.000 | |
Tờ bản đồ A4 | đồng/hồ sơ | 30.000 | |
2 | Xác nhận hồ sơ tài liệu: |
|
|
| Về số lượng thửa đất | đồng/hồ sơ | 15.000 |
Về các văn bản | đồng/hồ sơ | 15.000 | |
III | Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | đồng/ trường hợp | 30.000 |