Nghị định 94/2024/NĐ-CP hướng dẫn Luật Kinh doanh bất động sản về xây dựng và quản lý hệ thống thông tin nhà ở
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 94/2024/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 94/2024/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Trần Hồng Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/07/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Xây dựng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bổ sung 01 hình thức sử dụng CSDL về nhà ở và thị trường bất động sản
1. Cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản được xây dựng phù hợp với Khung kiến trúc tổng thể quốc gia số, kiến trúc chính quyền điện tử ở địa phương.
2. Dữ liệu về nhà ở quốc gia bao gồm các nhóm thông tin sau:
- Thông tin, dữ liệu về tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất tổng hợp từ Biểu mẫu số 2;
- Thông tin, dữ liệu về cá nhân đã được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên phạm vi toàn quốc tổng hợp từ dữ liệu về nhà ở của các địa phương;
- Thông tin, dữ liệu về tổ chức, cá nhân người nước ngoài sở hữu nhà ở tại Việt Nam trên phạm vi toàn quốc tổng hợp từ dữ liệu về nhà ở của các địa phương;
- Thông tin, dữ liệu về nhà ở công vụ hiện có và đang sử dụng trên phạm vi toàn quốc tổng hợp từ dữ liệu về nhà ở của các địa phương;…
3. Hệ thống phần mềm phục vụ quản lý, vận hành, khai thác hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản bao gồm:
- Phần mềm ứng dụng phục vụ thu thập, cập nhật thông tin, số liệu, tích hợp dữ liệu được dùng chung trên phạm vi toàn quốc, có địa chỉ truy cập http://bds.xaydung.gov.vn.
- Phần mềm ứng dụng phục vụ công bố, tra cứu thông tin, số liệu, chia sẻ dữ liệu được dùng chung trên phạm vi toàn quốc, có địa chỉ truy cập http://batdongsan.xaydung.gov.vn.
4. Bổ sung 01 hình thức khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản so với quy định cũ đó là thông qua dịch vụ chia sẻ dữ liệu theo quy định về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan Nhà nước.
Nghị định này có hiệu lực từ ngày 01/8/2024.
Xem chi tiết Nghị định 94/2024/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 94/2024/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ
_________ Số: 94/2024/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 24 tháng 7 năm 2024 |
NGHỊ ĐỊNH
Quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản
về xây dựng và quản lý hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu
về nhà ở và thị trường bất động sản
_________
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15, Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản về xây dựng và quản lý hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 (sau đây gọi chung là Luật Kinh doanh bất động sản) gồm:
Nghị định này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản.
NỘI DUNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ NHÀ Ở VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN
NỘI DUNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ NHÀ Ở
NỘI DUNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN
XÂY DỰNG, QUẢN LÝ, VẬN HÀNH, CÔNG BỐ VÀ KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN VỀ NHÀ Ở VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN
XÂY DỰNG HỆ THỐNG THÔNG TIN VỀ NHÀ Ở VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN
Hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản tại trung ương bao gồm: hệ thống máy chủ, máy trạm, các trang thiết bị đảm bảo kết nối mạng, thiết bị đảm bảo an toàn mạng, an ninh mạng, hệ thống đường truyền kết nối internet, thiết bị lưu trữ và các thiết bị khác.
Hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản tại địa phương bao gồm: máy trạm, hệ thống đường truyền kết nối internet và các thiết bị khác.
Cơ quan quản lý hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản cung cấp tài khoản mới và hướng dẫn truy cập, kê khai, cung cấp thông tin, dữ liệu cho chủ đầu tư nhận chuyển nhượng;
Định kỳ hàng quý: trước ngày 15 tháng đầu tiên của quý sau quý báo cáo;
Định kỳ hàng năm: trước ngày 20 tháng 01 của năm sau năm báo cáo;
Định kỳ 05 năm: sau khi số liệu về điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ được công bố.
Định kỳ hàng quý: trước ngày 10 tháng đầu tiên của quý sau quý báo cáo;
Định kỳ hàng năm: trước ngày 15 tháng 01 của năm sau năm báo cáo;
QUẢN LÝ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN VỀ NHÀ Ở VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN
Các tổ chức được lựa chọn thực hiện phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung công việc theo quy định tại Nghị định này và các quy định pháp luật khác có liên quan.
CÔNG BỐ, KHAI THÁC THÔNG TIN VỀ NHÀ Ở VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN
TỔ CHỨC THI HÀNH
Đối với chủ đầu tư dự án bất động sản, việc tạo lập và bàn giao tài khoản truy cập được thực hiện ngay sau khi dự án bất động sản được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành Quyết định chủ trương đầu tư hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc chấp thuận đầu tư dự án bất động sản;
Trường hợp đến thời điểm Nghị định này có hiệu lực thi hành mà hệ thống phần mềm dùng chung chưa hoàn thiện thì cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện báo cáo bằng văn bản giấy.
Khi hệ thống phần mềm dùng chung được hoàn thiện, các cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện chia sẻ, cung cấp thông tin theo hình thức trực tuyến theo quy định của Nghị định này.
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, CN (02b). |
TM. CHÍNH PHỦ
KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Trần Hồng Hà |
Phụ lục
(Kèm theo Nghị định số 94/2024/NĐ-CP
ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)
_________
Biểu mẫu số 1 |
Thông tin, dữ liệu về nhà ở trong tổng điều tra dân số và nhà ở, điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ |
Biểu mẫu số 2 |
Thông tin, dữ liệu về tình hình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Biểu mẫu số 3 |
Thông tin, dữ liệu về Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở, kết quả thực hiện phát triển các loại hình nhà ở |
Biểu mẫu số 4 |
Thông tin, dữ liệu của các chương trình điều tra, thống kê về nhà ở tại địa phương |
Biểu mẫu số 5 |
Thông tin, dữ liệu về vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào lĩnh vực kinh doanh bất động sản; hoạt động của doanh nghiệp có ngành nghề kinh doanh bất động sản |
Biểu mẫu số 6 |
Thông tin, dữ liệu về dư nợ tín dụng đối với hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực bất động sản |
Biểu mẫu số 7 |
Thông tin, dữ liệu về phát hành trái phiếu doanh nghiệp liên quan đến lĩnh vực kinh doanh bất động sản |
Biểu mẫu số 8 |
Thông tin, dữ liệu về thuế đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
Biểu mẫu số 9 |
Thông tin, dữ liệu về bất động sản, dự án bất động sản trước khi đưa vào kinh doanh |
Biểu mẫu số 10 |
Thông tin, dữ liệu về chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản |
Biểu mẫu số 11 |
Thông tin, dữ liệu về tình hình giao dịch bất động sản của dự án |
Biểu mẫu số 12 |
Thông tin, dữ liệu về vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào lĩnh vực kinh doanh bất động sản trên địa bàn |
Biểu mẫu số 13 |
Thông tin, dữ liệu về cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với các loại dự án bất động sản |
Biểu mẫu số 14 |
Thông tin, dữ liệu về số lượng, giá trị giao dịch bất động sản thông qua hoạt động công chứng, chứng thực |
Biểu mẫu số 15 |
Thông tin, dữ liệu về đất ở để đấu giá và tình hình đấu giá đất ở của các dự án đầu tư công xây dựng kết cấu hạ tầng khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất cho cá nhân tự xây dựng nhà ở |
Biểu mẫu số 16 |
Thông tin, dữ liệu về tổ chức kinh doanh dịch vụ bất động sản đăng ký hoạt động |
Biểu mẫu số 17 |
Thông tin, dữ liệu về số lượng, giá trị giao dịch bất động sản thông qua sàn giao dịch bất động sản |
Biểu mẫu số 18 |
Thông tin, dữ liệu về chứng chỉ môi giới bất động sản được cấp trong kỳ |
Biểu mẫu số 19 |
Thông tin, dữ liệu về cá nhân đã được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội |
Biểu mẫu số 20 |
Thông tin, dữ liệu về tổ chức, cá nhân người nước ngoài sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
Biểu mẫu số 21 |
Thông tin, dữ liệu về nhà ở phục vụ tái định cư |
Biểu mẫu số 22 |
Thông tin, dữ liệu về nhà ở công vụ hiện có và đang sử dụng |
Biểu mẫu số 23 |
Thông tin, dữ liệu về chương trình hỗ trợ nhà ở trên địa bàn theo các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình hỗ trợ về nhà ở khác theo quy định pháp luật |
|
Phiếu đề nghị cấp quyền khai thác thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản |
Biểu mẫu số 1
THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ NHÀ Ở TRONG TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ
VÀ NHÀ Ở; ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở GIỮA KỲ
Kỳ báo cáo: 5 năm
_________
1. Đơn vị chia sẻ, cung cấp thông tin: Tổng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
2. Đơn vị tiếp nhận thông tin: Bộ Xây dựng
TT |
|
Tổng số |
Theo mức độ kiên cố và loại nhà |
|||
Mức độ kiên cố |
Loại nhà ở |
|||||
Nhà ở kiên cố và nhà ở bán kiên cố (căn) |
Nhà ở thiếu kiên cố và nhà ở đơn sơ (căn) |
Nhà ở chung cư |
Nhà ở riêng lẻ |
|||
I |
Toàn quốc |
|
|
|
|
|
1 |
Đô thị |
|
|
|
|
|
2 |
Nông thôn |
|
|
|
|
|
II |
Tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
|
1 |
………… |
|
|
|
|
|
|
Đô thị |
|
|
|
|
|
|
Nông thôn |
|
|
|
|
|
2 |
………… |
|
|
|
|
|
|
Đô thị |
|
|
|
|
|
|
Nông thôn |
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 2
THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ TÌNH HÌNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,
QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRONG KỲ BÁO CÁO
Kỳ báo cáo: Quý
_________
1. Đơn vị chia sẻ, cung cấp thông tin: Bộ Tài nguyên và Môi trường
2. Đơn vị tiếp nhận thông tin: Bộ Xây dựng
STT |
Loại hình bất động sản |
Số lượng GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất được cấp lần đầu |
Số lượng cấp GCN do nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Số lượng cấp GCN cho tổ chức, cá nhân nước ngoài |
|
Số lượng GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất được cấp lần đầu |
Số lượng cấp GCN do nhận chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở |
|
|
|
|
1 |
Nhà ở riêng lẻ/căn (Biệt thự, liền kề và nhà ở độc lập) |
|
|
|
|
2 |
Chung cư |
|
|
|
|
3 |
Đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản cho cá nhân tự xây dựng nhà ở (theo hình thức phân lô, bán nền) |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Biểu mẫu số 3
THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH, KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở,
KẾT QUẢ THỰC HIỆN PHÁT TRIỂN CÁC LOẠI HÌNH NHÀ Ở
Kỳ báo cáo: Năm
________
1. Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương………
2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Bộ Xây dựng
TT |
Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn đối với từng trường hợp phát triển nhà ở |
Quy mô diện tích đất (ha) |
Theo kế hoạch phát triển nhà ở của địa phương (05 năm) |
Kết quả số lượng hoàn thành |
Thông tin về Chương trình phát triển nhà ở được phê duyệt (đính kèm theo định dạng * .pdf) |
||
SL (căn, căn hộ) |
DT (m2) |
SL (căn, căn hộ) |
DT (m2) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
NHÀ Ở THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
(1) |
Tên dự án |
|
|
|
|
|
|
a |
Nhà ở riêng lẻ |
|
|
|
|
|
|
b |
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
c |
Đất ở |
|
|
|
|
|
|
(2) |
………… |
|
|
|
|
|
|
II |
NHÀ Ở CÔNG VỤ |
|
|
|
|
|
|
(1) |
Tên dự án |
|
|
|
|
|
|
a |
Nhà ở riêng lẻ |
|
|
|
|
|
|
b |
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
c |
Biệt thự (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
(2) |
…………… |
|
|
|
|
|
|
III |
NHÀ Ở XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Dự án nhà ở xã hội |
|
|
|
|
|
|
(1) |
Tên dự án |
|
|
|
|
|
|
a |
Nhà ở riêng lẻ |
|
|
|
|
|
|
b |
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
(2) |
………… |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Dự án nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân |
|
|
|
|
|
|
(1) |
Tên dự án |
|
|
|
|
|
|
a |
Nhà ở riêng lẻ |
|
|
|
|
|
|
b |
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
(2) |
…………. |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Dự án nhà lưu trú công nhân |
|
|
|
|
|
|
(1) |
Tên dự án |
|
|
|
|
|
|
a |
Nhà ở riêng lẻ |
|
|
|
|
|
|
b |
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
(2) |
………….. |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Dự án nhà ở xã hội do TLĐLĐVN làm chủ đầu tư |
|
|
|
|
|
|
(1) |
Tên dự án |
|
|
|
|
|
|
a |
Nhà ở riêng lẻ |
|
|
|
|
|
|
b |
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
(2) |
…………. |
|
|
|
|
|
|
IV |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ NHÀ Ở |
|
|
|
|
|
|
(1) |
Tên dự án |
|
|
|
|
|
|
a |
Nhà ở riêng lẻ |
|
|
|
|
|
|
b |
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
c |
Đất ở |
|
|
|
|
|
|
(2) |
………….. |
|
|
|
|
|
|
V |
NHÀ Ở PHỤC VỤ TÁI ĐỊNH CƯ |
|
|
|
|
|
|
(1) |
Tên dự án |
|
|
|
|
|
|
a |
Nhà ở riêng lẻ |
|
|
|
|
|
|
b |
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
c |
Đất ở |
|
|
|
|
|
|
(2) |
………….. |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
* Kế hoạch phát triển nhà (05 năm): là số liệu của chương trình kế hoạch phát triển nhà của địa phương đã được Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua.
* Số hoàn thành: là số liệu đã được thực hiện theo kế hoạch phát triển nhà của địa phương và hoàn thành xây dựng nhà ở trong năm.
* SL - Số lượng; DT - Diện tích.
Biểu mẫu số 4
THÔNG TIN, DỮ LIỆU CỦA CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU TRA, THỐNG KÊ VỀ NHÀ Ở TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ báo cáo: Năm
_________
1. Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương……………..
2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Bộ Xây dựng
STT |
Phân theo |
Số kỳ gốc (31/12/2020 từ dữ liệu điều tra thống kê quốc gia về dân số và nhà ở ) |
Số trong kỳ báo cáo (năm.......... ) |
Số lũy kế (Tính đến hết thời điểm báo cáo) |
||||||
Dân số (người) |
Nhà ở (căn) |
Diện tích (m2) |
Dân số (người) |
Nhà ở (căn) |
Diện tích (m2) |
Dân số (người) |
Nhà ở (căn) |
Diện tích (m2) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(3)+(6) |
(10)=(4)+(7) |
(11)=(5)+(8) |
I |
Khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 5
THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI
VÀO LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN; HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP CÓ NGÀNH NGHỀ
KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
Kỳ báo cáo: Quý
_______
1. Đơn vị chia sẻ, cung cấp thông tin: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
2. Đơn vị tiếp nhận thông tin: Bộ Xây dựng
Đơn vị tính: tỷ USD
TT |
Nội dung |
Số trong kỳ báo cáo |
Số lũy kế từ đầu năm |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Về vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào lĩnh vực kinh doanh bất động sản |
|
|
|
Tổng vốn đăng ký cấp mới, điều chỉnh và góp vốn mua cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực bất động sản |
|
|
II |
Hoạt động của doanh nghiệp có ngành nghề kinh doanh bất động sản |
|
|
1 |
Số lượng doanh nghiệp đăng ký hoạt động mới |
|
|
2 |
Số lượng doanh nghiệp tạm dừng hoạt động |
|
|
3 |
Số lượng doanh nghiệp giải thể |
|
|
Biểu mẫu số 6
THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ DƯ NỢ TÍN DỤNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TRONG LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN
Kỳ báo cáo: Quý
________
1. Đơn vị chia sẻ, cung cấp thông tin: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
2. Đơn vị tiếp nhận thông tin: Bộ Xây dựng
Đơn vị tính: tỷ đồng
STT |
Nội dung |
Giá trị dư nợ tín dụng |
(1) |
(2) |
(3) |
I |
Dư nợ tín dụng kinh doanh bất động sản |
|
1 |
Dư nợ tín dụng đối với dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, dự án phát triển nhà ở |
|
2 |
Dư nợ tín dụng đối với dự án văn phòng cho thuê |
|
3 |
Dư nợ tín dụng đối với dự án xây dựng khu công nghiệp, khu chế xuất |
|
4 |
Dư nợ tín dụng đối với dự án khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng |
|
5 |
Dư nợ tín dụng đối với các dự án nhà hàng, khách sạn |
|
6 |
Dư nợ tín dụng đối với khách hàng xây dựng, sửa chữa, mua nhà để bán, cho thuê |
|
7 |
Dư nợ tín dụng đối với khách hàng mua quyền sử dụng đất |
|
8 |
Dư nợ tín dụng đầu tư kinh doanh bất động sản khác |
|
II |
Số dư bảo lãnh nhà ở hình thành trong tương lai |
|
|
Tổng cộng |
|
Biểu mẫu số 7
THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP
LIÊN QUAN ĐẾN LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
Kỳ báo cáo: Quý
________
1. Đơn vị chia sẻ, cung cấp thông tin: Bộ Tài chính
2. Đơn vị tiếp nhận thông tin: Bộ Xây dựng
Đơn vị tính: tỷ đồng
STT |
Tên tổ chức phát hành |
Số lượng trái phiếu phát hành |
Tổng giá trị trái phiếu phát hành (Số liệu được tổng hợp tính đến thời điểm báo cáo) |
|
Thị trường trong nước |
Thị trường quốc tế |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Tổ chức phát hành |
|
|
|
2 |
Tổ chức phát hành |
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Biểu mẫu số 8
THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN
Kỳ báo cáo: Quý
________
1. Đơn vị chia sẻ, cung cấp thông tin: Tổng cục Thuế
2. Đơn vị tiếp nhận thông tin: Bộ Xây dựng
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Loại bất động sản |
Thuế thu nhập cá nhân phải nộp (thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản) |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Bất động sản (mục đích sử dụng là đất ở) |
|
1.1 |
Đất ở đô thị |
|
1.2 |
Đất ở nông thôn |
|
2 |
Bất động sản khác |
|
|
Tổng cộng |
|
Biểu mẫu số 9
THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ BẤT ĐỘNG SẢN, DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN TRƯỚC KHI ĐƯA VÀO KINH DOANH
Kỳ báo cáo: trước khi đưa bất động sản, dự án bất động sản vào kinh doanh
___________
1. Đơn vị báo cáo: Chủ đầu tư dự án bất động sản
2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
I |
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN |
|||||||
1 |
Tên chủ đầu tư:…………………. |
|||||||
2 |
Mã số thuế:……………. |
|||||||
3 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:…………………… |
|||||||
4 |
Địa điểm thực hiện dự án:……………………… |
|||||||
5 |
Quy mô dự án (ha):…………………….. |
|||||||
6 |
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng):…………………… |
|||||||
7 |
Thời hạn hoạt động của dự án:……….năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu |
|||||||
8 |
Tiến độ dự án được duyệt (từ … đến ...) |
|||||||
II |
THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf) |
|||||||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc chấp thuận đầu tư dự án bất động sản |
|||||||
2 |
Quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|||||||
3 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng của dự án được phê duyệt |
|||||||
4 |
Hợp đồng mẫu được sử dụng để ký kết trong giao dịch kinh doanh bất động sản |
|||||||
III |
THÔNG TIN VỀ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf) |
|||||||
1 |
Thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc Thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|||||||
2 |
Giấy phép xây dựng đối với trường hợp phải cấp giấy phép xây dựng |
|||||||
3 |
Thông báo khởi công xây dựng công trình |
|||||||
4 |
Giấy tờ về nghiệm thu việc đã hoàn thành xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo quy định của pháp luật về xây dựng tương ứng theo tiến độ dự án |
|||||||
5 |
Giấy tờ chứng minh đã được nghiệm thu hoàn thành xây dựng phần móng theo quy định của pháp luật về xây dựng đối với trường hợp là nhà chung cư, tòa nhà hỗn hợp có nhà ở |
|||||||
6 |
Giấy tờ về quyền sử dụng đất (Có một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất) |
|||||||
|
- Quyết định giao đất |
|||||||
|
- Quyết định cho thuê đất và hợp đồng về cho thuê quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai |
|||||||
|
- Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
|||||||
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|||||||
|
- Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở |
|||||||
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|||||||
|
- Giấy chứng nhận khác về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật về đất đai |
|||||||
7 |
Văn bản cam kết phát hành bảo lãnh quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Kinh doanh bất động sản của ngân hàng thương mại trong nước, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
|||||||
8 |
Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
|||||||
9 |
Các hạn chế về quyền sở hữu, quyền sử dụng bất động sản (nếu có) |
|||||||
10 |
Việc thế chấp nhà ở, công trình xây dựng, phần diện tích sàn xây dựng trong công trình xây dựng, quyền sử dụng đất, dự án bất động sản đưa vào kinh doanh |
|||||||
11 |
Thông tin về phần diện tích sử dụng chung đối với bất động sản là nhà chung cư, công trình xây dựng, tòa nhà hỗn hợp nhiều mục đích sử dụng |
|||||||
IV |
THÔNG TIN VỀ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÓ SẴN (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf) |
|||||||
1 |
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở |
|||||||
|
Hoặc: |
|||||||
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|||||||
|
- Giấy chứng nhận khác về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|||||||
|
- Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở |
|||||||
|
- Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
|||||||
2 |
Các thông tin khác |
|||||||
|
- Các hạn chế về quyền sở hữu, quyền sử dụng bất động sản (nếu có) |
|||||||
|
- Việc thế chấp nhà ở, công trình xây dựng, phần diện tích sàn xây dựng trong công trình xây dựng quyền sử dụng đất, dự án bất động sản đưa vào kinh doanh |
|||||||
V |
THÔNG TIN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ CÓ HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRONG DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf) |
|||||||
1 |
Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất đối với phần diện tích đất đã có hạ tầng kỹ thuật |
|||||||
2 |
Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện được chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở |
|||||||
3 |
Giấy tờ về việc hoàn thành đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết, theo tiến độ dự án được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
|||||||
4 |
Giấy tờ về việc chủ đầu tư dự án đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính về đất đai (tiền sử dụng đất, tiền thuê đất và các loại thuế, phí, lệ phí liên quan) |
|||||||
5 |
Các thông tin khác |
|||||||
|
- Các hạn chế về quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản (nếu có) |
|||||||
|
- Việc thế chấp quyền sử dụng đất, dự án bất động sản đưa vào kinh doanh |
|||||||
VI |
LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP |
|||||||
1 |
Doanh nghiệp Việt Nam |
|||||||
2 |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|||||||
VII |
DỰ ÁN CHUYỂN NHƯỢNG (Nếu có) |
|||||||
|
Thông tin chi tiết về toàn bộ dự án hoặc phần dự án chuyển nhượng |
|||||||
1 |
Tên chủ đầu tư nhận chuyển nhượng:…………….. |
|||||||
2 |
Địa điểm dự án chuyển nhượng:………………… |
|||||||
3 |
Quy mô của dự án chuyển nhượng (theo Quyết định số……….):…………………… |
|||||||
4 |
Tổng vốn đầu tư/tổng mức đầu tư (tỷ đồng):………………………… |
|||||||
5 |
Thời hạn hoạt động của dự án: ……năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu |
|||||||
6 |
Tiến độ dự án được duyệt (từ ... đến ...) |
|||||||
7 |
Văn bản pháp lý của dự án chuyển nhượng (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng pdf) |
|||||||
|
- Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất đối với toàn bộ hoặc phần dự án chuyển nhượng |
|||||||
|
- Quyết định của cơ quan có thẩm quyền cho phép chuyển nhượng |
|||||||
|
- Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng hoặc bản vẽ kiến trúc cảnh quan (nếu có) |
|||||||
|
- Giấy phép xây dựng hoặc thông báo khởi công |
|||||||
VIII |
BẤT ĐỘNG SẢN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐƯA VÀO GIAO DỊCH |
|||||||
STT |
Loại hình bất động sản |
Cơ cấu loại hình bất động sản của dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Kê khai trước khi có thông báo khởi công xây dựng hoặc trước khi được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng để thực hiện dự án (nếu có)) |
Bất động sản đủ điều kiện giao dịch trong kỳ báo cáo (Kê khai trước khi dự án có thông báo đủ điều kiện giao dịch, bán nhà ở hình thành trong tương lai, trước khi chủ đầu tư đưa bất động sản của dự án ra giao dịch) |
Lũy kế sản phẩm bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch |
||||
Số lượng (căn, phòng, lô) |
Diện tích (m2) |
Tiến độ triển khai xây dựng |
Số lượng (căn, phòng, lô) |
Diện tích (m2) |
Số lượng (căn, phòng, lô) |
Diện tích (m2) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
NHÀ Ở THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Nhà ở (Biệt thự, liền kề và nhà ở độc lập) |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3 |
Đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản cho cá nhân tự xây dựng nhà ở (theo hình thức phân lô, bán nền) |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
NHÀ Ở XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Nhà ở riêng lẻ |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
NHÀ Ở CÔNG NHÂN TẠI KHU CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CÔNG TRÌNH THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, VĂN PHÒNG, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Văn phòng |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Trung tâm thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Văn phòng kết hợp lưu trú |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Căn hộ lưu trú |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
BẤT ĐỘNG SẢN DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Biệt thự du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Căn hộ du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
BẤT ĐỘNG SẢN KHU CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Nhà xưởng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất (dùng cho mục đích sản xuất, kinh doanh tại khu công nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
CÁC LOẠI HÌNH BẤT ĐỘNG SẢN KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Công trình y tế |
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Công trình giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Công trình văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Công trình thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
5.5 |
Công trình dịch vụ công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Đối với dự án bất động sản đã thực hiện trước thời điểm Nghị định này có hiệu lực thi hành nhưng vẫn còn tồn kho bất động sản (bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch nhưng chưa thực hiện giao dịch) thì thông tin, dữ liệu được thực hiện kê khai lần đầu được tổng hợp từ thời điểm dự án có bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch đến thời điểm của kỳ báo cáo và được nhập tại cột (6), (7) của Biểu mẫu.
- Mục C (NHÀ Ở CÔNG NHÂN TẠI KHU CÔNG NGHIỆP): Kê khai thông tin dữ liệu đối với dự án Nhà ở dành cho công nhân khu công nghiệp.Biểu mẫu số 10
THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
Kỳ báo cáo: Ngay sau khi phát sinh giao dịch; Quý
__________
1. Đơn vị báo cáo: Chủ đầu tư dự án bất động sản
2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
I |
THÔNG TIN DỰ ÁN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG |
|||||||
A |
BÊN CHUYỂN NHƯỢNG |
|||||||
|
1. Chủ đầu tư chuyển nhượng toàn bộ (hoặc một phần) dự án bất động sản: - Tên doanh nghiệp:…………………………………………………………………………………….. - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:…………………………. - Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………….. Là chủ đầu tư dự án…………theo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.........(các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|||||||
B |
BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG |
|||||||
|
2. Bên nhận chuyển nhượng toàn bộ (hoặc một phần) dự án bất động sản: - Tên doanh nghiệp:…………………………………………………………………………………… - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:……………………….. - Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………. |
|||||||
C |
VỀ DỰ ÁN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG |
|||||||
1 |
Tên chủ đầu tư:……………………………. |
|||||||
2 |
Địa điểm thực hiện dự án:……………… |
|||||||
3 |
Quy mô của dự án nhận chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần (theo Quyết định số…………):…… |
|||||||
4 |
Tổng vốn đầu tư/tổng mức đầu tư (đối với chuyển nhượng toàn bộ dự án):………………………….. |
|||||||
5 |
Thời hạn hoạt động của dự án:…………….năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu (đối với chuyển nhượng toàn bộ dự án) |
|||||||
6 |
Tiến độ dự án được duyệt (đối với chuyển nhượng toàn bộ dự án) |
|||||||
7 |
Văn bản pháp lý của dự án: (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng pdf) |
|||||||
|
- Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư |
|||||||
- Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng của dự án được phê duyệt |
||||||||
- Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng hoặc bản vẽ kiến trúc cảnh quan (nếu có) |
||||||||
- Giấy phép xây dựng hoặc thông báo khởi công |
||||||||
- Văn bản của Sở Xây dựng về việc nhà ở đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
||||||||
II |
CƠ CẤU SẢN PHẨM BẤT ĐỘNG SẢN CỦA DỰ ÁN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN |
|||||||
STT |
Loại hình bất động sản |
Cơ cấu loại hình bất động sản của dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Kê khai trước khi có thông báo khởi công xây dựng hoặc trước khi được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng để thực hiện dự án (nếu có)) |
Bất động sản đủ điều kiện giao dịch trong kỳ báo cáo (Kê khai trước khi dự án có thông báo đủ điều kiện giao dịch, bán nhà ở hình thành trong tương lai, trước khi chủ đầu tư đưa bất động sản của dự án ra giao dịch) |
Lũy kế sản phẩm bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch |
||||
Số lượng (căn, phòng, lô) |
Diện tích (m2) |
Tiến độ triển khai xây dựng |
Số lượng (căn, phòng, lô) |
Diện tích |
Số lượng (căn, phòng, lô) |
Diện tích (m2) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
NHÀ Ở THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Nhà ở (Biệt thự, liền kề và nhà ở độc lập) |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3 |
Đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản cho cá nhân tự xây dựng nhà ở (theo hình thức phân lô, bán nền) |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
NHÀ Ở XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Nhà ở riêng lẻ |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
NHÀ Ở CÔNG NHÂN TẠI KHU CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CÔNG TRÌNH THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, VĂN PHÒNG, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Văn phòng |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Trung tâm thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Văn phòng kết hợp lưu trú |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Căn hộ lưu trú |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
BẤT ĐỘNG SẢN DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Biệt thự du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Căn hộ du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
BẤT ĐỘNG SẢN KHU CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Nhà xưởng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất (dùng cho mục đích sản xuất, kinh doanh tại khu công nghiệp). |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
CÁC LOẠI HÌNH BẤT ĐỘNG SẢN KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Công trình y tế |
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Công trình giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Công trình văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Công trình thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
5.5 |
Công trình dịch vụ công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Đối với dự án bất động sản đã thực hiện trước thời điểm Nghị định này có hiệu lực thi hành nhưng vẫn còn tồn kho bất động sản (bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch nhưng chưa thực hiện giao dịch) thì thông tin, dữ liệu được thực hiện kê khai lần đầu được tổng hợp từ thời điểm dự án có bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch đến thời điểm của kỳ báo cáo và được nhập tại cột (6), (7) của Biểu mẫu.
- Mục C (NHÀ Ở CÔNG NHÂN TẠI KHU CÔNG NGHIỆP): Kê khai thông tin dữ liệu đối với dự án Nhà ở dành cho công nhân khu công nghiệp.Biểu mẫu số 11
THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ TÌNH HÌNH GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN CỦA DỰ ÁN
Kỳ báo cáo: Ngay sau khi phát sinh giao dịch; Quý
________
1. Đơn vị báo cáo: Chủ đầu tư dự án bất động sản
2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
I |
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN |
|||||||||||||||
1 |
Tên chủ đầu tư:……………………… |
|||||||||||||||
2 |
Mã số thuế:……………… |
|||||||||||||||
3 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:……………… |
|||||||||||||||
4 |
Địa điểm thực hiện dự án:………………. |
|||||||||||||||
5 |
Quy mô dự án (ha):…………………. |
|||||||||||||||
6 |
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng):…………………. |
|||||||||||||||
7 |
Thời hạn hoạt động của dự án:……….năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu. |
|||||||||||||||
8 |
Tiến độ dự án được duyệt (từ ... đến ...) |
|||||||||||||||
II |
THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf) |
|||||||||||||||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc chấp thuận đầu tư dự án bất động sản |
|||||||||||||||
2 |
Quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|||||||||||||||
3 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng của dự án được phê duyệt |
|||||||||||||||
4 |
Hợp đồng mẫu được sử dụng để ký kết trong giao dịch kinh doanh bất động sản |
|||||||||||||||
III |
THÔNG TIN VỀ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf) |
|||||||||||||||
1 |
Thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc Thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|||||||||||||||
2 |
Giấy phép xây dựng đối với trường hợp phải cấp giấy phép xây dựng |
|||||||||||||||
3 |
Thông báo khởi công xây dựng công trình |
|||||||||||||||
4 |
Giấy tờ về nghiệm thu việc đã hoàn thành xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo quy định của pháp luật về xây dựng tương ứng theo tiến độ dự án |
|||||||||||||||
5 |
Giấy tờ chứng minh đã được nghiệm thu hoàn thành xây dựng phần móng theo quy định của pháp luật về xây dựng đối với trường hợp là nhà chung cư, tòa nhà hỗn hợp có nhà ở |
|||||||||||||||
6 |
Giấy tờ về quyền sử dụng đất (Có một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất) |
|||||||||||||||
|
- Quyết định giao đất |
|||||||||||||||
- Quyết định cho thuê đất và hợp đồng về cho thuê quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai |
||||||||||||||||
- Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
||||||||||||||||
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
||||||||||||||||
- Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở |
||||||||||||||||
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
||||||||||||||||
- Giấy chứng nhận khác về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật về đất đai |
||||||||||||||||
7 |
Văn bản cam kết phát hành bảo lãnh quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Kinh doanh bất động sản của ngân hàng thương mại trong nước, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
|||||||||||||||
8 |
Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
|||||||||||||||
9 |
Các hạn chế về quyền sở hữu, quyền sử dụng bất động sản (nếu có) |
|||||||||||||||
10 |
Việc thế chấp nhà ở, công trình xây dựng, phần diện tích sàn xây dựng trong công trình xây dựng, quyền sử dụng đất, dự án bất động sản đưa vào kinh doanh |
|||||||||||||||
11 |
Thông tin về phần diện tích sử dụng chung đối với bất động sản là nhà chung cư, công trình xây dựng, tòa nhà hỗn hợp nhiều mục đích sử dụng |
|||||||||||||||
IV |
THÔNG TIN VỀ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÓ SẴN (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf) |
|||||||||||||||
1 |
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở |
|||||||||||||||
|
Hoặc: |
|||||||||||||||
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|||||||||||||||
- Giấy chứng nhận khác về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
||||||||||||||||
- Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở |
||||||||||||||||
- Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
||||||||||||||||
2 |
Các thông tin khác |
|||||||||||||||
|
- Các hạn chế về quyền sở hữu, quyền sử dụng bất động sản (nếu có) |
|||||||||||||||
- Việc thế chấp nhà ở, công trình xây dựng, phần diện tích sàn xây dựng trong công trình xây dựng quyền sử dụng đất, dự án bất động sản đưa vào kinh doanh |
||||||||||||||||
V |
THÔNG TIN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ CÓ HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRONG DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf) |
|||||||||||||||
1 |
Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất đối với phần diện tích đất đã có hạ tầng kỹ thuật |
|||||||||||||||
2 |
Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện được chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở |
|||||||||||||||
3 |
Giấy tờ về việc hoàn thành đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết, theo tiến độ dự án được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
|||||||||||||||
4 |
Giấy tờ về việc chủ đầu tư dự án đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính về đất đai (tiền sử dụng đất, tiền thuê đất và các loại thuế, phí, lệ phí liên quan) |
|||||||||||||||
5 |
Các thông tin khác |
|||||||||||||||
|
- Các hạn chế về quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản (nếu có) |
|||||||||||||||
- Việc thế chấp quyền sử dụng đất, dự án bất động sản đưa vào kinh doanh |
||||||||||||||||
VI |
LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP |
|||||||||||||||
1 |
Doanh nghiệp Việt Nam |
|||||||||||||||
2 |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|||||||||||||||
VII |
BẤT ĐỘNG SẢN GIAO DỊCH TRONG KỲ |
|||||||||||||||
STT |
Loại hình bất động sản |
Thông tin về hợp đồng bán |
Bán |
Cho thuê |
Tồn kho bất động sản (Lũy kế bất động sản còn lại chưa giao dịch trong kỳ báo cáo) |
Số lượng đã được cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (căn, lô, phòng) |
||||||||||
Số, ký hiệu hợp đồng mua bán/ cho thuê |
Tên tổ chức, cá nhân bên mua/ bên thuê |
Số căn cước |
Số lượng (căn, lô, phòng) |
Diện tích (m2) |
Giá bán bất động sản/ m2 (triệu đồng) |
Giá trị hợp đồng mua, bán (không bao gồm thuế, phí chuyển nhượng) |
Số lượng (căn, lô, phòng) |
Diện tích (m2) |
Giá thuê bất động sản/ m2 (triệu đồng) |
Giá trị hợp đồng thuê (không bao gồm thuế, phí chuyển nhượng) |
||||||
Số lượng (căn, lô, phòng) |
Diện tích (m2) |
|||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(7) x(8) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13)=(11) x(12) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
1 |
BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
NHÀ Ở THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Nhà ở (Biệt thự, liền kề và nhà ở độc lập) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3 |
Đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản cho cá nhân tự xây dựng nhà ở (theo hình thức phân lô, bán nền) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
NHÀ Ở XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Nhà ở riêng lẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
NHÀ Ở CÔNG NHÂN TẠI KHU CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CÔNG TRÌNH THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, VĂN PHÒNG, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Văn phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Trung tâm thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Văn phòng kết hợp lưu trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Căn hộ lưu trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
BẤT ĐỘNG SẢN DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Biệt thự du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Căn hộ du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
BẤT ĐỘNG SẢN KHU CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Nhà xưởng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất (dùng cho mục đích sản xuất, kinh doanh tại khu công nghiệp). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
CÁC LOẠI HÌNH BẤT ĐỘNG SẢN KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Công trình y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Công trình giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Công trình văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Công trình thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5 |
Công trình dịch vụ công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với dự án bất động sản đã thực hiện trước thời điểm Nghị định này có hiệu lực thi hành nhưng vẫn còn tồn kho bất động sản (bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch nhưng chưa thực hiện giao dịch) thì thông tin, dữ liệu kê khai lần đầu được tổng hợp từ thời điểm dự án có bất động sản đủ điều kiện giao dịch đến thời điểm của kỳ báo cáo và thực hiện nhập số liệu tại các cột (6), (7), (8), (10), (11), (12) của Biểu mẫu.
Cột số 5: |
- Điền số của thẻ căn cước/số căn cước điện tử/giấy chứng nhận căn cước/số căn cước công dân/số chứng minh nhân dân. - Đối với tổ chức: điền thông tin căn cước của người đại diện theo pháp luật. |
Biểu mẫu số 12
THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI
VÀO LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN
Kỳ báo cáo: Quý
_________
1. Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương……………….
2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Bộ Xây dựng
Đơn vị tính: tỷ USD
TT |
Nội dung |
Số dư đầu kỳ |
Số trong kỳ báo cáo |
Số lũy kế từ đầu năm |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Tổng vốn đăng ký cấp mới của nhà đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực bất động sản |
|
|
|
2 |
Tổng vốn điều chỉnh của nhà đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực bất động sản |
|
|
|
3 |
Tổng vốn góp vốn, mua cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực bất động sản |
|
|
|
4 |
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đã giải ngân vào lĩnh vực bất động sản |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Ghi chú:
Số dư đầu kỳ: là số liệu FDI được tổng hợp từ thời điểm đầu năm đến trước kỳ báo cáo.
Số lũy kế từ đầu năm: là số liệu FDI được tổng hợp từ các quý của năm báo cáo.
Biểu mẫu số 13
THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN
Kỳ báo cáo: Quý
________
1. Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương……………
2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Bộ Xây dựng
Đơn vị tính: tỷ USD
TT |
Nội dung |
Quyết định đầu tư/ chấp thuận chủ trương đầu tư/ quyết định phê duyệt dự án, chấp thuận đầu tư (Số Quyết định/ ngày tháng cấp Quyết định) |
Tên chủ đầu tư |
Mục tiêu đầu tư |
Thời hạn thực hiện |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư xây dựng khu đô thị |
|
|
|
|
|
Tên Dự án…….. |
|
|
|
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê |
|
|
|
|
|
Tên Dự án…… |
|
|
|
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng |
|
|
|
|
|
Tên Dự án…… |
|
|
|
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
Tên Dự án……… |
|
|
|
|
Biểu mẫu số 14
THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ SỐ LƯỢNG, GIÁ TRỊ GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN
THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC TRÊN ĐỊA BÀN
Kỳ báo cáo: Ngay sau khi phát sinh giao dịch; Quý
___________
1. Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương………………….
2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Bộ Xây dựng
STT |
Loại hình bất động sản |
Thông tin về hợp đồng |
Giá trị hợp đồng |
Loại hình giao dịch |
Công chứng/ chứng thực |
|||||
Số, ký hiệu hợp đồng mua bán, cho thuê |
Số căn cước của bên bán |
Số căn cước của bên mua |
Số lượng (căn, lô, phòng) |
Diện tích (m2) |
Giá bán bất động sản/ m2 (triệu đồng) |
Giá trị hợp đồng mua, bán (không bao gồm thuế, phí chuyển nhượng) |
Mua bán, chuyển nhượng hợp đồng, cho thuê, cho thuê lại, cho thuê mua bất động sản |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(7)x(8) |
(10) |
(11) |
1 |
BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
NHÀ Ở THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Nhà ở riêng lẻ (nhà ở độc lập, biệt thự, liền kề) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3 |
Đất ở (theo hình thức phân lô, bán nền) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
NHÀ Ở XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Nhà ở riêng lẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
NHÀ Ở CÔNG NHÂN TẠI KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà chung cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CÔNG TRÌNH THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, VĂN PHÒNG, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Văn phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Trung tâm thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Văn phòng kết hợp lưu trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Căn hộ lưu trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
BẤT ĐỘNG SẢN NGHỈ DƯỠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Biệt thự nghỉ dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Căn hộ du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
BẤT ĐỘNG SẢN CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Nhà xưởng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất (dùng cho mục đích sản xuất, kinh doanh tại khu công nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Cột số (4), (5): Điền số của thẻ căn cước/số căn cước điện tử/giấy chứng nhận căn cước/số căn cước công dân/số chứng minh nhân dân.Biểu mẫu số 15
THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ ĐẤT Ở ĐỂ ĐẤU GIÁ VÀ TÌNH HÌNH ĐẤU GIÁ ĐẤT Ở
CỦA CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG XÂY DỰNG KẾT CẤU HẠ TẦNG KHU NHÀ Ở ĐỂ ĐẤU GIÁ
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHO CÁ NHÂN TỰ XÂY DỰNG NHÀ Ở
Kỳ cung cấp: Quý
________
1. Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương……………..
2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Bộ Xây dựng
STT |
Tên dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng khu nhà ở sử dụng vốn đầu tư công |
Chủ đầu tư dự án |
Lượng đất ở đưa vào đấu giá trong kỳ báo cáo |
Đất ở đã thực hiện đấu giá thành công trong kỳ báo cáo |
Lũy kế lượng đất ở đã thực hiện đấu giá thành công |
||||
Số lượng (lô đất) |
Diện tích (m2) |
Số lượng (lô đất) |
Diện tích (m2) |
Giá trúng đấu giá/m2 |
Số lượng (lô đất) |
Diện tích (m2) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 16
THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ TỔ CHỨC KINH DOANH DỊCH VỤ BẤT ĐỘNG SẢN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN
Kỳ báo cáo: Quý
_________
1. Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương……………
2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Bộ Xây dựng
STT |
Tên doanh nghiệp thành lập |
Mã số thuế |
Tên Sàn giao dịch/ Tổ chức kinh doanh dịch vụ môi giới/Tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn, quản lý bất động sản |
Tên người quản lý, điều hành sàn giao dịch bất động sản |
Địa chỉ |
Số lượng nhân viên |
Số lượng nhân viên có chứng chỉ môi giới bất động sản |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 17
THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ SỐ LƯỢNG, GIÁ TRỊ GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN
THÔNG QUA SÀN GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN
Kỳ báo cáo: Quý
__________
1. Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương……………..
2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Bộ Xây dựng
STT |
Loại hình bất động sản |
Tên dự án |
Số lượng |
Diện tích (m2) |
Giá bán/m2 (triệu đồng) |
Giá trị hợp đồng (không bao gồm thuế, phí chuyển nhượng) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)x(6) |
1 |
NHÀ Ở THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
1.1 |
Nhà ở (Biệt thự, liền kề và nhà ở độc lập) |
|
|
|
|
|
1.2 |
Chung cư |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản cho cá nhân tự xây dựng nhà ở (theo hình thức phân lô, bán nền) |
|
|
|
|
|
2 |
CÔNG TRÌNH THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, VĂN PHÒNG, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
2.1 |
Văn phòng |
|
|
|
|
|
2.2 |
Trung tâm thương mại |
|
|
|
|
|
2.3 |
Văn phòng kết hợp lưu trú |
|
|
|
|
|
2.4 |
Căn hộ lưu trú |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất (dùng cho mục đích sản xuất, kinh doanh tại khu công nghiệp) |
|
|
|
|
|
3 |
BẤT ĐỘNG SẢN DU LỊCH |
|
|
|
|
|
3.1 |
Biệt thự du lịch |
|
|
|
|
|
3.2 |
Căn hộ du lịch |
|
|
|
|
|
4 |
BẤT ĐỘNG SẢN KHU CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
4.1 |
Nhà xưởng sản xuất |
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất (dùng cho mục đích sản xuất, kinh doanh tại khu công nghiệp) |
|
|
|
|
|
5 |
CÁC LOẠI HÌNH BẤT ĐỘNG SẢN KHÁC |
|
|
|
|
|
5.1 |
Công trình y tế |
|
|
|
|
|
5.2 |
Công trình giáo dục |
|
|
|
|
|
5.3 |
Công trình văn hóa |
|
|
|
|
|
5.4 |
Công trình thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
5.5 |
Công trình dịch vụ công cộng |
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 18
THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ CHỨNG CHỈ MÔI GIỚI BẤT ĐỘNG SẢN ĐƯỢC CẤP TRONG KỲ
Kỳ cung cấp: Quý
_________
1. Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương……………..
2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Bộ Xây dựng
STT |
Số Quyết định |
Số hiệu chứng chỉ |
Họ và tên |
Số Căn cước/ Hộ chiếu |
Ngày/tháng/năm sinh |
Báo cáo về tình hình tổ chức kỳ thi sát hạch |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Cột số (5): Điền số của thẻ căn cước/số căn cước điện tử/giấy chứng nhận căn cước/số căn cước công dân/số chứng minh nhân dân.Biểu mẫu số 19
THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ CÁ NHÂN ĐÃ ĐƯỢC MUA, THUÊ, THUÊ MUA NHÀ Ở XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN
Kỳ cung cấp: Quý
________
1. Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương…………
2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Bộ Xây dựng
TT |
Tên dự án |
Địa điểm dự án |
Họ và tên người được mua/ thuê mua/ thuê nhà ở xã hội |
Địa chỉ đăng ký thường trú/ tạm trú |
Căn cước công dân/ số định danh cá nhân |
Những người có tên trong hộ gia đình (nếu đối tượng là hộ gia đình) |
Hình thức mua, thuê mua, thuê nhà ở xã hội |
Ghi chú |
||
Mua |
Thuê mua |
Thuê |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Cột số (6) Điền số của thẻ căn cước/số căn cước điện tử/giấy chứng nhận căn cước/số căn cước công dân/số chứng minh nhân dân.
Cột số (7) Ghi rõ tên của vợ (chồng); cha, mẹ và các con (nếu có) của người được mua/thuê mua/thuê nhà ở xã hội.Biểu mẫu số 20
THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NGƯỜI NƯỚC NGOÀI SỞ HỮU NHÀ Ở TẠI VIỆT NAM
Kỳ cung cấp: Quý
________
1. Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương...
2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Bộ Xây dựng
TT |
Thông tin dự án |
Đối với cá nhân |
Đối với tổ chức nước ngoài sở hữu nhà ở thông qua việc thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Việt Nam |
Đối với tổ chức nước ngoài sở hữu nhà ở thông qua việc mua, thuê mua nhà ở thương mại của chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhận tặng cho, nhận thừa kế nhà ở thương mại |
||||||||||||
Tên chủ đầu tư |
Tên dự án |
Địa điểm xây dựng |
Dự án thuộc/ không thuộc danh mục dự án cho phép tổ chức, cá nhân người nước ngoài sở hữu |
Họ và tên chủ sở hữu |
Quốc tịch |
Hộ chiếu |
Số nhà/ Số căn hộ |
Họ và tên người đại diện tổ chức |
Quốc tịch |
Hộ chiếu |
Số nhà/ số căn hộ |
Họ và tên người đại diện tổ chức |
Quốc tịch |
Hộ chiếu |
Số nhà/ số căn hộ |
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Đối với tổ chức nước ngoài sở hữu nhà ở thông qua việc thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở tại Việt Nam thực hiện cung cấp thông tin theo cột số (1), (2), (3), (4) (8), (9), (10).
- Đối với tổ chức nước ngoài sở hữu nhà ở thông qua việc mua, thuê mua nhà ở thương mại của chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhận tặng cho, nhận thừa kế nhà ở thương mại thực hiện cung cấp thông tin theo cột số (1), (2), (3), (4), (12), (13), (14), (15).
- Đối với cá nhân nước ngoài sở hữu nhà ở thực hiện cung cấp thông tin theo cột số (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7), (8).
- Cột số (4): |
* điền số 1 đối với trường hợp dự án thuộc danh mục dự án cho phép tổ chức, cá nhân người nước ngoài sở hữu; * điền số 0 đối với trường hợp dự án không thuộc danh mục dự án cho phép tổ chức, cá nhân người nước ngoài sở hữu. |
Biểu mẫu số 21
THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ NHÀ Ở PHỤC VỤ TÁI ĐỊNH CƯ
Kỳ cung cấp: Quý
________
1. Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương…………..
2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Bộ Xây dựng
STT |
Loại hình nhà ở |
Thông tin về đối tượng thuộc trường hợp được tái định cư |
Hình thức bố trí nhà ở tái định cư |
Số lượng, diện tích nhà ở tái định cư |
|||||
Họ và tên |
Số căn cước |
Mua/đặt hàng nhà ở thương mại |
Bố trí nhà ở xã hội |
Theo dự án nhà ở tái định cư |
Hình thức bố trí khác |
Số lượng (căn, phòng, lô) |
Diện tích (m2) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Nhà ở riêng lẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất ở (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Điền số 1 nếu đối tượng được bố trí nhà ở tái định cư thuộc một trong các hình thức bố trí nhà ở tái định cư tại các cột (5), (6), (7), (8).
Cột số (4) điền số của thẻ căn cước/số căn cước điện tử/giấy chứng nhận căn cước/số căn cước công dân/số chứng minh nhân dân.Biểu mẫu số 22
THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ NHÀ Ở CÔNG VỤ HIỆN CÓ VÀ ĐANG SỬ DỤNG
Kỳ cung cấp: Quý
1. Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương...
2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Bộ Xây dựng
TT |
Loại nhà ở công vụ |
Tổng số nhà ở công vụ hiện đang quản lý (căn) |
Tổng diện tích sử dụng nhà ở công vụ hiện đang quản lý (m2) |
Tổng số nhà ở công vụ đã bố trí cho thuê (căn) |
Tổng diện tích sử dụng nhà ở công vụ đã bố trí cho thuê (m2) |
Tổng số người đang thuê (người) |
Giá thuê nhà ở công vụ (nghìn đồng/m2) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Biệt thự |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhà ở liền kề |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với nhà ở công vụ là biệt thự thì báo cáo thêm về diện tích đất khuôn viên của biệt thự.
Biểu mẫu số 23
THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN THEO CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở KHÁC THEO QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT
Kỳ cung cấp: Quý
1. Đơn vị báo cáo: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương………..
2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Bộ Xây dựng
TT |
Tên chương trình hỗ trợ |
Thực hiện trên địa bàn (Quận, huyện) |
Thông tin cá nhân được hỗ trợ |
||
Họ và tên |
Số căn cước |
Địa chỉ |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cột số (5) điền số của thẻ căn cước/số căn cước điện tử/giấy chứng nhận căn cước/số căn cước công dân/số chứng minh nhân dân.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
….,ngày..….tháng…...năm ...
PHIẾU ĐỀ NGHỊ
CẤP QUYỀN KHAI THÁC THÔNG TIN,
DỮ LIỆU VỀ NHÀ Ở VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN
Kính gửi: Bộ Xây dựng/Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố....
1. Tên tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp dữ liệu:…………………………..
Đại diện là ông (bà):………………Số Căn cước/Hộ chiếu………………….
cấp ngày …../……/……tại..............................;quốc tịch………………..
2. Địa chỉ:…………………………………………………………………….
3. Số điện thoại ………………….; fax ………………; E-mail:……………
4. Danh mục và nội dung thông tin, dữ liệu cần cung cấp:
Đánh dấu “X” vào nội dung cần cung cấp thông tin:
□ Thông tin pháp lý của dự án:…………………(tên dự án)
□ Tình hình giao dịch của dự án………………..(tên dự án)
□ Giá bán bình quân của dự án………………….(tên dự án)
□ Cơ cấu loại hình bất động sản của dự án (tên dự án):……………(tên dự án)
□ Thông tin, dữ liệu về chứng chỉ môi giới bất động sản
□ Các thông tin, dữ liệu khác:………….(liệt kê theo yêu cầu của tổ chức/cá nhân đăng ký)
5. Mục đích sử dụng thông tin, dữ liệu:……………………………………
6. Thời hạn truy cập, sử dụng thông tin: □01 tháng □03 tháng □06 tháng □12 tháng
7. Hình thức khai thác, sử dụng và phương thức nhận kết quả:
|
□ Bản giấy |
□ Nhận tại nơi cung cấp |
□ Lưu trữ điện tử USB |
|
□ Gửi EMS theo địa chỉ |
□ Tài khoản truy cập |
|
8. Cam kết sử dụng dữ liệu: Tôi cam đoan không sử dụng dữ liệu được cung cấp trái với quy định của pháp luật và không cung cấp cho bất kỳ bên thứ ba nào khác.
|
NGƯỜI YÊU CẦU |