Nghị định 44/2022/NĐ-CP sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 44/2022/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 44/2022/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Lê Văn Thành |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/06/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Phải nộp tiền khi sử dụng thông tin về thị trường bất động sản
Ngày 29/6/2022, Chính phủ ban hành Nghị định 44/2022/NĐ-CP về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản.
Theo đó, các hình thức khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản bao gồm: qua Cổng thông tin của hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản (http://www.batdongsan.xaydung.gov.vn), Cổng thông tin điện tử của Sở Xây dựng; thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu; bằng hợp đồng giữa cơ quan quản lý hệ thống thông tin và bên khai thác sử dụng dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản.
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản gửi phiếu yêu cầu cho cơ quan, đơn vị quản lý, cung cấp thông tin, dữ liệu trực tiếp theo hình thức văn bản cho Bên cung cấp, gửi qua đường công văn, fax, bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến trên trang thông tin điện tử của Bên cung cấp. Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu, Bên cung cấp xem xét cấp quyền truy cập quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu hợp lệ.
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân (ngoài cơ quan tham gia xây dựng và duy trì cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản và cơ quan quản lý Nhà nước liên quan) có nhu cầu sử dụng thông tin phải nộp kinh phí khai thác sử dụng thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản theo quy định.
Nghị định có hiệu lực từ ngày 15/8/2022.
Xem chi tiết Nghị định 44/2022/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 44/2022/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ _______ Số: 44/2022/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 6 năm 2022 |
NGHỊ ĐỊNH
Về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản
___________
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Phòng chống rửa tiền ngày 18 tháng 6 năm 2012;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
Chính phủ ban hành Nghị định về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này quy định về việc xây dựng, quản lý và khai thác, sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản; trách nhiệm, quyền hạn của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc xây dựng, quản lý và khai thác, sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản; trách nhiệm, quyền hạn của cơ quan, tổ chức trong việc kết nối và chia sẻ, công bố thông tin, dữ liệu trên hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản.
Nghị định này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xây dựng, quản lý và khai thác, sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản.
Chỉ số giá giao dịch một số loại bất động sản là chỉ tiêu tương đối (tính bằng %) phản ánh mức độ biến động về giá giao dịch thành công của một số loại bất động sản quy định tại điểm a, b, c khoản 3 Điều 12 của Nghị định này theo thời gian;
Chỉ số lượng giao dịch bất động sản là chỉ tiêu tương đối (tính bằng %) phản ánh mức độ biến động về số lượng giao dịch thành công của một số loại bất động sản quy định tại điểm a, b, c khoản 3 Điều 12 của Nghị định này theo thời gian.
Cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản quốc gia do Bộ Xây dựng chịu trách nhiệm xây dựng, lưu trữ và quản lý;
Cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản địa phương do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) giao Sở Xây dựng chịu trách nhiệm xây dựng, lưu trữ và quản lý.
Việc xây dựng, quản lý và khai thác, sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản phải tuân theo các nguyên tắc sau đây:
NỘI DUNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ NHÀ Ở VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN
NỘI DUNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ NHÀ Ở
NỘI DUNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN
XÂY DỰNG HỆ THỐNG THÔNG TIN VỀ NHÀ Ở VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN
Việc chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu được thực hiện trực tuyến tại Cổng thông tin của hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản (địa chỉ website http://www.batdongsan.xaydung.gov.vn) và thực hiện theo các biểu mẫu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này, cụ thể như sau:
Sở Tài nguyên và Môi trường chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về tình hình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Biểu mẫu số 6.
Sở Kế hoạch và Đầu tư chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào lĩnh vực kinh doanh bất động sản theo Biểu mẫu số 7.
Cục thuế chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về thuế đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản theo Biểu mẫu số 8.
Ủy ban nhân dân cấp huyện cung cấp thông tin, dữ liệu về số lượng và diện tích nhà ở, dân số khu vực đô thị, nông thôn theo Biểu mẫu số 9.
Chủ đầu tư dự án bất động sản cung cấp thông tin, dữ liệu về dự án bất động sản theo các biểu mẫu sau:
Việc kê khai, cung cấp thông tin, dữ liệu về dự án, cơ cấu loại bất động sản của dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, thẩm định dự án đầu tư xây dựng được thực hiện trước khi có thông báo khởi công xây dựng hoặc trước khi được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng để thực hiện dự án (nếu có);
Việc kê khai, cung cấp thông tin, dữ liệu về bất động sản đủ điều kiện giao dịch và đăng tải văn bản thông báo của Sở Xây dựng về việc nhà ở đủ điều kiện được bán, cho thuê nhà ở hình thành trong tương lai được thực hiện trước khi chủ đầu tư đưa bất động sản của dự án ra giao dịch;
Sàn giao dịch bất động sản cung cấp thông tin, dữ liệu theo Biểu mẫu số 13 gửi về Sở Xây dựng nơi có bất động sản phát sinh giao dịch.
- Định kỳ hàng quý: trước ngày 20 tháng cuối cùng của quý báo cáo. Đối với Biểu mẫu số 1 thực hiện trước ngày 30 tháng đầu tiên của quý tiếp theo;
- Định kỳ hàng năm: trước ngày 20 tháng cuối cùng của năm báo cáo;
- Định kỳ hàng quý: trước ngày 10 tháng cuối cùng của quý báo cáo;
- Định kỳ hàng năm: trước ngày 10 tháng cuối cùng của năm báo cáo;
Sở Xây dựng thực hiện tiếp nhận, tổng hợp, rà soát các thông tin, dữ liệu được quy định tại khoản 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 Điều 18; Bộ Xây dựng thực hiện tiếp nhận, tổng hợp, rà soát các thông tin, dữ liệu được quy định tại khoản 1, 2, 3, 4 Điều 18 theo quy định tại khoản 2 Điều 20 của Nghị định này.
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG HỆ THỐNG THÔNG TIN VỀ NHÀ Ở VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN
Các tổ chức được lựa chọn thực hiện phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung công việc theo quy định tại Nghị định này và các quy định pháp luật khác có liên quan.
Trên cơ sở văn bản của các cơ quan, tổ chức đề nghị về việc được chỉnh sửa thông tin, dữ liệu đã chia sẻ, cung cấp thì cơ quan quản lý về nhà ở và thị trường bất động sản có trách nhiệm phối hợp kiểm tra, rà soát, chỉnh sửa, cập nhật, bổ sung nhằm đảm bảo tính phù hợp, đầy đủ, chính xác của thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản.
Số tiền thu được từ dịch vụ cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản được quản lý, sử dụng theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước.
TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRONG VIỆC XÂY DỰNG, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG THÔNG TIN VỀ NHÀ Ở VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG
Lê Văn Thành
|
Phụ lục
(Kèm theo Nghị định số 44/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ)
__________
Biểu mẫu số 1 |
Thông tin về dư nợ tín dụng đối với hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực bất động sản |
Biểu mẫu số 2 |
Thông tin về vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào lĩnh vực kinh doanh bất động sản |
Biểu mẫu số 3 |
Thông tin về tình hình phát hành trái phiếu doanh nghiệp liên quan đến lĩnh vực kinh doanh bất động sản |
Biểu mẫu số 4 |
Thông tin, dữ liệu về chứng chỉ môi giới bất động sản đã cấp trong kỳ |
Biểu mẫu số 5 |
Thông tin, dữ liệu về Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở và kết quả thực hiện |
Biểu mẫu số 6 |
Thông tin về tình hình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở trong kỳ báo cáo |
Biểu mẫu số 7 |
Thông tin về vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào lĩnh vực kinh doanh bất động sản trên địa bàn |
Biểu mẫu số 8 |
Thông tin về thuế đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
Biểu mẫu số 9 |
Thông tin, dữ liệu về số lượng, dân số nhà ở khu vực đô thị, nông thôn của địa phương trong kỳ báo cáo |
Biểu mẫu số 10 |
Thông tin, dữ liệu về dự án bất động sản và sản phẩm bất động sản đủ điều kiện giao dịch |
Biểu mẫu số 11 |
Thông tin, dữ liệu về bất động sản đủ điều kiện giao dịch trong kỳ đối với dự án nhận chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản |
Biểu mẫu số 12 |
Thông tin, dữ liệu về tình hình giao dịch bất động sản của dự án |
Biểu mẫu số 13 |
Thông tin, dữ liệu về tình hình giao dịch chuyển nhượng, mua bán bất động sản thông qua Sàn giao dịch |
Biểu mẫu số 1
THÔNG TIN VỀ DƯ NỢ TÍN DỤNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN
Kỳ chia sẻ, cung cấp: Quý
1. Đơn vị chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
2. Đơn vị tiếp nhận thông tin, dữ liệu: Bộ Xây dựng
Đơn vị tính: tỷ đồng
STT |
Nội dung |
Giá trị dư nợ tín dụng |
(1) |
(2) |
(3) |
I |
Dư nợ tín dụng kinh doanh bất động sản |
|
1 |
Dư nợ tín dụng đối với dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, dự án phát triển nhà ở |
|
2 |
Dư nợ tín dụng đối với dự án văn phòng cho thuê |
|
3 |
Dư nợ tín dụng đối với dự án xây dựng khu công nghiệp, khu chế xuất |
|
4 |
Dư nợ tín dụng đối với dự án khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng |
|
5 |
Dư nợ tín dụng đối với các dự án nhà hàng, khách sạn |
|
6 |
Dư nợ tín dụng đối với khách hàng xây dựng, sửa chữa, mua nhà để bán, cho thuê |
|
7 |
Dư nợ tín dụng đối với khách hàng mua quyền sử dụng đất |
|
8 |
Dư nợ tín dụng đầu tư kinh doanh bất động sản khác |
|
II |
Số dư bảo lãnh nhà ở hình thành trong tương lai |
|
Tổng cộng |
Biểu mẫu số 2
THÔNG TIN VỀ VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI (FDI) VÀO LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
Kỳ chia sẻ, cung cấp: Quý
1. Đơn vị chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
2. Đơn vị tiếp nhận thông tin, dữ liệu: Bộ Xây dựng
Đơn vị tính: tỷ USD
STT |
Nội dung |
Số dư đầu kỳ |
Số trong kỳ báo cáo |
Số lũy kế từ đầu năm |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Tổng vốn đăng ký cấp mới, điều chỉnh và góp vốn mua cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực bất động sản |
|
|
|
2 |
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đã giải ngân vào lĩnh vực bất động sản |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Biểu mẫu số 3
THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
Kỳ chia sẻ, cung cấp: Quý
1. Đơn vị chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu: Bộ Tài chính
2. Đơn vị tiếp nhận thông tin, dữ liệu: Bộ Xây dựng
Đơn vị tính: tỷ đồng
STT |
Tên tổ chức phát hành |
Số lượng trái phiếu phát hành (Số liệu được tổng hợp tính đến thời điểm báo cáo) |
Tổng giá trị trái phiếu phát hành (Số liệu được tổng hợp tính đến thời điểm báo cáo) |
|
Thị trường trong nước |
Thị trường Quốc tế |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Tổ chức phát hành ... |
|
|
|
2 |
Tổ chức phát hành .... |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Biểu mẫu số 4
THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ CHỨNG CHỈ MÔI GIỚI BẤT ĐỘNG SẢN ĐÃ CẤP TRONG KỲ
Kỳ cung cấp: Quý
1. Đơn vị cung cấp thông tin, dữ liệu: Sở Xây dựng
2. Đơn vị tiếp nhận thông tin, dữ liệu: Bộ Xây dựng
STT |
Số Quyết định |
Số hiệu chứng chỉ |
Họ và tên |
Ngày/tháng/năm sinh |
Địa chỉ thường trú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 5
THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH, KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
Kỳ cung cấp: Năm
1. Đơn vị cung cấp thông tin, dữ liệu: Sở Xây dựng
2. Đơn vị tiếp nhận thông tin, dữ liệu: Bộ Xây dựng
STT |
Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn đối với từng trường hợp phát triển nhà ở |
Quận, huyện |
Quy mô đất toàn dự án (ha) |
Số dư đầu kỳ (Số lượng hoàn thành tính đến trước kỳ báo cáo) |
Số kế hoạch năm (Năm ) |
Số hoàn thành (Số lượng hoàn thành trong năm) |
Số lũy kế (Số lượng hoàn thành tính đến hết kỳ báo cáo) |
||||
SL (căn, căn hộ) |
DT (m2) |
SL (căn, căn hộ) |
DT (m2) |
SL (căn, căn hộ) |
DT (m2) |
SL (căn, căn hộ) |
DT (m2) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11)=(5)+(9) |
(12)=(6)+(10) |
I |
NHÀ Ở THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nhà ở riêng lẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
NHÀ Ở CÔNG VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nhà ở riêng lẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
NHÀ Ở XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà ở xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nhà ở riêng lẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
NHÀ Ở ĐƯỢC SỰ HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên chương trình, dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nhà ở riêng lẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
NHÀ Ở TÁI ĐỊNH CƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nhà ở riêng lẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
* Số dư đầu kỳ: là số liệu được tổng hợp từ thời điểm đầu năm đến trước kỳ báo cáo
* Số kế hoạch năm: là số liệu của chương trình kế hoạch phát triển nhà của địa phương đã được Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phê duyệt, thông qua
* Số hoàn thành: là số liệu đã được thực hiện theo kế hoạch phát triển nhà của địa phương và hoàn thành xây dựng nhà ở trong năm
* SL - Số lượng; DT - Diện tích
* Đối với mục IV Nhà ở được sự hỗ trợ của Nhà nước cung cấp thông tin về các chương trình hỗ trợ nhà ở, đất ở theo các chính sách của Nhà nước (ví dụ: chương trình hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo khu vực nông thôn, chương trình hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng, chương trình hỗ trợ nhà ở cho các hộ nghèo khu vực thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai...)
Biểu mẫu số 6
THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, SỞ HỮU NHÀ Ở TRONG KỲ BÁO CÁO
Kỳ chia sẻ, cung cấp: Quý
1. Đơn vị chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu: Sở Tài nguyên và Môi trường
2. Đơn vị tiếp nhận thông tin, dữ liệu: Sở Xây dựng
STT |
Loại hình bất động sản |
Số lượng GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được cấp lần đầu |
Số lượng cấp GCN do chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Số lượng cấp GCN cho tổ chức, cá nhân nước ngoài |
Số lượng cấp GCN cho nhà ở xã hội |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở |
|
|
|
|
1 |
Nhà ở riêng lẻ/căn (Biệt thự, liền kề, nhà ở hộ gia đình) |
|
|
|
|
2 |
Chung cư |
|
|
|
|
3 |
Đất ở (theo hình thức phân lô, bán nền) |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Ghi chú:
GCN: Giấy chứng nhận
Biểu mẫu số 7
THÔNG TIN VỀ VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI (FDI) VÀO LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN
Kỳ chia sẻ, cung cấp: Quý
1. Đơn vị chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu: Sở Kế hoạch và Đầu tư
2. Đơn vị tiếp nhận thông tin, dữ liệu: Sở Xây dựng
Đơn vị tính: tỷ USD
STT |
Nội dung |
Số dư đầu kỳ |
Số trong kỳ báo cáo |
Số lũy kế từ đầu năm |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Tổng vốn đăng ký cấp mới của nhà đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực bất động sản |
|
|
|
2 |
Tổng vốn điều chỉnh của nhà đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực bất động sản |
|
|
|
3 |
Tổng vốn góp vốn, mua cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực bất động sản |
|
|
|
4 |
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đã giải ngân vào lĩnh vực bất động sản |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Ghi chú:
Số dư đầu kỳ: là số liệu FDI được tổng hợp từ thời điểm đầu năm đến trước kỳ báo cáo
Số lũy kế từ đầu năm: là số liệu FDI được tổng hợp từ các quý của năm báo cáo
Biểu mẫu số 8
THÔNG TIN VỀ THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN
Kỳ chia sẻ, cung cấp: Quý
1. Đơn vị chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu: Cục thuế
2. Đơn vị tiếp nhận thông tin, dữ liệu: Sở Xây dựng
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Loại bất động sản |
Tổng số lượng giao dịch chuyển nhượng, mua bán bất động sản trên địa bàn |
Tổng giá trị giao dịch chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn |
Tổng số thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Nhà ở riêng lẻ/căn (Biệt thự, liền kề, nhà ở hộ gia đình) |
|
|
|
2 |
Chung cư |
|
|
|
3 |
Đất ở (theo hình thức phân lô, bán nền) |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Biểu mẫu số 9
THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ SỐ LƯỢNG VÀ DIỆN TÍCH NHÀ Ở, DÂN SỐ KHU VỰC ĐÔ THỊ, NÔNG THÔN CỦA ĐỊA PHƯƠNG TRONG KỲ BÁO CÁO
Kỳ cung cấp: Năm
1. Đơn vị cung cấp thông tin, dữ liệu: UBND cấp huyện
2. Đơn vị tiếp nhận thông tin, dữ liệu: Sở Xây dựng
STT |
Phân theo |
Số kỳ gốc (31/12/2020 từ dữ liệu điều tra thống kê quốc gia về dân số và nhà ở) |
Số trong kỳ báo cáo (năm...) |
Số lũy kế (Tính đến hết thời điểm báo cáo) |
||||||
Dân số (người) |
Nhà ở (căn) |
Diện tích (m2) |
Dân số (người) |
Nhà ở (căn) |
Diện tích (m2) |
Dân số (người) |
Nhà ở (căn) |
Diện tích (m2) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(3)+(6) |
(10)=(4)+(7) |
(11)=(5)+(8) |
I |
Khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường/thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 10
THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN VÀ SẢN PHẨM BẤT ĐỘNG SẢN ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH
Kỳ cung cấp: Quý
1. Đơn vị cung cấp thông tin, dữ liệu: Chủ đầu tư
2. Đơn vị tiếp nhận thông tin, dữ liệu: Sở Xây dựng
I. |
THÔNG TIN DỰ ÁN |
||||||
1 |
Tên chủ đầu tư: |
||||||
2 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: |
||||||
3 |
Địa điểm thực hiện dự án: |
||||||
4 |
Quy mô dự án (ha); |
||||||
5 |
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng): |
||||||
6 |
Thời hạn hoạt động của dự án: năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu. |
||||||
7 |
Tiến độ dự án được duyệt (từ ... đến ...) |
||||||
8 |
Văn bản pháp lý của dự án: (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng pdf) |
||||||
|
- Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư |
||||||
|
- Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng của dự án được phê duyệt |
||||||
|
- Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng hoặc bản vẽ kiến trúc cảnh quan (nếu có) |
||||||
|
- Giấy phép xây dựng hoặc thông báo khởi công |
||||||
|
- Văn bản của Sở Xây dựng về việc nhà ở đủ điều kiện được bán, cho thuê nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có) |
||||||
II. |
LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP |
||||||
1 |
Doanh nghiệp Việt Nam |
||||||
2 |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
||||||
III |
DỰ ÁN CHUYỂN NHƯỢNG (Nếu có) |
||||||
|
Thông tin chi tiết về toàn bộ dự án hoặc phần dự án chuyển nhượng |
||||||
1 |
Tên chủ đầu tư nhận chuyển nhượng: |
||||||
2 |
Địa điểm dự án chuyển nhượng: |
||||||
3 |
Quy mô của dự án chuyển nhượng (theo Quyết định số ): |
||||||
4 |
Tổng vốn đầu tư/tổng mức đầu tư (tỷ đồng): |
||||||
5 |
Thời hạn hoạt động của dự án: năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu. |
||||||
6 |
Tiến độ dự án được duyệt (từ ... đến ...) |
||||||
7 |
Văn bản pháp lý của dự án chuyển nhượng (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng pdf) |
||||||
|
- Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất đối với toàn bộ hoặc phần dự án chuyển nhượng |
||||||
|
- Quyết định của cơ quan có thẩm quyền cho phép chuyển nhượng |
||||||
|
- Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng hoặc bản vẽ kiến trúc cảnh quan (nếu có) |
||||||
|
- Giấy phép xây dựng hoặc thông báo khởi công |
||||||
IV. |
BẤT ĐỘNG SẢN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐƯA VÀO GIAO DỊCH |
||||||
STT |
Loại hình bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch |
Cơ cấu loại hình bất động sản của dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Kê khai trước khi có thông báo khởi công xây dựng hoặc trước khi được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng để thực hiện dự án (nếu có)) |
Bất động sản đủ điều kiện giao dịch trong kỳ báo cáo (Kê khai trước khi dự án có thông báo đủ điều kiện giao dịch, bán nhà ở hình thành trong tương lai, trước khi chủ đầu tư đưa bất động sản của dự án ra giao dịch) |
Lũy kế sản phẩm bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch |
|||
Số lượng (căn, phòng, lô) |
Diện tích (m2) |
Số lượng (căn, phòng, lô) |
Diện tích (m2) |
Số lượng (căn, phòng, lô) |
Diện tích (m2) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở |
|
|
|
|
|
|
A |
NHÀ Ở THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà ở riêng lẻ (Biệt thự, liền kề) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất ở (theo hình thức phân lô, bán nền) |
|
|
|
|
|
|
B |
NHÀ Ở XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà ở riêng lẻ |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
C |
NHÀ Ở CÔNG NHÂN TẠI KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà ở riêng lẻ |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhà chung cư |
|
|
|
|
|
|
II |
VĂN PHÒNG, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm thương mại |
|
|
|
|
|
|
III |
BẤT ĐỘNG SẢN DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khách sạn |
|
|
|
|
|
|
2 |
Biệt thự du lịch |
|
|
|
|
|
|
3 |
Căn hộ du lịch |
|
|
|
|
|
|
IV |
BẤT ĐỘNG SẢN KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà xưởng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất (dùng cho mục đích sản xuất, kinh doanh tại khu công nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Đối với dự án bất động sản đã thực hiện trước thời điểm Nghị định này có hiệu lực thi hành nhưng vẫn còn tồn kho bất động sản (bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch nhưng chưa thực hiện giao dịch) thì thông tin, dữ liệu được thực hiện kê khai lần đầu được tổng hợp từ thời điểm dự án có bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch đến thời điểm của kỳ báo cáo và được nhập tại cột (5), (6) của Biểu mẫu.
- Mục C (NHÀ Ở CÔNG NHÂN TẠI KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT): Chỉ kê khai, thông tin dữ liệu đối với dự án Nhà ở dành cho công nhân khu công nghiệp, khu chế xuất.
Biểu mẫu số 11
THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG KỲ ĐỐI VỚI DỰ ÁN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
Kỳ cung cấp: Quý
1. Đơn vị cung cấp thông tin, dữ liệu: Chủ đầu tư nhận chuyển nhượng
2. Đơn vị tiếp nhận thông tin, dữ liệu: Sở Xây dựng
I |
THÔNG TIN DỰ ÁN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG |
||||||
A. |
BÊN CHUYỂN NHƯỢNG |
||||||
|
1. Chủ đầu tư chuyển nhượng toàn bộ (hoặc một phần) dự án bất động sản: Tên doanh nghiệp: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Địa chỉ: Là chủ đầu tư dự án...theo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư dự án/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ... (các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
||||||
B. |
BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG |
||||||
|
2. Bên nhận chuyển nhượng toàn bộ (hoặc một phần) dự án bất động sản: Tên doanh nghiệp: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Địa chỉ: |
||||||
C |
THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ DỰ ÁN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG |
||||||
1 |
Tên chủ đầu tư: |
||||||
2 |
Địa điểm thực hiện dự án: |
||||||
3 |
Quy mô của dự án nhận chuyển nhượng (theo Quyết định số ): |
||||||
4 |
Tổng vốn đầu tư/tổng mức đầu tư (tỷ đồng): |
||||||
5 |
Thời hạn hoạt động của dự án: …năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu. |
||||||
6 |
Tiến độ dự án được duyệt (từ ... đến ...) |
||||||
7 |
Văn bản pháp lý của dự án: (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng pdf) |
||||||
|
- Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư |
||||||
|
- Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng của dự án được phê duyệt |
||||||
|
- Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng hoặc bản vẽ kiến trúc cảnh quan (nếu có) |
||||||
|
- Giấy phép xây dựng hoặc thông báo khởi công |
||||||
|
- Văn bản của Sở Xây dựng về việc nhà ở đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
||||||
II |
LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP |
||||||
1 |
Doanh nghiệp Việt Nam |
||||||
2 |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
||||||
III |
BẤT ĐỘNG SẢN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐƯA VÀO GIAO DỊCH |
||||||
STT |
Loại hình bất động sản |
Cơ cấu bất động sản của dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Kê khai trước khi dự án được cấp Giấy phép xây dựng hoặc Thông báo khởi công) |
Bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch trong kỳ báo cáo (Kê khai trước khi dự án có thông báo đủ điều kiện giao dịch, bán nhà ở hình thành trong tương lai) |
Lũy kế sản phẩm bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch |
|||
Số lượng (căn, lô, phòng) |
Diện tích (m2) |
Số lượng (căn, lô, phòng) |
Diện tích (m2) |
Số lượng (căn, lô, phòng) |
Diện tích (m2) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(3)+(5) |
(8)=(4)+(6) |
I |
BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở |
|
|
|
|
|
|
A |
NHÀ Ở THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà ở riêng lẻ (Biệt thự, liền kề) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất ở (theo hình thức phân lô, bán nền) |
|
|
|
|
|
|
B |
NHÀ Ở XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà ở riêng lẻ |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
C |
NHÀ Ở CÔNG NHÂN TẠI KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà ở riêng lẻ |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhà chung cư |
|
|
|
|
|
|
II |
VĂN PHÒNG, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm thương mại |
|
|
|
|
|
|
III |
BẤT ĐỘNG SẢN DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khách sạn |
|
|
|
|
|
|
2 |
Biệt thự du lịch |
|
|
|
|
|
|
3 |
Căn hộ du lịch |
|
|
|
|
|
|
IV |
BẤT ĐỘNG SẢN KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà xưởng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất (dùng cho mục đích sản xuất, kinh doanh tại khu công nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp dự án bất động sản nhận chuyển nhượng đã thực hiện trước thời điểm Nghị định này có hiệu lực thi hành nhưng vẫn còn tồn kho bất động sản (bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch nhưng chưa thực hiện giao dịch) thì thông tin, dữ liệu kê khai lần đầu được tổng hợp từ thời điểm dự án có bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch đến thời điểm của kỳ báo cáo và thực hiện nhập số liệu tại cột (5), (6) của Biểu mẫu.
- Mục C (NHÀ Ở CÔNG NHÂN TẠI KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẨT): Chỉ kê khai, thông tin dữ liệu đối với dự án nhà ở dành cho công nhân khu công nghiệp, khu chế xuất.
Biểu mẫu số 12
THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ TÌNH HÌNH GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN CỦA DỰ ÁN
Kỳ cung cấp: Quý
1. Đơn vị cung cấp thông tin, dữ liệu: Chủ đầu tư
2. Đơn vị tiếp nhận thông tin, dữ liệu: Sở Xây dựng
I. |
THÔNG TIN DỰ ÁN |
|||||||||||||
1 |
Địa điểm: |
|||||||||||||
2 |
Quy mô dự án (ha):: |
|||||||||||||
3 |
Văn bản pháp lý: (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng pdf) |
|||||||||||||
|
- Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư |
|||||||||||||
|
- Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng của dự án được phê duyệt |
|||||||||||||
|
- Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng hoặc bản vẽ kiến trúc cảnh quan (nếu có) |
|||||||||||||
|
- Giấy phép xây dựng hoặc thông báo khởi công |
|||||||||||||
|
- Văn bản của Sở Xây dựng về việc nhà ở đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
|||||||||||||
II. |
PHÂN LOẠI VỀ NGUỒN VỐN |
|||||||||||||
1 |
Doanh nghiệp Việt Nam |
|||||||||||||
2 |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|||||||||||||
III. |
BẤT ĐỘNG SẢN GIAO DỊCH TRONG KỲ |
|||||||||||||
STT |
Loại hình bất động sản |
Họ tên người mua/số CCCD (Dành cho người mua nhà ở xã hội) |
BÁN |
CHO THUÊ |
Tồn kho bất động sản (Lũy kế bất động sản còn lại chưa giao dịch trong kỳ báo cáo) |
Số lượng đã được cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (căn, lô, phòng) |
||||||||
Số lượng (căn, lô, phòng) |
Diện tích (m2) |
Giá bán bất động sản/m2 (triệu đồng) |
Giá trị hợp đồng mua, bán (không bao gồm thuế, phí chuyển nhượng) |
Số lượng (căn, lô, phòng) |
Diện tích (m2) |
Giá thuê bất động sản/m2 (triệu đồng) |
Giá trị hợp đồng thuê (không bao gồm thuế, phí chuyển nhượng) |
|||||||
Số lượng (căn,lô, phòng) |
Diện tích (m2) |
|||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)x(6) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11)=(9)x(10) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
I |
BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
NHÀ Ở THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà ở riêng lẻ (Biệt thự, liền kề) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất ở (theo hình thức phân lô, bán nền) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
NHÀ Ở XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà ở riêng lẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
NHÀ Ở CÔNG NHÂN TẠI KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà ở riêng lẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhà chung cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
VĂN PHÒNG, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
BẤT ĐỘNG SẢN NGHỈ DƯỠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khách sạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Biệt thự nghỉ dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Căn hộ du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
BẤT ĐỘNG SẢN CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà xưởng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất (dùng cho mục đích sản xuất, kinh doanh tại khu công nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với dự án bất động sản đã thực hiện trước thời điểm Nghị định này có hiệu lực thi hành nhưng vẫn còn tồn kho bất động sản (bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch nhưng chưa thực hiện giao dịch) thì thông tin, dữ liệu kê khai lần đầu được tổng hợp từ thời điểm dự án có bất động sản đủ điều kiện giao dịch đến thời điểm của kỳ báo cáo và thực hiện nhập số liệu tại các cột (4), (5), (6), (8), (9), (10) của Biểu mẫu.
Biểu mẫu số 13
THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ TÌNH HÌNH GIAO DỊCH CHUYỂN NHƯỢNG, MUA BÁN BẤT ĐỘNG SẢN THÔNG QUA SÀN GIAO DỊCH
Kỳ cung cấp: Quý
1. Đơn vị cung cấp thông tin, dữ liệu: Sàn giao dịch bất động sản
2. Đơn vị tiếp nhận thông tin, dữ liệu: Sở Xây dựng
I. THÔNG TIN DOANH NGHIỆP THÀNH LẬP SÀN GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN
1. Tên doanh nghiệp thành lập sàn giao dịch bất động sản :....
2. Mã số thuế:....................
3. Địa chỉ:...........................
4. Tên sàn giao dịch bất động sản:........
5. Họ và tên người quản lý điều hành sàn giao dịch bất động sản:..................... Email/Điện thoại:........
6. Số lượng nhân sự có chứng chỉ môi giới bất động sản:........................ (người)
II. BẤT ĐỘNG SẢN GIAO DỊCH TRONG KỲ
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Loại hình bất động sản |
Tên dự án |
Số lượng (căn, lô) |
Diện tích (m2) |
Giá bán/m2 |
Giá trị hợp đồng (không bao gồm thuế, phí chuyển nhượng) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)x(6) |
I |
BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà ở riêng lẻ (Biệt thự, liền kề) |
|
|
|
|
|
2 |
Chung cư |
|
|
|
|
|
5 |
Đất ở (theo hình thức phân lô, bán nền) |
|
|
|
|
|
II |
VĂN PHÒNG, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng |
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm thương mại |
|
|
|
|
|
III |
BẤT ĐỘNG SẢN CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà xưởng sản xuất |
|
|
|
|
|
2 |
Đất (dùng cho mục đích sản xuất, kinh doanh tại khu công nghiệp) |
|
|
|
|
|