Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 9015/BTNMT-QHPTTNĐ 2023 kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 9015/BTNMT-QHPTTNĐ
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 9015/BTNMT-QHPTTNĐ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Lê Minh Ngân |
Ngày ban hành: | 23/10/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Công văn 9015/BTNMT-QHPTTNĐ
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9015/BTNMT-QHPTTNĐ | Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2023 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện quy định tại Điều 48 của Luật Quy hoạch và Điều 50 của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch, Bộ Tài nguyên và Môi trường trân trọng đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp theo quy định. Nội dung báo cáo theo quy định tại Khoản 6 Điều 4 Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các Phụ biểu kèm theo.
Báo cáo gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất) trước ngày 31 tháng 10 năm 2023 (file số gửi theo địa chỉ email: [email protected]) để tổng hợp báo cáo theo quy định của pháp luật.
Bộ Tài nguyên và Môi trường trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý Ủy ban./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
MẪU BÁO CÁO
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 6 ĐIỀU 4 THÔNG TƯ SỐ 01/2021/TT-BTNMT NGÀY 12 THÁNG 4 NĂM 2021 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VIỆC LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT.
PHỤ LỤC 7
ỦY BAN NHÂN DÂN...(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .../BC-UBND | .........., ngày .... tháng ..... năm 2023 |
BÁO CÁO
Về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của ...(1)
Kính gửi: .................................................(2).
Ủy ban nhân dân ... (1) báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến ngày 31 tháng 12 năm 2023 như sau:
1. Tình hình lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương.
2. Kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (theo các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch đã được phê duyệt, đặc biệt đối với chỉ tiêu đất trồng lúa, đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất, đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên):
2.1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu sử dụng đất.
2.2. Kết quả thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án (có danh mục công trình, dự án kèm theo).
2.3. Kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Báo cáo phải xác định rõ các chỉ tiêu sử dụng đất và các công trình, dự án từ năm trước chuyển sang; các chỉ tiêu sử dụng đất và công trình, dự án chuyển sang năm sau hoặc công bố hủy bỏ).
3. Đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân trong việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
4. Kết luận, kiến nghị.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
__________________________
(1) Cơ quan lập báo cáo.
(2) Cơ quan nhận báo cáo.
Biểu 01
KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA…… (1)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích được duyệt theo…(3)(ha) | Tổng hợp diện tích QH, KHSDĐ các ….(4) đã được phê duyệt (ha) | Kết quả thực hiện | ||
Dự kiến đến 31/12/2023 (ha) | So sánh | |||||
Tăng (+), giảm (-) (ha) | Tỷ lệ (%) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(3) | (7)=(5)/(3) *100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
__________________________
(2) Chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh.
(3) Diện tích được Thủ tướng phân bổ đến năm 2025 theo Quyết định số 326/QĐ-TTg.
(4) Tổng hợp diện tích theo Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 cấp huyện trên địa bàn toàn tỉnh/TP.
Biểu 02
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA…....(1)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích được duyệt theo…(3) (ha) | Tổng hợp diện tích QH, KHSDĐ các ….(4) đã được phê duyệt (ha) | Kết quả thực hiện | ||
Dự kiến đến 31/12/2023 (ha) | So sánh | |||||
Tăng (+), giảm (-) (ha) | Tỷ lệ (%) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)- (3) | (7)=(5)/(3) *100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) Chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh.
(3) Diện tích được Thủ tướng phân bổ đến năm 2025 theo Quyết định số 326/QĐ-TTg.
(4) Tổng hợp diện tích theo Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 cấp huyện trên địa bàn toàn tỉnh/TP.
Biểu 03
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG CỦA…...(1)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích được duyệt theo…(3) (ha) | Tổng hợp diện tích QH, KHSDĐ các ….(4) đã được phê duyệt (ha) | Kết quả thực hiện | ||
Dự kiến đến 31/12/2023 (ha) | So sánh | |||||
Tăng (+), giảm (-) (ha) | Tỷ lệ (%) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)-(3) | (7)=(5)/(3) *100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
________________________________________
(2) Chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh.
(3) Diện tích được Thủ tướng phân bổ đến năm 2025 theo Quyết định số 326/QĐ-TTg.
(4) Tổng hợp diện tích theo Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 cấp huyện trên địa bàn toàn tỉnh/TP.
Biểu 04
TÌNH HÌNH LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG THỜI KỲ 2021-2030 CẤP HUYỆN TÍNH ĐẾN NGÀY 30/9/2023
STT | Tên đơn vị hành chính cấp huyện | Kết quả lập Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện | Kết quả Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện | ||||||
Đang tổ chức thực hiện | Đã hoàn thành (Quyết định phê duyệt) | Dự kiến thời gian hoàn thành | Số đơn vị chưa lập | Đang tổ chức thực hiện | Đã hoàn thành (Quyết định phê duyệt) | Dự kiến thời gian hoàn thành | Ghi chú | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 05
KẾT QUẢ LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CẤP HUYỆN
STT | Tên đơn vị hành chính | Kết quả lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 cấp huyện | Kết quả điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 cấp huyện | |||||
Đang tổ chức thực hiện | Đã hoàn thành (Quyết định phê duyệt) | Số đơn vị chưa lập | Đang tổ chức thực hiện | Đã hoàn thành (Quyết định phê duyệt) | Dự kiến thời gian hoàn thành | Ghi chú | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|