Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 331:1969 Đai ốc tròn có rãnh ở thân-Kích thước
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 331:1969
Số hiệu: | TCVN 331:1969 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Ngày ban hành: | 23/12/1969 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 331 - 69
ĐAI ỐC TRÒN CÓ RÃNH Ở THÂN
KÍCH THƯỚC
1. Kích thước của đai ốc phải theo chỉ dẫn ở hình vẽ và bảng.
mm
D | Bước ren | D | H | b | h | Số lượng rãnh | D1 | C không lớn hơn | Độ đảo giới hạn hướng tâm | Độ đảo giới hạn mặt đầu | |||||
Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | ||||||
4 | 0,7 | 10 | -0,24 | 3 | -0,25 | 1,6 | +0,25 | 1,6 | +0,4 | 4 | 6 | ±0,35 | 0,4 | 0,15 | 0,04 |
5 | 0,8 | 12 | 8 | ±0,45 | |||||||||||
6 | 1,0 | 14 | 4 | -0,30 | 2,5 | 10 | |||||||||
8 | 18 | 6 | 4 | +0,30 | 2 | 12 | ±0,55 | 0,6 | |||||||
10 | 1,25 | 22 | -0,28 | 8 | -0,36 | 16 | 0,06 | ||||||||
12 | 26 | 18 | |||||||||||||
16 | 1,5 | 30 | 5 | 2,5 | 22 | ±0,65 | |||||||||
20 | 34 | -0,34 | 26 | 1,0 | |||||||||||
24 | 42 | 10 | 32 | ±0,80 | |||||||||||
30 | 48 | 38 | |||||||||||||
36 | 55 | -0,40 | 6 | 3 | 45 | 0,20 | |||||||||
42 | 65 | 52 | ±0,95 | 0,10 | |||||||||||
48 | 75 | 12 | -0,43 | 8 | +0,36 | 4 | +0,48 | 60 | |||||||
56 | 2,0 | 85 | -0,46 | 70 | 1,6 | ||||||||||
64 | 95 | 80 | |||||||||||||
72 | 105 | 15 | 10 | 5 | 90 | ±1,10 | |||||||||
80 | 115 | 100 | |||||||||||||
90 | 125 | -0,53 | 18 | 12 | +0,43 | 6 | 110 | 0,25 | |||||||
100 | 135 | 120 | |||||||||||||
110 | 150 | 22 | -0,52 | 6 | 130 | ±1,25 | |||||||||
125 | 165 | 145 | 0,16 | ||||||||||||
140 | 180 | 26 | 16 | 8 | +0,58 | 160 | |||||||||
160 | 3,0 | 210 | -0,6 | 185 | ±1,45 | 2,5 | |||||||||
180 | 230 | 30 | 205 | ||||||||||||
200 | 250 | 225 |
Đai ốc có đường kính ren từ 160 đến 200 mm cho phép chế tạo có 8 rãnh.
Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc có đường kính ren 80 mm, bước ren d = 2 mm:
Đai ốc M80 x 2 TCVN 331-69
2. Ren - theo TCVN 45-63; dung sai ren - theo TCVN 46-63.
3. Yêu cầu kỹ thuật - theo TCVN 332-69.