Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 350:1970 Vòng đệm hãm có nhiều cánh-Kích thước
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 350:1970
Số hiệu: | TCVN 350:1970 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Năm ban hành: | 1970 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 350 - 70
VÒNG ĐỆM HÃM CÓ NHIỀU CÁNH
KÍCH THƯỚC
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho vòng đệm có nhiều cánh, có tác dụng hãm đối với đai ốc tròn có rãnh ở thân theo TCVN 331-69.
2. Hình dáng và kích thước của vòng đệm phải theo hình vẽ và bảng của tiêu chuẩn này.
Hình 10
mm
Đường kính danh nghĩa của ren | d | D | D1 | b | h | r | s | |||||
Kích thước danh nghĩa | Sai lệch giới hạn | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch giới hạn | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch giới hạn | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch giới hạn | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch giới hạn | |||
4 | 4,2 | +0,16 | 12 | -0,43 | 6 | -0,3 | 1,5 | -0,25 | 2,7 | +0,25 | 0,2 | 0,8 |
5 | 5,2 | 14 | 8 | -0,36 | 3,2 | +0,3 | ||||||
6 | 6,2 | +0,2 | 16 | 10 | 2,3 | 4,2 | ||||||
8 | 8,5 | 20 | -0,52 | 12 | -0,43 | 3,8 | -0,3 | 5,5 | 1,0 | |||
10 | 10,5 | +0,24 | 24 | 16 | 7 | +0,36 | ||||||
12 | 12,5 | 28 | 18 | 9 | ||||||||
16 | 16,5 | 32 | -0,62 | 22 | -0,52 | 4,8 | 13 | +0,43 | 0,5 | |||
20 | 20,5 | +0,28 | 37 | 26 | 17 | |||||||
24 | 24,5 | 44 | 32 | -0,62 | 20,5 | +0,52 | ||||||
30 | 30,5 | +0,34 | 50 | 38 | 26,5 | |||||||
36 | 36,5 | 58 | -0,74 | 45 | 5,8 | 32,5 | +0,62 | 1,6 | ||||
42 | 42,5 | 67 | 52 | -0,74 | 38 | |||||||
48 | 48,5 | 77 | 60 | 7,8 | -0,36 | 44 | 0,8 | |||||
56 | 57 | +0,4 | 87 | -0,87 | 70 | 51,5 | +0,74 | |||||
64 | 65 | 97 | 80 | 59,5 | ||||||||
72 | 73 | 107 | 90 | -0,87 | 9,5 | 67,5 | ||||||
80 | 81 | +0,46 | 117 | 100 | 74,5 | |||||||
90 | 91 | 127 | -1,0 | 110 | 11,5 | -0,43 | 84,5 | +0,87 | 1,0 | 2,0 | ||
100 | 101 | 137 | 120 | 94,5 | ||||||||
110 | 111 | 152 | 130 | -1,0 | 104 | |||||||
125 | 126 | +0,53 | 167 | 145 | 118 | |||||||
140 | 141 | 182 | -1,15 | 160 | 15,5 | 133 | 1,0 | 2,5 | ||||
160 | 161 | 212 | 185 | -1,15 | 153 | 1,6 | ||||||
180 | 181 | +0,6 | 232 | 205 | 173 | |||||||
200 | 201 | 252 | 225 | 193 |
Chú thích:
1) Cho phép chế tạo vòng đệm có nhiều cánh trên vả vòng tròn.
2) Sai lệch giới hạn của chiều dày S theo sai lệch giới hạn của vật liệu tấm dùng để chế tạo vòng đệm.
Ví dụ ký hiệu quy ước của vòng đệm dùng cho đai ốc tròn có rãnh ở thân và đường kính danh nghĩa của ren 20 mm.
Vòng đệm 20 TCVN 350-70
2. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử theo TCVN 351-70
3. Bao gói và ghi nhãn theo TCVN 128-63.