Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2356:1978 Đáy côn không gấp mép có góc đỉnh 140°-Kích thước cơ bản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2356:1978

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2356:1978 Đáy côn không gấp mép có góc đỉnh 140°-Kích thước cơ bản
Số hiệu:TCVN 2356:1978Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1978Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2356 – 78

ĐÁY CÔN KHÔNG GẤP MÉP CÓ GÓC ĐỈNH 140° - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Conical Heads without knuckle - Apex Angle 90 Degrees - General dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại đáy côn không gấp mép hàn có góc đỉnh 140o và phần phẳng ở giữa với chiều dày thành thành từ 4 đến 16 mm, làm bằng thép cacbon, thép hợp kim, thép hai lớp để lắp vào các bình chứa và thiết bị nằm ngang có đường kính từ 1600 đến 4000 mm dùng để chứa hoặc làm việc với áp suất không lớn hơn 0,7 kg lực/cm2. Tiêu chuẩn không áp dụng cho các loại bình phản ứng nhiệt, phản ứng hóa học và các loại bình bảo quản hoặc vận chuyển khí nén và các loại khí hòa tan.

2. Kích thước của đáy định vị trong phải theo hình vẽ và bảng 1, 2.

Kích thước, mm                                    Bảng 1

DB

hB

D

D1

Chiều dày thành S

F*

m2

V*

m3

4

6

8

10

L ≈

B ≈

Khối lượng kg

L ≈

B ≈

Khối lượng kg

L ≈

B ≈

Khối lượng kg

L ≈

B ≈

Khối lượng kg

1600

248

240

255

1705

1688

67,2

1706

1689

100,9

1707

1690

135,2

1708

1691

168,5

2,10

0,194

1800

278

270

287

1918

1899

85,1

1919

1900

127,7

1920

1901

170,4

1921

1902

213,1

2,65

0,275

2000

310

300

319

-

-

-

2132

2111

157,6

2133

2112

270,3

2134

2113

263,0

3,28

0,378

2200

340

330

351

-

-

-

2343

2322

190,7

2548

2322

254,4

2347

2323

318,2

3,86

0,502

2400

372

360

383

-

-

-

2558

2532

226,9

2559

2533

302,7

2560

2574

378,3

4,72

0,655

2600

403

390

415

-

-

-

2771

2743

266,2

2782

2744

355,2

2773

2745

444,2

5,53

0,332

2800

434

420

447

-

-

-

2984

2154

308,4

2885

2955

411,8

2986

2956

515,0

6,42

1,039

3000

465

450

474

-

-

-

3197

3165

354,3

3198

3166

472,7

3199

3167

591,1

7,36

1,277

3200

495

480

510

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3412

3378

672,5

8,39

1,549

3400

526

510

542

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3625

3588

759,1

9,47

1,857

3600

558

540

574

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3838

3799

850,9

10,61

2,203

3800

588

570

606

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4051

4010

948,0

11,82

2,590

4000

618

600

638

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4264

4221

1050,3

13,10

3,015

Kích thước mm                                                 Bảng 2

DB

Chiều dài thành S

12

14

16

12

14

16

12

14

16

12

14

16

12

14

16

12

14

16

12

14

16

12

14

16

hB

D

D1

L

B

Khối lượng, kg

F*, m2

V*, m3

2000

292

-

400

-

-

425,0

-

-

2134

-

-

2113

-

-

315,5

-

-

3,22

-

-

0,372

-

-

2200

320

-

440

-

-

468,0

-

-

2347

-

-

2324

-

-

381,6

-

-

3,90

-

-

0,498

-

-

2400

350

-

480

-

-

510,0

-

-

2560

-

-

2535

-

-

454,1

-

-

4,64

-

-

0,650

-

-

2600

379

-

520

-

-

553,0

-

-

2773

-

-

2746

-

-

532,8

-

-

5,44

-

-

0,830

-

-

2800

408

-

560

-

-

596,0

-

-

2986

-

-

2956

-

-

617,7

-

-

6,31

-

-

1,031

-

-

3000

437

-

600

-

-

638

-

-

3199

-

-

3167

-

-

709,0

-

-

7,24

-

-

1,272

-

-

3200

466

437

640

800

681

851

3412

3413

3414

3378

3379

3380

724,1

9461

1074,8

8,24

8,06

1,549

1,532

3400

495

465

680

850

723

904

3625

3626

3627

3589

3590

3591

910,4

1061,1

1213,2

9,..0

9,09

1,820

1,751

3600

525

492

720

900

766

962

3838

3839

3840

3800

3801

3802

1020,4

1188,8

1359,0

10,43

10,18

2,041

2,160

3800

553

520

760

950

808,5

1011

4051

4052

4053

4011

4012

4013

1136,8

1325,0

1514,8

11,61

11,35

2,561

2,558

4000

582

547

800

1000

851,5

1064

4264

4262

4266

4222

4223

4224

1259,5

1468,0

1677,7

12,87

12,57

2,996

3,003

*F – Diện tích bề mặt trong của đáy

V – Dung tích của đáy

Chú thích: Khối lượng của đáy được tính với vật liệu là thép có tỷ trọng v = 7,85 và chiều dày danh nghĩa của đáy

Ví dụ ký hiệu quy ước của đáy có DB= 2000 mm; S = 12 mm làm bằng thép 16 ГC**:

Đáy 2000 x 12 - 16 ГC TCVN 2356 - 78

3. Đáy chế tạo bằng thép hợp kim chiều dày phần chuyển tiếp từ 4 đến 12 mm không quy định trong tiêu chuẩn này.

4. Trên bề mặt của đáy phải ghi ký hiệu quy ước của đáy và dấu hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất.

** Tạm thời dùng ký hiệu vật liệu theo tiêu chuẩn của Liên Xô cho đến khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi