Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1780:1976 Len mịn-Yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN 1780:1976 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1976
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1780:1976

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1780:1976

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1780:1976 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1780:1976 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 1780-76

LEN MỊN

YÊU CẦU KỸ THUẬT

Tiêu chuẩn này áp dụng cho len mịn sản xuất từ lông cừu dùng để đan áo.

1. YÊU CẦU KỸ THUẬT

1.1. Thông số kích thước và yêu cầu kỹ thuật của len mịn 24/6 và 21/3 phải theo đúng quy định trong bảng 1.

Bảng 1

Tên gọi các chỉ tiêu

Mức cho len 24/6

Mức cho len 21/3

Loại 1

Loại 2

Loại 1

Loại 2

1

2

3

4

5

1. Chiều dài vòng guồng, tính bằng cm

130 ± 5

130 ± 5

2. Khối lượng một dẻ len, tính bằng g

50 ± 3

50 ± 3

3. Chỉ số sợi đậu, tính bằng m/g

4 ± 0,15

4 ± 0,20

7 ± 0,25

7 ± 0,30

4. Tỷ lệ không đều về chỉ số, tính bằng phần trăm

2,5

4

2,5

4

5. Độ bền kéo đứt, tính bằng KG, trên 10 sợi, không nhỏ hơn

12

9

6

4,5

6. Độ săn tính bằng v/m

90 ± 5

90 ± 15

150 ± 8

150 ± 20

7. Tỷ lệ không đều về độ săn, tính bằng phần trăm

6

9

6

9

8. Độ bền mầu, tính bằng cấp, không nhỏ hơn

3 - 4

3

3 - 4

3

9. Độ bền mầu mồ hôi, tính bằng cấp, không nhỏ hơn

3

3

3

3

10. Hàm lượng chất béo, tính bằng phần trăm, không nhỏ hơn

1,5

1,8

1,5

1,8

11. Độ ẩm quy định, tính bằng phần trăm

18,25

Chú thích. Độ bền mầu mồ hôi của một số màu đậm như đỏ, xanh lá cây, tím… nếu được sự thỏa thuận của khách hàng, cho phép sản xuất từ cấp hai trở lên.

1.2. Các chỉ tiêu khuyết tật của len mịn loại 24/6 và 21/3 phải theo đúng quy định trong bảng 2.

Bảng 2

Tên gọi các khuyết tật

Quy định cho len 24/6

Quy định cho len 21/3

Loại 1

Loại 2

Loại 1

Loại 2

1. Loang màu

Không cho phép

Loang nhẹ

Không cho phép

Loang nhẹ

2. Đốm màu

Không quá 1 đốm/50g

Không quá 1 đốm/50g

Không quá 2 đốm/50g

Không quá 10 đốm/50g

3. Đốm dầu, vết bẩn

Không cho phép

Đốm mờ

Không cho phép

Đốm mờ

4. Bết xù

Không cho phép

Bết xù nhẹ

Không cho phép

Bết xù nhẹ

5. Đuôi sam

Không quá 1 cái/50g

Không quá 5 cái/50g

Không quá 2 cái/50g

Không quá 10 cái/50g

6. Quá săn, quá lở

Không cho phép

Không quá 10 vòng guồng/50g

Không cho phép

Không quá 20 vòng guồng/50g

7. Len rối

Không cho phép

Không cho phép

Không cho phép

Không cho phép

8. Mối nối

Không quá 2 mối/50 g

Không quá 6 mối/50 g

Không quá 4 mối/50 g

Không quá 10 mối/50 g

Chú thích:

1. 24/6 - len có chỉ số sợi con 24 xe 6.

2. 21/3 - len có chỉ số sợi con 21 xe 3.

1.3. Các chỉ tiêu cơ lý về độ bền kéo đứt và độ bền mầu được xem là chỉ tiêu chính, các chỉ tiêu khuyết tật về bết xù và loang màu được xem là chỉ tiêu chính.

1.4. Khi đánh giá các chỉ tiêu khuyết tật, phải dùng mẫu chuẩn đã được các bên hữu quan thỏa thuận để làm chuẩn.

1.5. Số con len có mối nối như quy định trong bảng 2 chỉ được phép đến 20%.

1.6. Khi phân loại len mịn, nếu có một số chỉ tiêu không đạt yêu cầu, phải tuân theo quy định xuống loại trong bảng 3.

Bảng 3

Chỉ tiêu không đạt yêu cầu

Xuống một loại

Xuống hai loại

Chỉ tiêu chính

1

2

Chỉ tiêu phụ

2

3-4

Chỉ tiêu chính và phụ

Một chỉ tiêu chính và một chỉ tiêu phụ

Một chỉ tiêu chính và 2-3 chỉ tiêu phụ

1.7. Phối hợp các chỉ tiêu cơ lý và khuyết tật để phân loại theo quy định trong bảng 4.

Bảng 4

Chỉ tiêu khuyết tật

Chỉ tiêu cơ lý

Loại 1

Loại 2

Dưới loại 2

Loại 1

Loại A

Loại B

Loại C

Loại 2

Loại B

Loại C

Loại D

Dưới loại 2

Loại C

Loại D

Loại D

2. Phương pháp thử tiến hành theo TCVN 1784 - 76.

3. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản theo TCVN 1781 - 76.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1780:1976

01

Quyết định 218-KHKT/QĐ của Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước về việc ban hành 7 Tiêu chuẩn Nhà nước

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1784:1976 Len-Phương pháp thử

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1781:1976 Len mịn-Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×