Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7826:2007 Quạt điện - Hiệu suất năng lượng
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7826:2007
Số hiệu: | TCVN 7826:2007 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Công nghiệp, Điện lực |
Năm ban hành: | 2007 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7826 : 2007
QUẠT ĐIỆN - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
Electric fans - Energy Efficiency Ratio
Lời nói đầu
TCVN 7826 : 2007 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/E1/SC 1 Hiệu suất năng lượng cho thiết bị điện gia dụng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
QUẠT ĐIỆN - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
Electric fans - Energy Efficiency Ratio
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho quạt bàn, quạt đứng, quạt treo tường và quạt trần (sau đây gọi tắt là quạt điện) được sử dụng để điều hòa không khí trong gia đình và các mục đích sử dụng tương tự.
Tiêu chuẩn này qui định hiệu suất năng lượng tối thiểu và phân cấp hiệu suất năng lượng của quạt điện.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn dưới đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 7827 : 2007, Quạt điện - Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
3. Thuật ngữ và định nghĩa
3.1. Hiệu suất năng lượng (EER) (energy efficiency ratio)
Hiệu suất năng lượng của quạt điện là tỷ số giữa lưu lượng gió thực tế đo được trong điều kiện thử nghiệm xác định và công suất tiêu thụ trong các điều kiện đó, tính bằng m3/min.W.
3.2. Cấp hiệu suất năng lượng (R) (energy efficiency grade)
Tỷ số giữa hiệu suất năng lượng đo được của quạt điện và hiệu suất năng lượng tối thiểu được quy định trong tiêu chuẩn này. Cấp hiệu suất năng lượng được chia thành năm cấp từ 1 đến 5 và cấp 5 là cấp năng lượng tốt nhất.
4. Hiệu suất năng lượng tối thiểu
4.1. Hiệu suất năng lượng tối thiểu đối với quạt điện được xác định theo các điều kiện quy định trong TCVN 7827 : 2007 và phải phù hợp với Bảng 1.
Bảng 1 - Hiệu suất năng lượng tối thiểu của quạt điện
Đường kính cánh mm |
Hiệu suất năng lượng tối thiểu (EERmin) m3/min.W |
Quạt bàn, quạt đứng, quạt treo tường |
|
đến 250 trên 250 đến 450 |
0,5 0,8 |
Quạt trần |
|
đến 1200 ≥ 1400 |
2,4 2,5 |
4.2. Cấp hiệu suất năng lượng của quạt điện
Cấp hiệu suất năng lượng của quạt điện được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Cấp hiệu suất năng lượng
Chỉ số hiệu suất năng lượng (R) |
Cấp |
R ≥ 1 |
Cấp 1 |
1,1 < R ≤ 1,2 |
Cấp 2 |
1,2 < R ≤ 1,3 |
Cấp 3 |
1,3 < R ≤ 1,4 |
Cấp 4 |
R > 1,4 |
Cấp 5 |