Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7826:2015 Quạt điện-Hiệu suất năng lượng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7826:2015

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7826:2015 Quạt điện-Hiệu suất năng lượng
Số hiệu:TCVN 7826:2015Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:2015Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7826 : 2015

QUẠT ĐIỆN - HIỆU SUT NĂNG LƯỢNG

Electric fans - Energy Efficiency Ratio

Lời nói đầu

TCVN 7826:2015 thay thế TCVN 7826:2007;

TCVN 7826:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

QUẠT ĐIỆN - HIỆU SUT NĂNG LƯỢNG

Electric fans - Energy Efficiency Ratio

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chun này áp dụng cho quạt bàn, quạt đứng, quạt treo tường và quạt trần (sau đây gọi là quạt điện) được sử dụng trong gia đình và các mục đích tương tự.

Tiêu chuẩn này qui định hiệu suất năng lượng tối thiểu và phân cấp hiệu suất năng lượng của quạt điện.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bn được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm c các sửa đổi.

TCVN 7827:2015, Quạt điện - Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng

TCVN 5699-2-80 (IEC 60335-2-80), Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự- An toàn - Phần 2-80: Yêu cầu cụ thể đối với quạt điện

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa dưới đây.

3.1. Quạt trần (ceiling fan)

Quạt có hai hoặc nhiều cánh, có phương tiện để treo lên trần nhà sao cho các cánh quay trong mặt phẳng nằm ngang.

3.2. Quạt bàn/quạt treo tường (table fan)

Quạt có hai hoặc nhiều cánh, được thiết kế để sử dụng với đầu vào và đầu ra không khí tự do. Quạt có thể để trên bàn hoặc trên tường hoặc trần nhà.

3.3. Quạt đứng (pedestal fan)

Quạt có hai hoặc nhiều cánh, lắp trên một giá đỡ có chiều cao cố định hoặc thay đổi được và được thiết kế để sử dụng với đầu vào và đầu ra không khí tự do.

3.4. Đường kính cánh (blade sweep)

Đường kính của vòng tròn vẽ nên bởi các điểm đầu mút của cánh quạt, tính bằng milimét.

3.5. Đường kính cánh danh định (rated blade sweep)

Đường kính cánh do nhà chế tạo công bố.

3.6. Hiệu suất năng lượng (energy efficiency ratio)

EER

Tỷ số giữa lưu lượng gió thực tế đo được trong các điều kiện qui định, tính bằng mét khối trên phút, và công suất vào, tính bằng oát, ở điện áp và tần số qui định cho thử nghiệm.

Nếu quạt có cơ cu chuyển hướng, công suất điện được đo tốc độ lớn nhất với cơ cấu chuyển hướng hoạt động trong khi lưu lượng gió được đo với cơ cấu chuyển hướng không hoạt động.

3.7. Chỉ số hiệu suất năng lượng (energy efficiency index)

R

T số giữa hiệu suất năng lượng đo được của quạt điện và hiệu sut năng lượng tối thiểu.

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Yêu cầu an toàn

Quạt điện phải đảm bảo an toàn theo TCVN 5699-2-80 (IEC 60335-2-80).

4.2. Yêu cầu về hiệu suất năng lượng

4.2.1. Hiệu suất năng lượng tối thiểu

Hiệu suất năng lượng tối thiểu đối với quạt điện phải phù hợp với Bảng 1 và Bảng 2 tương ứng.

Bảng 1 - Hiệu suất năng lượng tối thiểu của quạt bàn, quạt đứng và quạt treo tường

Đường kính cánh danh định, D

mm

Hiệu suất năng lượng tối thiu (EERmin)

m3/(min.W)

D < 230

0,54

230 D < 250

0,64

250 D < 300

0,74

300 D < 350

0,80

350 D < 400

0,90

400 D < 450

1,00

450 D < 500

1,10

500 D < 600

1,13

D 600

1,30

Bảng 2 - Hiệu suất năng lượng tối thiểu của quạt trần

Đường kính cánh danh định, D

mm

Hiệu suất năng lượng tối thiu (EERmin)

m3/(min.W)

D < 900

2,75

900 D < 1 050

2,79

1 050 D < 1 200

2,93

1 200 D < 1 350

3,04

D 1 350

3,15

4.2.2. Cp hiệu suất năng lượng

Cấp hiệu suất năng lượng của quạt điện được qui định trong Bảng 3.

Bảng 3 - Cấp hiệu suất năng lượng

Ch số hiệu suất năng lượng

R

Cấp hiệu suất năng lượng

1,00 R < 1,15

1

1,15 R < 1,30

2

1,30 R < 1,45

3

1,45 R < 1,60

4

R 1,60

5

 

5. Phương pháp thử

Hiệu suất năng lượng (EER) và chỉ số hiệu suất năng lượng (R) của quạt điện được xác định theo các điều kiện và phương pháp qui định trong TCVN 7827:2015.

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

3. Thuật ngữ và định nghĩa

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Yêu cầu an toàn

4.2. Yêu cầu về hiệu suất năng lượng

5. Phương pháp thử

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi