- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6730-1:2000 Vật cản tia X - Tấm cao su chì
| Số hiệu: | TCVN 6730-1:2000 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
01/01/2000 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6730-1:2000
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6730-1:2000
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 6730-1:2000
VẬT CẢN TIA X - TẤM CAO SU CHÌ
X-Rayshield material - Lead rubber sheet
Lời nói đầu
TCVN 6730-1 : 2000 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 150 “Trang thiết bị y tế” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
VẬT CẢN TIA X - TẤM CAO SU CHÌ
X-Rayshield material - Lead rubber sheet
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho tấm cao su chì để cản tia X được dùng làm yếm chì, tấm ốp tường và màn che chắn cửa (cửa đi, cửa sổ) của các phòng X-quang trong cơ sở y tế.
2. Tiêu chuẩn trích dẫn
TCVN 1595 : 1988 Cao su - Phương pháp xác định độ cứng Shore A.
TCVN 4509 : 1988 Cao su - Phương pháp xác định độ bền khi kéo căng.
TCVN 6561 : 1999 An toàn bức xạ ion hóa tại các cơ sở X quang y tế.
3. Yêu cầu kỹ thuật
3.1. Tấm cao su chì phải đạt các chỉ tiêu cơ lý như sau:
- độ cứng: 80 đến 85 SoA
- độ bền kéo đứt, không nhỏ hơn: 1700 N/cm2
- độ dãn dài khi đứt, không nhỏ hơn: 105%
3.2. Khả năng cản tia X: liều suất sau tấm cao su chì ở khoảng cách 0,2 m phải bằng hoặc nhỏ hơn 12 Sv/h.
4. Phương pháp thử
4.1. Xác định độ cứng của tấm cao su chì theo TCVN 1595 : 1988.
4.2. Xác định độ bền kéo đứt của tấm cao su chì theo TCVN 4509 : 1988.
4.3. Xác định độ dãn dài kéo đứt của tấm cao su chì theo TCVN 4509 : 1988.
4.4. Xác định liều suất tia X sau tấm cao su chì ở khoảng cách 0,2 m theo TCVN 6561 : 1999.
5. Bao gói, ghi nhãn và bảo quản
5.1. Tấm cao su chì thành phẩm được cuộn thành cuộn tròn. Tránh gãy dập, rạn nứt.
5.2. Trên mỗi cuộn tấm cao su chì thành phẩm phải có nhãn ghi các nội dung sau:
- tên sản phẩm;
- tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất;
- số đăng ký;
- số lô sản xuất;
- ngày sản xuất;
- hạn sử dụng;
- tiêu chuẩn áp dụng;
- các dấu hiệu lưu ý.
5.3. Tấm cao su chì được bảo quản ở nơi khô, mát, tránh ánh nắng mặt trời.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!