Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 869:2006 Thức ăn chăn nuôi - Yêu cầu kỹ thuật sắn khô

Số hiệu: 10TCN 869:2006 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lĩnh vực: Công nghiệp , Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
29/12/2006
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 869:2006

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam 10TCN 869:2006

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn ngành 10TCN 869:2006 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NGÀNH

10TCN 869:2006

THỨC ĂN CHĂN NUÔI – SẮN KHÔ YÊU CẦU KỸ THUẬT

Animal feedstuffs - Dry cassava - Specification

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4099/QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu kỹ thuật tối thiểu đối với sắn khô dùng làm thức ăn chăn nuôi.

2. Tài liệu viện dẫn

TCVN 4325-86. Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu.

TCVN 1532 : 1993. Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp thử cảm quan.

TCVN 4326 : 2001. Thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác.

TCVN 4329 : 1993. Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng xơ thô.

TCVN 1540 - 86. Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định độ nhiễm côn trùng.

TCVN 5750 - 93. Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định nấm men và nấm mốc.

TCVN 6953 : 2001. Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng aflatoxin B1 trong thức ăn hỗn hợp. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.

10 TCN 604 : 2004. Nông sản thực phẩm - Phương pháp xác định hàm lượng axit xyanhydric.

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1. Sắn khô làm thức ăn chăn nuôi: là sản phẩm làm khô từ củ sắn tươi có vỏ hoặc không có vỏ dưới dạng sắn lát, sắn thái thành sợi dài hoặc sắn khúc (sắn gạc nai).

3.2. Tạp chất được hiểu là: Những vật không có bản chất là sắn khô bao gồm tạp chất hữu cơ và vô cơ.

3.2.1. Tạp chất hữu cơ: Bao gồm các loại ngũ cốc khác, vỏ, thân, lá sắn, xác côn trùng, lẫn vào trong sắn khô.

3.2.2. Tạp chất vô cơ: Bao gồm các viên đá sỏi, cát sạn, mảnh kim loại, thuỷ tinh, lẫn vào trong sắn khô.

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1.  Chỉ tiêu cảm quan

 Sắn khô có các chỉ tiêu cảm quan được quy định trong bảng 1.

Bảng 1: Các chỉ tiêu cảm quan của sắn khô làm thức ăn chăn nuôi

Số TT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Cảm quan:

Màu sắc từ trắng đến trắng ngà, không ố vàng, không có màu mốc đen, có mùi đặc trưng của sắn khô, không có mùi lạ, không có vị đắng, không có mùi hôi, chua, mốc.

2

Mảnh vật rắn sắc nhọn

Không được phép

Sắn khô không được chứa các chất bảo vệ thực vật, các chất chống mọt và các chất độc hại khác, vượt quá mức tối đa cho phép theo quy định hiện hành.

4.2. Chỉ tiêu chất lượng của sắn khô

Các chỉ tiêu chât lượng sắn khô được quy định tại bảng 2.

Bảng 2: Các chỉ tiêu chất lượng của sắn khô

Số TT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Độ ẩm tính theo % khối lượng, không lớn hơn

12,0

2

Tạp chất tính theo % khối lượng, không lớn hơn

3,0

3

Sâu mọt sống

không có

4

Xơ thô tính theo % khối lượng, không lớn hơn

5,0

5

Vi sinh vật có hại: Nấm mốc (khuẩn lạc/gam) không lớn hơn

1´103

6

Hàm lượng aflatonxin tổng số tính bằng mg/kg ( ppb) không lớn hơn

50

7

Hàm lượng axit Xyanhydric (HCN) tính bằng mg/kg, không lớn hơn

100

5. Phương pháp thử

5.1. Phương pháp chuẩn bị mẫu thử theo TCVN 4325 - 86.

5.2. Phương pháp thử cảm quan và vật lạ theo TCVN - 1532 : 1993.

5.3. Xác định độ ẩm theo TCVN 4326 : 2001 (ISO 6496 : 1999).

5.4. Xác định hàm lượng xơ theo TCVN 4329 :1993.

5.5. Xác định độ nhiễm côn trùng theo: TCVN 1540-86.

5.6. Xác định nấm mốc theo TCVN 5750 : 1993.

5.7. Xác định aflatoxin theo TCVN 6953 : 2001.

5.8. Xác định hàm lượng axit xyanhydric (HCN) theo 10 TCN 604 : 2004.

6. Bao gói, vận chuyển và bảo quản

6.1. Bao gói

- Sắn khô được đóng trong bao polyetylen, polypropylen hoặc trong bao tải thường.

- Các loại bao bì nêu trên phải bền, không rách, không có chất độc hại và không mang mầm bệnh.

6.2. Bảo quản: Sắn khô được bảo quản trong kho khô sạch, để nơi cao ráo, thoáng mát, không có chất độc hại và không mang mầm bệnh.

6.3. Vận chuyển: Phương tiện vận chuyển sắn khô phải khô, sạch, không có mùi lạ và đảm bảo yêu cầu vệ sinh Thú y.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn ngành 10TCN 869:2006

01

Quyết định 4099/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy trình và Tiêu chuẩn thức ăn chăn nuôi

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×