Quyết định 485/QĐ-UBND Huế 2023 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hóa chất

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 485/QĐ-UBND

Quyết định 485/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên HuếSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:485/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Quý Phương
Ngày ban hành:08/03/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Công nghiệp, Hành chính

tải Quyết định 485/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 485/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 485/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________________________

Số: 485/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 3 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

_______

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 347/TTr-SCT ngày 03 tháng 3 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với 03 thủ tục hành chính mới ban hành và 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong Lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương . (Phần I. Danh mục Quy trình).
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính liên quan trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần II. Nội dung quy trình).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế 06 quy trình nội bộ, quy trình điện tử có số thứ tự từ 1 đến 6 tại mục VII. Lĩnh vực Hóa chất theo Quyết định số 2047/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUBND tỉnh: CVP và các PCVP;
- TTPVHCC, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

(Kèm theo Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH

STT

Tên Quy trình

Mã số TTHC

Quyết định công bố Danh mục TTHC

1.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

1.011506

Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

2.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

1.011507

3.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

1.011508

4.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.001547

5.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.001175

6.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.001172

7.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

1.002758

8.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.001161

9.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.000652

Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ

1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

a) Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.

- Thời hạn giải quyết: 12 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kỹ thuật, An toàn Môi trường (Phòng KTATMT)

04 giờ làm việc

Bước 2

Chuyên viên Phòng KTATMT

Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:

- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;

- Tham mưu văn bản.

76 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng KTATMT

- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.

+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;

+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.

08 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt:

Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét:

- Trường hợp đồng ý: Ký Dự thảo kết quả;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng KTATMT xử lý.

Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết

06 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư

Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:

- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;

- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;

- Chuyển hồ sơ cho Phòng lưu hồ sơ

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

96 giờ làm việc

b) Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kỹ thuật, An toàn môi trường (Phòng KTATMT)

04 giờ làm việc

Bước 2

Chuyên viên Phòng KTATMT

Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:

- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;

- Tham mưu văn bản.

84 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng KTATMT

- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.

+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;

+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.

16 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt:

Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét:

- Trường hợp đồng ý: Ký Dự thảo kết quả;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng KTATMT xử lý.

Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết

14 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư

Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:

- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;

- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;

- Chuyển hồ sơ cho Phòng lưu hồ sơ

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

120 giờ làm việc

2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kỹ thuật, An toàn, Môi trường (Phòng KTATMT)

04 giờ làm việc

Bước 2

Chuyên viên KTATMT

Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:

- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;

- Tham mưu văn bản.

24 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng KTATMT

- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.

+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;

+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.

08 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt:

Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét:

- Trường hợp đồng ý: Ký Dự thảo kết quả;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng KTATMT xử lý.

Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết

02 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư

Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:

- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;

- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;

- Chuyển hồ sơ cho Phòng lưu hồ sơ

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

40 giờ làm việc

3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

a) Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.

- Thời hạn giải quyết: 12 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kỹ thuật, An toàn Môi trường (Phòng KTATMT)

04 giờ làm việc

Bước 2

Chuyên viên Phòng KTATMT

Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:

- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;

- Tham mưu văn bản.

76 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng KTATMT

- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.

+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;

+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.

08 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt:

Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét:

- Trường hợp đồng ý: Ký Dự thảo kết quả;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng KTATMT xử lý.

Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết

06 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư

Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:

- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;

- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;

- Chuyển hồ sơ cho Phòng lưu hồ sơ

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

96 giờ làm việc

b) Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kỹ thuật, An toàn môi trường (Phòng KTATMT)

04 giờ làm việc

Bước 2

Chuyên viên Phòng KTATMT

Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:

- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;

- Tham mưu văn bản.

84 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng KTATMT

- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.

+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;

+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.

16 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt:

Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét:

- Trường hợp đồng ý: Ký Dự thảo kết quả;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng KTATMT xử lý.

Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết

14 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư

Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:

- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;

- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;

- Chuyển hồ sơ cho Phòng lưu hồ sơ

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

120 giờ làm việc

4. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

a) Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.

- Thời hạn giải quyết: 12 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kỹ thuật, An toàn Môi trường (Phòng KTATMT)

04 giờ làm việc

Bước 2

Chuyên viên Phòng KTATMT

Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:

- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;

- Tham mưu văn bản.

76 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng KTATMT

- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.

+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;

+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.

08 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt:

Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét:

- Trường hợp đồng ý: Ký Dự thảo kết quả;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng KTATMT xử lý.

Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết

06 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư

Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:

- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;

- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;

- Chuyển hồ sơ cho Phòng lưu hồ sơ

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

96 giờ làm việc

b) Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kỹ thuật, An toàn môi trường (Phòng KTATMT)

04 giờ làm việc

Bước 2

Chuyên viên Phòng KTATMT

Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:

- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;

- Tham mưu văn bản.

84 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng KTATMT

- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.

+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;

+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.

16 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt:

Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét:

- Trường hợp đồng ý: Ký Dự thảo kết quả;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng KTATMT xử lý.

Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết

14 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư

Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:

- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;

- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;

- Chuyển hồ sơ cho Phòng lưu hồ sơ

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

120 giờ làm việc

5. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kỹ thuật, An toàn, Môi trường (Phòng KTATMT)

04 giờ làm việc

Bước 2

Chuyên viên KTATMT

Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:

- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;

- Tham mưu văn bản.

24 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng KTATMT

- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.

+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;

+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.

08 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt:

Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét:

- Trường hợp đồng ý: Ký Dự thảo kết quả;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng KTATMT xử lý.

Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết

02 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư

Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:

- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;

- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;

- Chuyển hồ sơ cho Phòng lưu hồ sơ

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

40 giờ làm việc

6. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

a) Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.

- Thời hạn giải quyết: 12 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kỹ thuật, An toàn Môi trường (Phòng KTATMT)

04 giờ làm việc

Bước 2

Chuyên viên Phòng KTATMT

Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:

- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;

- Tham mưu văn bản.

76 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng KTATMT

- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.

+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;

+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.

08 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt:

Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét:

- Trường hợp đồng ý: Ký Dự thảo kết quả;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng KTATMT xử lý.

Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết

06 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư

Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:

- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;

- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;

- Chuyển hồ sơ cho Phòng lưu hồ sơ

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

96 giờ làm việc

b) Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kỹ thuật, An toàn môi trường (Phòng KTATMT)

04 giờ làm việc

Bước 2

Chuyên viên Phòng KTATMT

Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:

- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;

- Tham mưu văn bản.

84 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng KTATMT

- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.

+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;

+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.

16 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt:

Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét:

- Trường hợp đồng ý: Ký Dự thảo kết quả;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng KTATMT xử lý.

Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết

14 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư

Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:

- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;

- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;

- Chuyển hồ sơ cho Phòng lưu hồ sơ

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

120 giờ làm việc

7. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

a) Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.

- Thời hạn giải quyết: 12 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kỹ thuật, An toàn Môi trường (Phòng KTATMT)

04 giờ làm việc

Bước 2

Chuyên viên Phòng KTATMT

Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:

- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;

- Tham mưu văn bản.

76 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng KTATMT

- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.

+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;

+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.

08 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt:

Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét:

- Trường hợp đồng ý: Ký Dự thảo kết quả;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng KTATMT xử lý.

Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết

06 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư

Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:

- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;

- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;

- Chuyển hồ sơ cho Phòng lưu hồ sơ

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

96 giờ làm việc

b) Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kỹ thuật, An toàn môi trường (Phòng KTATMT)

04 giờ làm việc

Bước 2

Chuyên viên Phòng KTATMT

Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:

- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;

- Tham mưu văn bản.

84 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng KTATMT

- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.

+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;

+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.

16 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt:

Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét:

- Trường hợp đồng ý: Ký Dự thảo kết quả;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng KTATMT xử lý.

Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết

14 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư

Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:

- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;

- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;

- Chuyển hồ sơ cho Phòng lưu hồ sơ

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

120 giờ làm việc

8. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kỹ thuật, An toàn, Môi trường (Phòng KTATMT)

04 giờ làm việc

Bước 2

Chuyên viên KTATMT

Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:

- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;

- Tham mưu văn bản.

24 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng KTATMT

- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.

+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;

+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.

08 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt:

Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét:

- Trường hợp đồng ý: Ký Dự thảo kết quả;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng KTATMT xử lý.

Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết

02 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư

Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:

- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;

- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;

- Chuyển hồ sơ cho Phòng lưu hồ sơ

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

40 giờ làm việc

9. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

a) Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.

- Thời hạn giải quyết: 12 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kỹ thuật, An toàn Môi trường (Phòng KTATMT)

04 giờ làm việc

Bước 2

Chuyên viên Phòng KTATMT

Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:

- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;

- Tham mưu văn bản.

76 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng KTATMT

- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.

+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;

+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.

08 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt:

Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét:

- Trường hợp đồng ý: Ký Dự thảo kết quả;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng KTATMT xử lý.

Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết

06 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư

Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:

- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;

- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;

- Chuyển hồ sơ cho Phòng lưu hồ sơ

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

96 giờ làm việc

b) Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kỹ thuật, An toàn môi trường (Phòng KTATMT)

04 giờ làm việc

Bước 2

Chuyên viên Phòng KTATMT

Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:

- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;

- Tham mưu văn bản.

84 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng KTATMT

- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở.

+ Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan;

+ Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý.

16 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt:

Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét:

- Trường hợp đồng ý: Ký Dự thảo kết quả;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng KTATMT xử lý.

Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết

14 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận văn thư

Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:

- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;

- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức;

- Chuyển hồ sơ cho Phòng lưu hồ sơ

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

120 giờ làm việc

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi