Quyết định 2047/QĐ-UBND quy trình giải quyết thủ tục hành chính cơ chế một cửa của Sở Công Thương Huế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 2047/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thừa Thiên Huế, ngày 12 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
___________________________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1760/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1508/TTr-SCT ngày 31 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
Phụ lục
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2020 của UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
- Thủ tục Thông báo hoạt động khuyến mại
- Thời hạn giải quyết: Không thời hạn giải quyết
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý thương mại (Phòng QLTM ). | 0 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng QLTM | - Lưu Hồ sơ - Thực hiện công khai bằng các hình thức phù hợp (Văn bản, trang Thông tin điện tử Sở Công Thương). | 0 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 0 giờ làm việc |
2. Thủ tục Thông báo sửa đổi/bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
- Thời hạn giải quyết: Không thời hạn giải quyết
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLTM | 0 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng QLTM | - Lưu Hồ sơ - Thực hiện công khai bằng các hình thức phù hợp (Văn bản, trang Thông tin điện tử Sở Công Thương). | 0 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 0 giờ làm việc |
3. Thủ tục Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLTM. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng QLTM | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Tham mưu văn bản xác nhận. | 28 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng QLTM | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở. + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký dự thảo Dự thảo kết quả; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng QLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
4. Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên 1 địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLTM. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Tham mưu văn bản xác nhận. | 28 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng QLTM | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở. + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký dự thảo Dự thảo kết quả; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng QLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
5. Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLTM | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng QLTM | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Tham mưu văn bản xác nhận. | 36 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng QLTM | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở. + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký dự thảo Dự thảo kết quả; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng QLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc |
6. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLTM. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng QLTM | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Tham mưu văn bản xác nhận. | 36 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng QLTM | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở. + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký dự thảo Dự thảo kết quả; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng QLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc |
II. LĨNH VỰC DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
- Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLTM. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng QLTM | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Tham mưu văn bản xác nhận. | 36 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng QLTM | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở. + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký dự thảo Dự thảo kết quả; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng QLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc |
- Thủ tục đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLTM. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng QLTM | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Tham mưu văn bản xác nhận. | 36 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng QLTM | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở. + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký dự thảo Dự thảo kết quả; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại PhòngQLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc |
III. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
- Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
* Trường hợp không lấy ý kiến Bộ: 7 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLTM. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng QLTM | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Tham mưu văn bản xác nhận. | 36 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng QLTM | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở. + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký dự thảo Dự thảo kết quả; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng QLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc |
* Trường hợp lấy ý kiến Bộ: 13 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng QLTM. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng QLTM | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Tham mưu văn bản xin ý kiến Bộ, ngành TW. | 12 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng QLTM | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng QLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ và gửi văn bản đến bộ, ngành TW | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ ngành TW | - Xem xét xử lý hồ sơ, và dự thảo VB trả lời cho Sở CT. | 40 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại | - Nhận VB của Bộ ngành TW và giải quyết; - Trình dự thảo kết quả giải quyết cho Lãnh đạo Phòng, LĐ Sở. | 24 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng QLTM | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại PhòngQLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 06 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho PhòngQLTM lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 104 giờ làm việc |
2. Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại VN
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng QLTM. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng QLTM | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Tham mưu văn bản cấp Giấy phép. | 28 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng QLTM | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng QLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho PhòngQLTM lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
3. Thủ tục điều chỉnh Giấy phép văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc hoặc 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
* Trường hợp không lấy ý kiến Bộ: 5 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng QLTM. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng QLTM | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Tham mưu văn bản cấp Giấy phép. | 28 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng QLTM | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng QLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho PhòngQLTM lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
* Trường hợp lấy ý kiến Bộ: 13 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Quản lý thương mại. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng QLTM | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Tham mưu văn bản xin ý kiến Bộ, ngành TW. | 12 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng QLTM | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng QLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ và gửi văn bản đến bộ, ngành TW | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ ngành TW | - Xem xét xử lý hồ sơ, và dự thảo VB trả lời cho Sở CT. | 40 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng QLTM | - Nhận VB của Bộ ngành TW và giải quyết; - Trình dự thảo kết quả giải quyết cho Lãnh đạo Phòng, LĐ Sở. | 24 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng QLTM | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng QLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 06 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho PhòngQLTM lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 104 giờ làm việc |
4. Thủ tục gia hạn Giấy phép văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc hoặc 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
* Trường hợp không lấy ý kiến Bộ: 05 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Quản lý thương mại. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng QLTM | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Tham mưu văn bản cấp Giấy phép. | 28 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng QLTM | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng QLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
* Trường hợp lấy ý kiến Bộ: 13 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Quản lý thương mại. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng QLTM | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Tham mưu văn bản xin ý kiến Bộ, ngành TW. | 12 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng QLTM | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng QLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ và gửi văn bản đến bộ, ngành TW | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ ngành TW | - Xem xét xử lý hồ sơ, và dự thảo VB trả lời cho Sở CT. | 40 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng QLTM | - Nhận VB của Bộ ngành TW và giải quyết; - Trình dự thảo kết quả giải quyết cho Lãnh đạo Phòng, LĐ Sở. | 24 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng QLTM | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng QLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 06 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho PhòngQLTM lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 104 giờ làm việc |
5. Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Quản lý thương mại. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng QLTM | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Tham mưu văn bản chấm dứt Giấy phép. | 28 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng QLTM | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng QLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
6. Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động.
- Thời hạn giải quyết: 55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ Công Thương | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi hồ sơ cho Sở Công Thương. | 120 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng QLTM | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Đề xuất thành lập Hội đồng ENT, đánh giá các tiêu chí. - Xem xét đề xuất cấp phép, dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương | 148 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng QLTM | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung. + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh. | 06 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng QLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ trình Văn bản trình Bộ Công Thương. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ Công Thương | - Xem xét xử lý hồ sơ và gửi hồ sơ tới Sở Công Thương. | 120 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo và Chuyên viên Phòng QLTM | Nhận văn bản và hồ sơ của Bộ Công Thương Xem xét và dự thảo kết quả giải quyết. | 34 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển kết quả cho Bộ Công Thương trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ Công Thương | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 440 giờ làm việc |
7. Thủ tục Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Quản lý thương mại. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Xem xét và dự thảo kết quả giải quyết | 20 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng QLTM | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung. + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng QLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng QLTM. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng QLTM | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Xem xét và dự thảo kết quả giải quyết | 20 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng QLTM | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng QLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng QLTM. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng QLTM | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Xem xét và dự thảo kết quả giải quyết. | 60 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng QLTM | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng QLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc |
10. Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn.
- Thời hạn giải quyết: 28 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng QLTM. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng QLTM | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Xem xét đề xuất cấp phép, dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương | 66 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng QLTM | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Ký Văn bản trình Bộ Công Thương | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình Văn bản trình Bộ Công Thương | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ Công Thương | - Xem xét xử lý hồ sơ, và dự thảo Văn bản trả lời cho Sở Công Thương | 120 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo và Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại | - Nhận Văn bản của Bộ Công Thương và dự thảo kết quả giải quyết; - Trình kết quả giải quyết cho Lãnh đạo Sở | 18 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng QLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 224 giờ làm việc |
11. Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách báo và tạp chí
Thời hạn giải quyết: 28 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Quản lý thương mại . | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng QLTM | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Xem xét đề xuất cấp phép, dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương | 66 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng QLTM | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Ký Văn bản trình Bộ Công Thương | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình Văn bản trình Bộ Công Thương | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ Công Thương | -Xem xét xử lý hồ sơ, và dự thảo Văn bản trả lời cho Sở Công Thương | 120 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo và Chuyên viên Phòng QLTM | - Nhận Văn bản của Bộ Công Thương và dự thảo kết quả giải quyết; - Trình kết quả giải quyết cho Lãnh đạo Sở | 18 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng QLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 224 giờ làm việc |
12. Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại điểm d, đ, e, g, h, I khoản 1 Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP.
- Thời hạn giải quyết: 28 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng QLTM. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng QLTM | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Xem xét đề xuất cấp phép, dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương | 66 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng QLTM | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Ký Văn bản trình Bộ Công Thương | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình Văn bản trình Bộ Công Thương | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ Công Thương | -Xem xét xử lý hồ sơ, và dự thảo Văn bản trả lời cho Sở Công Thương | 120 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo và Chuyên viên Phòng QLTM | - Nhận Văn bản của Bộ Công Thương và dự thảo kết quả giải quyết; - Trình kết quả giải quyết cho Lãnh đạo Sở | 18 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng QLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 224 giờ làm việc |
13. Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại điều 20 nghị định số 09/2018/NĐ-CP.
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Quản lý thương mại. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng QLTM | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Xem xét đề xuất cấp phép, dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương | 66 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng QLTM | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Ký Văn bản trình Bộ Công Thương | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình Văn bản trình Bộ Công Thương | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ Công Thương | -Xem xét xử lý hồ sơ, và dự thảo Văn bản trả lời cho Sở Công Thương | 56 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo và Chuyên viên Phòng QLTM | - Nhận Văn bản của Bộ Công Thương và dự thảo kết quả giải quyết; - Trình kết quả giải quyết cho Lãnh đạo Sở | 18 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng QLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc |
14. Thủ tục Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ (Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng QLTM. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng QLTM | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Xem xét đề xuất cấp phép, dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương | 66 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng QLTM | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh. | 4 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Ký Văn bản trình Bộ Công Thương | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình Văn bản trình Bộ Công Thương | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ Công Thương | -Xem xét xử lý hồ sơ, và dự thảo Văn bản trả lời cho Sở Công Thương | 56 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo và Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại | - Nhận Văn bản của Bộ Công Thương và dự thảo kết quả giải quyết; - Trình kết quả giải quyết cho Lãnh đạo Sở | 18 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng QLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc |
15. Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT).
- Thời hạn giải quyết: 55 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng QLTM. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng QLTM | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Đề xuất thành lập Hội đồng ENT, đánh giá các tiêu chí. - Xem xét đề xuất cấp phép, dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương | 300 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng QLTM | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng QLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 14 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi, Chuyển hồ sơ trình Văn bản trình Bộ Công Thương | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ Công Thương | - Xem xét xử lý hồ sơ và dự thảo Văn bản trả lời cho Sở Công Thương | 80 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo và Chuyên viên Phòng QLTM | - Nhận Văn bản của Bộ Công Thương và dự thảo kết quả giải quyết; - Trình kết quả giải quyết cho Lãnh đạo Sở | 16 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả | 06 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư | - Vào sổ Văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 440 giờ làm việc |
16. Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng QLTM. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng QLTM | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Xem xét và dự thảo kết quả giải quyết | 20 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng QLTM | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng QLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
17. Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Quản lý thương mại. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng QLTM | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Xem xét và dự thảo kết quả giải quyết. | 20 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng QLTM | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng QLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
18. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong Trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong Trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng QLTM. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng QLTM | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Xem xét và dự thảo kết quả giải quyết | 20 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng QLTM | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng QLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
19. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong Trung tâm thương mại.
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ- Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Quản lý thương mại . | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng QLTM | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Xem xét đề xuất cấp phép, dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương | 66 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng QLTM | - Lãnh đạo Phòng QLTM xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Ký Văn bản trình Bộ Công Thương | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình Văn bản trình Bộ Công Thương | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ Công Thương | -Xem xét xử lý hồ sơ, và dự thảo Văn bản trả lời cho Sở Công Thương | 56 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo và Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại | - Nhận Văn bản của Bộ Công Thương và dự thảo kết quả giải quyết; - Trình kết quả giải quyết cho Lãnh đạo Sở | 18 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng QLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc |
20. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini.
- Thời hạn giải quyết: 55 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ. Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Quản lý thương mại. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Đề xuất thành lập Hội đồng ENT, đánh giá các tiêu chí. - Xem xét đề xuất cấp phép, dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương | 300 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng QLTM | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng QLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 14 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi, Chuyển hồ sơ trình Văn bản trình Bộ Công Thương | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ Công Thương | - Xem xét xử lý hồ sơ, và dự thảo Văn bản trả lời cho Sở Công Thương | 80 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo và Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại | - Nhận Văn bản của Bộ Công Thương và dự thảo kết quả giải quyết; - Trình kết quả giải quyết cho Lãnh đạo Sở | 16 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả | 06 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư | - Vào sổ Văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 440 giờ làm việc |
21. Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
- Thời hạn giải quyết: 28 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Quản lý thương mại. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Xem xét đề xuất cấp phép, dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương | 66 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng QLTM | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý để hoàn chỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Ký Văn bản trình Bộ Công Thương | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình Văn bản trình Bộ Công Thương | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ Công Thương | -Xem xét xử lý hồ sơ, và dự thảo Văn bản trả lời cho Sở Công Thương | 120 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo và Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại | - Nhận Văn bản của Bộ Công Thương và dự thảo kết quả giải quyết; - Trình kết quả giải quyết cho Lãnh đạo Sở | 18 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo Sở phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký phê duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng QLTM xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 224 giờ làm việc |
1. Thủ tục Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý năng lượng | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Tham mưu văn bản xác nhận. | 20 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở. + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký dự thảo Dự thảo kết quả; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng Quản lý năng lượng xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý năng lượng lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
2. Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý năng lượng | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Tham mưu văn bản xác nhận. | 20 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở. + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký dự thảo Dự thảo kết quả; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng Quản lý năng lượng xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý năng lượng lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
3. Cấp thẻ an toàn điện
- Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý năng lượng | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Tham mưu văn bản xác nhận. | 44 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở. + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký dự thảo Dự thảo kết quả; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng Quản lý năng lượng xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý năng lượng lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 64 giờ làm việc |


4. Cấp lại thẻ an toàn điện
- Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý năng lượng | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Tham mưu văn bản xác nhận. | 44 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở. + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký dự thảo Dự thảo kết quả; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng Quản lý năng lượng xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý năng lượng lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 64 giờ làm việc |


5. Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
- Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý năng lượng | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Tham mưu văn bản xác nhận. | 44 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở. + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký dự thảo Dự thảo kết quả; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng Quản lý năng lượng xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý năng lượng lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 64 giờ làm việc |


6. Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý năng lượng | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Tham mưu văn bản xác nhận. | 76 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở. + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký dự thảo Dự thảo kết quả; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng Quản lý năng lượng xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý năng lượng lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 96 giờ làm việc |


7. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý năng lượng | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Tham mưu văn bản xác nhận. | 76 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở. + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký dự thảo Dự thảo kết quả; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng Quản lý năng lượng xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý năng lượng lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 96 giờ làm việc |


8. Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý năng lượng | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Tham mưu văn bản xác nhận. | 76 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở. + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký dự thảo Dự thảo kết quả; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng Quản lý năng lượng xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý năng lượng lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 96 giờ làm việc |


9. Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW.
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý năng lượng | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Tham mưu văn bản xác nhận. | 76 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở. + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký dự thảo Dự thảo kết quả; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng Quản lý năng lượng xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý năng lượng lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 96 giờ làm việc |


10. Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV.
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý năng lượng | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Tham mưu văn bản xác nhận. | 76 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở. + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký dự thảo Dự thảo kết quả; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng Quản lý năng lượng xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý năng lượng lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 96 giờ làm việc |


11. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV.
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý năng lượng | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Tham mưu văn bản xác nhận. | 76 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở. + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký dự thảo Dự thảo kết quả; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng Quản lý năng lượng xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý năng lượng lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 96 giờ làm việc |


12. Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý năng lượng | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Tham mưu văn bản xác nhận. | 76 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở. + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký dự thảo Dự thảo kết quả; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng Quản lý năng lượng xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý năng lượng lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 96 giờ làm việc |


13. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý năng lượng | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Tham mưu văn bản xác nhận. | 76 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở. + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký dự thảo Dự thảo kết quả; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng Quản lý năng lượng xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý năng lượng lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 96 giờ làm việc |


V. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
1. Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết: Theo Kế hoạch triển khai công tác bình chọn của tỉnh
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Quản lý công nghiệp | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghiệp | Rà soát hồ sơ - Trường hợp cần bổ sung, chỉnh sửa các tài liệu trong hồ sơ, Sở Công Thương có văn bản gửi TT.PV HCC đề nghị tổ chức, cá nhân lập hồ sơ hoàn thiện và nộp lại. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Phòng QLCN tiến hành các bước tiếp theo. |
|
Bước 3 | Hội đồng bình chọn cấp tỉnh | Thẩm định hồ sơ - Các cơ sở công nghiệp nông thôn gửi hồ sơ đăng ký đến Hội đồng bình chọn cấp huyện. - UBND cấp huyện tổng hợp hồ sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét tiếp nhận hồ sơ và chuyển về Sở Công Thương. - Sở Công Thương tham mưu thành lập Hội đồng bình chọn cấp tỉnh. - Hội đồng bình chọn cấp tỉnh có nhiệm vụ hướng dẫn các cơ sở công nghiệp nông thôn lập hồ sơ đăng ký bình chọn; thành lập Ban giám khảo và Tổ chuyên môn giúp việc; tổ chức bình chọn theo quy định. | Theo kế hoạch của Hội đồng |
Bước 4 | Hội đồng bình chọn cấp tỉnh | Phê duyệt: Hội đồng cấp tỉnh trình Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả bình chọn, quyết định công nhận và cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu thông qua Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | Theo kế hoạch của Hội đồng |
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người nộp và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý |
02 giờ làm việc
|
Bước 6 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 44 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Trung tâm PV hành chính công tỉnh (hoặc UBND tỉnh tổ chức trao) | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Theo kế hoạch của Hội đồng |
VI. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ
1. Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị huấn luyện (nếu có), kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp;
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kỹ thuật An toàn môi trường (Phòng KTATMT) | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | CV phòng KTATMT | Kiểm tra hồ sơ Thông báo cho tổ chức, đơn vị kế hoạch huấn luyện, kiểm tra | 40 giờ làm việc |
Bước 3 | Phòng KTATMT – Sở Công Thương | Chuẩn bị nội dung; Tổ chức huấn luyện, kiểm tra cho các đơn vị | 48 giờ làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng KTATMT | - Tổng hợp kết quả kiểm tra; - Tham mưu trình lãnh đạo phòng dự thảo kết quả | 52 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng KTATMT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở. + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký Dự thảo kết quả; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng KTATMT xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 06 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kỹ thuật An toàn môi trường (Phòng KTATMT) | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng KTATMT | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Tham mưu văn bản. | 14 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng KTATMT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở. + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký Dự thảo kết quả; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng KTATMT xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
3. Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
- Thời hạn giải quyết: 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ;
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kỹ thuật An toàn môi trường (Phòng KTATMT) | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | CV phòng KTATMT | Kiểm tra hồ sơ Thông báo cho tổ chức, đơn vị kế hoạch kiểm tra | 36 giờ làm việc |
Bước 3 | Phòng KTATMT – Sở Công Thương | Chuẩn bị nội dung; Tổ chức kiểm tra cho các đơn vị | 40 giờ làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng KTATMT | - Tổng hợp kết quả kiểm tra; - Tham mưu trình lãnh đạo phòng dự thảo kết quả | 48 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng KTATMT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở. + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký Dự thảo kết quả; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng KTATMT xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 06 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 144 giờ làm việc |
4. Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ;
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kỹ thuật An toàn môi trường (Phòng KTATMT) | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng KTATMT | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Tham mưu văn bản. | 14 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng KTATMT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở. + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký Dự thảo kết quả; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng KTATMT xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
5. Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kỹ thuật An toàn môi trường (Phòng KTATMT) | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng KTATMT | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Tham mưu văn bản. | 28 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng KTATMT | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở. + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo cơ quan; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển cho Chuyên viên thụ lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt: Lãnh đạo phụ trách kiểm tra, xem xét: - Trường hợp đồng ý: Ký Dự thảo kết quả; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng KTATMT xử lý. Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ cho Phòng lưu hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
6. Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kỹ thuật An toàn môi trường (Phòng KTATMT) | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng KTATMT | Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; |