Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 31/2024/QĐ-UBND Vĩnh Phúc quy định cụ thể một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí nông thôn mới tại QĐ 211/QĐ-TTg 2024

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 31/2024/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Vũ Chí Giang
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
12/06/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Chính sách, Hành chính

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 31/2024/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 31/2024/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 31/2024/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 31/2024/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________

Số: 31/2024/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 12 tháng 6 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Quy định cụ thể một số tiêu chí,
chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, xã nông thôn mới
nâng cao, huyện nông thôn mới, huyện nông thôn mới nâng cao theo phân cấp
tại Quyết định số 211/QĐ-TTg ngày 01/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ
để thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

__________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ ý kiến của các đồng chí Thành viên UBND tỉnh (trên phần mềm quản lý văn bản);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 59/TTr-SNN&PTNT ngày 03 tháng 6 năm 2024 và Báo cáo số 178/BC-STP ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Sở Tư pháp về kết quả thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Quy định cụ thể một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, huyện nông thôn mới, huyện nông thôn mới nâng cao theo phân cấp tại Quyết định số 211/QĐ-TTg ngày 01/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025; bổ sung tiêu chí huyện nông thôn mới đặc thù, không có đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2021 - 2025 để thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, cụ thể như sau:

1. Phụ lục I: Quy định cụ thể một số tiêu chí, chỉ tiêu tại Phụ lục I Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-TTg ngày 01/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ (gọi tắt là Quyết định số 211/QĐ-TTg).

2. Phụ lục II: Quy định cụ thể một số tiêu chí, chỉ tiêu tại Phụ lục II Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-TTg.

3. Phụ lục III: Quy định cụ thể một số tiêu chí, chỉ tiêu tại Phụ lục III Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-TTg.

4. Phụ lục IV: Quy định cụ thể một số tiêu chí, chỉ tiêu tại Phụ lục IV Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-TTg.

Điều 2. Trách nhiệm của các sở, ngành; Ban Chỉ đạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ban Chỉ đạo, Ủy ban nhân dân các xã.

1. Các sở, ngành hướng dẫn đánh giá kết quả thực hiện đối với các tiêu chí, chỉ tiêu nông thôn mới được sửa đổi, bổ sung, quy định cụ thể đảm bảo thống nhất, đồng bộ, khả thi, phù hợp với điều kiện thực tế của tỉnh để các địa phương thực hiện; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra và báo cáo kết quả thực hiện đối với các nội dung tiêu chí, chỉ tiêu được phân công phụ trách.

2. Ban Chỉ đạo, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc, tổ chức thực hiện đối với các tiêu chí, chỉ tiêu nông thôn mới theo quy định.

3. Ban Chỉ đạo, Ủy ban nhân dân các xã rà soát, đánh giá, tổ chức triển khai thực hiện đối với các tiêu chí, chỉ tiêu nông thôn mới theo quy định.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 6 năm 2024.

2. Quyết định này bãi bỏ: Nội dung “Có 100% công trình thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng được bảo trì hàng năm” chỉ tiêu 3.2 thuộc tiêu chí số 3 về Thủy lợi và phòng chống thiên tai và tiêu chí số 9 về Lao động tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh quy định cụ thể một số tiêu chí trong Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao, xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao và ban hành tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu, xã thông minh, thôn nông thôn mới kiểu mẫu, thôn thông minh thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021 - 2025.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Thành viên Ban Chỉ đạo thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Bí thư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Bí thư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã; Các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BCĐ TW các Chương trình MTQG;
- Bộ Nông nghiệp&PTNT;
- Văn phòng Điều phối NTM TW;
- Cục Kiểm tra Văn bản – Bộ Tư pháp;
- TT TU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Báo Vĩnh Phúc; Đài PTTH tỉnh;
- Cổng Thông tin GTĐT tỉnh;
- Trung tâm Tin học – Công báo;
- Văn phòng Điều phối NTM tỉnh;
- CV: NCTH;
- Lưu: VT, NN4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Chí Giang

 


Phụ lục I

Quy định cụ thể một số tiêu chí, chỉ tiêu tại phụ lục I Bộ tiêu chí quốc gia về
xã nông thôn mới ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-TTg

 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 31/2024/QĐ-UBND ngày 12/6/2024
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

 

Quy định cụ thể chỉ tiêu 17.1 thuộc tiêu chí số 17 về Môi trường và an toàn thực phẩm như sau:

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu

17

Môi trường và an toàn thực phẩm

17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn

a) Đối với địa phương chưa có hệ thống cấp nước sạch tập trung: Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn ≥75%

b) Đối với địa phương đã có hệ thống cấp nước sạch tập trung: Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn ≥75%. Trong đó, tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước sạch tập trung ≥45%

 


Phụ lục II

Quy định cụ thể một số tiêu chí, chỉ tiêu tại phụ lục II Bộ tiêu chí quốc gia về
xã nông thôn mới nâng cao ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-TTg

 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 31/2024/QĐ-UBND ngày 12/6/2024
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

 

1. Quy định cụ thể chỉ tiêu 13.4 thuộc tiêu chí số 13 về Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn như sau:

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu

13

Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn

13.4. Ứng dụng công nghệ số để thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã

Đạt

2. Quy định cụ thể chỉ tiêu 17.10 thuộc tiêu chí số 17 về Môi trường như sau:

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu

17

Môi trường

17.10. Tỷ lệ sử dụng hình thức hỏa táng

≥50%

3. Quy định cụ thể chỉ tiêu 18.2, 18.3 thuộc tiêu chí số 18 về Chất lượng môi trường sống như sau:

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu

18

Chất lượng môi trường sống

18.2. Cấp nước sinh hoạt đạt chuẩn bình quân đầu người/ngày đêm

≥80 lít

18.3. Tỷ lệ công trình cấp nước tập trung có tổ chức quản lý, khai thác hoạt động bền vững

≥45%

 


Phụ lục III

Quy định cụ thể một số tiêu chí, chỉ tiêu tại phụ lục III Bộ tiêu chí quốc gia
về huyện nông thôn mới ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-TTg

 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 31/2024/QĐ-UBND ngày 12/6/2024
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

 

1. Quy định cụ thể chỉ tiêu 5.4 thuộc tiêu chí số 5 về Y tế - Văn hóa - Giáo dục như sau:

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu

5

Y tế - Văn hóa - Giáo dục

5.4. Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 1, hoặc đánh giá đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục thông qua các thiết chế giáo dục khác được giao chức năng, nhiệm vụ giáo dục thường xuyên trên địa bàn

Đạt

2. Quy định cụ thể chỉ tiêu 6.4 thuộc tiêu chí số 6 về Kinh tế như sau:

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu

6

Kinh tế

6.4. Có Trung tâm kỹ thuật nông nghiệp hoặc đơn vị chuyển giao kỹ thuật nông nghiệp hoạt động hiệu quả

Đạt

 


Phụ lục IV

Quy định cụ thể một số tiêu chí, chỉ tiêu tại phụ lục IV Bộ tiêu chí quốc gia
về huyện nông thôn mới nâng cao ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-TTg

 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 31/2024/QĐ-UBND ngày 12/6/2024
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

 

Quy định cụ thể chỉ tiêu 5.5 thuộc tiêu chí số 5 về Y tế - Văn hóa - Giáo dục như sau:

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu

5

Y tế - Văn hóa - Giáo dục

5.5. Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 2, hoặc đánh giá đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục thông qua các thiết chế giáo dục khác được giao chức năng, nhiệm vụ giáo dục thường xuyên trên địa bàn

Đạt

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 31/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định cụ thể một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, huyện nông thôn mới, huyện nông thôn mới nâng cao theo phân cấp tại Quyết định 211/QĐ-TTg ngày 01/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ để thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 31/2024/QĐ-UBND

01

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

02

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13

03

Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật

04

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14

05

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14

văn bản cùng lĩnh vực

image

Kế hoạch 139/KH-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang thực hiện Nghị quyết 349/NQ-CP ngày 27/10/2025 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động thực hiện Kết luận 166-KL/TW ngày 10/6/2025 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả thực hiện Nghị quyết 25-NQ/TW ngày 25/7/2008 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá X về “Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác thanh niên thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa” trong tình hình mới

image

Nghị quyết 144/2025/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La bãi bỏ Nghị quyết 64/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ và Nghị quyết 92/2024/NQ-HĐND ngày 29/8/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết 64/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh

image

Nghị quyết 149/2025/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La bãi bỏ Nghị quyết 78/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách và biện pháp thực hiện công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2014-2020 và Nghị quyết 68/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung trong Nghị quyết 78/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách và biện pháp thực hiện công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2014-2020

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×