Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 28/2023/QĐ-UBND Long An quy định danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp dưới 03 tháng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 28/2023/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Long An | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 28/2023/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Tấn Hòa |
Ngày ban hành: | 26/06/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Chính sách |
tải Quyết định 28/2023/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2023/QĐ-UBND | Long An, ngày 26 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo từng nghề, mức hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Long An
________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số 53/2022/TT-BTC ngày 12/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 17/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2054/TTr-SLĐTBXH ngày 02/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo từng nghề, mức hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Long An, cụ thể như sau:
1. Đối tượng áp dụng
a) Người khuyết tật;
b) Người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh theo quy định của Thủ tướng Chính phủ;
c) Người dân tộc thiểu số; người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh; lao động nữ bị mất việc làm; ngư dân theo quy định;
d) Người thuộc hộ cận nghèo;
đ) Người học là phụ nữ, lao động nông thôn khác không thuộc các đối tượng quy định tại các điểm a, b, c, d khoản này.
e) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Trường hợp người học đồng thời thuộc nhiều đối tượng quy định tại các điểm a, b, c, d, đ nêu trên thì chỉ được hưởng một mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề cao nhất và chỉ hưởng một lần.
Người thuộc hộ nghèo được hỗ trợ theo mức quy định tại điểm b và điểm c khoản 1 Điều này là hộ nghèo thu nhập và hộ nghèo đa chiều thiếu hụt ít nhất 01 chỉ số về giáo dục. Người thuộc hộ nghèo đa chiều không thiếu hụt chỉ số về giáo dục được hỗ trợ theo mức hỗ trợ đối với người thuộc hộ cận nghèo quy định tại điểm d khoản 1 Điều này.
2. Danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo từng nghề, mức hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng, gồm 119 nghề, trong đó 79 nghề thuộc lĩnh vực nông nghiệp và 40 nghề thuộc lĩnh vực phi nông nghiệp.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
3. Nguồn kinh phí
a) Nguồn ngân sách nhà nước theo phân cấp ngân sách hiện hành.
b) Kinh phí thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia (nếu có).
c) Kinh phí lồng ghép các chương trình, đề án, dự án.
d) Các nguồn huy động tài trợ hợp pháp khác.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/7/2023.
Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn, đôn đốc kiểm tra việc thực hiện Quyết định này, đảm bảo thực hiện thanh quyết toán đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
Danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo từng nghề, mức hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Long An
(Kèm theo Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của UBND tỉnh)
Stt | Danh mục ngành, nghề đào tạo | Thời gian đào tạo | Mức chi phí đào tạo (nghìn đồng/học viên/khóa học | Mức hỗ trợ đào tạo | |
Giờ | Tháng | ||||
A. | Nhóm nghề Nông nghiệp | ||||
I. | Trồng trọt | ||||
1. | Trồng lúa ứng dụng công nghệ cao | 120 | 1 | 800 | 800 |
2. | Trồng rau ứng dụng công nghệ cao | 120 | 1 | 800 | 800 |
3. | Trồng thanh long ứng dụng công nghệ cao | 120 | 1 | 800 | 800 |
4. | Trồng chanh ứng dụng công nghệ cao | 120 | 1 | 800 | 800 |
5. | Nhân giống cây ăn quả | 120 | 1 | 800 | 800 |
6. | Trồng cây ăn quả | 120 | 1 | 800 | 800 |
7. | Trồng mít | 120 | 1 | 800 | 800 |
8. | Trồng đu đủ | 120 | 1 | 800 | 800 |
9. | Trồng khóm | 120 | 1 | 800 | 800 |
10. | Trồng bắp | 120 | 1 | 800 | 800 |
11. | Trồng dưa hấu | 120 | 1 | 800 | 800 |
12 | Trồng mè | 120 | 1 | 800 | 800 |
13 | Trồng ớt | 120 | 1 | 800 | 800 |
14. | Trồng đậu phộng | 120 | 1 | 800 | 800 |
15. | Trồng khoai mỡ | 120 | 1 | 800 | 800 |
16. | Trồng sen | 120 | 1 | 800 | 800 |
17. | Trồng nấm rơm | 120 | 1 | 800 | 800 |
18. | Trồng nấm bào ngư an toàn | 120 | 1 | 800 | 800 |
19. | Trồng hoa lan | 120 | 1 | 800 | 800 |
20. | Nhân, nuôi nấm xanh phòng trừ rầy nâu tại nông hộ | 120 | 1 | 800 | 800 |
21. | Trồng mai vàng, mai chiếu thủy | 120 | 1 | 800 | 800 |
22. | Trồng bưởi | 120 | 1 | 800 | 800 |
23. | Trồng chuối | 120 | 1 | 800 | 800 |
24. | Nuôi trùng quế | 120 | 1 | 800 | 800 |
25. | Trồng xoài | 120 | 1 | 800 | 800 |
26. | Trồng khoai mì | 120 | 1 | 800 | 800 |
27. | Trồng nấm linh chi | 120 | 1 | 800 | 800 |
28. | Trồng nấm đông cô | 120 | 1 | 800 | 800 |
29 | Trồng dưa lưới | 120 | 1 | 800 | 800 |
30. | Trồng dưa leo | 120 | 1 | 800 | 800 |
31. | Trồng ổi | 120 | 1 | 800 | 800 |
32. | Trồng sầu riêng | 120 | 1 | 800 | 800 |
33. | Trồng khoai từ | 120 | 1 | 800 | 800 |
34. | Trồng khoai lang | 120 | 1 | 800 | 800 |
35. | Tạo dáng, chăm sóc cây cảnh | 300 | 3 | 2.000 | 2.000 |
II | Chăn nuôi - Thú y | ||||
1. | Nuôi bò thịt ứng dụng công nghệ cao | 170 | 1,5 | 1.150 | 1.150 |
2. | Thú y trên gia súc | 170 | 1,5 | 1.150 | 1.150 |
3 | Thú y trên gia cầm | 170 | 1,5 | 1.150 | 1.150 |
4. | Nuôi bò sữa | 120 | 1 | 800 | 800 |
5. | Nuôi dê | 120 | 1 | 800 | 800 |
6. | Nuôi thỏ | 120 | 1 | 800 | 800 |
7. | Nuôi ong lấy mật | 120 | 1 | 800 | 800 |
8 | Nuôi trăn | 120 | 1 | 800 | 800 |
9. | Nuôi rắn | 120 | 1 | 800 | 800 |
10. | Nuôi heo theo hướng an toàn sinh học | 120 | 1 | 800 | 800 |
11. | Nuôi vịt thịt theo hướng an toàn sinh học | 170 | 1,5 | 1.150 | 1.150 |
12 | Nuôi gà thịt theo hướng an toàn sinh học | 170 | 1,5 | 1.150 | 1.150 |
III | Thủy sản | ||||
1. | Nuôi tôm thẻ chân trắng ứng dụng công nghệ cao | 120 | 1 | 800 | 800 |
2. | Nuôi cá lóc | 120 | 1 | 800 | 800 |
3 | Nuôi cá trê | 120 | 1 | 800 | 800 |
4. | Nuôi cá rô | 120 | 1 | 800 | 800 |
5. | Nuôi ếch | 120 | 1 | 800 | 800 |
6. | Nuôi cá cảnh | 120 | 1 | 800 | 800 |
7. | Nuôi tôm sú | 120 | 1 | 800 | 800 |
8. | Nuôi tôm càng xanh | 120 | 1 | 800 | 800 |
9. | Nuôi cua biển | 120 | 1 | 800 | 800 |
10. | Nuôi cá tra | 120 | 1 | 800 | 800 |
11. | Nuôi cá tai tượng | 120 | 1 | 800 | 800 |
12. | Nuôi cá lăng | 120 | 1 | 800 | 800 |
13. | Nuôi cá hô | 120 | 1 | 800 | 800 |
14. | Nuôi cá nàng hai | 120 | 1 | 800 | 800 |
15. | Nuôi cá sặc rằn | 120 | 1 | 800 | 800 |
16. | Nuôi cá chạch lau | 120 | 1 | 800 | 800 |
17 | Nuôi lươn | 120 | 1 | 800 | 800 |
18. | Ương cá tra giống | 120 | 1 | 800 | 800 |
19. | Nuôi ốc bưu đen | 120 | 1 | 800 | 800 |
IV. | Chế biến | ||||
1. | Chế biến tôm xuất khẩu | 200 | 1,7 | 1.350 | 1.350 |
2. | Sơ chế, bảo quản rau, củ, quả sau thu hoạch | 200 | 1,7 | 1.350 | 1.350 |
3. | Chế biến sản phẩm từ bột gạo | 200 | 1,7 | 1.350 | 1.350 |
4. | Bảo quản, sơ chế và chế biến chanh | 200 | 1,7 | 1.350 | 1.350 |
5. | Chế biến sản phẩm từ thanh long | 200 | 1,7 | 1.350 | 1.350 |
6. | Chế biến cá tra đông lạnh xuất khẩu | 200 | 1,7 | 1.350 | 1.350 |
7. | Chế biến sản phẩm từ trái gấc | 200 | 1,7 | 1.350 | 1.350 |
8. | Sơ chế, bảo quản, chế biến sen | 120 | 1 | 800 | 800 |
9. | Sơ chế, bảo quản, chế biến các loại nấm an toàn thực phẩm | 120 | 1 | 800 | 800 |
10. | Trồng, chiết xuất tinh dầu tràm, bưởi, chanh, chùm ngây | 200 | 1,7 | 1.350 | 1.350 |
V. | Dịch vụ nông nghiệp | ||||
1. | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy nông nghiệp | 200 | 1,7 | 1.350 | 1.350 |
2. | Điều khiển thiết bị bay không người lái trong sản xuất nông nghiệp | 120 | 1 | 800 | 800 |
3. | Giám đốc hợp tác xã nông nghiệp | 303 | 3 | 2.000 | 2.000 |
B. | Nhóm nghề phi nông nghiệp | ||||
I. | Cơ khí, xây dựng | ||||
1 | Điện công nghiệp | 300 | 3 | 2.000 | 2.000 |
2 | Điện dân dụng | 300 | 3 | 1.700 | 1.700 |
3. | Kỹ thuật điện nông thôn | 330 | 3 | 2.000 | 2.000 |
4. | Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh | 300 | 3 | 2.000 | 2.000 |
5. | Hàn | 300 | 3 | 2.000 | 2.000 |
6. | Tiện kim loại | 320 | 3 | 2.000 | 2.000 |
7. | Phay, bào kim loại | 320 | 3 | 2.000 | 2.000 |
8. | Rèn | 340 | 3 | 2.000 | 2.000 |
9. | Sửa chữa điện ô tô | 300 | 3 | 2.000 | 2.000 |
10. | Sửa chữa động cơ xăng, dầu | 320 | 3 | 2.000 | 2.000 |
11. | Sửa chữa máy nông nghiệp | 300 | 3 | 1.800 | 1.800 |
12. | Sửa chữa máy thi công xây dựng | 300 | 3 | 2.000 | 2.000 |
13. | Sửa chữa thiết bị may | 320 | 3 | 2.000 | 2.000 |
14. | Sửa chữa xe gắn máy | 300 | 3 | 2.000 | 2.000 |
15 | Kỹ thuật bê tông cốt thép | 100 | 1 | 1.500 | 1.500 |
16. | Kỹ thuật nề | 100 | 1 | 1.500 | 1.500 |
17. | Cốt pha, dàn giáo | 100 | 1 | 1.500 | 1.500 |
18. | Kỹ thuật ốp trần | 100 | 1 | 1.500 | 1.500 |
19. | Kỹ thuật ốp, lát tường và sàn | 100 | 1 | 1.500 | 1.500 |
20. | Sản xuất ống cống | 100 | 1 | 1.500 | 1.500 |
II. | Nghệ thuật, mỹ thuật | ||||
1. | Đan lục bình | 120 | 1 | 860 | 860 |
2 | Đan nhựa | 120 | 1 | 860 | 860 |
3 | Chạm trổ, điêu khắc | 330 | 3 | 2.000 | 2.000 |
4. | Sản xuất sản phẩm từ ván nhân tạo | 310 | 3 | 2.000 | 2.000 |
5. | Mộc dân dụng | 330 | 3 | 2.000 | 2.000 |
III. | Sản xuất và chế biến | ||||
1. | May công nghiệp | 120 | 1 | 800 | 800 |
2 | Cắt may trang phục nữ | 320 | 3 | 2.000 | 2.000 |
3. | May da | 120 | 1 | 800 | 800 |
4. | Nấu ăn | 240 | 2 | 1.400 | 1.400 |
5. | Làm hoa vải | 280 | 2,5 | 1.400 | 1.400 |
6. | Làm rau câu 3D | 110 | 1 | 800 | 800 |
7. | Làm lạp xưởng | 120 | 1 | 800 | 800 |
IV. | Kinh doanh và quản lý | ||||
1. | Nghiệp vụ lễ tân | 160 | 1,5 | 1.500 | 1.500 |
2. | Nghiệp vụ phục vụ phòng khách sạn | 110 | 1 | 1.500 | 1.500 |
3. | Nghiệp vụ phục vụ nhà hàng | 180 | 1,5 | 1.500 | 1.500 |
4. | Kỹ năng tổ chức tour du lịch nông thôn | 240 | 2 | 1.000 | 1.000 |
5. | Du lịch nông nghiệp nông thôn | 240 | 2 | 1.000 | 1.000 |
6. | Tiếp thị và bán hàng | 120 | 1 | 1.500 | 1.500 |
V. | Dịch vụ khác | ||||
1. | Trang điểm thẩm mỹ | 360 | 3 | 2.000 | 2.000 |
2. | Cắt uốn tóc, làm móng | 360 | 3 | 2.000 | 2.000 |