- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025
| Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 03/2013/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Thị Quyết Tâm |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
13/05/2013 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 03/2013/NQ-HĐND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND
| HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------------------ Số: 03/2013/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 05 năm 2013 |
| | CHỦ TỊCH Nguyễn Thị Quyết Tâm |
| Stt | Tên chương trình, dự án | 2011 - 2015 | 2016 - 2020 | 2021 -2025 |
| I | CÁC CHƯƠNG TRÌNH | | | |
| 1 | Chương trình nâng cao chất lượng nguồn nhân lực xây dựng nhanh nguồn nhân lực | X | X | |
| 2 | Chương trình cải cách hành chính gắn với mục tiêu xây dựng mô hình chính quyền đô thị | X | X | |
| 3 | Chương trình hỗ trợ chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế thành phố | X | X | |
| 4 | Chương trình giảm ùn tắc giao thông | X | X | |
| 5 | Chương trình giảm ngập nước | | | |
| 6 | Chương trình giảm ô nhiễm môi trường | | | |
| 7 | Chương trình tài chính đô thị | X | X | |
| 8 | Chương trình phát triển công nghiệp phần mềm và nội dung số. | X | X | |
| 9 | Chương trình phát triển dịch vụ TP.HCM ngang tầm với các thành phố lớn ở Đông Nam Á. | X | X | |
| 10 | Chương trình xây dựng thôn mới | X | | |
| 11 | Chương trình phát triển cây giống, con giống chất lượng cao | X | | |
| 12 | Chương trình nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, phát hiện bồi dưỡng năng khiếu, nhân tài lĩnh vực văn hóa - nghệ thuật, thể thao năm 2012 và giai đoạn 2011 - 2015 | X | | |
| 13 | Chương trình biến đổi khí hậu | X | | |
| II | CÁC ĐỀ ÁN | | | |
| 1 | Đề án tái cấu trúc kinh tế TP.HCM giai đoạn 2011 - 2020 | X | | |
| 2 | Đề án phát triển thị trường tài chính TP.HCM | X | | |
| 3 | Đề án phát triển sở giao dịch hàng hóa TP.HCM | X | | |
| 4 | Đề án phát triển các trung tâm phân phối hàng hóa, hệ thống kho bãi trên các tuyến đường vanh đai. | X | | |
| 5 | Đề án phát triển du lịch sinh thái Cần Giờ | X | | |
| 6 | Đề án phát triển khu vui chơi giải trí quốc tế trên địa bàn huyện Cần Giờ | | X | X |
| 7 | Đề án phát triển ngành luật sư đến năm 2020 TP.HCM. | X | | |
| 8 | Đề án xây dựng kiến trúc tổng thể về ứng dụng công nghệ thông tin | X | | |
| 9 | Đề án triển khai ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước giai đoạn 2011-2020 | X | | |
| 10 | Đề án phát triển bến bãi vận tải đường bộ trên địa bàn thành phố (theo QĐ 101/QĐ-TTg) | X | | |
| 11 | Đề án lộ trình xã hội hóa giáo dục TP.HCM giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2030 | X | | |
| III | DỰ ÁN | | | |
| 1 | Dự án Quy hoạch phát triển ngành du lịch TP.HCM đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | X | | |
| 2 | Dự án Quy hoạch phát triển công nghiệp hỗ trợ | X | | |
| 3 | Dự án Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp | X | | |
| 4 | Dự án xây dựng công viên khoa học TP.HCM | X | | |
| 5 | Dự án Quy hoạch ngành PCCC đến năm 2025 | X | | |
| 6 | Dự án quy hoạch sử dụng đất vào mục đích an ninh đến năm 2025 | X | | |
| 7 | Dự án nâng cao trang bị phương tiện, thiết bị kỹ thuật hiện đại cho lực lượng cảnh sát giao thông thành phố phù hợp với quy mô định hướng phát triển của thành phố | X | | |
| 8 | Dự án lập bản đồ phân vùng cấm và hạn chế khai thác nước dưới đất | X | | |
| 9 | Dự án nghiên cứu tái cấu trúc mạng lưới cấp nước thành phố theo các vùng phục vụ của cụm nhà máy nhằm cải thiện chất lượng nước | X | | |
| 10 | Dự án giảm thất thoát nước của thành phố cho 4 vùng còn lại. | X | | |
| 11 | Dự án nghiên cứu, đánh giá khả năng khai thác nước thô từ hồ Trị An và Dầu Tiếng thay thế cho nguồn nước sông Đồng Nai và sông Sài Gòn để cung cấp cho Thành phố Hồ Chí Minh | X | | |
| 12 | Dự án lập quy hoạch chi tiết hệ thống thoát nước | X | | |
| 13 | Dự án Quy hoạch phát triển ngành giáo dục - đào tạo TP.HCM giai đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến năm 2030 | X | | |
| 14 | Dự án Quy hoạch phát triển hệ thống các trường trung cấp chuyên nghiệp trên địa bàn TP.HCM giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2030 | X | | |
| Stt | Tên chương trình, dự án | 2011 -2015 | 2016 - 2020 | 2021 - 2025 |
| I | DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ƯU TIÊN ĐẦU TƯ NGÀNH KINH TẾ | | | |
| 1 | Dự án Khu đô thị mới Thủ Thiêm | X | X | X |
| 2 | Dự án xây dựng Khu đô thị Tây - Bắc thành phố | X | X | X |
| 3 | Xây dựng hoàn chỉnh Khu đô thị Nam Sài Gòn | X | X | X |
| 4 | Xây dựng hoàn chỉnh Khu đô thị công nghiệp Cảng Hiệp Phước | X | X | X |
| 5 | Dự án chỉnh trang khu vực trung tâm thành phố | X | X | X |
| 6 | Xây dựng khu công nghiệp Bàu Đưng | | X | |
| 7 | Xây dựng khu công nghiệp Hòa Phú | | X | |
| 8 | Xây dựng khu công nghiệp Lê Minh Xuân 2 | | X | |
| 9 | Xây dựng khu công nghiệp Lê Minh Xuân 3 | | X | |
| 10 | Xây dựng khu công nghiệp Phú Hữu | | X | |
| 11 | Xây dựng khu công nghiệp Vĩnh Lộc 3 | | X | |
| 12 | Xây dựng khu công nghiệp Xuân Thới Thượng | | X | |
| 13 | Mở rộng KCN Hiệp Phước giai đoạn 3 | | X | |
| 14 | Mở rộng KCN Lê Minh Xuân | | X | |
| II | GIAO THÔNG VẬN TẢI | | | |
| A | Trục hướng tâm | | | |
| 1 | Mở rộng Xa lộ Hà Nội | X | | |
| 2 | Xây dựng cầu đường Bình Triệu II - giai đoạn 2 | X | X | |
| 3 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 15 | X | X | |
| 4 | Đầu tư nâng cấp Quốc lộ 50 (đoạn qua TP. Hồ Chí Minh) | | X | |
| B | Đường vành đai | | | |
| 1 | Xây dựng đường nối vành đai phía Đông - Xa lộ Hà Nội (đường Bình Thái - Vành đai phía Đông) | X | X | |
| 2 | Xây dựng đường nối từ cầu vượt nút giao thông Gò Dưa đến đường Tân Sơn Nhất - Bình Lợi - Vành đai ngoài | X | X | |
| 3 | Xây dựng đường nối Bình Thái - Gò Dưa | X | X | |
| C | Trục xuyên tâm | | | |
| 1 | Nâng cấp, mở rộng đường Trường Chinh (đoạn từ ngã ba Trường Chinh - Âu Cơ đến ngã ba Trường Chinh - Cộng Hòa) | X | | |
| 2 | Xây dựng đường trục Bắc Nam thành phố (đoạn từ nút giao với đường Hoàng Diệu đến đường Nguyễn Văn Linh) | X | X | |
| 3 | Đường nối Đại lộ Đông-Tây, TP.Hồ Chí Minh với đường ô tô cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Trung Lương | X | X | |
| D | Đường nội đô | | | |
| 1 | Mở rộng đường Tân Kỳ-Tân Quý (từ Lê Trọng Tấn đến Cộng Hòa) | X | X | |
| 2 | Nâng cấp, mở rộng đường Lương Định Của | X | X | |
| 3 | Xây dựng đường song hành Hà Huy Giáp | X | | |
| 4 | Mở rộng Quốc lộ 1 đoạn từ nút giao Tân Kiên đến ranh Long An | X | | |
| E | Cầu đường bộ vượt sông | | | |
| 1 | Xây dựng cầu Rạch Chiếc trên đường vành đai 2 phía Đông | X | | |
| 2 | Xây dựng cầu Sài Gòn 2 | X | | |
| 3 | Xây dựng cầu Thủ Thiêm 2 | | X | |
| 4 | Xây dựng cầu Thủ Thiêm 3 | | X | |
| 5 | Xây dựng cầu Vàm Thuật và đường Vườn Lài | X | X | |
| F | Bến bãi | | | |
| 1 | Xây dựng, khai thác tầng ngầm làm bãi đậu xe và dịch vụ công cộng tại công viên Lê Văn Tám | X | X | |
| 2 | Xây dựng bãi đậu xe ngầm công cộng kết hợp thương mại dịch vụ và sân khấu Trống Đồng | X | X | |
| 3 | Xây dựng hầm đậu xe và dịch vụ công cộng tại khu vực sân vận động Hoa Lư | X | X | |
| 4 | Xây dựng bãi đậu xe ngầm tại khu vực sân bóng đá thuộc công viên văn hóa Tao Đàn, quận 1 | X | X | |
| G | Đường sắt đô thị | | | |
| 1 | XD tuyến đường sắt đô thị số 1 | X | X | |
| 2 | XD tuyến đường sắt đô thị số 2 | X | X | |
| 3 | XD tuyến đường sắt đô thị số 3a | | | X |
| 4 | XD tuyến đường sắt đô thị số 3b | | | X |
| 5 | XD tuyến đường sắt đô thị số 4 | | | X |
| 6 | XD tuyến đường sắt đô thị số 5 | | X | X |
| 7 | XD tuyến đường sắt đô thị số 6 | | X | X |
| 8 | Nhà ga trung tâm Bến Thành | X | X | |
| H | Đường thủy | | | |
| 1 | Cảng Hiệp Phước (đang đầu tư) | X | X | X |
| 2 | Nạo vét lòng Soài Rạp (giai đoạn 2) | X | X | |
| I | Vận tải đường bộ | | | |
| 1 | Đầu tư mới phương tiện xe buýt giai đoạn năm 2012 -2015 | X | | |
| 2 | Đầu tư hệ thống vé thông minh (smart card) thay thế vé xe buýt giấy | X | | |
| 3 | Đầu tư xây dựng, thiết lập hệ thống giám sát (BMS) và thông tin xe buýt (BIS) | X | | |
| 4 | Đầu tư phát triển mạng lưới BRT theo quy hoạch | X | | |
| 5 | Xây dựng trung tâm điều khiển giao thông thành phố | X | | |
| K | Hệ thống giao thông tĩnh | | | |
| 1 | Xây dựng Nhà ga hành khách xe buýt Công viên 23/9 | X | | |
| 2 | Xây dựng nhà ga hành khách xe buýt Chợ Lớn | X | | |
| 3 | Xây dựng nhà ga hành khách xe buýt Đầm Sen | X | | |
| 4 | Xây dựng Bến xe Văn Thánh (bãi trung chuyển xe buýt 152 Điện Biên Phủ) | X | | |
| 5 | Xây dựng Bến xe Củ Chi | X | | |
| 6 | Mở rộng Bến xe An Sương | X | | |
| 7 | Bãi hậu cần tại phường Hiệp Bình Phước (quận Thủ Đức). | X | | |
| 8 | Mở rộng Bến xe Quận 8 | X | | |
| 9 | Một số nhà ga hành khách xe buýt (theo QĐ 101/QĐ-TTg) | X | | |
| 10 | Xây dựng bến xe Suối Tiên (Miền Đông mới) | X | X | |
| 11 | Xây dựng bến xe Miền Tây mới | X | X | |
| 12 | Xây dựng bến xe Sông Tắc | X | X | |
| 13 | Xây dựng bến xe Xuyên Á | X | X | |
| 14 | Đầu tư phát triển bến bãi vận tải hàng hóa theo quy hoạch | X | X | |
| L | Đường cao tốc | | | |
| 1 | Xây dựng đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây | X | X | |
| 2 | Cao tốc liên vùng phía Nam (Bến Lức - Long Thành) | | X | |
| 3 | Cao tốc TP.HCM - Củ Chi - Mộc Bài | | | X |
| 4 | Cao tốc TP.HCM - Chơn Thành - Lộc Ninh | | | X |
| M | Đường sắt khu đầu mối Thành phố Hồ Chí Minh | | | |
| 1 | Đường sắt Trảng Bom - Hòa Hưng | | | X |
| 3 | Đường sắt Sài Gòn - Mỹ Tho | | | X |
| 4 | Đường sắt nhẹ Thủ Thiêm - Sân bay Quốc tế Long Thành | | | X |
| 5 | Đường sắt nhẹ Tân Thới Hiệp - Trảng Bàng | | | X |
| 6 | Đường sắt chuyên dụng ra cảng Hiệp Phước | | | X |
| N | Hàng không | | | |
| 1 | Mở rộng sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất | | | X |
| III | CẤP NƯỚC | | | |
| 1 | Dự án ADB (đang thực hiện) | X | | |
| 2 | Dự án xây dựng nhà máy nước Thủ Đức III | X | | |
| 3 | Dự án xây dựng nhà máy nước Tân Hiệp giai đoạn II | | X | |
| 4 | Dự án xây dựng các trạm bơm tăng áp | X | | |
| 5 | Dự án nhà máy nước Kênh Đông II | X | X | X |
| 6 | Dự án xây dựng nhà máy nước Thủ Đức IV | | X | |
| 7 | Dự án xây dựng nhà máy nước Thủ Đức V | | | X |
| 8 | Dự án xây dựng nhà máy nước Tân Hiệp giai đoạn III | | | X |
| 9 | Dự án phát triển mạng lưới ống nước cấp 1 | | X | X |
| 10 | Dự án phát triển mạng lưới ống nước cấp 2 | | X | |
| 11 | Dự án phát triển mạng lưới ống nước cấp 3 | | X | |
| IV | THOÁT NƯỚC VÀ MÔI TRƯỜNG | | | |
| 1 | Nhóm dự án cải tạo và nâng cấp hệ thống thoát nước | X | | |
| 2 | Nhóm dự án đầu tư hệ thống thu gom và nhà máy xử lý nước thải | X | | |
| 3 | Nhóm dự án kiểm soát triều | X | | |
| 4 | Đầu tư xây dựng mạng lưới quan trắc tự động chất lượng môi trường nước mặt hệ thống sông Đồng Nai trên địa bàn thành phố | X | | |
| 5 | Nhà máy xử lý rác thành phân của TASCO (công suất 500 tấn/ngày) | X | | |
| 6 | Dự án nhà máy đốt rác thành điện, công suất 1500 - 2000 tấn/ngày | X | | |
| 7 | Khu xử lý chất thải rắn Tây - Bắc | X | X | |
| 8 | Xây dựng nghĩa trang Đa Phước | X | | |
| 9 | Di dời nghĩa trang Bình Hưng hòa | X | | |
| V | ĐIỆN | | | |
| 1 | Dự án xây mới, cải tạo lưới 110KV và bù cao áp | X | | |
| 2 | Dự án xây mới và cải tạo lưới 220KV | X | X | X |
| 3 | Dự án xây mới và cải tạo lưới trung áp | X | X | X |
| 4 | Dự án xây mới và cải tạo lưới hạ áp | X | X | X |
| 5 | Dự án đầu tư năng lượng mới và tái tạo | X | X | X |
| VI | GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO | | | |
| 1 | Đầu tư nâng cấp công trình trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong đạt tiêu chuẩn tiên tiến khu vực Đông Nam Á | X | | |
| 2 | Xây mới trường THPT Chất lượng cao Cát Lái tại khu trung tâm đô thị mới Thủ Thiêm Quận 2 | X | | |
| 3 | Đầu tư nâng cấp công trình trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa đạt tiêu chuẩn tiên tiến khu vực Đông Nam Á | X | | |
| 4 | Đầu tư nâng cấp công trình Trung tâm giáo dục thường xuyên Chu Văn An đạt tiêu chuẩn tiên tiến khu vực Đông Nam Á | X | | |
| 5 | Đầu tư nâng cấp công trình Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Phú Lâm đạt tiêu chuẩn tiên tiến khu vực Đông Nam Á | X | | |
| 6 | Đầu tư nâng cấp công trình Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức đạt tiêu chuẩn tiên tiến khu vực Đông Nam Á | X | | |
| VII | Y TẾ | | | |
| 1 | Xây dựng mới bệnh viện Nhi đồng thành phố 1.000 giường, cửa ngõ phía Tây | X | | |
| 2 | Xây dựng mới Bệnh viện Ung bướu cơ sở 2 tại Quận 9, quy mô 1.000 giường | X | | |
| 3 | Xây dựng mới BV Chấn thương Chỉnh hình 500 giường (cơ sở 2 tại khu Nam) | X | | |
| 4 | Xây dựng mới bệnh viện đa khoa khu vực Thủ Đức 1.000 giường cửa ngõ phía Đông, giai đoạn 1 xây dựng 500 giường | X | | |
| 5 | Xây dựng Viện Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch - Cơ sở 2 | X | | |
| 6 | Xây dựng mới bệnh viện đa khoa khu vực Củ Chi 1.000 giường cửa ngõ phía Bắc, giai đoạn 1 xây dựng 500 giường | X | | |
| 7 | Xây dựng mới bệnh viện đa khoa khu vực Hóc Môn 1.000 giường cửa ngõ phía Bắc, giai đoạn 1 xây dựng 500 giường | X | | |
| 8 | Xây dựng mới Trung tâm Xét nghiệm Y khoa thành phố | X | | |
| 9 | Xây dụng khu tưởng niệm Tết Mậu Thân 1968 | X | | |
| VIII | NGÀNH VĂN HÓA | | | |
| 1 | Dự án Bảo tàng Tổng hợp thành phố | X | | |
| 2 | Dự án Nhà hát Nghệ thuật Tổng hợp thành phố | X | | |
| 3 | Nhà hát Giao hưởng | X | | |
| 4 | Rạp xiếc và biểu diễn đa năng Phú Thọ | X | | |
| 5 | Tượng đài Nam Bộ kháng chiến và tượng đài Thống Nhất | X | | |
| 6 | Nhà hát cải lương Hưng Đạo | X | | |
| 7 | Nâng cấp chùa Giác Viên | X | | |
| 8 | Triển khai thực hiện kế hoạch chống xuống cấp và tôn tạo các di tia1ch lịch sử - văn hóa trên địa bàn | X | | |
| IX | NGÀNH THỂ THAO | | | |
| 1 | Dự án Khu liên hợp thể dục thể thao quốc gia Rạch Chiếc | X | | |
| 2 | Trung tâm thể dục thể thao đa năng Phan Đình Phùng | X | | |
| 3 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao thành phố tại câu lạc bộ thể thao Phú Thọ | X | | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!