Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1029/LĐTBXH-KHTC của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc xây dựng kịch bản tăng trưởng ngành năm 2018
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1029/LĐTBXH-KHTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1029/LĐTBXH-KHTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Quang Phụng |
Ngày ban hành: | 16/03/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
tải Công văn 1029/LĐTBXH-KHTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 1029/LĐTBXH-KHTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 16 tháng 03 năm 2018 |
Kính gửi: Các đơn vị quản lý nhà nước thuộc Bộ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư có công văn số 1300/BKHĐT-TH ngày 07/3/2018 về việc chuẩn bị nội dung xây dựng kịch bản tăng trưởng năm 2018. Bộ yêu cầu các đơn vị chuẩn bị nội dung báo cáo như sau:
1. Cập nhật đánh giá về tình hình kinh tế - xã hội các lĩnh vực do đơn vị phụ trách năm 2017 và ước thực hiện năm 2018.
2. Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2018 của Chính phủ và Quyết định số 01/QĐ-TTg ngày 01/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 và Quyết định số 54/QĐ-LĐTBXH ngày 17/01/2018 của Bộ về việc ban hành Chương trình công tác lĩnh vực lao động, người có công và xã hội năm 2018, đề nghị đơn vị xây dựng mục tiêu, chỉ tiêu kế hoạch lĩnh vực đơn vị phụ trách theo từng Quý năm 2018 (Biểu mẫu báo cáo gửi kèm theo), các chỉ tiêu ước thực hiện quý I, mục tiêu 6 tháng và mục tiêu 9 tháng đề xuất được dùng để phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành, không mang tính pháp lệnh, có thể được cập nhật, điều chỉnh phụ thuộc vào diễn biến thực tế; đồng thời, đề xuất các nhiệm vụ, giải pháp để triển khai thực hiện để đạt mục tiêu.
Văn bản báo cáo đề xuất của đơn vị gửi về Bộ (qua Vụ Kế hoạch - Tài chính) trước ngày 21/3/2018 để tổng hợp, xây dựng kế hoạch chung trình Bộ.
(Để tạo thuận lợi trong quá trình tổng hợp, đề nghị đơn vị gửi bản mềm qua địa chỉ email: phongkh@molisa.gov.vn)./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
ĐƠN VỊ:…..
CẬP NHẬT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NĂM 2017, ƯỚC THỰC HIỆN QUÝ I NĂM 2018 | Nội dung chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu thực hiện năm 2017 | Năm 2018 | Ghi chú | |||||
Kế hoạch | Ước thực hiện quý I | Mục tiêu 6 tháng | Mục tiêu 9 tháng | Mục tiêu cả năm | Mục tiêu cả năm 2018 so với ước thực hiện năm 2017 | |||||
I | CHỈ TIÊU QUỐC HỘI, CHÍNH PHỦ GIAO | |||||||||
1 | Giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều | |||||||||
2 | Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị | |||||||||
3 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | |||||||||
II | CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NGÀNH | |||||||||
1 | Tạo việc làm | |||||||||
1.1 | Việc làm trong nước | |||||||||
1.2 | Xuất khẩu lao động | |||||||||
2 | Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội trong tổng lực lượng lao động | |||||||||
3 | Giáo dục nghề nghiệp | |||||||||
3.1 | Tuyển mới Trong đó: - Trình độ trung cấp và cao đẳng - Trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng (bao gồm: hỗ trợ dạy nghề cho lao động nông thôn khoảng 600 nghìn người) | |||||||||
3.2 | Tốt nghiệp Trong đó: - Trình độ trung cấp và cao đẳng - Trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng | |||||||||
4 | Chăm sóc người có công | |||||||||
4.1 | Tỷ lệ gia đình người có công có mức sống bằng hoặc cao hơn mức sống trung bình của dân cư nơi cư trú | |||||||||
4.2 | Tỷ lệ xã, phường làm tốt công tác thương binh, liệt sỹ, người có công | |||||||||
5 | Bảo trợ xã hội | |||||||||
5.1 | Tỷ lệ đối tượng bảo trợ xã hội đủ điều kiện được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng | |||||||||
5.2 | Tỷ lệ người khuyết tật được tiếp cận tối thiểu một trong các dịch vụ xã hội. | |||||||||
6 | Bảo vệ, chăm sóc trẻ em | |||||||||
6.1 | Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được trợ giúp | |||||||||
6.2 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn xã phường, thị trấn phù hợp với trẻ em. | |||||||||
7 | Phòng, chống tệ nạn xã hội | |||||||||
7.1 | Tỷ lệ số người nghiện được điều trị so với số người nghiện có hồ sơ quản lý | |||||||||
7.2 | Giảm tỷ lệ điều trị bắt buộc tại Trung tâm cai nghiện | |||||||||
7.3 | Số người bán dâm được tiếp cận dịch vụ hỗ trợ |