Công văn 7511/BTNMT-TCCB tổ chức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp năm 2020 viên chức TNMT

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 7511/BTNMT-TCCB

Công văn 7511/BTNMT-TCCB của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc tổ chức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp năm 2020 đối với viên chức chuyên ngành tài nguyên và môi trường của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:7511/BTNMT-TCCBNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Thị Phương Hoa
Ngày ban hành:31/12/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Cán bộ-Công chức-Viên chức, Tài nguyên-Môi trường
TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Công văn 7511/BTNMT-TCCB

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 7511_BTNMT-TCCB DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Công văn 7511/BTNMT-TCCB PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

_________

Số: 7511/BTNMT-TCCB

V/v tổ chức thi thăng hạng CDNN năm 2020 đối với viên chức chuyên ngành TN&MT của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________________

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân                                               

 

Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Công văn số 6746/BNV-CCVC ngày 22/12/2020 ca Bộ Nội vụ về việc tổ chức thăng hạng chức danh nghề nghiệp (CDNN) viên chức chuyên ngành tài nguyên và môi trường (TN&MT) năm 2020 và Đ án tổ chức thi thăng hạng CDNN viên chức chuyên ngành TN&MT năm 2020; Bộ TN&MT thống nhất với đề nghị của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành ph trực thuộc Trung ương (sau đây Viet tắt là UBND) về việc t chức thi thăng hạng CDNN viên chức chuyên ngành TN&MT từ hạng IV lên hạng III và từ hạng III lên hạng II đối với viên chức của UBND tại danh sách gửi kèm theo tại Phụ lục 1 và thông báo việc t chức thi thăng hạng CDNN viên chức chuyên ngành TN&MT năm 2020 như sau:

1. Về chỉ tiêu thăng hạng

Chỉ tiêu thi thăng hạng CDNN viên chức chuyên ngành TN&MT năm 2020 của UBND tại Phụ lục 2 gửi kèm theo Công văn này.

2. Về đối tuợng, tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự thi

Quy định về đối tượng, tiêu chuẩn, điều kiện viên chức dự thi thực hiện theo quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP và Công văn số 6023/BTNMT-TCCB ngày 15/11/2019 của Bộ TN&MT về việc hướng dn thi thăng hạng CDNN viên chức ngành TN&MT (có Công văn số 6023/BTNMT-TCCB gửi kèm theo). Theo đó, viên chức được đăng ký dự thi thăng hạng lên CDNN chuyên ngành TN&MT cao hơn liền kề khi có đủ các tiêu chuẩn, điều kiện sau:

- Thuộc đơn vị sự nghiệp công lập có nhu cầu và được cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý hoặc sử dụng viên chức cử tham dự thi thăng hạng CDNN.

- Tốt nghiệp trình độ đại học trở lên đúng chuyên ngành đăng ký dự thi; nếu tốt nghiệp chuyên ngành khác phải có chứng chỉ hoàn thành chương trình bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành theo quy định.

- Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chun kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin hoặc theo quy định tại khoản 2 Điu 23 Thông tư liên tịch s 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyn thông quy định tổ chức thi và cp chng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin hoặc có bng tt nghiệp từ trung cp trở lên các chuyên ngành liên quan đến tin học, công nghệ thông tin. Có năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và có khả năng đảm nhiệm hoặc đang làm việc ở vị trí công việc phù hợp với hạng CDNN đăng ký dự thi thăng hạng.

- Được xếp loại ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên trong năm công tác liền kề trước năm dự thi thăng hạng CDNN; có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt; không trong thời hạn xử lý kỷ luật, không trong thời gian thực hiện các quy định liên quan đến kỷ luật viên chức quy định tại Điều 56 của Luật Viên chức được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 2 của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức.

- Trường hp viên chức trước khi được tuyển dụng, tiếp nhận đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc theo đúng quy định của Luật bảo hiểm xã hội, làm việc ở vị trí việc làm có yêu cầu về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ phù hợp (nếu có thời gian công tác không liên tục mà chưa nhận trợ cấp bảo him xã hội một lần thì được cộng dồn) và thời gian đó được cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng tính làm căn cứ xếp lương ở CDNN hiện giữ thì được tính là tương đương với hạng CDNN hiện giữ.

Tiêu chuẩn cụ thể về trình độ đào tạo, bồi dưng, năng lực chuyên môn, nghiệp vụ và thời gian giữ CDNN của viên chức chuyên ngành TN&MT như sau:

2.1. Đối với thi thăng hạng lên CDNN hạng III

- Có trình độ ngoại ngữ bậc 2 theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT- BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc được miễn thi môn ngoại ngữ theo quy định tại khoản 6 Điều 39 Mục 2 Chương III của Nghị định số 115/2020/ND-CP.

- Có chứng chỉ hoàn thành chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN viên chức chuyên ngành TN&MT hạng III theo quy định.

- Viên chức thăng hạng lên chức danh hạng III phải có ít nhất 01 năm (đủ 12 tháng) gi CDNN hạng dưới liền kề so với hạng CDNN dự thi đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi thăng hạng.

2.2. Đối với thi thăng hạng lên CDNN hạng II

- Có trình độ ngoại ngữ bậc 3 theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT- BGDĐT hoặc được miễn thi môn ngoại ngữ theo quy định.

- Có chứng chỉ hoàn thành chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN viên chức chuyên ngành TN&MT hạng II theo quy định.

- Tham gia ít nhất 01 đề án, dự án, đề tài, nhiệm vụ khoa học và công nghệ cp tỉnh, cp bộ trở lên hoặc chủ trì 01 đ án, dự án, đ tài, nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở được nghiệm thu ở mức đạt trở lên.

- Viên chức thăng hạng lên chức danh hạng II phải có thời gian công tác giữ chức danh hạng III hoặc tương đương từ đủ 09 năm trở lên, trong đó phải có ít nhất 01 năm (đủ 12 tháng) giữ CDNN hạng dưới liền kề so với hạng CDNN dự thi đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi thăng hạng.

3. Hồ sơ đăng ký dự thi

Thực hiện theo quy định tại Công văn số 6023/BTNMT-TCCB, Công văn số 4056/BTNMT-TCCB ngày 29/7/2020 của Bộ TN&MT về việc cử viên chức dự thi thăng hạng viên chức chuyên ngành TN&MT và bổ sung nội dung sau đây theo quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:

- Trường hợp viên chức có bằng tốt nghiệp chuyên môn đã chuẩn đầu ra về ngoại ng, tin học theo quy định mà tương ứng với yêu cầu của CDNN dự thi thăng hạng thì được sử dụng thay thế chứng chỉ tin học, ngoại ngữ.

- Trường hợp viên chức được miễn thi môn ngoại ngữ, môn tin học quy định thì được sử dụng thay thế chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ tin học.

4. Về danh sách viên chức dự thi

UBND chịu trách nhiệm rà soát lại danh sách viên chức được cử tham dự kỳ thi bảo đảm đúng đối tượng, đủ tiêu chuẩn, điều kiện dự thi thăng hạng; lưu giữ và quản lý h sơ đăng ký dự thi thăng hạng của viên chức theo đúng quy định của pháp luật; không cử viên chức dự thi không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, điều kiện về thời gian giữ hạng chức danh, vị trí công tác, thiếu chứng chỉ theo quy định về tiêu chuẩn CDNN dự thi; nếu viên chức được cử dự thi không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, điều kiện nêu trên thì sẽ không được công nhận kết quả thi.

Trong trường hợp có sự thay đi về danh sách viên chức đã được cử tham dự kỳ thi, đề nghị UBND báo cáo về Bộ TN&MT (qua Vụ Tổ chức cán bộ) đ xem xét, quyết định.

5. Nội dung, hình thức và thi gian thi

Nội dung, hình thức thi và thời gian thi thăng hạng được thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 37 và Điều 39 Mục 2 Chương III của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP, Điều 4 và Điều 5 Chương II của Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BTNMT-BNV ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn, điều kiện, hình thức, nội dung thi thăng hạng CDNN viên chức chuyên ngành TN&MT, cụ th như sau:

5.1. Đối vi thi thăng hạng CDNN hạng II

a) Môn kiến thức chung

- Hình thức thi: Thi trắc nghiệm;

- Nội dung thi: 60 câu hỏi về chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật về ngành, lĩnh vực sự nghiệp, pháp luật về viên chức theo yêu cầu của CDNN hạng II.

- Thời gian thi: 60 phút.

b) Môn ngoại ng

- Hình thức thi: Thi trắc nghiệm;

- Nội dung thi: 30 câu hỏi về tiếng Anh theo yêu cầu của CDNN hạng II;

- Thời gian thi: 30 phút.

c) Môn tin học

- Hình thức thi: Thi trắc nghiệm;

- Nội dung thi: 30 câu hỏi theo yêu cầu của CDNN hạng II;

- Thời gian thi: 30 phút.

d) Môn nghiệp vụ chuyên ngành

- Hình thức thi: Thi viết;

- Nội dung thi: kiểm tra, đánh giá trình độ, năng lực, đề xuất giải pháp giải quyết các vấn đề đang đặt ra trong thực tiễn gắn với tiêu chuẩn về trình độ, năng lực chuyên môn nghiệp vụ CDNN hạng II của chuyên ngành dự thi.

- Thời gian thi: 180 phút.

5.2. Đối vi thi thăng hạng CDNN hạng III

a) Môn kiến thức chung

- Hình thức thi: Thi trắc nghiệm;

- Nội dung thi: 60 câu hỏi về chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật về ngành, lĩnh vực sự nghiệp, pháp luật về viên chức theo yêu cầu của CDNN hạng III.

- Thời gian thi: 60 phút.

b) Môn ngoại ngữ

- Hình thức thi: Thi trắc nghiệm;

- Nội dung thi: 30 câu hỏi về tiếng Anh theo yêu cầu của CDNN hạng III;

- Thời gian thi: 30 phút.

c) Môn tin học

- Hình thức thi: Thi trắc nghiệm;

- Nội dung thi: 30 câu hỏi theo yêu cầu của CDNN hạng III;

- Thời gian thi: 30 phút.

d) Môn nghiệp vụ chuyên ngành

- Hình thức thi: Thi viết;

- Nội dung thi: kiểm tra và đánh giá trình độ, năng lực, đề xuất giải pháp giải quyết các vấn đề đang đặt ra trong thực tiễn gắn với tiêu chuẩn về trình độ, năng lực chuyên môn nghiệp vụ CDNN hạng III của chuyên ngành dự thi.

- Thời gian thi: 120 phút.

5.3. Điều kiện miễn thi môn ngoại ngữ và tin học

Điều kiện miễn thi môn ngoại ngữ và tin học được thực hiện theo quy định, cụ thể như sau:

a) Min thi môn ngoại ngữ đối với các trường hợp sau:

- Viên chức tính đến tháng đủ tuổi nghỉ hưu còn dưới 05 năm công tác tính đến thời đim nộp hồ sơ dự thi;

- Viên chức có chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số hoặc là người dân tộc thiu số đang công tác ở vùng dân tộc thiểu số;

- Viên chức có bằng tốt nghiệp đại học, sau đại học chuyên ngành ngoại ngữ hoặc có bằng tốt nghiệp chuyên ngành ngoại ngữ cùng trình độ đào tạo so với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ quy định trong tiêu chun của CDNN dự thi;

- Viên chức có bng tốt nghiệp đại học, sau đại học hoặc có bằng tốt nghiệp theo yêu cầu trình độ đào tạo so với trình độ chuyên môn, nghiệp vụ quy định trong tiêu chuẩn của CDNN dự thi học tập ở nước ngoài hoặc bằng tiếng nước ngoài ở Việt Nam, được cơ quan có thẩm quyền công nhận.

b) Min thi môn tin học đối với đi với các trường hợp: có bằng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên các chuyên ngành liên quan đến tin học, công nghệ thông tin.

6. Dự kiến thi gian và địa điểm tổ chức kỳ thi

6.1. Dự kiến thời gian

Kỳ thi thăng hạng CDNN viên chức chuyên ngành TN&MT từ hạng IV lên hạng III và từ hạng III lên hạng II do Bộ TN&MT tổ chức cho viên chức của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ TN&MT và một số UBND dự kiến t chức vào tháng 01/2021.

6.2. Địa đim: tại Trường Đại học TN&MT Hà Nội, s 41A, đường Phú Diễn, phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.

7. Lệ phí thi

Lệ phí thi thăng hạng CDNN viên chức chuyên ngành TN&MT năm 2020 thực hiện theo quy định tại Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức.

8. Tổ chức thực hiện

Bộ TN&MT đề nghị UBND tổ chức thực hiện các nội dung sau:

- Rà soát lại danh sách viên chức được cử tham dự kỳ thi theo quy định và gửi danh sách viên chức chính thức đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi theo mẫu tại Phụ lục 3 về Bộ TN&MT (qua Vụ Tổ chức cán bộ - số 10, đường Tôn Thất Thuyết, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội) trưc ngày 08/01/2021 và văn bản định dạng Excel vào địa chỉ thư điện tử: [email protected].

- Thông báo công khai nội dung Công văn này đến từng viên chức đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi và hướng dẫn, tạo điều kiện thuận lợi cho các viên chức tham dự kỳ thi.

- Cử một cán bộ làm đầu mối để phi hợp với Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ TN&MT thực hiện các nội dung liên quan đến kỳ thi theo quy định (văn bản cử ghi rõ: họ và tên; chức vụ, chức danh; đơn vị đang công tác; số điện thoại di động, địa chỉ thư điện tử).

Bộ TN&MT thông báo để UBND biết, thực hiện theo quy định; trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ TN&MT (qua Vụ T chức cán bộ) để nghiên cứu, giải quyết./.

 

Nơi nhận:

- Như trên;

- Bộ trưởng (để b/c);

- Các Thứ trưởng;

- Bộ Nội vụ;

- Sở TN&MT và Sở Nội vụ các tỉnh, thành phố có tên trong Công văn này;

- Cổng thông tin điện tử Bộ TN&MT;

- Lưu: VT, TCCB.NT99.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Thị Phương Hoa

 

 

Thông tin chi tiết liên hệ với bà Nguyễn Thị Thủy, Chuyên viên cao cấp Vụ Tổ chức cán bộ ĐTCQ: (024)37956868 (số máy lẻ 1805)   ĐTDĐ: 0906215902

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN

Phụ lục 3

DANH SÁCH VIÊN CHỨC ĐỦ TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIN ĐĂNG KÝ DTHI THĂNG HẠNG CDNN VIÊN CHỨC
CHUYÊN NGÀNH TN&MT NĂM 2020 CỦA SỞ TN&MT
…..

(Kèm theo Công văn số … … …/… … … ngày   tháng   năm   của y ban nhân dân … … …)

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Chức vụ hoặc chức danh công tác

Cơ quan, đơn vị đang làm việc

Thời gian giữ hạng (kể cả thi gian giữ ngạch hoặc hạng tương đương)

Thi gian gần nhất giữ ngạch, hạng cùng chức danh, chuyên ngành đăng ký dự thi

Mức lương hiện hưng

Văn bằng, chứng ch theo yêu cầu của hạng dự thi

Tham gia ít nhất 01 đề án, dự án, đề tài, nhiệm vụ KHCN cấp tỉnh, bộ trở lên hoặc chủ trì vi cấp cơ sở

Đưc miễn thi

Ngoại

ngữ đăng ký thi

Ghi chú

Nam

Nữ

Hệ số lương

Mã số hạng CDNN hiện giữ

Trình độ đào tạo

Chuyên ngành đào tạo

Chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN viên chức ngành TN&MT

Trình độ tin học

Trình độ ngoại ngữ

Tin học

Ngoại ngữ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

TỪ CDNN HẠNG IV LÊN CHÍNH VIÊN HẠNG III

I

Thăng hạng lên điều tra viên hạng III

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thăng hạng lên điều tra viên TNMT hạng III

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thăng hạng lên quan trắc viên TNMT hạng III

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thăng hạng lên đo đạc bản đồ viên hạng III

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

TỪ CDNN HẠNG III LÊN CDNN HẠNG II

I

Thăng hạng lên địa chính viên hạng II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……………, ngày…tháng…năm……

Người lập bảng

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

 

 

Ghi chú: như nội dung ghi chú tại Công văn số 6023/BTNMT-TCCB và bổ sung một số nội dung sau:

- Cột 5 chỉ ghi chức vụ, không ghi tên đơn vị vì tên đơn vị ghi ở cột 6 và viết tắt chức vụ như trưởng phòng ghi TP, PTP, GĐ, PGĐ...; nếu không giữ chức vụ thì ghi chức danh là VC

- Cột 8 ghi rõ ngày, tháng, năm giữ hạng gần nhất cùng CDNN đăng ký dự thi

- Cột 11 viết tắt học vị như sau: sơ cấp là SC, trung cấp là TC, cao đẳng là CĐ, đại học là ĐH, thạc sĩ là ThS, tiến sĩ là TS và cột 12 ghi rõ chuyên ngành được đào tạo

- Cột 14 nếu đạt chuẩn ứng dụng CNTT cơ bản thì ghi là UDCB, nếu có chứng chỉ tin học ứng dụng A, B, C thì ghi là A, B, C; nếu có học vị về tin học thì ghi như cột 11

- Cột 16 nếu đáp ứng đủ tiêu chuẩn về đề án, đề tài, dự án... theo quy định thì ghi là X; đối với VC thi thăng hạng từ CDNN hạng IV lên CDNN hạng III thì bò trống

 

 

 

DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NHẬN VĂN BẢN

 

1. UBND tỉnh Hà Giang

     1.1. Sở TN&MT tỉnh Hà Giang

     1.2. Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang

15. UBND tỉnh Nam Định

     15.1. Sở TN&MT tỉnh Nam Định

     15.2. Sở Nội vụ tỉnh Nam Định

2. UBND tỉnh Lai Châu

     2.1. Sở TN&MT tỉnh Lai Châu

     2.2. Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu

16. UBND tỉnh Ninh Bình

     16.1. Sở TN&MT tỉnh Ninh Bình

     16.2. Sở Nội vụ tỉnh Ninh Bình

3. UBND tỉnh Bắc Kạn

     3.1. Sở TN&MT tỉnh Bắc Kạn

     3.2. Sở Nội vụ tỉnh Bắc Kạn

17. UBND tỉnh Quảng Bình

     17.1. Sở TN&MT tỉnh Quảng Bình

     17.2. Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình

4. UBND tỉnh Tuyên Quang

     4.1. Sở TN&MT tỉnh Tuyên Quang

     4.2. Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang

18. UBND tỉnh Quảng Nam

     18.1. Sở TN&MT tỉnh Quảng Nam

     18.2. Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam

5. UBND tỉnh Yên Bái

     5.1. Sở TN&MT tỉnh Yên Bái

     5.2. Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái

19. UBND tỉnh Quảng Ngãi

     19.1. Sở TN&MT tỉnh Quảng Ngãi

     19.2. Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi

6. UBND tỉnh Điện Biên

     6.1. Sở TN&MT tỉnh Điện Biên

     6.2. Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên

20. UBND tỉnh Bình Định

     20.1. Sở TN&MT tỉnh Bình Định

     20.2. Sở Nội vụ tỉnh Bình Định

7. UBND tỉnh Lạng Sơn

     7.1. Sở TN&MT tỉnh Lạng Sơn

     7.2. Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn

21. UBND tỉnh Đk Lắk

     21.1. Sở TN&MT tỉnh Đắk Lắk

     21.2. Sở Nội vụ tỉnh Đắk Lắk

8. UBND tỉnh Son La

     8.1. Sở TN&MT tỉnh Sơn La

     8.2. Sở Nội vụ tỉnh Sơn La

22. UBND tỉnh Đắk Nông

     22.1. Sợ TN&MT tỉnh Đắk Nông

     22.2. Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông

9. UBND tỉnh Bắc Giang

     9.1. Sở TN&MT tỉnh Bắc Giang

     9.2. Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang

23. UBND tỉnh Lâm Đồng

     23.1. Sở TN&MT tỉnh Lâm Đồng

     23.2. Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng

10. UBND thành phố Hà Nội

     10.1. Sở TN&MT thành phố Hà Nội

     10.2. Sở Nội vụ thành phố Hà Nội

24. UBND tỉnh Bình Dương

     24.1. Sở TN&MT tỉnh Bình Dương

     24.2. Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương

11. UBND tỉnh Hải Dương

     11.1. Sở TN&MT tỉnh Hải Dương

     11.2. Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương

25. UBND tỉnh Đng Tháp

     25.1. Sở TN&MT tính Đồng Tháp

     25.2. Sở Nội vụ tỉnh Đồng Tháp

12. UBND tỉnh Hưng Yên

     12.1. Sở TN&MT tỉnh Hưng Yên

     12.2. Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên

26. UBND tỉnh Hậu Giang

     26.1. Sở TN&MT tỉnh Hậu Giang

     26.2. Sở Nội vụ tỉnh Hậu Giang

13. UBND tỉnh Hòa Bình

     13.1. Sở TN&MT tỉnh Hòa Bình

     13.2. Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình

27. UBND tỉnh Sóc Trăng

     27.1. Sở TN&MT tinh Sóc Trăng

     27.2. Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng

14. UBND tỉnh Thái Bình

     14.1. Sở TN&MT tỉnh Thái Bình

     14.2. Sở Nội vụ tỉnh Thái Bình

28. UBND tính Kiên Giang

     28.1. Sở TN&MT tỉnh Kiên Giang

     28.2. S Nội vụ tỉnh Kiên Giang

 

29. UBND tỉnh Cà Mau

     29.1. Sở TN&MT tỉnh Cà Mau

     29.2. Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi