Quyết định 2665/QĐ-BHXH 2018 dự toán chi lương hưu, trợ cấp BHXH 2019

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2665/QĐ-BHXH

Quyết định 2665/QĐ-BHXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc công bố công khai dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội do ngân sách Nhà nước đảm bảo năm 2019
Cơ quan ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:2665/QĐ-BHXHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đào Việt Ánh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
28/12/2018
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Lao động-Tiền lương, Bảo hiểm

TÓM TẮT VĂN BẢN

Năm 2019, chi lương hưu và trợ cấp 47.336.620 triệu đồng

Ngày 28/12/2018, Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Quyết định 2665/QĐ-BHXH công bố công khai dự toán chi lương hưu, trợ cấp về bảo hiểm xã hội do ngân sách Nhà nước đảm bảo năm 2019.

Theo đó, dự toán giao 47.336.620 triệu đồng chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hộ trên cả nước. Trong đó:

- Giao cho Bảo hiểm xã hội Hà Nội 8.904.298 triệu đồng, nhiều nhất trên 64 cơ quan Bảo hiểm xã hội thuộc các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, chiếm 18.8% tổng dự chi.

- Giao Bảo hiểm xã hội tỉnh Hậu Giang 36.997 triệu đồng, giao ít nhất trên 64 cơ quan Bảo hiểm xã hội thuộc các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

Quyết định có hiệu lực từ ngày 28/12/2018.

Xem chi tiết Quyết định 2665/QĐ-BHXH tại đây

tải Quyết định 2665/QĐ-BHXH

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2665/QĐ-BHXH DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2665/QĐ-BHXH PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------

Số: 2665/QĐ-BHXH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN CHI LƯƠNG HƯU, TRỢ CẤP BẢO HIỂM XÃ HỘI DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO NĂM 2019

---------------------------

TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

 

Căn cứ Nghị định số 01/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Quyết định số 2949/QĐ-BHXH ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Quy chế Công khai tài chính; quản lý, sử dụng tài sản; kết quả kiểm toán, thanh tra và thực hành tiết kiệm, chng lãng phí đối với các đơn vị thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 2663/QĐ-BHXH ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc giao dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội do ngân sách nhà nước đảm bảo năm 2019;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng do ngân sách nhà nước đảm bảo năm 2019 cho các đơn vị trực thuộc (có Thông báo đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thtrưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- HĐQL BHXH Việt Nam (
để b/c);
- Bộ Tài chính;
- T
ng Giám đốc (để b/c);
- Các Phó Tổng Giám đốc;

- Cng TTĐT BHXH Việt Nam;
- Lưu: VT, KHĐT(5b)
.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Đào Việt Ánh

 

 

PHỤ LỤC

DỰ TOÁN CHI LƯƠNG HƯU, TRỢ CẤP BHXH DO NGUỒN NSNN ĐẢM BẢO ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2665/QĐ-BHXH ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Tổng Giám đốc BHXH Việt

Nam)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

BHXH tỉnh, TP

Dự toán giao

 

TT

BHXH tỉnh, TP

Dự toán giao

1

TP. Hà Nội

8.904.298

 

33

Kiên Giang

107.548

2

TP. Hồ Chí Minh

1.879.108

 

34

Kon Tum

109.368

3

An Giang

54.234

 

35

Lai Châu

103.514

4

Bà Rịa - Vũng Tàu

259.544

 

36

Lạng Sơn

464.595

5

Bạc Liêu

43.945

 

37

Lào Cai

385.007

6

Bắc Giang

917.763

 

38

Lâm Đồng

300.365

7

Bc Kạn

178.140

 

39

Long An

114.255

8

Bắc Ninh

764.638

 

40

Nam Định

1.852.614

9

Bến Tre

136.437

 

41

Nghệ An

3.062.318

10

Bình Dương

192.474

 

42

Ninh Bình

1.119.511

11

Bình Định

363.171

 

43

Ninh Thuận

56.913

12

Bình Phước

135.088

 

44

Phú Thọ

1.390.864

13

Bình Thuận

145.853

 

45

Phú Yên

113.772

14

Cà Mau

82.514

 

46

Quảng Bình

812.034

15

Cao Bằng

444.092

 

47

Quảng Nam

461.661

16

Cần Thơ

170.154

 

48

Quảng Ngãi

312.497

17

Đà Nng

579.218

 

49

Qung Ninh

1.588.435

18

Đk Lắk

433.255

 

50

Quảng Trị

342.814

19

Đk Nông

65.940

 

51

Sóc Trăng

41.515

20

Điện Biên

250.195

 

52

Sơn La

564.844

21

Đồng Nai

431.477

 

53

Tây Ninh

109.769

22

Đồng Tháp

64.262

 

54

Thái Bình

2.025.200

23

Gia Lai

285.321

 

55

Thái Nguyên

1.143.351

24

Hà Giang

284.638

 

56

Thanh Hóa

2.887.023

25

Hà Nam

838.048

 

57

Thừa Thiên- Huế

329.311

26

nh

1.447.123

 

58

Tiền Giang

140.284

27

Hi Dương

1.686.382

 

59

Trà Vinh

47.405

28

Hi Phòng

2.189.112

 

60

Tuyên Quang

536.014

29

Hậu Giang

36.997

 

61

Vĩnh Long

60.281

30

Hòa Bình

431.433

 

62

Vĩnh Phúc

731.145

31

Hưng Yên

996.410

 

63

Yên Bái

710.528

32

Khánh Hòa

267.974

 

64

BHXH Việt Nam (LPC)

352.627

 

 

 

 

 

Tng

47.336.620

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi