Quyết định 1008/BYT-QĐ của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục mã số và mẫu thẻ bảo hiểm y tế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1008/BYT-QĐ
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1008/BYT-QĐ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Song |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/09/1992 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1008/BYT-QĐ
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 1008 BYT-QĐ
NGÀY 29 THÁNG 9 NĂM 1992 BAN HÀNH DANH MỤC Mà SỐ
VÀ MẪU THẺ BẢO HIỂM Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
- Căn cứ Nghị định số
299/HĐBT ngày 15-8-1992 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành Điều lệ Bảo hiểm Y tế.
- Căn cứ Điều 18 của
Điều lệ Bảo hiểm Y tế và theo đề nghị của Giám đốc Bảo hiểm Y tế Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này:
1.1. Mẫu thẻ Bảo hiểm y tế phát hành trong cả nước cho các đối tượng nói tại Điều 2 của Điều lệ Bảo hiểm y tế.
1.2. Danh mục mã số cơ quan Bảo hiểm Y tế Trung ương, Bảo hiểm Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Bảo hiểm y tế ngành.
Điều 2: Giao cho Bảo hiểm y tế Việt Nam in ấn loại thẻ này. Bảo hiểm y tế các tỉnh, thành phố trực thuốc Trung ương, Bảo hiểm Y tế ngành chịu trách nhiệm phát hành, quản lý và hướng dẫn sử dụng thẻ bảo hiểm y tế.
Điều 3: Các ông Chánh Văn phòng, Giám đốc Bảo hiểm y tế Việt Nam bảo hiểm y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bảo hiểm y tế ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BỘ Y TẾ |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC Mà SỐ
CƠ QUAN BHYT TRUNG ƯƠNG, BHYT
TỈNH, THÀNH PHỐ
TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 1008 BYT-QĐ ngày 29-9-1992)
Tên đơn vị |
Mã số |
Tên đơn vị |
Mã số |
BHYT Việt nam khu vực I |
01 |
BHYT tỉnh Thừa Thiên - Huế |
29 |
BHYT Việt nam khu vực II |
02 |
BHYT tỉnh Quảng Nam-Đà nẵng |
30 |
BHYT thành phố Hà Nội |
03 |
BHYT tỉnh Quảng Ngãi |
31 |
BHYT TP. Hồ Chí Minh |
04 |
BHYT tỉnh Bình Định |
32 |
BHYT TP. Hải Phòng |
05 |
BHYT tỉnh Khánh Hoà |
33 |
BHYT tỉnh Hà Giang |
06 |
BHYT tỉnh Ninh Thuận |
34 |
BHYT tỉnh Tuyên Quang |
07 |
BHYT tỉnh Bình Thuận |
35 |
BHYT tỉnh Cao Bằng |
08 |
BHYT tỉnh Phú Yên |
36 |
BHYT tỉnh Lạng Sơn |
09 |
BHYT tỉnh Gia Lai |
37 |
BHYT tỉnh Lai Châu |
10 |
BHYT tỉnh Kon tum |
38 |
BHYT tỉnh Yên Bái |
11 |
BHYT tỉnh Đắc Lắc |
39 |
BHYT tỉnh Lao Cai |
12 |
BHYT tỉnh Lâm Đồng |
40 |
BHYT tỉnh Bắc Thái |
13 |
BHYT tỉnh Sông Bé |
41 |
BHYT tỉnh Sơn La |
14 |
BHYT tỉnh Tây Ninh |
42 |
BHYT tỉnh Vĩnh Phú |
15 |
BHYT tỉnh Đồng Nai |
43 |
BHYT tỉnh Hà Bắc |
16 |
BHYT tỉnh Long An |
44 |
BHYT tỉnh Quảng Ninh |
17 |
BHYT tỉnh Đồng Tháp |
45 |
BHYT tỉnh Hoà Bình |
18 |
BHYT tỉnh An Giang |
46 |
BHYT tỉnh Hà Tây |
19 |
BHYT tỉnh Tiền Giang |
47 |
BHYT tỉnh Hải Hưng |
20 |
BHYT tỉnh Bến Tre |
48 |
BHYT tỉnh Thái Bình |
21 |
BHYT tỉnh Vĩnh Long |
49 |
BHYT tỉnh Nam Hà |
22 |
BHYT tỉnh Trà Vinh |
50 |
BHYT tỉnh Ninh Bình |
23 |
BHYT tỉnh Cần Thơ |
51 |
BHYT tỉnh Thanh Hoá |
24 |
BHYT tỉnh Sóc Trăng |
52 |
BHYT tỉnh Nghệ An |
25 |
BHYT tỉnh Kiên Giang |
53 |
BHYT tỉnh Hà Tĩnh |
26 |
BHYT tỉnh MinhHải |
54 |
BHYT tỉnh Quảng Bình |
27 |
BHYT tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
55 |
BHYT tỉnh Quảng Trị |
28 |
|
|
|
|
|
|
BHYT các ngành sau khi được Bộ Y tế cho phép thành lập sẽ có mã số bổ sung.
BỘ Y TẾ |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
MẪU THẺ
BẢO HIỂM Y TẾ DO BỘ Y TẾ ẤN HÀNH
ĐỂ PHÁT HÀNH TRONG CẢ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 1008 BYT-QĐ ngày 29 tháng 9 năm 92)
1. Về kích thước: Thẻ BHYT có kích thước 6cm x 20cm (gấp đôi)
2. Về hình thức: 3 màu: đỏ, xanh ngọc và đen in trên giấy nền trắng.
3. Về nội dung: Thẻ BHYT có 4 mặt, trong đó có 3 mặt in biểu tượng BHYT.
3.1. Mặt 1
BẢO HIỂM Y TẾ VIỆT NAM |
|
THẺ BẢO HIỂM Y TẾ |
|
Số: |
|
|
|
Ảnh |
Họ tên: |
|
Năm sinh: 19 Nam, nữ Dân tộc |
|
Địa chỉ: |
|
CMT nhân dân số: |
|
Thẻ có giá trị sử dụng |
|
Từ ngày / /19 đến ngày / /19 |
|
|
3.2. Mặt 2:
3.3. Mặt 3
3.4. Mặt 4:
NHỮNG ĐIỀU CẦN CHÚ Ý |
1. Xuất trình thẻ và CMT nhân dân (hoặc giấy tờ có ảnh khác khi khám, chữa bệnh) |
2. Không được hưởng trợ cấp BHYT khi KCB do tự tử, say rượu, dùng chất ma tuý, vi phạm pháp luật, bị bệnh lây qua đường sinh dục và sử dụng thẻ sai qui định. |
3. Không cho người khác dùng thẻ của mình. Nếu bị phát hiện sẽ thu hồi Thẻ và phải bồi thường mọi phí tổn. |
4. Thẻ bị tẩy xoá, rách nát không có giá trị. |