Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 4022/BHXH-CSYT của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc thanh toán vượt quỹ khám chữa bệnh bảo hiểm y tế năm 2016 và chi phí 6 tháng đầu năm 2017
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 4022/BHXH-CSYT
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4022/BHXH-CSYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Lê Văn Phước |
Ngày ban hành: | 12/09/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm |
tải Công văn 4022/BHXH-CSYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM ------- Số: 4022/BHXH-CSYT V/v: Thanh toán vượt quỹ KCB BHYT năm 2016 và chi phí 6 tháng đầu năm 2017 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 9 năm 2017 |
Kính gửi: | - Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng. (sau đây gọi chung là BHXH các tỉnh) |
Nơi nhận: - Như trên; - Tổng Giám đốc (để b/c); - PTGĐ Nguyễn Minh Thảo (để b/c); - PTGĐ Phạm Lương Sơn (để b/c); - Vụ TCKT; - Lưu VT, CSYT. | TL. TỔNG GIÁM ĐỐC KT. TRƯỞNG BAN THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BHYT PHÓ TRƯỞNG BAN Lê Văn Phước |
(Ban hành kèm Công văn số: 4022/BHXH-CSYT ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT | Tỉnh/thành phố | STT | Tỉnh/thành phố |
1 | Hà Nội | 27 | Kiên Giang |
2 | An Giang | 28 | Lạng Sơn |
3 | Bạc Liêu | 29 | Lào Cai |
4 | Bắc Giang | 30 | Lâm Đồng |
5 | Bắc Kạn | 31 | Nam Định |
6 | Bến Tre | 32 | Nghệ An |
7 | Bình Định | 33 | Ninh Bình |
8 | Bình Phước | 34 | Ninh Thuận |
9 | Bình Thuận | 35 | Phú Thọ |
10 | Cà Mau | 36 | Phú Yên |
11 | Cao Bằng | 37 | Quảng Bình |
12 | Cần Thơ | 38 | Quảng Nam |
13 | Đà Nẵng | 39 | Quảng Ninh |
14 | Đắk Lắk | 40 | Quảng Trị |
15 | Đắk Nông | 41 | Sóc Trăng |
16 | Điện Biên | 42 | Tây Ninh |
17 | Đồng Tháp | 43 | Thái Bình |
18 | Hà Giang | 44 | Thanh Hóa |
19 | Hà Nam | 45 | Thừa Thiên Huế |
20 | Hà Tĩnh | 46 | Tiền Giang |
21 | Hải Dương | 47 | Trà Vinh |
22 | Hải Phòng | 48 | Tuyên Quang |
23 | Hậu Giang | 49 | Vĩnh Long |
24 | Hòa Bình | 50 | Vĩnh Phúc |
25 | Hưng Yên | 51 | Yên Bái |
26 | Khánh Hòa |
(Ban hành kèm Công văn số: 4022/BHXH-CSYT ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT | Tỉnh | Văn bản | Thư điện tử | STT | Tỉnh | Văn bản | Thư điện tử |
1 | Hà Nội | 33 | Kiên Giang | ||||
2 | Hồ Chí Minh | 34 | Kon Tum | x | x | ||
3 | An Giang | x | x | 35 | Lai Châu | x | |
4 | Bà Rịa Vũng Tàu | x | x | 36 | Lạng Sơn | x | x |
5 | Bạc Liêu | x | 37 | Lào Cai | x | ||
6 | Bắc Giang | 38 | Lâm Đồng | ||||
7 | Bắc Kạn | x | 39 | Long An | x | x | |
8 | Bắc Ninh | x | 40 | Nam Định | x | x | |
9 | Bến Tre | x | 41 | Nghệ An | |||
10 | Bình Dương | x | x | 42 | Ninh Bình | ||
11 | Bình Định | x | x | 43 | Ninh Thuận | x | x |
12 | Bình Phước | 44 | Phú Thọ | ||||
13 | Bình Thuận | 45 | Phú Yên | ||||
14 | Cà Mau | x | 46 | Quảng Bình | x | x | |
15 | Cao Bằng | x | x | 47 | Quảng Nam | x | |
16 | Cần Thơ | 48 | Quảng Ngãi | ||||
17 | Đà Nẵng | 49 | Quảng Ninh | x | |||
18 | Đắk Lắk | x | 50 | Quảng Trị | x | x | |
19 | Đắk Nông | x | x | 51 | Sóc Trăng | x | x |
20 | Điện Biên | x | 52 | Sơn La | |||
21 | Đồng Nai | x | 53 | Tây Ninh | |||
22 | Đồng Tháp | 54 | Thái Bình | x | x | ||
23 | Gia Lai | x | 55 | Thái Nguyên | x | ||
24 | Hà Giang | 56 | Thanh Hóa | ||||
25 | Hà Nam | 57 | Thừa Thiên Huế | ||||
26 | Hà Tĩnh | x | 58 | Tiền Giang | x | x | |
27 | Hải Dương | x | x | 59 | Trà Vinh | x | |
28 | Hải Phòng | x | x | 60 | Tuyên Quang | ||
29 | Hậu Giang | x | 61 | Vĩnh Long | x | x | |
30 | Hòa Bình | x | x | 62 | Vĩnh Phúc | ||
31 | Hưng Yên | x | 63 | Yên Bái | x | x | |
32 | Khánh Hòa | x |