Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 3475/BHXH-BT của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc chuyển tiền ngân sách đóng, hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 3475/BHXH-BT
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3475/BHXH-BT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trần Đình Liệu |
Ngày ban hành: | 17/08/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm |
tải Công văn 3475/BHXH-BT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM ------- Số: 3475/BHXH-BT V/v: Chuyển tiền ngân sách đóng, hỗ trợ đóng BHYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 17 tháng 08 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như trên; - VPCP (B/c Phó Thủ tướng Vương Đình Huệ); - UBND các tỉnh, TP; - Tổng Giám đốc (để b/c); - Lưu: VT, BT (02b). | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC Trần Đình Liệu |
STT | BHXH tỉnh, thành phố | NSNN chậm đóng, hỗ trợ đóng BHYT năm 2016 | NSNN chậm đóng, hỗ trợ đóng BHYT năm 2017 | Tổng số NSNN chậm đóng, hỗ trợ đóng BHYT |
A | B | 1 | 2 | 3=1+2 |
1 | Hà Nội | 5,204 | 35,529 | 40,734 |
2 | TP Hồ Chí Minh | 26,570 | 428,799 | 455,369 |
3 | An Giang | 162,947 | 162,947 | |
4 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 5,000 | 3,000 | 8,000 |
5 | Bạc liêu | 43,303 | 51,270 | 94,573 |
6 | Bắc Giang | - | 53,469 | 53,469 |
7 | Bắc Kạn | 22,946 | 22,946 | |
8 | Bắc Ninh | 22 | 22,191 | 22,213 |
9 | Bến Tre | 115,308 | 102,366 | 217,674 |
10 | Bình Dương | - | 22,556 | 22,556 |
11 | Bình Định | 143,181 | 6,083 | 149,264 |
12 | Bình Phước | - | 18,310 | 18,310 |
13 | Bình Thuận | 52,231 | 52,231 | |
14 | Cà Mau | 5,554 | 5,554 | |
15 | Cao Bằng | - | - | - |
16 | Cần Thơ | 6,118 | 16,885 | 23,003 |
17 | Đà Nẵng | 14,548 | 14,548 | |
18 | Đăk Lăk | - | 29,035 | 29,035 |
19 | Đăk Nông | 54,082 | 54,082 | |
20 | Điện Biên | 5,274 | 5,274 | |
21 | Đồng Nai | 16,264 | 16,264 | |
22 | Đồng Tháp | 44 | 21,716 | 21,760 |
23 | Gia Lai | 47,955 | 79,997 | 127,952 |
24 | Hà Giang | 120,583 | 120,583 | |
25 | Hà Nam | 19,884 | 19,884 | |
26 | Hà Tĩnh | 2,467 | 2,467 | |
27 | Hải Dương | - | - | - |
28 | Hải Phòng | 1,121 | 36,603 | 37,724 |
29 | Hậu Giang | 45,602 | 11,075 | 56,677 |
30 | Hòa Bình | 2,895 | 67,119 | 70,014 |
31 | Hưng Yên | 45,935 | 26,394 | 72,329 |
32 | Khánh Hòa | 30,871 | 30,871 | |
33 | Kiên Giang | 42,892 | 42,892 | |
34 | Kom Tum | - | 22,391 | 22,391 |
35 | Lai Châu | 30,143 | 30,143 | |
36 | Lạng Sơn | 37,594 | 65,080 | 102,674 |
37 | Lào Cai | - | 43,091 | 43,091 |
38 | Lâm Đồng | 21,026 | 2,688 | 23,714 |
39 | Long An | 586 | 32,811 | 33,397 |
40 | Nam Định | 45,730 | 45,730 | |
41 | Nghệ An | - | - | |
42 | Ninh Bình | 9,121 | 9,121 | |
43 | Ninh Thuận | 19,464 | 19,464 | |
44 | Phú Thọ | 5,051 | 63,557 | 68,608 |
45 | Phú Yên | 57,545 | 16,690 | 74,236 |
46 | Quảng Bình | 6,420 | 20,450 | 26,870 |
47 | Quảng Nam | 53 | 83,693 | 83,746 |
48 | Quảng Ngãi | 37,288 | 37,288 | |
49 | Quảng Ninh | 8,237 | 8,237 | |
50 | Quảng Trị | 39,316 | 47,828 | 87,144 |
51 | Sóc Trăng | - | 67,710 | 67,710 |
52 | Sơn La | 24,310 | 24,310 | |
53 | Tây Ninh | 3,166 | 6,537 | 9,704 |
54 | Thái Bình | 2 | 66,668 | 66,670 |
55 | Thái Nguyên | 31,495 | 62,877 | 94,372 |
56 | Thanh Hóa | 47,033 | 47,033 | |
57 | Thừa Thiên- Huế | 110,769 | 27,100 | 137,869 |
58 | Tiền Giang | - | - | - |
59 | Trà Vinh | 67,293 | 10,423 | 77,716 |
60 | Tuyên Quang | 20,396 | 20,396 | |
61 | Vĩnh Long | 12,809 | 12,809 | |
62 | Vĩnh Phúc | - | ||
63 | Yên Bái | 41,458 | 14,100 | 55,558 |
Tổng cộng | 1,151,372 | 2,249,828 | 3,401,200 |