Thông tư liên tịch 38/2014/TTLT-BYT-BTC của Bộ Y tế, Bộ Tài chính về việc ban hành Mức tối đa khung giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
BỘ Y TẾ - BỘ TÀI CHÍNH ----------------------- Số: 38/2014/TTLT-BYT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2014 |
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH THỨ TRƯỞNG Trần Văn Hiếu | KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thanh Long |
BỘ Y TẾ - BỘ TÀI CHÍNH --------------------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ |
STT | Tên Dịch vụ | Đơn vị tính | Mức tối đa khung giá | Ghi chú | |
I | Khám (không bao gồm xét nghiệm và thuốc) | ||||
01 | Khám ban đầu | đồng/lần khám/người | 48.000 | Tối đa không quá 1 lần/người/quá trình điều trị | |
02 | Khám khởi liều điều trị | đồng/lần khám/người | 25.000 | Tối đa không quá 1 lần/người /quá trình điều trị | |
03 | Khám định kỳ | đồng/lần khám/người | 20.000 | 01 lần/01 tháng hoặc khám theo yêu cầu | |
II | Cấp phát thuốc (không bao gồm thuốc) | ||||
04 | Tại cơ sở điều trị thay thế | đồng/lần/ người/ngày | 10.000 | | |
05 | Tại cơ sở cấp phát thuốc điều trị thay thế | đồng/lần/ người/ngày | 10.000 | | |
III | Tư vấn (không bao gồm thuốc và xét nghiệm) | ||||
06 | Tư vấn cá nhân | đồng/lần/ người/ | 10.000 | Năm đầu điều trị (Không quá 14 lần/năm). Từ năm điều trị thứ hai (Không quá 4 lần/năm) Tư vấn khác theo yêu cầu của bệnh nhân | |
07 | Tư vấn nhóm | đồng/lần/ người/ | 5.000 | Năm đầu điều trị (Không quá 6 lần/năm) Từ năm điều trị thứ hai (Không quá 4 lần/năm) |