Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 49/2014/TT-BYT trang thiết bị y tế thiết yếu của Trung tâm Giám định Y khoa
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 49/2014/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 49/2014/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: | 22/12/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 49/2014/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Quy định danh mục trang thiết bị y tế thiết yếu của
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
______________________
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định danh mục trang thiết bị y tế thiết yếu của Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Ban hành kèm theo Thông tư này "Danh mục trang thiết bị y tế thiết yếu của Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương" (sau đây viết tắt là Danh mục).
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27 tháng 2 năm 2015.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
Trang thiết bị y tế thiết yếu của Trung tâm Giám định y khoa
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
(Ban hành kèm theo Thông tư số 49/2014/TT-BYT ngày 22 tháng 12 năm 2014)
STT |
ĐƠN VỊ |
SỐ LƯỢNG |
|
1 |
Tủ đựng dụng cụ |
Cái |
02 |
2 |
Tủ thuốc cấp cứu |
Cái |
02 |
3 |
Tủ sấy |
Cái |
01 |
4 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Cái |
01 |
5 |
Hộp hấp dụng cụ các loại |
Cái |
05 |
6 |
Hộp hấp bông, gạc |
Cái |
05 |
7 |
Khay đựng dụng cụ các loại |
Cái |
05 |
8 |
Xe đẩy dụng cụ (xe tiêm) |
Cái |
01 |
9 |
Giường khám bệnh |
Cái |
03 |
10 |
Nhiệt kế y học |
Cái |
10 |
11 |
Ống nghe |
Cái |
02 |
12 |
Huyết áp kế |
Cái |
02 |
13 |
Cân trọng lượng có thước đo chiều cao |
Cái |
01 |
14 |
Thước dây |
Cái |
02 |
15 |
Lực kế bóp tay |
Cái |
01 |
16 |
Lực kế kéo thân |
Cái |
01 |
17 |
Bộ khám thần kinh (búa thử phản xạ, âm thoa...) |
Bộ |
01 |
18 |
Bộ khám ngũ quan |
Bộ |
01 |
19 |
Đèn soi đáy mắt |
Bộ |
01 |
20 |
Bộ kính thử thị lực |
Bộ |
01 |
21 |
Bảng kiểm tra thị lực |
Bộ |
02 |
22 |
Sinh hiển vi khám mắt |
Cái |
01 |
23 |
Máy đo khúc xạ tự động |
Máy |
01 |
24 |
Bộ dụng cụ đo nhãn áp (Nhãn áp kế mắt) |
Bộ |
01 |
25 |
Dụng cụ khám sắc giác |
Bộ |
02 |
26 |
Đèn Clar |
Cái |
02 |
27 |
Gương soi vòm |
Cái |
02 |
28 |
Gương soi thanh quản |
Cái |
02 |
29 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng kèm dụng cụ |
Hệ thống |
01 |
30 |
Ghế và thiết bị, dụng cụ khám, chữa răng |
Bộ |
01 |
31 |
Đèn khám răng |
Cái |
02 |
32 |
Bộ phim mẫu các bệnh bụi phổi (ILO-1980 và/hoặc ILO2000) |
Bộ |
01 |
33 |
Máy chụp X - Quang cao tần |
Hệ thống |
01 |
34 |
Máy rửa phim X - Quang tự động |
Cái |
01 |
35 |
Đèn đọc phim X - Quang |
Cái |
02 |
36 |
Găng tay cao su chì |
Cái |
02 |
37 |
Yếm chì + Cổ chì |
Bộ |
04 |
38 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Bộ |
01 |
39 |
Máy điện tim |
Bộ |
01 |
40 |
Máy điện não vi tính |
Bộ |
01 |
41 |
Máy siêu âm |
Bộ |
01 |
42 |
Kính hiển vi hai mắt |
Cái |
01 |
43 |
Máy đo tốc độ máu lắng |
Bộ |
01 |
44 |
Máy xét nghiệm HbA1c |
Bộ |
01 |
45 |
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động |
Bộ |
01 |
46 |
Máy xét nghiệm huyết học tự động |
Bộ |
01 |
47 |
Máy xét nghiệm nước tiểu tự động |
Bộ |
01 |
48 |
Máy li tâm |
Máy |
01 |
49 |
Máy lắc máu |
Máy |
01 |
50 |
Bàn khám sản khoa |
Cái |
01 |
51 |
Bộ dụng cụ khám sản khoa |
Bộ |
01 |