Thông tư 46/2024/TT-BYT định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 46/2024/TT-BYT

Thông tư 46/2024/TT-BYT của Bộ Y tế quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS tại cơ sở y tế công lập
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:46/2024/TT-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Thị Liên Hương
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
26/12/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Định mức dịch vụ y tế dự phòng lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS

Ngày 26/12/2024, Bộ Y tế đã ra Thông tư 46/2024/TT-BYT quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS tại cơ sở y tế công lập. Dưới đây là các nội dung chính:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực phòng, chng HIV/AIDS tại cơ sở y tế công lập bao gồm:

  • Định mức kinh tế-kỹ thuật 17 dịch vụ tư vấn phòng, chống HIV/AIDS, bao gồm:

- Dịch vụ tư vấn cá nhân tại cơ sở y tế trước xét nghiệm HIV;

- Tư vấn nhóm tại cơ sở y tế trước/sau xét nghiệm HIV;

- Dịch vụ tư vấn cá nhân theo hình thức từ xa trước xét nghiệm HIV; …

  • Định mức kinh tế - kỹ thuật 12 dịch vụ xác định tình trạng nghiện ma túy, bao gồm:

- Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện chất dạng thuốc phiện tại cơ sở y tế;

- Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện chất kích thn tại cơ sở y tế;

- Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện cần sa tại cơ sở y tế; …

2. Danh mục vật tư trực tiếp cấp cho dịch vụ tư vấn cá nhân theo hình thức lưu động trước xét nghiệm HIV bao gồm:

  • Khẩu trang cho nhân viên y tế;
  • Quần áo nhân viên y tế;
  • Thẻ nhân viên;
  • Nước uống cho nhân viên y tế;
  • Sổ ghi chép; …

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 10/02/2025.

Xem chi tiết Thông tư 46/2024/TT-BYT tại đây

tải Thông tư 46/2024/TT-BYT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 46/2024/TT-BYT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 46/2024/TT-BYT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
__________

Số: 46/2024/TT-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2024

 

 

THÔNG TƯ

Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng
về lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS tại cơ sở y tế công lập

__________________

 

Căn cứ Luật giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực phòng, chng HIV/AIDS tại cơ sở y tế công lập.

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS tại cơ sở y tế công lập thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế.

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS tại cơ sở y tế công lập

Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực phòng, chng HIV/AIDS tại cơ sở y tế công lập bao gồm:

1. Định mức kinh tế-kỹ thuật 17 dịch vụ tư vấn phòng, chống HIV/AIDS quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật 12 dịch vụ xác định tình trạng nghiện ma túy quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2025.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính; Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thủ trường các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Phòng, chống HIV/AIDS) để xem xét, giải quyết./.

 

Nơi nhận:
- Ủy ban xã hội của Quốc hội;

- Văn phòng Chính phủ (Vụ Khoa giáo Văn xã, Công báo, Cổng TTĐT Chính ph);

- Bộ trưởng (để báo cáo);

- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;

- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bn QPPL);

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;

- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;

- Y tế các bộ, ngành;

- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- TTKSBT các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;

- Lưu: VT, AIDS, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

Nguyễn Thị Liên Hương

 

 

Phụ lục I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - K THUẬT DỊCH VỤ TƯ VN
PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS

(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2024/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế)

___________________

 

I. Tư vấn trước và sau xét nghiệm HIV

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật 01 dịch vụ tư vấn cá nhân tại cơ sở y tế trước xét nghiệm HIV

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Khẩu trang cho nhân viên y tế

Chiếc

0,041667

2

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,000158

3

Cốc giấy

Chiếc

1,100000

4

Tờ gấp truyền thông

Tờ

1,100000

5

Mực in

lần đổ mực

0,002500

6

Hộp mực

lần thay

0,000625

7

Thẻ nhân viên

Cái

0,000079

8

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,000079

9

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,000050

10

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

lọ 500ml

0,010000

11

Bộ bàn ghế làm việc

Bộ

0,000016

12

Ghế bệnh nhân

Chiếc

0,000158

13

Quạt điện

Cái

0,000079

14

Ti vi

Chiếc

0,000016

15

Kệ dựng tài liệu truyền thông

Cái

0,000016

16

Điều hòa

Chiếc

0,000016

17

Giấy in A4

gram

0,008000

18

Bút bi

Chiếc

0,013333

19

Sổ ghi chép

Quyển

0,000079

20

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,000079

21

Ghim dập

Hộp

0,002000

22

Ghim cài

Hộp

0,020000

23

Kéo văn phòng

Chiếc

0,000079

24

Hồ dán

Lọ

0,050000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

 

Nhân viên y tế

Giờ

0,166667

2. Định mức kinh tế kỹ thuật của 02 dịch vụ:

(1) Tư vấn nhóm tại cơ sở y tế trước xét nghiệm HIV;

(2) Tư vấn nhóm tại cơ sở y tế sau xét nghiệm HIV.

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Khẩu trang cho nhân viên y tế

Chiếc

0,016667

2

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,000063

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

3

Cốc giấy

Chiếc

1,100000

4

Tờ gấp truyền thông

Tờ

1,100000

5

Mực in

lần đổ mực

0,002500

6

Hộp mực

lần thay

0,000625

7

Thẻ nhân viên

Cái

0,000016

8

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,000016

9

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,000050

10

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

lọ 500ml

0,010000

11

Bộ bàn ghế làm việc

Bộ

0,000006

12

Bảng đứng viết

Cái

0,000003

13

Bút dạ viết bng

Chiếc

0,100000

14

Ghế khách hàng

Chiếc

0,000316

15

Bàn họp to

chiếc

0,000003

16

Tủ đựng hồ sơ bệnh án

Cái

0,000003

17

Quạt điện

Cái

0,000016

18

Ti vi

Cái

0,000003

19

Tủ để dụng cụ và tài liệu truyền thông

Cái

0,000003

20

Điều hòa

Chiếc

0,000003

21

Giấy in A4

gram

0,008000

22

Bút bi

Chiếc

0,013333

23

Sổ ghi chép

Quyển

0,000016

24

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,000016

25

Ghim dập

Hộp

0^002000

26

Ghim cài

Hộp

0,020000

27

Kéo văn phòng

Chiếc

0,000016

28

Hồ dán

Lọ

0,050000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

1

Nhân viên y tế

Giờ

0,033333

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật 01 dịch vụ tư vấn cá nhân theo hình thức lưu động trước xét nghiệm HIV

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Khẩu trang cho nhân viên y tế

Chiếc

0,041667

2

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,000158

3

Tờ gấp truyền thông

Tờ

1,100000

4

Thẻ nhân viên

Cái

0,000079

5

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,000079

6

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,000050

7

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

lọ 500ml

0,010000

8

Nước ung cho nhân viên y tế

Bình

0,083333

9

Giấy in A4

gram

0,008000

10

Bút bi

Chiếc

0,013333

11

Sổ ghi chép

Quyển

0,000079

12

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,000079

13

Ghim dập

Hộp

0,002000

14

Ghim cài

Hộp

0,020000

15

Hồ dán

Lọ

0,050000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

1

Nhân viên y tế

Giờ

0,166667

4. Định mức kinh tế kỹ thuật của 02 dịch vụ:

(1) Tư vấn nhóm theo hình thức lưu động trước xét nghiệm HIV;

(2) Tư vn nhóm theo hình thức lưu động sau xét nghiệm HIV.

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Khu trang cho nhân viên y tế

Chiếc

0,016667

2

Qun áo nhân viên y tế

Bộ

0,000063

3

Tờ gấp truyền thông

Tờ

1,100000

4

Th nhân viên

Cái

0,000016

5

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,000016

6

Mực du tên

Lần đổ mực

0,000050

7

Chế phm diệt khuẩn tay không dùng nước

lọ 500ml

0,010000

8

Nước uống cho nhân viên y tế

chai

0,016667

9

Giy in A4

gram

0,008000

10

Bút bi

Chiếc

0,013333

11

Sổ ghi chép

Quyển

0,000016

12

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,000016

13

Ghim dập

Hộp

0,002000

14

Ghim cài

Hộp

0,020000

15

Hồ dán

Lọ

0,050000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

1

Nhân viên y tế

Giờ

0,033333

5. Định mức kinh tế-kỹ thuật 01 dịch vụ tư vấn cá nhân theo hình thức từ xa trước xét nghiệm HIV

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,000316

2

Thẻ nhân viên

Cái

0,000158

3

Bộ bàn ghế làm việc

Bộ

0,000032

4

Quạt điện

Cái

0 000158

5

Ti vi

Chiếc

0,000032

6

Phí duy trì đường dây tư vấn hotline

ln

0,000463

7

Điều hòa

Chiếc

0,000032

8

Bút bi

Chiếc

0,013333

9

Sổ ghi chép

Quyển

0,000158

10

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,000158

11

Ghim dập

Hộp

0,002000

12

Ghim cài

Hộp

0,020000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

1

Nhân viên y tế

Giờ

0,333333

6. Định mức kinh tế kỹ thuật gồm 02 dịch vụ:

(1) Tư vấn nhóm theo hình thức từ xa trước xét nghiệm HIV;

(2) Tư vấn nhóm theo hình thức từ xa sau xét nghiệm HIV.

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,000063

2

Thẻ nhân viên

Cái

0,000016

3

Bộ bàn ghế làm việc

Bộ

0,000003

4

Quạt điện

Cái

0,000016

5

Ti vi

Cái

0,000003

6

Phí duy trì đường dây tư vấn hotline

lần

0,001389

7

Điều hòa

Chiếc

0,000003

8

Bút bi

Chiếc

0,013333

9

Sổ ghi chép

Quyển

0,000016

10

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,000016

11

Ghim dập

Hộp

0,002000

12

Ghim cài

Họp

0,020000

13

Kéo văn phòng

Chiếc

0,000016

14

Hồ dán

Lọ

0,050000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

1

Nhân viên y tế

Giờ

0,033333

7. Định mức kinh tế - kỹ thuật 01 dịch vụ tư vấn cá nhân tại cơ sở y tế sau xét nghiệm HIV

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Khẩu trang cho nhân viên y tế

Chiếc

0.083333

2

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,000316

3

Cốc giấy

Chiếc

1,100000

4

Tờ gấp truyền thông

Tờ

1,100000

5

Mực in

lần đổ mực

0,002500

6

Hộp mực

ln thay

0,000625

7

Thẻ nhân viên

Cái

0,000158

8

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,000158

9

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,000050

10

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

lọ 500ml

0,010000

11

Bộ bàn ghế làm việc

Bộ

0,000032

12

Ghế bệnh nhân

Chiếc

0,000316

13

Quạt điện

Cái

0,000158

14

Ti vi

Chiếc

0,000032

15

Kệ dựng tài liệu truyền thông

Cái

0,000032

16

Điều hòa

Chiếc

0,000032

17

Giấy in A4

gram

0,008000

18

Bút bi

Chiếc

0,013333

19

Sổ ghi chép

Quyển

0,000158

20

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,000158

21

Ghim dập

Hộp

0,002000

22

Ghim cài

Hộp

0,020000

23

Kéo văn phòng

Chiếc

0,000158

24

Hồ dán

Lọ

0,050000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

1

Nhân viên y tế

Giờ

0,333333

8. Định mức kinh tế-kỹ thuật 01 dịch vụ tư vấn cá nhân theo hình thức lưu động sau xét nghiệm HIV

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Khẩu trang cho nhân viên y tế

Chiếc

0,083333

2

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,000316

3

Tờ gấp truyền thông

Tờ

1,100000

4

Thẻ nhân viên

Cái

0,000158

5

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,000158

6

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,000050

7

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

lọ 500ml

0,010000

8

Nước uống cho nhân viên y tế

Bình

0,166667

9

Giấy in A4

grain

0,008000

10

Bút bi

Chiếc

0,013333

11

Sổ ghi chép

Quyển

0,000158

12

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,000158

13

Ghim dập

Hộp

0,002000

14

Ghim cài

Họp

0,020000

15

Hồ dán

Lọ

0,050000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

1

Nhân viên y tế

Giờ

0,333333

 

9. Định mức kinh tế-kỹ thuật 01 dịch vụ tư vấn cá nhân theo hình thức từ xa sau xét nghiệm HIV

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,000316

2

Th nhân viên

Cái

0,000158

3

Bộ bàn ghế làm việc

Bộ

0,000032

4

Quạt điện

Cái

0,000158

5

Ti vi

Chiếc

0,000032

6

Phí duy trì đường dây tư vấn hotline

lần

0,000463

7

Điều hòa

Chiếc

0,000032

8

Bút bi

Chiếc

0,013333

9

Sổ ghi chép

Quyển

0,000158

10

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,000158

11

Ghim dập

Hộp

0,002000

12

Ghim cài

Hộp

0,020000

13

Kéo văn phòng

Chiếc

0,000158

14

Hồ dán

Lọ

0,050000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

1

Nhân viên y tế

Giờ

0,333333

 

II. Tư vấn cho người có hành vi nguy cơ cao, người bị phơi nhiễm HIV, người nhiễm HIV và người bệnh AIDS

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật 01 dịch vụ tư vấn cá nhân tại cơ sở y tế

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Khẩu trang cho nhân viên y tế

Chiếc

0,125000

2

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,000473

3

Cốc giấy

Chiếc

1,100000

4

Tờ gấp truyền thông

Tờ

1,100000

5

Mực in

lần đổ mực

0,002500

6

Hộp mực

lần thay

0,000625

7

Thẻ nhân viên

Cái

0,000237

8

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,000237

9

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,000050

10

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

lọ 500ml

0,010000

11

Bộ bàn ghế làm việc

Bộ

0,000047

12

Ghế bệnh nhân

Chiếc

0,000473

13

Quạt điện

Cái

0,000237

14

Ti vi

Chiếc

0,000047

15

Kệ dựng tài liệu truyền thông

Cái

0,000047

16

Điều hòa

Chiếc

0,000047

17

Giấy in A4

gram

0,008000

18

Bút bi

Chiếc

0,013333

19

Sổ ghi chép

Quyển

0,000237

20

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,000237

21

Ghim dập

Hộp

0,002000

22

Ghim cài

Hộp

0,020000

23

Kéo văn phòng

Chiếc

0,000237

24

Hồ dán

Lọ

0,050000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

1

Nhân viên y tế đối với tư vấn: Tuân thủ điều trị; Điều trị dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con; Bộc lộ tình trạng nhiễm HIV cho trẻ vị thành niên; Chăm sóc sức khỏe sinh sản và sức khỏe tình dục cho trẻ vị thành niên; Chuyển tiếp trẻ vị thành niên sang cơ s điều trị người lớn.

Giờ

0,500000

2

Nhân viên y tế đối với tư vấn s dụng thuốc

Giờ

0,250000

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật 01 dịch vụ tư vấn nhóm tại cơ sở y tế.

Áp dụng cho Tư vấn về điều trị dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Khẩu trang cho nhân viên y tế

Chiếc

0,020000

2

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,000076

3

Cốc giấy

Chiếc

1,100000

4

Tờ gấp truyền thông

Tờ

1,100000

5

Mực in

lần đổ mực

0,002500

6

Hộp mực

lần thay

0,000625

7

Thẻ nhân viên

Cái

0,000019

8

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,000019

9

Mực dấu tên

Ln đổ mực

0,000050

10

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

lọ 500ml

0,010000

11

Bộ bàn ghế làm việc

B

0,000008

12

Bảng đứng viết

Cái

0,000004

13

Bút dạ viết bảng

Chiếc

0,100000

14

Ghế khách hàng

Chiếc

0,000379

15

Bàn họp to

chiếc

0,000004

16

Tủ đựng hồ sơ bệnh án

Cái

0,000004

17

Quạt điện

Cái

0,000019

18

Ti vi

Cái

0,000004

19

Tủ để dụng cụ và tài liệu truyền thông

Cái

0,000004

20

Điều hòa

Chiếc

0,000004

21

Giấy in A4

gram

0,008000

22

Bút bi

Chiếc

0,013333

23

Sổ ghi chép

Quyển

0,000019

24

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,000019

25

Ghim dập

Hộp

0,002000

26

Ghim cài

Hộp

0,020000

27

Kéo văn phòng

Chiếc

0,000019

28

Hồ dán

Lọ

0,050000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

1

Nhân viên y tế

Giờ

0,050000

2. Định mức kinh tế-kỹ thuật 01 dịch vụ tư vấn cá nhân theo hình thức lưu động

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Khẩu trang cho nhân viên y tế

Chiếc

0,125000

2

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,000473

3

Tờ gấp truyền thông

Tờ

1,100000

4

Thẻ nhân viên

Cái

0,000237

5

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,000237

6

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,000050

7

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

lọ 500ml

0,010000

8

Nước uống cho nhân viên y tế

Bình

0,250000

9

Giấy in A4

gram

0,008000

10

Bút bi

Chiếc

0,013333

11

Sổ ghi chép

Quyển

0,000237

12

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,000237

13

Ghim dập

Hộp

0,002000

14

Ghim cài

Hộp

0,020000

15

Hồ dán

Lọ

0,050000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

1

Nhân viên y tế

Giờ

0,500000

 

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật 01 dịch vụ tư vấn nhóm theo hình thức lưu động

Áp dụng cho Tư vấn điều trị dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Khẩu trang cho nhân viên y tế

Chiếc

0,020000

2

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,000076

3

Tờ gấp truyền thông

Tờ

1,100000

4

Thẻ nhân viên

Cái

0,000019

5

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,000019

6

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,000050

7

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

lọ 500ml

0,010000

8

Nước uống cho nhân viên y tế

chai

0,020000

9

Giấy in A4

gram

0,008000

10

Bút bi

Chiếc

0,013333

11

Sổ ghi chép

Quyển

0,000019

12

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,000019

13

Ghim dập

Hộp

0,002000

14

Ghim cài

Hộp

0,020000

15

Hồ dán

Lọ

0,050000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

1

Nhân viên y tế

Giờ

0,050000

 

4. Định mức kinh tế-kỹ thuật 01 dịch vụ tư vấn cá nhân theo hình thức từ xa

Áp dụng cho chủng loại Tư vấn tuân thủ điều trị cho người bệnh nhiễm HIV

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Qun áo nhân viên y tế

Bộ

0,000473

2

Thẻ nhân viên

Cái

0,000237

3

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,000237

4

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,000050

5

Bộ bàn ghế làm việc

Bộ

0,000047

6

Quạt điện

Cái

0,000237

7

Ti vi

Chiếc

0,000047

8

Phí duy trì đường dây tư vấn hotline

lần

0,000463

9

Điều hòa

Chiếc

0,000047

10

Bút bi

Chiếc

0,013333

11

Sổ ghi chép

Quyển

0,000237

12

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,000237

13

Ghim dập

Hộp

0,002000

14

Ghim cài

Hộp

0,020000

15

Kéo văn phòng

Chiếc

0,000237

16

Hồ dán

Lọ

0,050000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

1

Nhân viên y tế

Giờ

0,500000

 
 

Phụ lục II

ĐỊNH MỨC KINH T - KỸ THUẬT DỊCH VỤ XÁC ĐỊNH
TÌNH TRẠNG NGHIỆN MA TÚY

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 46/2024/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế)

_________________

 

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật 03 dịch vụ:

(1) Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện chất dạng thuốc phiện tại cơ sở y tế;

(2) Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện chất kích thn tại cơ sở y tế;

(3) Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện cần sa tại cơ sở y tế.

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Khẩu trang

Chiếc

0,250000

2

Găng tay

Đôi

1,100000

3

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,000947

4

Ga gối

Bộ

0,000473

5

Đệm

Bọ

0,000237

6

Đè lưỡi gỗ

Cái

1,100000

7

Hộp đựng đồ sắc nhọn

Hộp

0,062500

8

Ống nghe

Chiếc

0,000237

9

Cân đo sức khoẻ

Chiếc

0,000237

10

Đèn soi tai

Chiếc

0’000237

11

Đèn soi đồng tử

Chiếc

0,000237

12

Pin cho đèn soi tai/đèn soi đồng tử

Viên

0,002841

13

Huyết áp

Cái

0’000237

14

Nhiệt kế hồng ngoại

Cái

0,000473

15

Máy đo nồng độ SPO2

Cái

0,000118

16

Mực in

Lần đổ mực

0,003125

17

Hộp mực

Lần thay

0,000781

18

Bệnh án (bìa, ruột, bệnh lịch)

Quyển

0,083333

19

Kẹp file lưu hồ sơ bệnh án

Cái

0,000237

20

Thẻ nhân viên

Cái

0,000237

21

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,000237

22

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,000050

23

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

Lọ 500ml

0,010000

24

Bộ bàn ghế làm việc

Bộ

0,000095

25

Ghế bệnh nhân

Chiếc

0,000473

26

Tủ thuốc cấp cứu

Cái

0,000047

27

T hồ sơ bệnh án

Cái

0,000047

28

Quạt điện

Cái

0,000473

29

Điều hòa

Chiếc

0,000047

30

Giường Inox

Cái

0,000047

31

Tủ hồ sơ hành chính

Cái

0,000047

32

Giấy in A4

Gram

0,010000

33

Bút bi

Chiếc

0,013333

34

Sổ ghi chép

Quyển

0,000237

35

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,000237

36

Ghim dập

Hộp

0,002000

37

Ghim cài

Hộp

0,020000

38

Kéo văn phòng

Chiếc

0,000237

39

Hồ dán

Lọ

0,050000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

1

Bác sỹ

Giờ

0,500000

2

Điều dưỡng hỗ trợ bác sỹ

Giờ

0,500000

 

2. Định mức kinh tế-kỹ thuật 03 dịch vụ:

(1) Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cơ sở y tế;

(2) Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện chất kích thần ngoài cơ sở y tế;

(3) Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện cần sa ngoài cơ sở y tế.

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trc tiếp

 

 

1

Khẩu trang

Chiếc

0,666667

2

Găng tay

Đôi

1,100000

3

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,002525

4

Đè lưỡi gỗ

Cái

1,100000

5

Ống nghe

Chiêc

0,000631

6

Đèn soi tai

Chiếc

0,000631

7

Đèn soi đồng tử

Chiếc

0,000631

8

Pin cho đèn soi tai/đèn soi đồng tử

Viên

0,007576

9

Huyết áp

Cái

0,000631

10

Nhiệt kế hồng ngoại

Cái

0,001263

11

Máy đo nồng độ SPO2

Cái

0,000316

12

Bệnh án (bìa, ruột, bệnh lịch)

Quyển

0,083333

13

Thẻ nhân viên

Cái

0,000631

14

Dấu tên bác sỹ

Cái

0,000631

15

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,000050

16

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

Lọ 70ml

0,071429

17

Nước uống cho nhân viên y tế

Chai 500ml

0,333333

18

Bút bi

Chiếc

0,013333

19

Sổ ghi chép

Quyển

0,000631

II

Nhân công trực tiếp

 

 

1

Bác sỹ

Giờ

0,500000

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật 03 dịch vụ:

(1) Khám lâm sàng xác định trạng thái cai chất dạng thuốc phiện tại cơ sở y tế;

(2) Khám lâm sàng xác định trạng thái cai chất kích thần tại cơ sở y tế;

(3) Khám lâm sàng xác định trạng thái cai cần sa tại cơ sở y tế.

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Khẩu trang

Chiếc

0,083333

2

Găng tay

Đôi

1,100000

3

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,000316

4

Ga gối

Bộ

0,000158

5

Đệm

Bộ

0,000079

6

Đè lưỡi gỗ

Cái

1,100000

7

Hộp đựng đồ sắc nhọn

Hộp

0,020833

8

Ống nghe

Chiếc

0,000079

9

Cân đo sức khoẻ

Chiếc

0,000079

10

Đèn soi tai

Chiếc

0,000079

11

Đèn soi đồng t

Chiếc

0,000079

12

Pin cho đèn soi tai/đèn soi đồng tử

Viên

0,000947

13

Huyết áp

Cái

0,000079

14

Nhiệt kế hồng ngoại

Cái

0,000158

15

Máy đo nồng độ SPO2

Cái

0,000039

16

Mực in

Lần đổ mực

0,003125

17

Hộp mực

Lan thay

0,000781

18

Bệnh án (bìa, ruột, bệnh lịch)

Quyển

0,083333

19

Kẹp file lưu hồ sơ bệnh án

Cái

0,000079

20

Thẻ nhân viên

Cái

0,000079

21

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,000079

22

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,000050

23

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

Lọ 500ml

0,010000

24

Bộ bàn ghế làm việc

Bộ

0,000032

25

Ghế bệnh nhân

Chiếc

0,000158

26

Tủ thuốc cấp cứu

Cái

0,000016

27

Tủ hồ sơ bệnh án

Cái

0,000016

28

Quạt điện

Cái

0,000158

29

Điều hòa

Chiếc

0,000016

30

Giường Inox

Cái

0,000016

31

Tủ hồ sơ hành chính

Cái

0,000016

32

Giấy in A4

Gram

0,010000

33

Bút bi

Chiếc

0,013333

34

Sổ ghi chép

Quyển

0,000079

35

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,000079

36

Ghim dập

Hộp

0,002000

37

Ghim cài

Họp

0,020000

38

Kéo văn phòng

Chiếc

0,000079

39

Hồ dán

Lọ

0,050000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

1

Bác sỹ

Giờ

0,166667

2

Điều dưỡng hỗ trợ bác sỹ

Giờ

0,166667

 

4. Định mức kinh tế-kỹ thuật 03 dịch vụ:

(1) Khám lâm sàng xác định trạng thái cai chất dạng thuốc phiện ngoài cơ sở y tế;

(2) Khám lâm sàng xác định trạng thái cai chất kích thần ngoài cơ sở y tế;

(3) Khám lâm sàng xác định trạng thái cai cần sa ngoài cơ sở y tế.

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Khẩu trang

Chiếc

0,400000

2

Găng tay

Đôi

1,100000

3

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,001515

4

Đè lưỡi gỗ

Cái

1,100000

5

Ống nghe

Chiêc

0,000379

6

Đèn soi tai

Chiếc

0,000379

7

Đèn soi đồng tử

Chiếc

0,000379

8

Pin cho đèn soi tai/đèn soi đồng tử

Viên

0,004545

9

Huyết áp

Cái

0,000379

10

Nhiệt kế hồng ngoại

Cái

0,000758

11

Máy đo nồng độ SPO2

Cái

0,000189

12

Bệnh án (bìa, ruột, bệnh lịch)

Quyển

0,083333

13

Thẻ nhân viên

Cái

0,000379

14

Dấu tên bác sỹ

Cái

0,000379

15

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,000050

16

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

Lọ 70ml

0,071429

17

Nước uống cho nhân viên y tế

Chai

0,200000

18

Bút bi

Chiếc

0,013333

19

Sổ ghi chép

Quyển

0,000379

II

Nhân công trực tiếp

 

 

1

Bác sỹ

Giờ

0,166667

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Thông tư 26/2024/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn, quy trình biên soạn, chỉnh sửa sách giáo khoa; tiêu chuẩn tổ chức, cá nhân biên soạn sách giáo khoa; tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa ban hành kèm theo Thông tư 33/2017/TT-BGDĐT ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi bổ sung theo Thông tư 23/2020/TT-BGDĐT ngày 06/8/2020 và Thông tư 05/2022/TT-BGDĐT ngày 19/032022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Thông tư 26/2024/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn, quy trình biên soạn, chỉnh sửa sách giáo khoa; tiêu chuẩn tổ chức, cá nhân biên soạn sách giáo khoa; tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa ban hành kèm theo Thông tư 33/2017/TT-BGDĐT ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi bổ sung theo Thông tư 23/2020/TT-BGDĐT ngày 06/8/2020 và Thông tư 05/2022/TT-BGDĐT ngày 19/032022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

loading
×
×
×
Vui lòng đợi