Thông tư 31/2015/TT-BYT về từng loại việc giám định pháp y, pháp y tâm thần
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 31/2015/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 31/2015/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/10/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 31/2015/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 31/2015/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 10 năm 2015 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VIỆC ÁP DỤNG CHẾ ĐỘ BỒI DƯỠNG, THỜI GIAN VÀ SỐ NGƯỜI THỰC HIỆN GIÁM ĐỊNH ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI VIỆC GIÁM ĐỊNH PHÁP Y, PHÁP Y TÂM THẦN
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 01/2014/QĐ-TTg ngày 01 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bồi dưỡng giám định tư pháp;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định việc áp dụng chế độ bồi dưỡng, thời gian và số người thực hiện giám định đối với từng loại việc giám định pháp y, pháp y tâm thần
Thông tư này quy định việc áp dụng chế độ bồi dưỡng, thời gian và số người thực hiện giám định đối với từng loại việc giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần làm căn cứ thực hiện chế độ bồi dưỡng giám định tư pháp theo quy định tại Quyết định số 01/2014/QĐ-TTg ngày 01 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bồi dưỡng giám định tư pháp (sau đây viết tắt là Quyết định số 01/2014/QĐ-TTg).
Mức tiền bồi dưỡng, số người tham gia, thời gian thực hiện giám định đối với từng loại việc giám định pháp y theo ngày công (tính theo giờ) được quy định tại Bảng 01 ban hành kèm theo Thông tư này.
Mức tiền bồi dưỡng, số người tham gia, thời gian thực hiện giám định đối với từng loại việc giám định pháp y theo vụ việc được quy định tại Bảng 02 ban hành kèm theo Thông tư này.
Mức tiền bồi dưỡng, số người tham gia, thời gian thực hiện giám định đối với từng loại việc giám định pháp y tâm thần theo ngày công (tính theo giờ) áp dụng theo quy định tại Bảng 03 ban hành kèm theo Thông tư này.
Quy định về ngày công tham gia giám định thực hiện theo quy định tại Khoản 3, Khoản 4 và Khoản 5 Điều 2 Quyết định số 01/2014/QĐ-TTg.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế để được xem xét giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Bảng 01
MỨC TIỀN BỒI DƯỠNG, SỐ NGƯỜI THAM GIA, THỜI GIAN THỰC HIỆN GIÁM ĐỊNH ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI VIỆC GIÁM ĐỊNH PHÁP Y THEO NGÀY CÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2015/TT-BYT ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Loại việc giám định |
Số người |
Ngày công (giờ) |
Mức tiền bồi dưỡng 01 ngày công/01 GĐV (đồng) |
|
Giám định viên (GĐV) |
Người giúp việc (NGV) |
|
||
1. Giám định độc chất vô cơ và hữu cơ |
||||
a) Trường hợp thuộc mẫu giám định nhóm A |
02 |
02 |
16 |
500.000 |
b) Trường hợp thuộc mẫu giám định nhóm B |
02 |
02 |
300.000 |
|
c) Trường hợp không thuộc mẫu giám định Nhóm A hoặc nhóm B |
02 |
02 |
150.000 |
|
2. Giám định độc chất bay hơi, Ethanol, Ma túy và các đơn chất khác |
||||
a) Trường hợp thuộc mẫu giám định nhóm A |
01 |
01 |
04 |
500.000 |
b) Trường hợp thuộc mẫu giám định nhóm B |
01 |
01 |
300.000 |
|
c) Trường hợp không thuộc mẫu giám định Nhóm A hoặc nhóm B |
01 |
01 |
150.000 |
|
3. Giám định mô bệnh học |
||||
a) Trường hợp thuộc mẫu giám định nhóm A |
02 |
02 |
20 |
500.000 |
b) Trường hợp thuộc mẫu giám định nhóm B |
02 |
02 |
300.000 |
|
c) Trường hợp không thuộc mẫu giám định Nhóm A hoặc nhóm B |
02 |
02 |
150.000 |
|
4. Giám định ADN trong nhân/01 mẫu |
||||
a) Trường hợp thuộc mẫu giám định nhóm A |
02 |
02 |
04 |
500.000 |
b) Trường hợp thuộc mẫu giám định nhóm B |
02 |
02 |
04 |
300.000 |
c) Trường hợp không thuộc mẫu giám định Nhóm A hoặc nhóm B |
02 |
02 |
|
150.000 |
5. Giám định ADN ty thể/01 mẫu |
||||
a) Trường hợp thuộc mẫu giám định nhóm A |
02 |
02 |
06 |
500.000 |
b) Trường hợp thuộc mẫu giám định nhóm B |
02 |
02 |
300.000 |
|
c) Trường hợp không thuộc mẫu giám định nhóm A hoặc nhóm B |
02 |
02 |
150.000 |
|
6. Giám định ADN dấu vết sinh học/01 mẫu |
||||
a) Trường hợp thuộc mẫu giám định nhóm A |
02 |
02 |
04 |
500.000 |
b) Trường hợp thuộc mẫu giám định nhóm B |
02 |
02 |
300.000 |
|
c) Trường hợp không thuộc mẫu giám định nhóm A hoặc nhóm B |
02 |
02 |
150.000 |
|
7. Giám định qua hồ sơ lần đầu |
02 |
02 |
32 |
150.000 |
8. Giám định lại qua hồ sơ |
03 |
03 |
40 |
150.000 |
9. Giám định lại Lần II qua hồ sơ Hội đồng cấp Bộ |
||||
a) Trường hợp Hội đồng 03 Giám định viên |
03 |
03 |
56 |
150.000 |
b) Trường hợp Hội đồng 05 Giám định viên |
05 |
03 |
150.000 |
|
c) Trường hợp Hội đồng 07 Giám định viên (kể cả hội chẩn) |
07 |
03 |
150.000 |
|
10. Giám định vật gây thương tích |
02 |
02 |
24 |
150.000 |
11. Thực nghiệm giám định |
02 |
02 |
16 |
150.000 |
Hướng dẫn cụ thể:
1. Mẫu giám định nhóm A: là mẫu giám định bị nhiễm HIV/AIDS, mang nguồn bệnh truyền nhiễm đặc biệt nguy hiểm có khả năng lây truyền rất nhanh, phát tán rộng và tỷ lệ tử vong cao hoặc chưa rõ tác nhân gây bệnh hoặc phải thực hiện giám định trong khu vực đang có dịch bệnh truyền nhiễm đặc biệt nguy hiểm thuộc nhóm A quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 3 Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm; hoặc phải thực hiện giám định trong môi trường bị ô nhiễm.
2. Mẫu giám định nhóm B: là mẫu giám định mang nguồn bệnh truyền nhiễm nguy hiểm có khả năng lây truyền nhanh và có thể gây tử vong hoặc phải thực hiện giám định trong khu vực đang có dịch bệnh truyền nhiễm nguy hiểm thuộc nhóm B quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 3 Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm; hoặc phải tiếp xúc với chất phóng xạ theo quy định của Bộ Khoa học và Công nghệ, hóa chất nguy hiểm thuộc danh mục hóa chất ban hành kèm theo Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất, Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 (sau đây viết chung là Nghị định số 108/2008/NĐ-CP và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP) và chất độc hại, nguy hiểm khác theo quy định của pháp luật có liên quan.
3. Người giám định theo vụ việc được hưởng mức tiền bồi dưỡng bằng GĐV.
4. Người giúp việc được hưởng 70% mức tiền bồi dưỡng của GĐV.
Bảng 02
MỨC TIỀN BỒI DƯỠNG, SỐ NGƯỜI THAM GIA, THỜI GIAN THỰC HIỆN GIÁM ĐỊNH ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI VIỆC GIÁM ĐỊNH PHÁP Y THEO VỤ VIỆC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2015/TT-BYT ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
I. Giám định trên người sống
Loại việc giám định |
Số người |
Mức tiền bồi dưỡng/nội dung/01 GĐV (đồng) |
|
GĐV |
NGV |
|
|
1. Giám định lần đầu |
|||
a) Khám chuyên khoa sâu ở các chuyên khoa |
02 |
02 |
160.000 |
b) Khám tổng quát |
02 |
02 |
200.000 |
c) Đối tượng giám định thuộc nhóm B |
02 |
02 |
300.000 |
d) Đối tượng giám định thuộc nhóm A |
02 |
02 |
500.000 |
2. Giám định lại |
|||
a) Khám chuyên khoa sâu ở các chuyên khoa |
03 |
02 |
160.000 |
b) Khám tổng quát |
03 |
03 |
200.000 |
c) Đối tượng giám định thuộc nhóm B |
03 |
03 |
300.000 |
d) Đối tượng giám định thuộc nhóm A |
03 |
03 |
500.000 |
3. Giám định lại Lần thứ II (Hội đồng cấp B) |
|||
a) Hội đồng có 03 thành viên |
03 |
03 |
Tùy theo từng loại việc giám định, áp dụng theo mức tiền bồi dưỡng giám định lại quy định tại Mục 2 Bảng này. |
b) Hội đồng có 05 thành viên |
05 |
03 |
|
c) Hội đồng có 07 thành viên |
07 |
03 |
|
4. Hội chẩn chuyên môn sâu do chuyên gia ở các chuyên khoa thực hiện (Khoản 3 Điều 2 Thông tư này) |
|||
a) Đối tượng giám định thuộc nhóm A, nhóm B |
01-03 |
01 |
500.000 |
b) Đối tượng giám định không thuộc nhóm A nhóm B |
01-03 |
01 |
300.000 |
II. Giám định tử thi
Loại việc giám định |
Số người |
Mức tiền bồi dưỡng/01 GĐV/tử thi (đồng) |
|
GĐV |
NGV |
|
|
1. Giám định tử thi không được bảo quản theo đúng quy định hoặc tử thi ở trạng thái thối rữa tự nhiên. |
|||
1.1. Trường hợp không mổ tử thi |
|||
a) Người chết trong vòng 48 giờ |
02 |
02 |
600.000 |
b) Người chết ngoài 48 giờ đến 7 ngày |
02 |
02 |
800.000 |
c) Người chết quá 7 ngày |
02 |
02 |
1.000.000 |
d) Người chết bị nhiễm thuộc nhóm A, nhóm B |
02 |
02 |
1.000.000 |
1.2. Trường hợp phải mổ tử thi |
|||
a) Người chết trong vòng 48 giờ |
02 |
02 |
1.500.000 |
b) Người chết ngoài 48 giờ đến 7 ngày |
02 |
02 |
2.500.000 |
c) Người chết quá 7 ngày |
02 |
02 |
3.000.000 |
d) Người chết quá 7 ngày và phải khai quật |
02 |
03 |
4.500.000 |
đ) Người chết bị nhiễm bệnh thuộc nhóm A hoặc nhóm B |
02 |
02 |
4.500.000 |
2. Giám định tử thi được bảo quản theo đúng quy định |
|||
2.1. Trường hợp không mổ tử thi |
02 |
02 |
|
a) Người chết trong vòng 48 giờ |
02 |
02 |
450.000 |
b) Người chết ngoài 48 giờ đến 7 ngày |
02 |
02 |
560.000 |
c) Người chết quá 7 ngày |
02 |
02 |
750.000 |
d) Người chết bị nhiễm bệnh thuộc nhóm A hoặc nhóm B |
02 |
02 |
750.000 |
2.2. Trường hợp phải mổ mổ tử thi |
|||
a) Người chết trong vòng 48 giờ |
02 |
02 |
1.250.000 |
b) Người chết ngoài 48 giờ đến 7 ngày |
02 |
02 |
1.875.000 |
c) Người chết quá 7 ngày |
02 |
02 |
2.250.000 |
d) Người chết bị nhiễm thuộc nhóm A, nhóm B |
02 |
02 |
3.375.000 |
đ) Người chết quá 7 ngày và phải khai quật |
02 |
03 |
3.375.000 |
III. Giám định hài cốt
Loại việc giám định |
Số người |
Mức tiền bồi dưỡng/01 GĐV/01 hài cốt (đồng) |
|
GĐV |
NGV |
|
|
Giám định hài cốt nói chung |
02 |
02 |
3.000.000 |
Hướng dẫn cụ thể:
1. Đối tượng thuộc Nhóm A: Đối tượng giám định nhiễm HIV/AIDS, mang nguồn bệnh truyền nhiễm đặc biệt nguy hiểm hoặc thực hiện giám định trong khu vực đang có dịch bệnh truyền nhiễm đặc biệt nguy hiểm thuộc nhóm A, hoặc nhóm B quy định tại Điểm a hoặc Điểm b Khoản 1 Điều 3 Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm; hoặc phải tiếp xúc với chất phóng xạ theo quy định của Bộ Khoa học và Công nghệ, hóa chất nguy hiểm thuộc danh mục hóa chất ban hành kèm theo Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất, Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008.
2. Đối tượng thuộc nhóm B: Đối tượng giám định nhiễm HIV/AIDS, mang nguồn bệnh truyền nhiễm nguy hiểm có khả năng lây truyền nhanh và có thể gây tử vong hoặc phải thực hiện giám định trong khu vực đang có dịch bệnh truyền nhiễm nguy hiểm thuộc nhóm B quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 3 Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm; hoặc phải tiếp xúc với chất phóng xạ theo quy định của Bộ Khoa học và Công nghệ, hóa chất nguy hiểm thuộc danh mục hóa chất ban hành kèm theo Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất, Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 và chất độc hại, nguy hiểm khác theo quy định của pháp luật có liên quan.
3. Người giám định theo vụ việc được hưởng mức tiền bồi dưỡng bằng GĐV
4. Người giúp việc được hưởng 70% mức tiền bồi dưỡng của GĐV
LOẠI VIỆC GIÁM ĐỊNH, SỐ NGƯỜI THAM GIA THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ MỨC TIỀN BỒI DƯỠNG GIÁM ĐỊNH PHÁP Y TÂM THẦN THEO NGÀY CÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 31/2015/TT-BYT ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
I. Loại việc giám định, số người tham gia và thời gian thực hiện giám định
Loại việc giám định |
Số GĐV và NGV tham gia giám định/01 trường hợp |
Thời gian giám định của một GĐV và NGV/01 trường hợp giám định (giờ) |
|||
Thu thập, nghiên cứu, tổng hợp hồ sơ |
Khám bệnh |
Quản lý, theo dõi, chăm sóc |
Họp giám định viên |
||
A. Đối với các vụ án hình sự |
|||||
1. Giám định nội trú |
|||||
a) Giám định viên (GĐV) |
03-05 (trường hợp đặc biệt tối đa không quá 09 người) |
56 |
03 giờ/ngày x số ngày giám định (tối đa không quá 06 tuần) |
0 |
12 |
b) Người giúp việc (NGV) |
02 |
08 |
0 |
06 giờ/ngày x số ngày giám định (tối đa không quá 06 tuần) |
02 |
2. Giám định tại phòng khám |
|||||
a) Giám định viên |
03 - 05 |
32 |
04 |
0 |
01 |
b) Người giúp việc |
01 |
0 |
0 |
04 |
0 |
3. Giám định tại chỗ |
|||||
a) Giám định viên |
03 - 05 |
32 |
04 |
0 |
01 |
b) Người giúp việc |
01 |
0 |
0 |
04 |
0 |
4. Giám định trên hồ sơ |
|||||
a) Giám định viên |
03 - 05 |
64 |
0 |
0 |
04 |
b) Người giúp việc |
01 |
08 |
0 |
0 |
0 |
B. Các vụ án hành chính, vụ việc dân sự |
|||||
1. Giám định nội trú |
|||||
a) Giám định viên |
03 - 05 (trường hợp đặc biệt tối đa không quá 09 người) |
16 |
03 giờ/ngày x số ngày giám định (tối đa không quá 06 tuần) |
0 |
04 |
b) Người giúp việc |
02 |
0 |
0 |
06 giờ/ngày x số ngày giám định (tối đa không quá 06 tuần) |
01 |
2. Giám định tại phòng khám |
|||||
a) Giám định viên |
02 - 03 |
16 |
04 |
0 |
01 |
b) Người giúp việc |
01 |
0 |
0 |
04 |
0 |
3. Giám định tại chỗ |
|
||||
a) Giám định viên |
02 - 03 |
16 |
04 |
0 |
01 |
b) Người giúp việc |
01 |
0 |
0 |
04 |
0 |
4. Giám định trên hồ sơ |
|||||
a) Giám định viên |
02 - 03 |
16 |
0 |
0 |
04 |
b) Người giúp việc |
01 |
04 |
0 |
0 |
0 |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây