Thông tư 30/2023/TT-BYT danh mục bệnh, tình trạng bệnh được KCB từ xa

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 30/2023/TT-BYT

Thông tư 30/2023/TT-BYT của Bộ Y tế quy định danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Cơ quan ban hành: Bộ Y tếSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:30/2023/TT-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Trần Văn Thuấn
Ngày ban hành:30/12/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám bệnh, chữa bệnh từ xa

Ngày 30/12/2023, Bộ Y tế ban hành Thông tư 30/2023/TT-BYT quy định danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám bệnh, chữa bệnh từ xa.

Theo đó, Bộ Y tế ban hành Danh mục 50 bệnh, tình trạng bệnh được khám bệnh, chữa bệnh từ xa gồm có: Béo phì; Viêm mũi họng cấp tính; Viêm mũi họng mạn tính; Viêm lợi/miệng áp tơ; Viêm lưỡi bản đồ; Viêm lợi do mọc răng; Đau vai gáy; Hội chứng cánh tay cổ; Đau thắt lưng; Viêm khớp dạng thấp;…

Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2024.

Xem chi tiết Thông tư 30/2023/TT-BYT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________

Số: 30/2023/TT-BYT

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2023

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám bệnh, chữa bệnh từ xa.

Điều 1. Danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Bệnh, tình trạng bệnh được khám bệnh, chữa bệnh từ xa thực hiện theo Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân báo cáo về Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám, chữa bệnh) để xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận:
- Ủy ban Xã hội của Quốc hội (để g/sát);
- Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng TTĐT);
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Cổng TTĐT Bộ Y tế:
- Lưu: VT, KCB(03b), PC (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Văn Thuấn

DANH MỤC BỆNH, TÌNH TRẠNG BỆNH ĐƯỢC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TỪ XA

(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2023/TT-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Chuyên khoa

Bệnh, tình trạng bệnh

Mã ICD-10

1.

Dinh dưỡng

Béo phì

E66

2.

Tai Mũi Họng

Viêm mũi họng cấp tính

J00

3.

Tai Mũi Họng

Viêm mũi họng mạn tính

J31.1

4.

Răng Hàm Mặt

Viêm lợi/miệng áp tơ

K12.0

5.

Răng Hàm Mặt

Viêm lưỡi bản đồ

K14.1

6.

Răng Hàm Mặt

Viêm lợi do mọc răng

K06.9

7.

Cơ Xương Khớp

Đau vai gáy

M25.5

8.

Cơ Xương Khớp

Hội chứng cánh tay cổ

M53.1

9.

Cơ Xương Khớp

Đau thắt lưng

M54.5

10.

Cơ Xương Khớp

Viêm khớp dạng thấp

M05.0

11.

Cơ Xương Khớp

Thoái hóa khớp gối

M17

12.

Cơ Xương Khớp

Thoái hóa cột sống

M47

13.

Cơ Xương Khớp

Loãng xương (không gãy xương)

M81

14.

Ngoại khoa

Theo dõi sau phẫu thuật, thủ thuật

Z09.

15.

Ung thư

Sau điều trị ung thư, Chăm sóc giảm nhẹ

Z08

16.

Tim mạch

Tăng huyết áp

I10

17.

Tim mạch

Giãn tĩnh mạch chi dưới

I83

18.

Tim mạch

Suy tĩnh mạch

I87.2

19.

Tim mạch

Bệnh động mạch chi dưới mạn tính

I74.3

20.

Nội tiết

Đái tháo đường

E10.9; E119; E12.9; E13.9; E14.9

21.

Nội tiết

Rối loạn Lipid máu

E78

22.

Nội tiết

Suy giáp

E00; E01; E02; E03; E04; E05; E06; E07

23.

Thận - tiết niệu

Suy thận mạn chưa chạy thận nhân tạo

N18.1

24.

Hô hấp

Hen phế quản

J45

25.

Hô hấp

Bệnh phổi mạn tính tắc nghẽn

J44

26.

Tâm thần

Rối loạn tâm thần

F28.8

27.

Tâm thần

Rối loạn lo âu, trầm cảm

F41.2

28.

Da liễu

Bệnh da nhiễm khuẩn

L01, L02
L66

29.

Da liễu

Bệnh da do nấm - ký sinh trùng

B86, B35
B36.0

30.

Da liễu

Bệnh da do vi rút

B01

B02

31.

Da liễu

Bệnh da dị ứng - miễn dịch và bệnh da viêm

L20, L23

L28.2

L50

32.

Thần kinh

Bệnh Parkinson

G20

33.

Thần kinh

Alzeimer

F00.-

34.

Thần kinh

Sa sút trí tuệ căn nguyên mạch

F01.-

35.

Thần kinh

Đau nửa đầu

G43

36.

Thần kinh

Đau đầu do căng thẳng

G44.2

37.

Thần kinh

Rối loạn tiền đình

H81

38.

Truyền nhiễm

Nhiễm HIV/AIDS

B24

39.

Lao và bệnh phổi

Tái khám Bệnh lao

Z76.0 +  A15-A19

40.

Truyền nhiễm

Sốt xuất huyết không có dấu hiệu cảnh báo

A97.0

41.

Truyền nhiễm

Cúm

J19; J10; J10.1

42.

Truyền nhiễm

COVID-19

U07.1

43.

Tiêu hóa

Viêm dạ dày - tá tràng

K29.-

44.

Tiêu hóa

Táo bón

K59

45.

Tiêu hóa

Trào ngược dạ dày - thực quản

K21.-

46.

Truyền nhiễm

Viêm gan virus B, C

B16; B18.1

47

Mắt

Viêm kết mạc

H10

48.

Mắt

Viêm giác mạc

H16

49

Mắt

Loạn dưỡng võng mạc di truyền

H35.5

50.

Phục hồi chức năng

Vật lý trị liệu

Z50.1

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi