Thông tư 26/2012/TT-BYT cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 26/2012/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 26/2012/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/11/2012 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Cơ sở bán hàng rong không cần cấp Giấy chứng nhận ATTP
Đây là nội dung được quy định tại Thông tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP) đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoảng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi của Bộ Y tế (sau đây gọi là cơ sản xuất, kinh doanh thực phẩm).
Cụ thể, các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm không phải cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP bao gồm: Cơ sở sản xuất thực phẩm chức năng ban đầu nhỏ lẻ; cơ sở bán hàng rong; cơ sở kinh doanh nhỏ lẻ hoặc kinh doanh bao gói sẵn không yêu cầu điều kiện bảo quản đặc biệt; cơ sở kinh doanh bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm....
Bên cạnh đó, các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm khác để được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP cần chuẩn bị hồ sơ, gồm các giấy tờ sau: Đơn đề nghị; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có đăng ký ngành nghề kinh doanh thực phẩm; Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm...
Thông tư này bãi bỏ Quyết định số 11/2006/QĐ-BYT ngày 09/03/2006 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/01/2013.
Xem chi tiết Thông tư 26/2012/TT-BYT tại đây
tải Thông tư 26/2012/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 26/2012/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2012 |
THÔNG TƯ
Quy định cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 08 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về hồ sơ, thủ tục, thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (sau đây gọi tắt là Giấy chứng nhận) đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm bao gồm thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, nước khoáng thiên nhiên đóng chai, nước uống đóng chai và bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế (sau đây gọi tắt là cơ sở).
Trong Thông tư này các thuật ngữ được hiểu như sau:
HỒ SƠ, THỦ TỤC VÀ THẨM QUYỀN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận được đóng thành 01 quyển, gồm các giấy tờ sau:
Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trừ các cơ sở sản xuất, kinh doanh nhỏ lẻ; các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm khác khi có nhu cầu đặc biệt (yêu cầu của nước nhập khẩu sản phẩm của cơ sở).
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm xét hồ sơ, thẩm định cơ sở và cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở có đủ điều kiện an toàn thực phẩm. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận như sau:
- Đoàn thẩm định cơ sở do cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận hoặc cơ quan được ủy quyền thẩm định ra quyết định thành lập;
- Đoàn thẩm định điều kiện cơ sở gồm từ 5 đến 9 người (đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ từ 3 đến 5 người) trong đó phải có ít nhất 2/3 số thành viên là cán bộ làm công tác chuyên môn về an toàn thực phẩm (có thể mời chuyên gia phù hợp chuyên môn tham gia đoàn thẩm định cơ sở).
- Trưởng đoàn thẩm định chịu trách nhiệm về kết quả thẩm định cơ sở;
Đối chiếu thông tin và thẩm định tính pháp lý của hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận với hồ sơ gốc lưu tại cơ sở theo quy định; thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm tại cơ sở theo quy định và ghi vào mẫu biên bản ban hành kèm theo Thông tư này.
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận:
QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM THUỘC
ĐỐI TƯỢNG KHÔNG PHẢI CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến, nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai và bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế bao gồm:
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Mẫu 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số: /2012/TT-BYT
ngày tháng năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
…………, ngày........ tháng........ năm 20….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
(Dùng cho cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm)
(Đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo mùa vụ phải ghi rõ thời gian hoạt động)
Kính gửi:.................................................................................................
Họ và tên chủ cơ sở: ........................................................................................
Tên cơ sở: .............................................................................................………
Địa chỉ trụ sở (theo đăng ký kinh doanh): ...........................................................................................................................
Điện thoại:..................................Fax:................................................................
Địa chỉ cấp Giấy chứng nhận sản xuất/kinh doanh (1):……………………....
..……………………………………………………………………………….
..……………………………………………………………………………….
Doanh thu dự kiến (triệu đồng/tháng): .............................................................
Số lượng công nhân viên:......................(trực tiếp:...........; gián tiếp:...............)
Đề nghị được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho sản xuất /kinh doanh :..........................................................................................
…..…………………………………………………………........................................
Chúng tôi cam kết thực hiện các quy định điều kiện an toàn thực phẩm tại cơ sở trong quá trình sản xuất, kinh doanh thực phẩm của mình và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật.
|
CHỦ CƠ SỞ (ký tên & ghi rõ họ tên) |
|
|
(1) Nếu trùng với địa chỉ đăng ký kinh doanh thì ghi “tại trụ sở”
Mẫu 2 (a)
(Ban hành kèm theo Thông tư số: /2012/TT-BYT
ngày tháng năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
………, ngày............. tháng............ năm 20…
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH
ĐIỀU KIỆN VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ
SẢN XUẤT THỰC PHẨM
Thực hiện Quyết định số ………….……, ngày…….. tháng…… năm…………….. của ……..………………………………………………………...
Hôm nay, ngày ……tháng…năm ………, Đoàn thẩm định gồm có:
1............................................................................................... Trưởng đoàn
2................................................................................................ Thư ký
3................................................................................................Thành viên
4................................................................................................Thành viên
5................................................................................................Thành viên
6................................................................................................Thành viên
7................................................................................................Thành viên
tiến hành thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm tại cơ sở: ………..……………… …..........................................................................................................……………..
Địa chỉ:........................................................................................................................
Điện thoại..................................................Fax.............................................................
Đại diện cơ sở:
1. ……………..................................................................................................
2. ……………………………………………………………………………..
KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH
I. Đối chiếu hồ sơ gốc:
1. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: [ ] Phù hợp [ ] Không phù hợp
…………………………………………………………………………………
2. Giấy xác nhận sức khoẻ: Số đăng ký:………… Số thực tế:……………….…
4. Xét nghiệm phân (nếu thuộc đối tượng phải XN):……………………………......
5. Giấy xác nhận tập huấn kiến thức ATTP: Số đăng ký…………. số thực tế………
II. Thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm:
1. Tổng diện tích mặt bằng cơ sở:…..……………………………………………..
2. Diện tích khu vực sản xuất: ……………………………………………………..
3. Địa điểm, môi trường:……………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
4. Thiết kế, bố trí nhà xưởng:………………………………………………………
a) Phù hợp với công suất sản xuất:
………………………………………………………………………………………..
b) Nguyên tắc một chiều:
………………………………………………………………………………………..
c) Các khu vực tách biệt:
………………………………………………………………………………………..
d) Cống rãnh thoát nước:
………………………………………………………………………………………..
đ) Kho:
………………………………………………………………………………………..
e) Nơi thu gom, xử lý chất thải:
………………………………………………………………………………………..
5. Kết cấu nhà xưởng:
a) Độ vững chắc:
………………………………………………………………………………………..
b) Vật liệu tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm:
………………………………………………………………………………………..
c) Trần nhà:
………………………………………………………………………………………..
d) Nền nhà:
………………………………………………………………………………………..
đ) Nơi chứa nước sát trùng:
6. Hệ thống thông gió: ……………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………..
7. Hệ thống chiếu sáng:…………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
8. Hệ thống xử lý chất thải, rác thải:………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
9. Hệ thống cung cấp nước:
a) Nguồn nước sản xuất:……………………………………………………………..
b) Nguồn nước vệ sinh cơ sở, trang thiết bị, dụng cụ:…...…………………………..
10. Hơi nước và khí nén:……………………………………………………………
11. Nhà vệ sinh, khu vực thay đồ bảo hộ lao động:
a) Số lượng:…………………………………………………………………………..
b) Nước, xà phòng, chất sát trùng: …………………………………………………..
12. Nguyên liệu thực phẩm và bao bì chứa đựng thực phẩm:
a) Nguồn gốc:..............................................................................................................
b) Bao bì:.....................................................................................................................
13. Phương tiện rửa và khử trùng tay:……………………………………………
………………………………………………………………………………………..
14. Thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến, bao gói, bảo quản, vận chuyển:
a) Số lượng máy móc, thiết bị:……………………………………………………….
b) Vật liệu, khả năng thôi nhiễm:…………………………………………………….
c) Các thiết bị kho:…………………………………………………………………...
d) Thiết bị thanh trùng:……………………………………………………………….
đ) Dụng cụ chứa đựng thực phẩm: ………………………………………………….
e) Phương tiện bảo quản và vận chuyển:……………………………………………
15. Phòng chống côn trùng và động vật gây hại:…………………………………
………………………………………………………………………………………..
16. Thiết bị dụng cụ giám sát:……………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
17. Điều kiện đối với người sản xuất thực phẩm:
a) Vệ sinh cá nhân:……………………………………………..…………………..
b) Đeo đồ trang sức ở tay:…………………………………………..………………
c) Tình trạng sức khoẻ:……………………………………………………………..
d) Mang trang phục theo quy định:……………….………………………………..
18. Các nội dung khác:…………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
III. Đánh giá và kết luận:
1. Đánh giá:
a) Điều kiện về địa điểm, cơ sở vật chất:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... …
b)Điều kiện trang thiết bị dụng cụ:
...................................................................................................................................................... …
...................................................................................................................................................... …
...................................................................................................................................................... …
...................................................................................................................................................... …
c)Điều kiện con người:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
2. Kết luận:
Đạt
Không đạt
Chờ hoàn thiện
Thời hạn hoàn thiện: ngày kể từ ngày thẩm định.
Nếu quá thời hạn này, cơ quan thẩm định không nhận được báo cáo hoàn thiện của cơ sở thì cơ sở được coi là không đạt và phải thực hiện lại quy trình đề nghị thẩm định như ban đầu.
Biên bản kết thúc lúc: .........giờ ....... phút ngày ......... tháng......... năm .......... và lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau. Một bản do cơ quan thẩm định giữ và một bản do chủ cơ sở giữ.
Đại diện cơ sở (Ký, ghi rõ hộ tên) |
Trưởng đoàn thẩm định (Ký, ghi rõ hộ tên) |
Mẫu 2 (b)
(Ban hành kèm theo Thông tư số:......./2012 /TT-BYT
ngày tháng năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
…………, ngày............. tháng............ năm 20…...
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ
KINH DOANH THỰC PHẨM
Thực hiện Quyết định số ………….……, ngày…….. tháng…… năm……...
của …………………………………………………………………………………...
Hôm nay, ngày ……tháng… năm ………, Đoàn thẩm định gồm có:
1............................................................................................... Trưởng đoàn
2................................................................................................ Thư ký
3................................................................................................Thành viên
4................................................................................................Thành viên
5................................................................................................Thành viên
…………………………………………………………………………………
Tiến hành thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm tại cơ sở: …………..…… ….......................................................................................................... ……………..
Địa chỉ:....................................................................................................................
Điện thoại..............................................Fax.............................................................
Đại diện cơ sở:
1.……………..............................................................................................
2.……………………………………………………………………………..
KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH
I. Đối chiếu hồ sơ gốc:
1. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: [ ] Phù hợp [ ] Không phù hợp
2. Giấy xác nhận sức khoẻ: Số đăng ký:…………….. Số thực tế:…………..
3. Xét nghiệm phân (nếu thuộc đối tượng phải XN):……………………………......
4. Giấy xác nhận tập huấn kiến thức ATTP: Số đăng ký………… Số thực tế……...
II. Thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm:
1. Tổng diện tích mặt bằng cơ sở:………………………………………………..
2. Diện tích khu vực kinh doanh: ………………………………………………….
3. Địa điểm, môi trường:……………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
4. Thiết kế, bố trí cơ sở:
a) Kho sản phẩm:…………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
b) Khu vực trưng bày sản phẩm:…………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
c) Khu vực rửa tay: …………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
d) Phòng thay đồ bảo hộ: …………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
đ) Nhà vệ sinh:……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
e) Nơi thu gom, xử lý chất thải:……………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
5. Kết cấu cơ sở:
a) Độ vững chắc:…………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
c) Trần nhà: ………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
d) Nền nhà: …………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
6. Hệ thống thông gió:………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
7. Hệ thống chiếu sáng:…………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
8. Hệ thống xử lý chất thải, rác thải:………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
9. Hệ thống cung cấp nước:
Nguồn nước dùng vệ sinh cơ sở, trang thiết bị, dụng cụ phục vụ kinh doanh:
……………………………………………………………………………………..
10. Hệ thống thoát nước:………………………………………………………....
11. Nhà vệ sinh, khu vực thay đồ bảo hộ lao động:
a) Số lượng:…………………………………………………………………………..
b) Nước, xà phòng, chất sát trùng: …………………………………………………..
12. Nguồn gốc thực phẩm:
a) Nguồn gốc:………………………………………………………………………..
b) Công bố tiêu chuẩn sản phẩm:…………………………………………………….
13. Phương tiện rửa và khử trùng tay:…………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
14. Thiết bị, dụng cụ, bảo quản, vận chuyển:
a) Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm:………………………………………
……………………………………………………………………………………….
b) Trang thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm:……………………………………...
……………………………………………………………………………………….
c) Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm:…………………………………….
………………………………………………………………………………………..
d) Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng và động vật gây hại:
………………………………………………………………………………………..
đ) Thiết bị dụng cụ giám sát:…………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
15. Điều kiện đối với người kinh doanh thực phẩm:
a) Vệ sinh cá nhân:…………………………………………………………………..
b) Tình trạng sức khoẻ:………………………………………………………………
c) Mang trang phục theo quy định:…………………………………………………..
18. Các nội dung khác:
………………………………………………………………………………………..
III. Đánh giá và kết luận:
1. Đánh giá:
a) Điều kiện về địa điểm, cơ sở vật chất:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
b) Điều kiện trang thiết bị dụng cụ:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
c) Điều kiện con người:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
2. Kết luận:
Đạt
Không đạt
Chờ hoàn thiện
Thời hạn hoàn thiện: ngày kể từ ngày thẩm định.
Nếu quá thời hạn này, cơ quan thẩm định không nhận được báo cáo hoàn thiện của cơ sở thì cơ sở được coi là không đạt và phải thực hiện lại quy trình đề nghị thẩm định như ban đầu.
Biên bản kết thúc lúc: .........giờ ....... phút ngày ......... tháng......... năm .................. và lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau. Một bản do cơ quan thẩm định giữ và một bản do chủ cơ sở giữ.
Đại diện cơ sở (Ký, ghi rõ hộ tên) |
Trưởng đoàn thẩm định (Ký, ghi rõ hộ tên) |
Mẫu 3 (a)
(Ban hành kèm theo Thông tư số: .........../2012/ TT-BYT
ngày tháng năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom - Happiness
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Certificate of food safety conditions
CỤC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM – BỘ Y TẾ
Vietnam Food Administration - MOH
CHỨNG NHẬN
Certifies
Tên cơ sở (Name of food establishment):……………………………………………
……………………..…………………………………………………………….......
Chủ cơ sở (Owner):………………………………………………………………......
……………………..…………………………………………………………….......
Địa chỉ (Address):……………………………………………………………………
……………………..……………………………………………………………........
Điện thoại (Tel.): ………………………… Fax: …………..…………………….
ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM THEO QUY ĐỊNH:
Conforms to food safety regulations
...............................................................................................................
|
Hà Nội, ngày tháng năm 20… (Day) (Month) (Year) CỤC TRƯỞNG Leader (Ký tên & đóng dấu - Sign and seal) |
Số cấp:……./20.../ATTP-CNĐK (Reg. No.) Có hiệu lực (Valid until) đến ngày … tháng … năm… (Day) (Month) (Year) |
|
Mẫu 3 (b)
(Ban hành kèm theo Thông tư số: .........../2012/ TT-BYT
ngày tháng năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom - Happiness
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Certificate of food safety conditions
CHI CỤC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM
TỈNH/THÀNH PHỐ….……………..........................
Food Administration of province/city
CHỨNG NHẬN
Certifies
Tên cơ sở (Name of food establishment):....................................................................
......................................................................................................................................
Chủ cơ sở (Owner): .....................................................................................................
......................................................................................................................................
Địa chỉ (Address):........................................................................................................
......................................................................................................................................
Điện thoại (Tel.):...........................................Fax:........................................................
ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM THEO QUY ĐỊNH:
Conforms to food safety regulations
...............................................................................................................
|
Hà Nội, ngày tháng năm 20… (Day) (Month) (Year) CHI CỤC TRƯỞNG Leader (Ký tên & đóng dấu - Sign and seal) |
Số cấp:……./20.../ATTP-CNĐK (Reg. No.) Có hiệu lực (Valid until) đến ngày … tháng … năm… (Day) (Month) (Year) |
|
Mẫu 4
(Ban hành kèm theo Thông tư số: /2012/TT-BYT
ngày tháng năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
ĐƠN XIN ĐỔI CẤP
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính gửi :
(Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
Cơ sở.............................đã được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm số......................., ngày.... tháng...... năm...........của................
.......................................................................................................................
Hồ sơ xin đổi/cấp lại Giấy chứng nhận bao gồm :
1. Đơn xin đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
2........................................................................................................................
3........................................................................................................................
4........................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Chúng tôi cam kết thực hiện các quy định điều kiện an toàn thực phẩm tại cơ sở trong quá trình sản xuất, kinh doanh thực phẩm của mình và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật.
|
CHỦ CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) |