Thông tư 103/2016/TT-BQP về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 103/2016/TT-BQP
Cơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 103/2016/TT-BQP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Đơn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/06/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Điều kiện khám, chữa bệnh nhân đạo
Có hiệu lực từ ngày 20/08/2016, Thông tư số 103/2016/TT-BQP ngày 30/06/2016 của Bộ Quốc phòng quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng; trong đó đáng chú ý là quy định về điều kiện phối hợp khám, chữa bệnh nhân đạo với Bộ Quốc phòng.
Cụ thể, tổ chức, cá nhân trong nước, nước ngoài muốn phối hợp với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng thực hiện khám, chữa bệnh nhân đạo phải đáp ứng các điều kiện như: Chỉ tham gia khám, chữa bệnh vì mục đích nhân đạo, không tuyên truyền, quảng cáo dưới mọi hình thức hoặc thực hiện bất kỳ hoạt động nào có nội dung ngoài phạm vi hoạt động chuyên môn khám, chữa bệnh nhân đạo được phép thực hiện; Nguồn tài chính khám, chữa bệnh hợp pháp theo quy định; Nhân sự tham gia không bị giới hạn bởi các quy định về chính trị và các vấn đề liên quan khác; Được sự đồng ý của cấp có thẩm quyền…
Bên cạnh đó, người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật phải là bác sỹ có chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh do Bộ Y tế hoặc Bộ Quốc phòng cấp hoặc là lương y hoặc người có bài thuốc gia truyền hoặc người có phương pháp chữa bệnh gia truyền có chứng chỉ hành nghề do Bộ Y tế hoặc Bộ Quốc phòng cấp hoặc có chứng chỉ hành nghề được Chính phủ Việt Nam thừa nhận theo quy định nếu thực hiện khám, chữa bệnh bằng y học cổ truyền. Với các thành viên khác trực tiếp tham gia khám, chữa bệnh phải có chứng chỉ hành nghề. Trường hợp là người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có chứng chỉ hành nghề do Bộ Y tế cấp hoặc có chứng chỉ hành nghề được Chính phủ Việt Nam thừa nhận.
Xem chi tiết Thông tư 103/2016/TT-BQP tại đây
tải Thông tư 103/2016/TT-BQP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ QUỐC PHÒNG Số: 103/2016/TT-BQP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2016 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 35/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quân y,
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng như sau:
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
ĐIỀU KIỆN; TRÌNH TỰ, THỦ TỤC; THẨM QUYỀN CHO PHÉP KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO
- Có nơi đón tiếp, buồng khám bệnh các chuyên khoa, buồng cấp cứu, buồng lưu người bệnh; trường hợp thực hiện tiểu phẫu phải có buồng tiểu phẫu;
- Đáp ứng các điều kiện về kiểm soát nhiễm khuẩn, an toàn bức xạ, quản lý chất thải y tế, phòng cháy chữa cháy theo quy định của pháp luật hiện hành;
- Bảo đảm đủ điện, nước và các điều kiện khác phục vụ KBCBNĐ.
- Là bác sỹ có CCHN do Bộ Y tế hoặc Bộ Quốc phòng cấp theo quy định của pháp luật về KBCB với phạm vi hoạt động chuyên môn ghi trong CCHN phù hợp với danh mục kỹ thuật chuyên môn mà đoàn đã đăng ký và có thời gian hành nghề KBCB ít nhất là 36 tháng kể từ ngày được cấp CCHN hoặc được thủ trưởng cơ sở KBCB xác nhận đã có thời gian trực tiếp làm chuyên môn kỹ thuật ít nhất 36 tháng;
- Là lương y hoặc người có bài thuốc gia truyền hoặc người có phương pháp chữa bệnh gia truyền có CCHN do Bộ Y tế hoặc Bộ Quốc phòng cấp theo quy định của pháp luật về KBCB nếu thực hiện KBCBNĐ bằng y học cổ truyền.
- Cục Tài chính;
- Cục Bảo vệ an ninh Quân đội (trường hợp cơ sở KBCB là cơ quan, đơn vị thuộc diện trọng yếu, cơ mật; tổ chức, cá nhân phối hợp là nước ngoài) và Cục Đối ngoại (trường hợp tổ chức, cá nhân phối hợp là nước ngoài);
- Cục Tác chiến (trường hợp cơ sở KBCB là cơ quan, đơn vị thuộc diện trọng yếu, cơ mật, sẵn sàng chiến đấu).
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH VÀ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 8 năm 2016.
Tổng Tham mưu trưởng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị, Chỉ huy các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân phản ảnh kịp thời về Bộ Quốc phòng (qua Cục Quân y) để nghiên cứu, giải quyết.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
MẪU HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP, BÁO CÁO KẾT QUẢ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 103/2016/TT-BQP ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
Mẫu 1 |
Đơn đề nghị cho phép khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
Mẫu 2 |
Danh sách thành viên tham gia khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
Mẫu 3 |
Kế hoạch khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
Mẫu 4 |
Báo cáo kết quả khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
Mẫu 5 |
Biên bản bàn giao thuốc, trang thiết bị, dụng cụ, vật tư y tế |
Mẫu 1. Đơn đề nghị cho phép khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
... (Cơ quan chủ quản).... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
(Địa danh), ngày…. tháng….. năm 201.... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cho phép khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
Kính gửi: |
Cục Quân y - Bộ Quốc phòng. |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: .....................................................................................
...................................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh số: ……………………… Ngày cấp: ........
………………………………… Nơi cấp: ..........................................................................
Điện thoại: …………………… Fax: ……………………….. E-mail: ....................................
Tổ chức, cá nhân tham gia phối hợp:
- Tên (tổ chức); Họ và tên (cá nhân): .............................................................................
...................................................................................................................................
- Ngày thành lập (tổ chức); ngày, tháng, năm sinh (cá nhân): .........................................
- Địa chỉ trụ sở chính (tổ chức); chỗ ở hiện nay (cá nhân)(2): ...........................................
...................................................................................................................................
- Giấy phép thành lập (tổ chức); giấy CMND/hộ chiếu (cá nhân) số: ……………………… Ngày cấp: …………….Nơi cấp: ………………….
Điện thoại: ………………..…. Fax: ………… E-mail: ………………………………………
- Chứng chỉ hành nghề (cá nhân) số: ………… Ngày cấp: ………….. Nơi cấp: ................
...................................................................................................................................
xin gửi kèm đơn này hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1. Bản sao có chứng thực giấp phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
2. Bản sao chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh của cá nhân; bản sao văn bằng hoặc chứng chỉ chuyên môn đối với cá nhân không thuộc diện phải có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật của các thành viên tham gia khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo;
3. Hồ sơ tư pháp của tổ chức hoặc lý lịch của cá nhân trong nước, nước ngoài tham gia phối hợp;
4. Kế hoạch tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo;
5. Bản kê khai các thành viên tham gia khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo;
6. Văn bản đồng ý của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, người đứng đầu địa điểm dự kiến tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo;
7. Văn bản chứng minh nguồn gốc tài chính ổn định cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo dự kiến sẽ tổ chức.
Kính đề nghị Thủ trưởng Bộ Quốc phòng (Thủ trưởng đơn vị cấp đầu mối trực thuộc Bộ Quốc phòng xem xét và cho phép (3) ……………………… được tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo./.
XÁC NHẬN CỦA |
THỦ TRƯỞNG |
Mẫu 2. Danh sách thành viên tham gia khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
... (Cơ quan chủ quản).... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
(Địa danh), ngày ….. tháng…. năm 201.... |
DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO
STT |
Họ và tên |
Số chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh (của Việt Nam hoặc được Chính phủ Việt Nam thừa nhận) |
Phạm vi hoạt động chuyên môn |
Thời gian đăng ký tham gia khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
Vị trí chuyên môn |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA |
THỦ TRƯỞNG |
Mẫu 3. Kế hoạch khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
... (Cơ quan chủ quản).... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
(Địa danh), ngày…. tháng….. năm 201.... |
KẾ HOẠCH KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO
Phần I. Thông tin chung
1. Địa điểm thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo (8): ............................................
...................................................................................................................................
2. Thời gian từ ngày….. tháng…. năm …. đến ngày…. tháng …. năm....
- Dự kiến số lượng người bệnh được khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo: ………………..;
Trong đó: …………………………. người thuộc đối tượng chính sách (thương binh, gia đình liệt sỹ, người có công, cán bộ tiền khởi nghĩa, bà mẹ Việt Nam Anh hùng....);
………………….. người nghèo; người có hoàn cảnh khó khăn, đặc biệt khó khăn, dị tật bẩm sinh, người tàn tật, nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin...;
………….. các đối tượng khác (phục vụ cho nghiên cứu khoa học, hỗ trợ nhân đạo...).
3. Tổng kinh phí dự kiến hỗ trợ cho đợt khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo: .................
...................................................................................................................................
4. Nguồn kinh phí (9): ....................................................................................................
...................................................................................................................................
Phần II. Phạm vi hoạt động chuyên môn kỹ thuật
1. Phạm vi hoạt động chuyên môn: ..............................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
2. Danh mục kỹ thuật:
STT |
Thứ tự kỹ thuật theo danh mục của Bộ Y tế |
Tên kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
Phần III. Danh mục thuốc và trang thiết bị y tế
1. Danh mục thuốc:
STT |
Tên hoạt chất (nồng độ/hàm lượng) |
Tên thương mại |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Nơi sản xuất |
Số đăng ký |
Hạn dùng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục trang bị:
STT |
Tên thiết bị |
Ký hiệu (model) |
Nước sản xuất |
Năm sản xuất |
Tình trạng hoạt động |
Số lượng |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA |
THỦ TRƯỞNG |
Mẫu 4. Báo cáo kết quả khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
... (Cơ quan chủ quản).... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
(Địa danh), ngày…. tháng….. năm 201.... |
BÁO CÁO KẾT QUẢ
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO
Phần I. Thông tin chung
1. Địa điểm thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo (12): ...........................................
...................................................................................................................................
2. Thời gian từ ngày….. tháng….. năm….. đến ngày….. tháng…. năm....
3. Tổng kinh phí dự kiến hỗ trợ cho đợt khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo: .....................
...................................................................................................................................
4. Nguồn kinh phí (13): ...................................................................................................
Phần II. Tổ chức thực hiện
1. Tổng số người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh hoặc chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh được Chính phủ Việt Nam thừa nhận (ghi cụ thể theo từng nhóm đối tượng hành nghề: bác sỹ, điều dưỡng, kỹ thuật viên, y sỹ, dược sỹ, dược tá, kỹ sư trang thiết bị…… )
STT |
Họ và tên |
Số chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh (của Việt Nam hoặc được Chính phủ Việt Nam thừa nhận) |
Phạm vi hoạt động chuyên môn |
Thời gian đăng ký tham gia khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
Vị trí chuyên môn |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
Phần II. Danh mục thuốc và trang thiết bị y tế đã dùng
1. Danh mục thuốc đã dùng:
STT |
Tên hoạt chất (nồng độ/hàm lượng) |
Tên thương mại |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Nơi sản xuất |
Số đăng ký |
Hạn dùng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục trang bị đã sử dụng:
STT |
Tên thiết bị |
Ký hiệu (model) |
Nước sản xuất |
Năm sản xuất |
Tình trạng hoạt động |
Số giờ |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Phần III. Kết quả khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
1. Số lượng người bệnh được khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo:
STT |
Tên người bệnh |
Chẩn đoán |
Hướng điều trị |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
…. |
|
|
|
2. Tổng số kỹ thuật chuyên môn đã thực hiện:
STT |
Tên kỹ thuật theo danh mục của Bộ Y tế |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
3. Các tai biến, tai nạn xảy ra (nếu có):
STT |
Tên người bệnh |
Ghi cụ thể tai biến, tai nạn |
Phương án xử lý |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
4. Đánh giá chung: ......................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
5. Đề xuất, kiến nghị: ...................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
XÁC NHẬN CỦA |
THỦ TRƯỞNG |
Mẫu 5. Biên bản bàn giao thuốc, trang thiết bị, dụng cụ, vật tư y tế
... (Cơ quan chủ quản).... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
(Địa danh), ngày…. tháng….. năm 201.... |
BIÊN BẢN BÀN GIAO THUỐC,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ Y TẾ
Phần I. Thông tin chung
1. Bên giao (16): ............................................................................................................
...................................................................................................................................
2. Bên nhận (16): ...........................................................................................................
...................................................................................................................................
2. Thời gian bàn giao ……. giờ.... ngày…. tháng ….. năm....
Phần II. Nội dung bàn giao
1. Danh mục thuốc:
STT |
Tên hoạt chất (nồng độ/hàm lượng) |
Tên thương mại |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Nơi sản xuất |
Số đăng ký |
Hạn dùng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục trang thiết bị, dụng cụ, vật tư y tế:
STT |
Tên thiết bị, dụng cụ, vật tư y tế |
Ký hiệu (model) |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Nước sản xuất |
Năm sản xuất |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
3. Đánh giá chung về tình trạng, chất lượng và các nội dung liên quan khác:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
BÊN GIAO |
BÊN NHẬN |
|
(1) Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
(2) Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký hoạt động (tổ chức); hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú (cá nhân).
(3) Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
(4) Thủ trưởng đơn vị cấp trên trực tiếp từ cấp trung đoàn và tương đương trở lên (đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh không có con dấu).
(5) Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
(6) Thủ trưởng đơn vị cấp trên trực tiếp từ cấp trung đoàn và tương đương trở lên (với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh không có con dấu).
(7) Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
(8) Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc địa điểm khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
(9) Ghi rõ nguồn kinh phí của tổ chức, tổ chức theo đúng văn bản chứng minh nguồn gốc tài chính.
(10) Thủ trưởng đơn vị cấp trên trực tiếp từ cấp trung đoàn và tương đương trở lên (với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh không có con dấu).
(11) Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
(12) Ghi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc địa điểm khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
(13) Ghi rõ nguồn kinh phí của tổ chức, tổ chức theo đúng văn bản chứng minh nguồn gốc tài chính.
(14) Thủ trưởng đơn vị cấp trên trực tiếp từ cấp trung đoàn và tương đương trở lên (đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh không có con dấu).
(15) Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
(16) Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân (họ và tên, chức vụ, địa chỉ) giao, nhận.
(17) Chủ tịch Ủy ban Nhân dân hoặc trạm trưởng trạm y tế xã, phường, thị trấn hoặc người đứng đầu địa điểm tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.