Quyết định 4710/QĐ-BYT điều chỉnh Kế hoạch uống vắc xin bại liệt cho trẻ dưới 5 tuổi tại vùng nguy cơ cao
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 4710/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4710/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Xuân Tuyên |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/11/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bổ sung hơn 16 nghìn liều vắc xin bại liệt cho trẻ dưới 5 tuổi
Ngày 12/11/2020, Bộ Y tế ban hành Quyết định 4710/QĐ-BYT về việc phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch uống bổ sung vắc xin bại liệt cho trẻ dưới 5 tuổi tại vùng nguy cơ cao năm 2020
Cụ thể, điều chỉnh Kế hoạch uống bổ sung vắc xin bại liệt cho trẻ dưới 5 tuổi tại vùng nguy cơ cao năm 2020 từ 2.667.000 liều thành 2.683.060 liều với số trẻ uống bổ sung là 1.057.468 trẻ ( tăng 20.474 trẻ so với quy định cũ).
Bên cạnh đó, Kế hoạch được triển khai tại 25 tỉnh, 113 huyện trên toàn quốc trong đó: Miền Bắc gồm 4 tỉnh, 18 huyện, 218 xã; miền Trung thực hiện tại 46 xã; miền Nam gồm 16 tỉnh, 72 huyện, 779 xã; Tây Nguyên thực hiện tại 4 tỉnh, 19 huyện, 191 xã.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 4710/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 4710/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 4710/QĐ-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch uống bổ sung vắc xin bại liệt cho trẻ dưới 5 tuổi tại vùng nguy cơ cao năm 2020
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 2545/QĐ-BYT ngày 17/6/2020 của Bộ Y tế về việc phê duyệt Kế hoạch uống bổ sung vắc xin bại liệt cho trẻ dưới 5 tuổi tại vùng nguy cơ cao năm 2020;
Căn cứ công văn số 1540/VSDTTƯ-TCQG ngày 20/10/2020 của Dự án TCMR- Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương về việc Điều chỉnh số lượng và nhu cầu vắc xin uống bổ sung vắc xin bOPV vùng nguy cơ cao trong năm 2020.
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
DANH SÁCH GỬI
(Kèm theo Quyết định số 4710/QĐ-BYT ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Ủy ban nhân dân, Sở Y tế, Trung tâm Y tế dự phòng/Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh, thành phố:
1. Lai Châu
2. Lạng Sơn
3. Yên Bái
4. Điện Biên
5. Quảng Nam
6. Kon Tum
7. Gia Lai
8. Đắc Lắc
9. Đắc Nông
10. TP. Hồ Chi Minh
11. Vũng Tàu
12. Đồng Nai
13. Tiền Giang
14. Long An
15. Lâm Đồng
16. Tây Ninh
17. Sóc Trăng
18. An Giang
19. Trà Vinh
20. Vĩnh Long
21. Đồng Tháp
22. Bình Dương
23. Bình Phước
24. Kiên Giang
25. Cà Mau
DANH SÁCH HUYỆN TRIỂN KHAI VÀ SỐ ĐỐI TƯỢNG UỐNG BỔ SUNG VẮC XIN BẠI LIỆT (bOPV) NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4710/QĐ-BYT ngày 12/11/2020)
TT |
Tỉnh |
Huyện |
Số xã |
Số trẻ <5 tuổi="" theo="" qđ="">5> |
Số lượng vắc xin 2545/QĐ- BYT |
Kế hoạch điều chỉnh tăng (+), giảm (-) |
Kế hoạch sau điều chỉnh |
|||
Số trẻ <5>5> |
Số lượng vắc xin |
Số trẻ <5 tuổi="">5> |
Số lượng vắc xin |
|||||||
1 |
Lai Châu |
1 |
Sìn Hồ |
17 |
2.201 |
6.700 |
0 |
0 |
2.201 |
6.700 |
2 |
Tam Đường |
14 |
2.950 |
9.000 |
0 |
0 |
2.950 |
9.000 |
||
3 |
Tân Uyên |
5 |
1.706 |
5.200 |
0 |
0 |
1.706 |
5.200 |
||
2 |
Lạng Sơn |
4 |
TP. Lạng Sơn |
8 |
964 |
3.000 |
+ 1.046 |
+3.000 |
2.010 |
6.000 |
3 |
Yên Bái |
5 |
TP. Yên Bái |
6 |
140 |
500 |
+3.547 |
+7.900 |
3.687 |
8.400 |
6 |
TX. Nghĩa Lộ |
4 |
0 |
0 |
+ 1.762 |
+4.000 |
1.762 |
4.000 |
||
7 |
Lục Yên |
18 |
600 |
1.900 |
+5.850 |
+12.780 |
6.450 |
14.680 |
||
8 |
Mù Căng Chải |
12 |
580 |
1.800 |
+6.812 |
+ 15.000 |
7.392 |
16.800 |
||
9 |
Trấn Yên |
8 |
140 |
500 |
+3.118 |
+6.900 |
3.258 |
7.400 |
||
10 |
Trạm Tấu |
7 |
320 |
1.000 |
+3.551 |
+7.800 |
3.871 |
8.800 |
||
11 |
Văn Chấn |
8 |
260 |
800 |
+ 1.767 |
+3.800 |
2.027 |
4.600 |
||
12 |
Yên Bình |
21 |
740 |
2.300 |
+7.741 |
+ 17.020 |
8.481 |
19.320 |
||
4 |
Điện Biên |
13 |
Tua Chùa |
12 |
6.348 |
19.200 |
0 |
0 |
6.348 |
19.200 |
14 |
Tuần Giáo |
19 |
8.003 |
24.400 |
0 |
0 |
8.003 |
24.400 |
||
15 |
Mường Nhé |
11 |
6.293 |
19.200 |
0 |
0 |
6.293 |
19.200 |
||
16 |
Mường Chà |
12 |
6.375 |
19.400 |
0 |
0 |
6.375 |
19.400 |
||
17 |
Nậm Pồ |
15 |
7.633 |
23.300 |
0 |
0 |
7.633 |
23.300 |
||
18 |
Điện Biên |
21 |
10.296 |
31.300 |
-1.300 |
0 |
8.996 |
31.300 |
||
5 |
Quảng Nam |
19 |
Đông Giang |
11 |
1.815 |
4.900 |
+905 |
+2.170 |
2.720 |
7.070 |
20 |
Tây Giang |
10 |
1.554 |
4.200 |
+776 |
+1.860 |
2.330 |
6.060 |
||
21 |
Nam Giang |
12 |
1.821 |
4.900 |
+909 |
+2.200 |
2.730 |
7.100 |
||
22 |
Bắc Trà My |
13 |
2.835 |
7.600 |
+ 1.415 |
+3.450 |
4.250 |
11.050 |
||
6 |
Kon Tum |
23 |
Đăk Tô |
9 |
6.850 |
20.900 |
0 |
-3.900 |
6.850 |
17.000 |
24 |
Tu Mơ Rông |
11 |
3.645 |
11.100 |
0 |
-2.100 |
3.645 |
9.000 |
||
25 |
Sa Thầy |
11 |
6.040 |
18.400 |
0 |
-3.400 |
6.040 |
15.000 |
||
26 |
Kon Rẫy |
7 |
3.585 |
10.900 |
0 |
-2.000 |
3.585 |
8.900 |
||
7 |
Gia Lai |
27 |
Đăk Đoa |
17 |
11.600 |
35.300 |
0 |
0 |
11.600 |
35.300 |
28 |
Krông Pa |
14 |
9.800 |
29.800 |
0 |
0 |
9.800 |
29.800 |
||
29 |
Tp.Pleiku |
22 |
15.000 |
45.600 |
0 |
0 |
15.000 |
45.600 |
||
30 |
Ia Pa |
9 |
4.427 |
13.500 |
0 |
0 |
4.427 |
13.500 |
||
31 |
Ayun Pa |
8 |
3.000 |
9.200 |
0 |
0 |
3.000 |
9.200 |
||
8 |
Đắc Lắc |
32 |
Lăk |
8 |
6.475 |
19.700 |
0 |
-300 |
6.475 |
19.400 |
33 |
M'Drak |
8 |
4.330 |
13.200 |
0 |
-200 |
4.330 |
13.000 |
||
34 |
EaKar |
11 |
9.510 |
29.000 |
0 |
-500 |
9.510 |
28.500 |
||
35 |
Buôn Hồ |
6 |
6.265 |
19.100 |
0 |
-300 |
6.265 |
18.800 |
||
9 |
Đắc Nông |
36 |
Đăk G'Long |
7 |
7.872 |
24.000 |
0 |
-4.600 |
7.872 |
19.400 |
37 |
Cư Jut |
8 |
8.941 |
27.200 |
0 |
-5.200 |
8.941 |
22.000 |
||
38 |
Đăk Mil |
10 |
10.878 |
33.100 |
0 |
-6.400 |
10.878 |
26.700 |
||
39 |
Tuy Đức |
6 |
6.956 |
21.200 |
0 |
-4.200 |
6.956 |
17.000 |
||
40 |
Đăk R'Lấp |
11 |
10.326 |
31.400 |
0 |
-5.900 |
10.326 |
25.500 |
||
41 |
TX Gia Nghĩa |
8 |
6.905 |
21.000 |
0 |
-4.000 |
6.905 |
17.000 |
||
10 |
TP Hồ Chí Minh |
42 |
Quận 8 |
16 |
27.400 |
62.500 |
0 |
0 |
27.400 |
62.500 |
43 |
Quận 10 |
15 |
10.680 |
24.400 |
0 |
0 |
10.680 |
24.400 |
||
44 |
Quận 12 |
11 |
45.295 |
103.300 |
0 |
0 |
45.295 |
103.300 |
||
45 |
Bình Thạnh |
20 |
29.940 |
68.300 |
0 |
0 |
29.940 |
68.300 |
||
46 |
Phú Nhuận |
15 |
10.390 |
23.700 |
0 |
0 |
10.390 |
23.700 |
||
11 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
47 |
Vũng Tàu |
17 |
30.810 |
82.000 |
0 |
0 |
30.810 |
82.000 |
48 |
Châu Đức |
16 |
12.695 |
33.800 |
0 |
0 |
12.695 |
33.800 |
||
49 |
Bà Rịa |
11 |
8.335 |
22.200 |
0 |
0 |
8.335 |
22.200 |
||
50 |
Đất Đỏ |
8 |
6.025 |
16.100 |
0 |
0 |
6.025 |
16.100 |
||
12 |
Đồng Nai |
51 |
TP. Biên Hòa |
28 |
81.955 |
218.100 |
0 |
0 |
81.955 |
218.100 |
52 |
Xuân Lộc |
6 |
19.635 |
52.300 |
0 |
0 |
19.635 |
52.300 |
||
53 |
Long Thành |
9 |
17.530 |
46.700 |
0 |
0 |
17.530 |
46.700 |
||
54 |
Cẩm Mỹ |
9 |
10.455 |
27.900 |
0 |
0 |
10.455 |
27.900 |
||
55 |
Thống Nhất |
7 |
14.100 |
37.600 |
0 |
0 |
14.100 |
37.600 |
||
56 |
Định Quán |
12 |
16.845 |
44.900 |
0 |
0 |
16.845 |
44.900 |
||
57 |
Vĩnh Cửu |
5 |
11.425 |
30.400 |
0 |
0 |
11.425 |
30.400 |
||
58 |
Tân Phú |
8 |
11.840 |
31.500 |
0 |
0 |
11.840 |
31.500 |
||
59 |
TP. Long Khánh |
6 |
8.930 |
23.800 |
0 |
0 |
8.930 |
23.800 |
||
60 |
Nhơn Trạch |
5 |
19.585 |
52.100 |
0 |
0 |
19.585 |
52.100 |
||
13 |
Tiền Giang |
61 |
Cái Bè |
25 |
21.000 |
47.900 |
0 |
0 |
21.000 |
47.900 |
62 |
Mỹ Tho |
17 |
14.000 |
32.000 |
0 |
0 |
14.000 |
32.000 |
||
14 |
Long An |
63 |
Thủ Thừa |
12 |
6.940 |
15.900 |
-42 |
700 |
6.898 |
16.600 |
64 |
Cần Đước |
17 |
14.075 |
32.100 |
-1.034 |
-900 |
13.041 |
31.200 |
||
65 |
Đức Huệ |
11 |
5.609 |
12.800 |
-509 |
-600 |
5.100 |
12.200 |
||
66 |
Thạnh Hóa |
11 |
4.690 |
10.700 |
-451 |
-500 |
4.239 |
10.200 |
||
67 |
Tân Thạnh |
13 |
6.202 |
14.200 |
-836 |
-1.400 |
5.366 |
12.800 |
||
68 |
Mộc Hóa |
7 |
2.465 |
5.700 |
-351 |
-700 |
2.114 |
5.000 |
||
69 |
Kiến Tường |
8 |
3.340 |
7.700 |
-464 |
-700 |
2.876 |
7.000 |
||
70 |
Vĩnh Hưng |
10 |
4.239 |
9.700 |
-735 |
-1.300 |
3.504 |
8.400 |
||
71 |
Tân Hưng |
12 |
4.609 |
10.600 |
-752 |
-1.400 |
3.857 |
9.200 |
||
15 |
Tây Ninh |
72 |
Bến Cầu |
9 |
5.945 |
15.900 |
0 |
0 |
5.945 |
15.900 |
73 |
Châu Thành |
15 |
11.345 |
30.200 |
0 |
0 |
11.345 |
30.200 |
||
74 |
Tân Biên |
10 |
6.635 |
17.700 |
0 |
0 |
6.635 |
17.700 |
||
16 |
An Giang |
75 |
Long Xuyên |
10 |
17.278 |
39.400 |
-1.790 |
-2.980 |
15.488 |
36.420 |
76 |
Tịnh Biên |
10 |
7.373 |
16.900 |
-507 |
-760 |
6.866 |
16.140 |
||
77 |
Thoại Sơn |
16 |
12.471 |
28.500 |
-2.760 |
-5.660 |
9.711 |
22.840 |
||
78 |
Phú Tân |
17 |
12.682 |
29.000 |
-785 |
-1.020 |
11.897 |
27.980 |
||
79 |
Tân Châu |
13 |
10.830 |
24.700 |
-2.249 |
-4.520 |
8.581 |
20.180 |
||
80 |
An Phú |
13 |
13.928 |
31.800 |
-2.763 |
-5.540 |
11.165 |
26.260 |
||
81 |
Tri Tôn |
15 |
10.324 |
23.600 |
-997 |
-1.660 |
9.327 |
21.940 |
||
17 |
Trà Vinh |
82 |
Càng Long |
2 |
1.410 |
3.300 |
0 |
0 |
1.410 |
3.300 |
83 |
Cầu Kè |
3 |
2.193 |
5.100 |
0 |
0 |
2.193 |
5.100 |
||
84 |
Châu Thành |
3 |
2.024 |
4.700 |
0 |
0 |
2.024 |
4.700 |
||
85 |
Trà Cú |
3 |
2.164 |
5.000 |
0 |
0 |
2.164 |
5.000 |
||
86 |
Cầu Ngang |
2 |
1.077 |
2.500 |
0 |
0 |
1.077 |
2.500 |
||
18 |
Vĩnh Long |
87 |
Trà Ôn |
14 |
9.900 |
22.600 |
0 |
+400 |
9.900 |
23.000 |
19 |
Bình Dương |
88 |
Thủ Dầu Một |
14 |
27.000 |
71.900 |
0 |
0 |
27.000 |
71.900 |
89 |
Bắc Tân Uyên |
10 |
6.000 |
16.000 |
0 |
0 |
6.000 |
16.000 |
||
90 |
Dầu Tiếng |
12 |
9.000 |
24.000 |
0 |
0 |
9.000 |
24.000 |
||
20 |
Kiên Giang |
91 |
Phú Quốc |
10 |
10.370 |
23.700 |
0 |
0 |
10.370 |
23.700 |
92 |
Giang Thành |
6 |
2.539 |
5.800 |
0 |
0 |
2.539 |
5.800 |
||
93 |
Hà Tiên |
7 |
3.852 |
8.800 |
0 |
0 |
3.852 |
8.800 |
||
94 |
An Biên |
11 |
9.186 |
21.000 |
0 |
0 |
9.186 |
21.000 |
||
21 |
Cà Mau |
95 |
Thới Bình |
12 |
10.855 |
24.800 |
0 |
0 |
10.855 |
24.800 |
|
|
96 |
Trần Văn Thời |
13 |
16.880 |
38.500 |
0 |
0 |
16.880 |
38.500 |
97 |
Đầm Dơi |
16 |
12.995 |
29.700 |
0 |
-100 |
12.995 |
29.600 |
||
98 |
Ngọc Hiển |
7 |
5.745 |
13.100 |
0 |
-100 |
5.745 |
13.000 |
||
22 |
Sóc Trăng |
99 |
Tp. Sóc Trăng |
10 |
5.540 |
12.700 |
0 |
0 |
5.540 |
12.700 |
100 |
Kế Sách |
13 |
7.176 |
16.400 |
0 |
0 |
7.176 |
16.400 |
||
101 |
Châu Thành |
8 |
5.035 |
11.500 |
0 |
0 |
5.035 |
11.500 |
||
102 |
Trần Đề |
11 |
5.967 |
13.700 |
0 |
0 |
5.967 |
13.700 |
||
103 |
Vĩnh Châu |
10 |
7.571 |
17.300 |
0 |
0 |
7.571 |
17.300 |
||
104 |
Thạnh Trị |
10 |
4.250 |
9.700 |
0 |
0 |
4.250 |
9.700 |
||
23 |
Lâm Đồng |
105 |
Đam Rông |
8 |
7.750 |
23.600 |
-400 |
-80 |
7.350 |
23.520 |
24 |
Bình Phước |
106 |
Phú Riềng |
10 |
5.600 |
14.900 |
0 |
0 |
5.600 |
14.900 |
107 |
Chơn Thành |
9 |
8.013 |
21.400 |
0 |
0 |
8.013 |
21.400 |
||
108 |
Đồng Xoài |
8 |
9.010 |
24.000 |
0 |
0 |
9.010 |
24.000 |
||
109 |
Phước Long |
7 |
4.700 |
12.600 |
0 |
0 |
4.700 |
12.600 |
||
25 |
Đồng Tháp |
110 |
Tam Nông |
12 |
8.743 |
20.000 |
0 |
0 |
8.743 |
20.000 |
111 |
Hồng Ngự |
11 |
9.634 |
22.000 |
0 |
0 |
9.634 |
22.000 |
||
112 |
Lai Vung |
12 |
11.226 |
25.600 |
0 |
0 |
11.226 |
25.600 |
||
113 |
Tân Hồng |
9 |
7.760 |
17.700 |
0 |
0 |
7.760 |
17.700 |
||
Miền Bắc (4 tỉnh, 18 huyện) |
218 |
55.549 |
169.600 |
+33.894 |
+78.200 |
89.443 |
247.800 |
|||
Miền Trung (1 tỉnh, 4 huyện) |
46 |
8.025 |
21.600 |
+4.005 |
+9.680 |
12.030 |
31.280 |
|||
Tây Nguyên (4 tỉnh, 19 huyện) |
191 |
142.405 |
433.600 |
0 |
-43.000 |
142.405 |
390.600 |
|||
Miền Nam (16 tỉnh, 72 huyện) |
779 |
831.015 |
2.042.200 |
-17.425 |
-28.820 |
813.590 |
2.013.380 |
|||
TOÀN QUỐC (25 tỉnh, 113 huyện) |
1.234 |
1.036.994 |
2.667.000 |
+20.474 |
+16.060 |
1.057.468 |
2.683.060 |