- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 4707/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở tính giá dịch vụ kỹ thuật "Phá hủy khối u gan bằng vi sóng"
| Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 4707/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
11/11/2014 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 4707/QĐ-BYT
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 4707/QĐ-BYT
| BỘ Y TẾ ------- Số: 4707/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2014 |
| Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để báo cáo); - BHXHVN (để phối hợp); - Lưu: VT, KCB. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thị Xuyên |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4707/QĐ-BYT ngày 11 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
| Số TT | NỘI DUNG | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG |
| I | Chi phí về thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao để thực hiện dịch vụ | ||
| 1 | Kim đốt | cái | 1/8 |
| 2 | Dây dẫn tín hiệu | cái | 1/8 |
| 3 | Fentanyl 100mcg/2ml | ống | 1,2 |
| 4 | Lidocain 2% | ống | 2 |
| 5 | Nước cất 5ml | ống | 4 |
| 6 | Bơm tiêm 10 ml | cái | 1 |
| 7 | Bơm tiêm 5ml | cái | 1 |
| 8 | Bông | gr | 20 |
| 9 | Cồn 70° | ml | 30 |
| 10 | Kim lấy thuốc | cái | 2 |
| 11 | Ceftazidime 1G | lọ | 1 |
| 12 | Sodium Natriclorua 0,9% | chai | 1 |
| 13 | Dây dịch truyền | bộ | 1 |
| 14 | Kim luồn (hoặc kim bướm) | cái | 1 |
| 15 | Găng tay phẫu thuật | đôi | 2 |
| 16 | Găng tay sạch | đôi | 2 |
| 17 | Gel siêu âm | ml | 10 |
| 18 | Giấy lau | tờ | 5 |
| 19 | Giấy in kết quả | tờ | 1 |
| 20 | Giấy ảnh | tờ | 2 |
| 21 | Đệm | cái | 1/500 |
| 22 | Khăn trải giường, gối | bộ | 1/250 |
| 23 | Săng | cái | 1/100 |
| 24 | Dung dịch rửa tay | ml | 6 |
| 25 | Quần áo phẫu thuật viên | bộ | 1/125 |
| 26 | Mũ giấy | cái | 2 |
| 27 | Khẩu trang giấy | cái | 2 |
| II | Chi phí điện, nước, xử lý chất thải | | |
| 1 | Chi phí điện 01 giờ | Kw/h | 14,0 |
| 2 | Nước | m3 | 0,3 |
| 3 | Rác thải y tế | Kg | 1 |
| 4 | Rác thải sinh hoạt | Kg | 3 |
| 5 | Giặt là | Kg | 2,5 |
| 6 | Chi phí hậu cần khác | | |
| III | Chi phí tu duy bảo dưỡng TTB trực tiếp, mua công cụ, dụng cụ thay thế | ||
| 1 | Các trang thiết bị phòng mổ (Máy phá hủy vi sóng) | 2% nguyên giá Chia bình quân | |
| 2 | Các trang thiết bị phụ trợ khác: (máy siêu âm màu, Đầu dò siêu âm) | số ca/1 năm (bình quân 600ca/năm) | |
| 3 | Phòng thủ thuật và các dụng cụ, thiết bị khác | | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!