Quyết định 4491/QĐ-BYT 2016 hướng dẫn Quy trình kỹ thuật Phẫu thuật Tiêu hóa
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 4491/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4491/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/08/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 4491/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Số: 4491/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 19 tháng 8 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c); - Các Thứ trưởng BYT; - Bảo hiểm xã hội Việt Nam (để phối hợp); - Cổng thông tin điện tử BYT: - Website Cục KCB; - Lưu VT, KCB. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Viết Tiến |
CHUYÊN KHOA PHẪU THUẬT TIÊU HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT |
1. | Mở ngực thăm dò |
2. | Mở ngực thăm dò, sinh thiết |
3. | Đưa thực quản ra ngoài |
4. | Dẫn lưu áp xe thực quản, trung thất |
5. | Khâu lỗ thủng hoặc vết thương thực quản |
6. | Lấy dị vật thực quản đường cổ |
7. | Lấy dị vật thực quản đường ngực |
8. | Lấy dị vật thực quản đường bụng |
9. | Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực, cổ |
10. | Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày không mổ ngực |
11. | Đóng rò thực quản |
12. | Đóng lỗ rò thực quản - khí quản |
13. | Cắt túi thừa thực quản cổ |
14. | Cắt túi thừa thực quản ngực |
15. | Cắt đoạn thực quản, dẫn lưu hai đầu ra ngoài |
16. | Cắt nối thực quản |
17. | Tạo hình thực quản bằng dạ dày không cắt thực quản |
18. | Phẫu thuật điều trị thực quản đôi |
19. | Phẫu thuật điều trị teo thực quản |
20. | Nạo vét hạch trung thất |
21. | Nạo vét hạch cổ |
22. | Tạo van chống trào ngược dạ dày - thực quản |
23. | Lấy dị vật thực quản đường ngực |
24. | Lấy dị vật thực quản đường bụng |
25. | Lấy dị vật thực quản đường cổ |
26. | Mở bụng thăm dò |
27. | Mở bụng thăm dò, sinh thiết |
28. | Nối vị tràng |
29. | Cắt dạ dày hình chêm |
30. | Cắt đoạn dạ dày |
31. | Cắt đoạn dạ dày và mạc nối lớn |
32. | Cắt toàn bộ dạ dày |
33. | Cắt lại dạ dày |
34. | Nạo vét hạch D1 |
35. | Nạo vét hạch D2 |
36. | Nạo vét hạch D3 |
37. | Nạo vét hạch D4 |
38. | Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng |
39. | Phẫu thuật Newmann |
40. | Khâu cầm máu ổ loét dạ dày |
41. | Cắt thần kinh X toàn bộ |
42. | Cắt thần kinh X chọn lọc |
43. | Cắt thần kinh X siêu chọn lọc |
44. | Cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy |
45. | Khâu vùi túi thừa tá tràng |
46. | Cắt túi thừa tá tràng |
47. | Cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ, ống Wirsung qua đường mở D2 tá tràng |
48. | Phẫu thuật đóng rò trực tràng - niệu đạo |
49. | Phẫu thuật đóng rò trực tràng - niệu quản |
50. | Phẫu thuật cắt u, polype trực tràng đường hậu môn |
51. | Khâu nối cơ thắt hậu môn |
52. | Lấy dị vật trực tràng |
53. | Cắt toàn bộ mạc treo trực tràng |
54. | Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng |
55. | Làm hậu môn nhân tạo |
56. | Phẫu thuật điều trị bệnh Rectocele |
57. | Phẫu thuật điều trị rò trực tràng - tầng sinh môn |
58. | Phẫu thuật điều trị rò trực tràng - tiểu khung |
59. | Phẫu thuật điều trị táo bón do rối loạn co thắt cơ mu - trực tràng |
60. | Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn |