Quyết định 4484/QĐ-BYT 2016 hướng dẫn Quy trình kỹ thuật Chấn thương Chỉnh hình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 4484/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4484/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/08/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 4484/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ ---------- Số: 4484/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 18 tháng 8 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c); - Các Thứ trưởng BYT; - Bảo hiểm xã hội Việt Nam (để phối hợp); - Cổng thông tin điện tử BYT; - Website Cục KCB; - Lưu VT, KCB. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Viết Tiến |
CHUYÊN KHOA PHẪU THUẬT CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT |
1. | Phẫu thuật tháo khớp vai |
2. | Phẫu thuật kết hợp xương (KHX) gãy xương bả vai |
3. | Phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai |
4. | Phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn |
5. | Phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay |
6. | Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp |
7. | Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay |
8. | Phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay |
9. | Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu |
10. | Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp |
11. | Phẫu thuật KHX gãy Monteggia |
12. | Phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi |
13. | Phẫu thuật KHX gãy hở độ I thân hai xương cẳng tay |
14. | Phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân hai xương cẳng tay |
15. | Phẫu thuật KHX gây hở độ III thân hai xương cẳng tay |
16. | Phẫu thuật KHX gãy hở độ I thân xương cánh tay |
17. | Phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay |
18. | Phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay |
19. | Phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay |
20. | Phẫu thuật KHX gãy đài quay |
21. | Phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp |
22. | Phẫu thuật tạo hình cứng khớp cổ tay sau chấn thương |
23. | Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay |
24. | Phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay |
25. | Phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay |
26. | Phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay |
27. | Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay |
28. | Phẫu thuật tổn thương dây chằng đốt bàn và ngón tay |
29. | Phẫu thuật KHX gãy cánh chậu |
30. | Phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu |
31. | Phẫu thuật KHX toác khớp mu |
32. | Phẫu thuật KHX gãy bán phần chỏm xương đùi |
33. | Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi |
34. | Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi |
35. | Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi |
36. | Phẫu thuật KHX gãy Lồi cầu trong xương đùi |
37. | Phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn |
38. | Phẫu thuật tổn thương gân gấp ở vùng cấm (Vùng II) |
39. | Phẫu thuật KHX gãy khung chậu - trật khớp mu |
40. | Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp |
41. | Cố định ngoại vi trong điều trị gãy hở chi trên |
42. | Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động |
43. | Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động |
44. | Phẫu thuật vết thương bàn tay |
45. | Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi |
46. | Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp |
47. | Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương thần kinh giữa, thần kinh trụ, thần kinh quay |
48. | Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch liền |
49. | Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay |
50. | Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay |
51. | Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay |
52. | Phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay |
53. | Phẫu thuật tái tạo dây chằng xương thuyền |
54. | Phẫu thuật Tái tạo tổn thương mạn tính dây chằng xương thuyền |
55. | Phẫu thuật tái tạo dây chằng bên của ngón 1 bàn tay |
56. | Phẫu thuật chỉnh trục Cal lệch đầu dưới xương quay |
57. | Phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert |
58. | Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay |
59. | Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh trụ |
60. | Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh giữa |
61. | Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh trụ |
62. | Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh quay |
63. | Phẫu thuật điều trị liệt thần kinh giữa và thần kinh trụ |
64. | Khâu tổn thương gân gấp vùng I, III, IV, V |
65. | Khâu tổn thương gân gấp bàn tay ở vùng II |
66. | Tái tạo phục hồi tổn thương gân gấp 2 thì |
67. | Phẫu thuật và điều trị bệnh Dupuytren |
68. | Phẫu thuật bệnh lý nhiễm trùng bàn tay |
69. | Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón |
70. | Phẫu thuật tháo khớp cổ tay |
71. | Phẫu thuật kết hợp xương gãy Pilon |
72. | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương sên và trật khớp |
73. | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương gót |
74. | Phẫu thuật kết hợp xương chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa |
75. | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân |
76. | Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp dưới sên |
77. | Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em |
78. | Cụt chấn thương cổ và bàn chân |
79. | Phẫu thuật tổn thương gân chày trước |
80. | Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I |
81. | Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên |
82. | Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I |
83. | Phẫu thuật tổn thương gân cơ chày sau |
84. | Phẫu thuật thay khớp gối toàn bộ |
85. | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần |
86. | Phẫu thuật tạo hình điều trị cứng gối sau chấn thương |
87. | Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương |
88. | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo |
89. | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm |
90. | Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cổ xương cánh tay |