Quyết định 4389/QĐ-BYT 2018 Danh mục trang thiết bị cho Trạm Y tế xã mô hình điểm

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 4389/QĐ-BYT

Quyết định 4389/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc phê duyệt Danh mục trang thiết bị cho Trạm Y tế xã mô hình điểm phục vụ triển khai Đề án Y tế cơ sở theo Quyết định 2348/QĐ-TTg ngày 05/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:4389/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thị Kim Tiến
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
11/07/2018
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 4389/QĐ-BYT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 4389/QĐ-BYT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 4389/QĐ-BYT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
_______

Số: 4389/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________

Hà Nội, ngày 11 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt Danh mục trang thiết bị cho Trạm Y tế xã mô hình điểm phục vụ triển khai Đề án y tế cơ sở theo quyết định số 2348/QĐ-TTg ngày 05/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ

____________

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

 

- Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;

- Căn cứ Quyết định 2348/QĐ-TTg ngày 05/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Xây dựng và Phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong tình hình mới;

- Căn cứ Nghị Quyết 20-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Hội nghị Trung ương 6 Khóa XII về tăng cường công tác bảo vệ chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới;

- Căn cứ Thông tư 33/2015/TT-BYT ngày 27/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ của Trạm Y tế xã, phường, thị trấn;

- Căn cứ Thông tư số 39/2017/TT-BYT ngày 18/10/2017 của Bộ Y tế về việc Quy định gói dịch vụ y tế cơ bản cho tuyến y tế cơ sở;

- Căn cứ Quyết định số 4667/QĐ-BYT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn đến 2020;

- Căn cứ Chương trình hành động số 1379/CTr-BYT ngày 19/12/2017 của Bộ Y tế thực hiện Đề án 2348;

- Căn cứ Hướng dẫn số 1383/HD-BYT ngày 19/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai mô hình điểm tại Trạm Y tế xã giai đoạn 2018-2020;

Theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Danh mục trang thiết bị cho Trạm Y tế xã mô hình điểm phục vụ triển khai Đề án Y tế cơ sở theo Quyết định số 2348/QĐ-TTg ngày 05/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Xây dựng và Phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong tình hình mới bao gồm:

- Danh mục trang thiết bị cho Trạm Y tế xã Vùng 1 (Phụ lục 1 kèm theo).

- Danh mục trang thiết bị cho Trạm Y tế xã Vùng 2 (Phụ lục 2 kèm theo).

- Danh mục trang thiết bị cho Trạm Y tế xã Vùng 3 (Phụ lục 3 kèm theo).

Điều 2. Giám đốc Sở Y tế tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương có Trạm Y tế xã theo mô hình điểm căn cứ vào danh mục trang thiết bị quy định tại phụ lục kèm theo Quyết định này và danh mục kỹ thuật chuyên môn đã được phê duyệt, khảo sát đánh giá tình hình thực tế tại địa phương về trình độ, khả năng chuyên môn, khai thác sử dụng có hiệu quả trang thiết bị của đội ngũ cán bộ; nhu cầu khám chữa bệnh tại các Trạm Y tế xã để đề xuất chủng loại, số lượng mua sắm bổ sung, nâng cấp trang thiết bị cho phù hợp, đáp ứng yêu cầu và mục tiêu Đề án. Chịu trách nhiệm trước Bộ trưởng Bộ Y tế và Ủy ban Nhân dân về đề xuất của mình.

Điều 3. Ngoài danh mục trang thiết bị ban hành kèm theo Quyết định này, Trạm Y tế xã mô hình điểm có thể bổ sung các trang thiết bị cần thiết khác để phục vụ công tác chuyên môn, báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt trên nguyên tắc đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, đúng mục tiêu.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Các Ông/ Bà Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Trang thiết bị và Công trình y tế, Kế hoạch - Tài chính, Cục trưởng Cục quản lý khám chữa bệnh và các Vụ, Cục có liên quan thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như điều 5;
- Các đồng chí Thứ trưởng (để phối hợp);
- Lưu: VT, TB-CT.

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Kim Tiến

 

PHỤ LỤC 1:

DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ CHO TRẠM Y TẾ XÃ MÔ HÌNH ĐIỂM PHỤC VỤ TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN Y TẾ CƠ SỞ THUỘC VÙNG 1
(Kèm theo Quyết định số: 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế)

 

TT

TÊN TRANG THIT BỊ

ĐƠN VỊ TÍNH

I

TRANG THIT BỊ THÔNG DỤNG

 

1

Ghế đơn

Cái

2

Bộ bàn ghế ngồi làm việc

Bộ

3

Bộ bàn ghế ngồi thăm bệnh, ghi chép

Bộ

4

Ghế ngồi chờ thăm khám

Cái

5

Tủ đựng tài liệu

Cái

6

Giá để hồ sơ

Cái

7

Bộ bàn ghế phòng họp

Bộ

8

Máy vi tính

Bộ

9

Máy in

Cái

10

Máy thu hình (Tivi)

Cái

11

Bộ tăng âm cố định

Bộ

12

Bộ tăng âm di động

Bộ

13

cứng di động

Cái

14

Máy chiếu + màn chiếu

Bộ

15

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

16

Máy hút ẩm

Cái

17

Máy phát điện

Bộ

18

Bồn rửa tay

Cái

19

Thùng đựng rác thải sinh hoạt

Cái

20

Thùng đựng rác thải y tế

Cái

21

Thùng đựng rác thải nguy hại

Cái

22

Bảng thông tin, truyền thông

Cái

23

Biển hiệu trạm y tế

Bộ

24

Bảng hiệu tên khoa phòng, biển chỉ dẫn

Bộ

II

TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

 

a

Khám bệnh, Sơ cứu, Cấp cứu

 

25

Bàn khám bệnh

Cái

26

Máy đo đường huyết

Cái

27

Huyết áp kế

Cái

28

ng nghe

Cái

29

Đèn khám bệnh để bàn

Cái

30

Cân sức khỏe có thước đo chiều cao

Cái

31

Máy đo bão hòa ôxy (SPO2)

Cái

32

Máy khí dung

Cái

33

Máy hút dịch chạy điện

Cái

34

Bình ô xy + Bộ làm ẩm có đồng hồ + Mask thở ô xy

Bộ

35

Bóng bóp cấp cứu người lớn

Cái

36

Bóng bóp cấp cứu trẻ em

Cái

37

Các bộ nẹp

Bộ

38

Cáng tay

Cái

39

Xe đẩy

Cái

40

Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ

Cái

41

Bàn tiểu phẫu

Cái

42

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Bộ

43

Bộ dụng cụ rửa dạ dày

Bộ

44

Giá treo dịch truyền

Cái

45

Tủ đựng thuốc và dụng cụ

Cái

46

Bộ đặt nội khí quản cho người lớn

Bộ

47

Bộ đặt nội khí quản cho trẻ em

Bộ

48

Bộ mở khí quản cho người lớn

Bộ

49

Bộ mở khí quản cho trẻ em

Bộ

b

Tai-Mũi-Họng, Răng hàm mặt, Mắt

 

50

Bộ ghế khám và điều trị Tai-Mũi-Họng (*)

Bộ

51

Bộ khám ngũ quan

Bộ

52

Đèn khám treo trán (đèn clar)

Cái

53

Kẹp lấy dị vật tai cho người lớn

Cái

54

Kẹp lấy dị vật tai cho trẻ em

Cái

55

Kẹp lấy dị vật mũi cho người lớn

Cái

56

Kẹp lấy dị vật mũi cho trẻ em

Cái

57

Kìm nhổ răng trẻ em

Cái

58

Kìm nhổ răng người lớn

Cái

59

Bẩy răng thẳng

Cái

60

Bẩy răng cong

Cái

61

Bộ lấy cao răng bằng tay

Bộ

62

Bộ dụng cụ hàn răng sâu đơn giản

Bộ

63

Kẹp lấy dị vật trong mt

Cái

64

Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị lực

Bộ

c

Y dược cổ truyền

 

65

Tủ đựng thuốc cổ truyền

Cái

66

Tủ chia ô đựng thuốc cổ truyền

Cái

67

Giá, kệ đựng dược liệu

Bộ

68

Bàn chia thuốc theo thang

Cái

69

Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt

Cái

70

Dụng cụ sơ chế thuốc đông y

Bộ

71

Máy sấy dược liệu

Cái

72

Máy điện châm

Cái

73

Máy xông thuốc bộ phận

Cái

74

Máy sắc thuốc

Cái

75

Cân thuốc

Cái

76

Máy điều trị vật lý trị liệu đa năng

Cái

77

Đèn hồng ngoại điều trị

Cái

d

Sản, kế hoạch hóa gia đình

 

78

Máy Doppler tim thai

Cái

79

Bàn khám phụ khoa

Cái

80

Bàn để dụng cụ

Cái

81

Bộ dụng cụ khám thai

Bộ

82

Bộ dụng cụ khám phụ khoa

Bộ

83

Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung

Bộ

84

Đèn khám đặt sàn (đèn gù)

Cái

85

Cân trẻ sơ sinh

Cái

e

Xét nghiệm, Tiệt trùng, Dược

 

86

Hộp vận chuyển bệnh phẩm

Cái

87

Tủ lạnh bảo quản thuốc

Cái

88

Đèn cực tím khử khuẩn (UV)

Cái

89

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

90

Tủ sấy

Cái

g

Thiết bị khác

 

91

Tủ đựng vắcxin chuyên dụng

Cái

92

Giường bệnh

Cái

93

Tủ đầu giường

Cái

94

Ghế đẩu xoay thép không gỉ

Cái

Ghi chú:

(*): Trạm Y tế xã phải bảo đảm các điều kiện về cơ sở vật chất, an toàn, trình độ, chứng chỉ chuyên môn của cán bộ thực hiện và đánh giá khả năng cung ứng, phục vụ người dân địa phương trên địa bàn xã quản lý trước khi quyết định đầu tư và báo cáo Giám đốc Sở Y tế địa phương để xem xét đầu tư khi có đủ điều kiện.

 

PHỤ LỤC 2:

DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ CHO TRẠM Y TẾ XÃ MÔ HÌNH ĐIỂM PHỤC VỤ TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN Y TẾ CƠ SỞ THUỘC VÙNG 2
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-BYT ngày  /  /2018 của Bộ Y tế)

 

TT

TÊN TRANG THIT BỊ

ĐƠN VỊ TÍNH

I

TRANG THIẾT BỊ THÔNG DỤNG

 

1

Ghế đơn

Cái

2

Bộ bàn ghế ngồi làm việc

Bộ

3

Bộ bàn ghế ngồi thăm bệnh, ghi chép

Bộ

4

Ghế ngồi chờ thăm khám

Cái

5

Tủ đựng tài liệu

Cái

6

Giá để hồ sơ

Cái

7

Bộ bàn ghế phòng họp

Bộ

8

Máy vi tính

Bộ

9

Máy in

Cái

10

Máy thu hình (Tivi)

Cái

11

Bộ tăng âm cố định

Bộ

12

Bộ tăng âm di động

Bộ

13

cứng di động

Cái

14

Máy chiếu + màn chiếu

Bộ

15

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

16

Máy hút ẩm

Cái

17

Máy phát điện

Bộ

18

Bồn rửa tay

Cái

19

Thùng đựng rác thải sinh hoạt

Cái

20

Thùng đựng rác thải y tế

Cái

21

Thùng đựng rác thải nguy hại

Cái

22

Bảng thông tin, truyền thông

Cái

23

Biển hiệu trạm y tế

Bộ

24

Bảng hiệu tên khoa phòng, biển chỉ dẫn

Bộ

II

TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

 

a

Khám bệnh, Sơ cứu, Cấp cứu

 

25

Bàn khám bệnh

Cái

26

Máy đo đường huyết

Cái

27

Huyết áp kế

Cái

28

Ống nghe

Cái

29

Đèn khám bệnh để bàn

Cái

30

Cân sức khỏe có thước đo chiều cao

Cái

31

Máy đo bão hòa ôxy (SPO2)

Cái

32

Máy siêu âm + máy in (*)

Bộ

33

Máy khí dung

Cái

34

Máy hút dịch chạy điện

Cái

35

Bình ô xy + Bộ làm ẩm có đồng hồ + Mask thở ô xy

Bộ

36

Bóng bóp cấp cứu người lớn

Cái

37

Bóng bóp cấp cứu trẻ em

Cái

38

Các bộ nẹp

Bộ

39

Cáng tay

Cái

40

Xe đẩy

Cái

41

Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ

Cái

42

Bàn tiểu phẫu

Cái

43

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Bộ

44

Bộ dụng cụ rửa dạ dày

Bộ

45

Giá treo dịch truyền

Cái

46

Tủ đựng thuốc và dụng cụ

Cái

47

Bộ đặt nội khí quản cho người lớn

Bộ

48

Bộ đặt nội khí quản cho trẻ em

Bộ

49

Bộ mở khí quản cho người lớn

Bộ

50

Bộ mở khí quản cho trẻ em

Bộ

b

Tai-Mũi-Họng, Răng hàm mặt, Mắt

 

51

Hệ thống nội soi Tai-Mũi-Họng (*)

HT

52

Bộ ghế khám và điều trị Tai-Mũi-Họng (*)

Bộ

53

Bộ khám ngũ quan

Bộ

54

Đèn khám treo trán (đèn clar)

Cái

55

Kẹp lấy dị vật tai cho người lớn

Cái

56

Kẹp lấy dị vật tai cho trẻ em

Cái

57

Kẹp lấy dị vật mũi cho người lớn

Cái

58

Kẹp lấy dị vật mũi cho trẻ em

Cái

59

Ghế máy răng (*)

Cái

60

Kìm nhổ răng trẻ em

Cái

61

Kìm nhổ răng người lớn

Cái

62

Bẩy răng thẳng

Cái

63

Bẩy răng cong

Cái

64

Bộ lấy cao răng bằng tay

Bộ

65

Bộ dụng cụ hàn răng sâu đơn giản

Bộ

66

Kẹp lấy dị vật trong mắt

Cái

67

Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị lực

Bộ

c

Y dược cổ truyền

 

68

Tủ đựng thuốc cổ truyền

Cái

69

Tủ chia ô đựng thuốc cổ truyền

Cái

70

Giá, kệ đựng dược liệu

Bộ

71

Bàn chia thuốc theo thang

Cái

72

Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt

Cái

73

Dụng cụ sơ chế thuốc đông y

Bộ

74

Máy sấy dược liệu

Cái

75

Máy điện châm

Cái

76

Máy xông thuốc bộ phận

Cái

77

Máy sắc thuốc

Cái

78

Cân thuốc

Cái

79

Máy điều trị vật lý trị liệu đa năng

Cái

80

Đèn hồng ngoại điều trị

Cái

d

Sản, kế hoạch hóa gia đình

 

81

Máy Doppler tim thai

Cái

82

Monitor sản khoa 2 chức năng

Cái

83

Bàn đẻ và làm thủ thuật

Cái

84

Bàn khám phụ khoa

Cái

85

Bàn để dụng cụ

Cái

86

Bộ dụng cụ khám thai

Bộ

87

Bộ dụng cụ khám phụ khoa

Bộ

88

Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung

Bộ

89

Bộ dụng cụ đặt vòng tránh thai

Bộ

90

Đèn khám đặt sàn (đèn gù)

Cái

91

Cân trẻ sơ sinh

Cái

e

Xét nghiệm, Tiệt trùng, Dược

 

92

Kính hiển vi

Cái

93

Hộp vận chuyển bệnh phẩm

Cái

94

Tủ lạnh bảo quản thuốc

Cái

95

Đèn cực tím khử khuẩn (UV)

Cái

96

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

97

Tủ sấy

Cái

g

Thiết bị khác

 

98

Tủ đựng vắcxin chuyên dụng

Cái

99

Giường bệnh

Cái

100

Tủ đu giường

Cái

101

Ghế đẩu xoay thép không gỉ

Cái

Ghi chú:

(*): Trạm Y tế xã phải bảo đảm các điều kiện về cơ sở vật chất, an toàn, trình độ, chứng chỉ chuyên môn của cán bộ thực hiện và đánh giá khả năng cung ứng, phục vụ người dân địa phương trên địa bàn xã quản lý trước khi quyết định đầu tư và báo cáo Giám đốc Sở Y tế địa phương để xem xét đầu tư khi có đủ điều kiện.

 

PHỤ LỤC 3:

DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ CHO TRẠM Y TẾ XÃ MÔ HÌNH ĐIỂM PHỤC VỤ TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN Y TẾ CƠ SỞ THUỘC VÙNG 3
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-BYT ngày  /  /2018 của Bộ Y tế)

 

TT

TÊN TRANG THIẾT BỊ

ĐƠN VỊ TÍNH

I

TRANG THIẾT BỊ THÔNG DỤNG

 

1

Ghế đơn

Cái

2

Bộ bàn ghế ngồi làm việc

Bộ

3

Bộ bàn ghế ngồi thăm bệnh, ghi chép

Bộ

4

Ghế ngồi chờ thăm khám

Cái

5

Tủ đựng tài liệu

Cái

6

Giá để hồ sơ

Cái

7

Bộ bàn ghế phòng họp

Bộ

8

Máy vi tính

Bộ

9

Máy in

Cái

10

Máy thu hình (Tivi)

Cái

11

Bộ tăng âm cố định

Bộ

12

Bộ tăng âm di động

Bộ

13

cứng di động

Cái

14

Máy chiếu + màn chiếu

Bộ

15

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

16

Máy hút ẩm

Cái

17

Máy phát điện

Bộ

18

Bồn rửa tay

Cái

19

Thùng đựng rác thải sinh hoạt

Cái

20

Thùng đựng rác thải y tế

Cái

21

Thùng đựng rác thải nguy hại

Cái

22

Bảng thông tin, truyền thông

Cái

23

Biển hiệu trạm y tế

Bộ

24

Bảng hiệu tên khoa phòng, biển chỉ dẫn

Bộ

II

TRANG THIT BỊ Y T

 

a

Khám bệnh, Sơ cứu, Cấp cứu

 

25

Bàn khám bệnh

Cái

26

Máy đo đường huyết

Cái

27

Máy đo huyết áp tự động

Cái

28

Huyết áp kế

Cái

29

ng nghe

Cái

30

Đèn khám bệnh để bàn

Cái

31

Cân sức khỏe có thước đo chiều cao

Cái

32

Máy X-quang cao tần (*)

Bộ

33

Máy đo bão hòa ôxy (SPO2)

Cái

34

Máy siêu âm + máy in (*)

Bộ

35

Máy khí dung

i

36

Máy hút dịch chạy điện

Cái

37

Bình ô xy + Bộ làm ẩm có đồng hồ + Mask thở ô xy

Bộ

38

Bóng bóp cấp cứu người lớn

Cái

39

Bóng bóp cấp cứu trẻ em

Cái

40

Các bộ nẹp

Bộ

41

Cáng tay

Cái

42

Xe đẩy

Cái

43

Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ

Cái

44

Bàn tiểu phẫu

Cái

45

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Bộ

46

Bộ dụng cụ rửa dạ dày

Bộ

47

Giá treo dịch truyền

Cái

48

Tủ đựng thuốc và dụng cụ

Cái

49

Bộ đặt nội khí quản cho người lớn

Bộ

50

Bộ đặt nội khí quản cho trẻ em

Bộ

51

Bộ mở khí quản cho người lớn

Bộ

52

Bộ mở khí quản cho trẻ em

Bộ

b

Tai-Mũi-Họng, Răng hàm mặt, Mắt

 

53

Hệ thống nội soi Tai-Mũi-Họng (*)

HT

54

Bộ ghế khám và điều trị Tai-Mũi-Họng (*)

Bộ

55

Bộ khám ngũ quan

Bộ

56

Đèn khám treo trán (đèn clar)

Cái

57

Kẹp lấy dị vật tai cho người lớn

Cái

58

Kẹp lấy dị vật tai cho trẻ em

Cái

59

Kẹp lấy dị vật mũi cho người lớn

Cái

60

Kẹp lấy dị vật mũi cho trẻ em

Cái

61

Ghế máy răng (*)

Cái

62

Kìm nhổ răng trẻ em

Cái

63

Kìm nhổ răng người lớn

Cái

64

Bẩy răng thẳng

Cái

65

Bẩy răng cong

Cái

66

Bộ lấy cao răng bằng tay

Bộ

67

Bộ dụng cụ hàn răng sâu đơn giản

Bộ

68

Kẹp lấy dị vật trong mắt

Cái

69

Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị lực

Bộ

c

Y dược cổ truyền

 

70

Tủ đựng thuốc cổ truyền

Cái

71

Tủ chia ô đựng thuốc cổ truyền

Cái

72

Giá, kệ đựng dược liệu

Bộ

73

Bàn chia thuốc theo thang

Cái

74

Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt

Cái

75

Dụng cụ sơ chế thuốc đông y

Bộ

76

Máy sấy dược liệu

Cái

77

Máy điện châm

Cái

78

Máy xông thuốc bộ phận

Cái

79

Máy sắc thuốc

Cái

80

Cân thuốc

Cái

81

Máy điều trị vật lý trị liệu đa năng

Cái

82

Đèn hồng ngoại điều trị

Cái

d

Sản, kế hoạch hóa gia đình

 

83

Máy Doppler tim thai

Cái

84

Monitor sản khoa 2 chức năng

Cái

85

Bàn đẻ và làm thủ thuật

Cái

86

Bàn khám phụ khoa

Cái

87

Bàn để dụng cụ

Cái

88

Bàn chăm sóc trẻ sơ sinh

Cái

89

Bộ dụng cụ khám thai

Bộ

90

Bộ dụng cụ khám phụ khoa

Bộ

91

Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung

Bộ

92

Bộ dụng cụ đỡ đẻ

Bộ

93

Bộ hồi sức trẻ sơ sinh

Bộ

94

Bộ dụng cụ cắt khâu tầng sinh môn

Bộ

95

Bộ dụng cụ đặt vòng tránh thai

Bộ

96

Đèn điều trị vàng da

Cái

97

Đèn khám đặt sàn (đèn gù)

Cái

98

Cân trẻ sơ sinh

Cái

e

Xét nghiệm, Tiệt trùng, Dược

 

99

Kính hiển vi

Cái

100

Hộp vận chuyển bệnh phẩm

Cái

101

Tủ lạnh bảo quản thuốc

Cái

102

Đèn cực tím khử khuẩn (UV)

Cái

103

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

104

Tủ sấy

Cái

g

Thiết bị khác

 

105

Tủ đựng vắcxin chuyên dụng

Cái

106

Giường bệnh

Cái

107

Tủ đu giường

Cái

108

Ghế đẩu xoay thép không gỉ

Cái

Ghi chú:

(*): Trạm Y tế xã phải bảo đảm các điều kiện về cơ sở vật chất, an toàn, trình độ, chứng chỉ chuyên môn của cán bộ thực hiện và đánh giá khả năng cung ứng, phục vụ người dân địa phương trên địa bàn xã quản lý trước khi quyết định đầu tư và báo cáo Giám đốc Sở Y tế địa phương để xem xét đầu tư khi có đủ điều kiện.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi