Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 4228/QĐ-KCB 2021 định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 4228/QĐ-KCB
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4228/QĐ-KCB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Thuấn |
Ngày ban hành: | 01/09/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, COVID-19 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 4228/QĐ-KCB
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 4228/QĐ-KCB | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 01 tháng 09 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2
_______________
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP, ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 85/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Thông tư số 25/TT-BTC ngày 17/12/2014 của Bộ tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Căn cứ các hồ sơ xây dựng giá dịch vụ và Biên bản họp Hội đồng chuyên môn thẩm định Định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục quản lý Khám, chữa bệnh, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế kỹ thuật về chi phí: tiêu hao sinh phẩm, vật tư, hóa chất; điện, nước xử lý chất thải, vệ sinh môi trường, khử khuẩn; duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị; nhân lực và thời gian; quản lý; khấu hao thực hiện các loại xét nghiệm SARS-CoV-2 sau:
- Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR từ bệnh phẩm dịch hầu họng (hoặc dịch họng, áp dụng cho tối thiểu 60 mẫu).
- Xét nghiệm kháng nguyên SARS-CoV-2 trên máy miễn dịch (mẫu đơn).
- Xét nghiệm test nhanh kháng nguyên SARS-CoV-2 (mẫu đơn).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 BẰNG KỸ THUẬT REALTIME RT-PCR TỪ BỆNH PHẨM DỊCH HỌNG MŨI, HỌNG MIỆNG (MẪU ĐƠN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4228/QĐ-BYT ngày 01/09/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Danh mục các khoản chi phí | Đơn vị tính | Định mức |
A | Lấy và bảo quản bệnh phẩm (1 buổi 1 kíp lấy BQ 60 bệnh phẩm) |
|
|
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
1 | Môi trường vận chuyển bệnh phẩm | Ống | 1.050 |
2 | Khẩu trang N95 | chiếc | 0.050 |
2 | Tấm che mặt | chiếc | 0.050 |
3 | Găng tay không bột các cỡ | đôi | 0.350 |
4 | Bộ quần áo phòng hộ, kính, mũ, bọc giày | bộ | 0.050 |
5 | Que lấy dịch tỵ hầu | chiếc | 1.030 |
6 | Que lấy dịch họng |
| 0.020 |
7 | Đè lưỡi |
| 0.020 |
8 | Hộp lạnh bảo quản và vận chuyển mẫu | chiếc | 0.000016 |
9 | Dung dịch sát khuẩn tay | ml | 8 |
10 | Vật tư tiêu hao, hóa chất tiệt trùng, khử nhiễm, vệ sinh môi trường |
|
|
II | Chi phí tiền lương |
|
|
1 | Nhân viên lấy mẫu | giờ | 0.250 |
2 | Nhân viên tiếp đón; tổng kết số liệu; trả kết quả | giờ | 0.083 |
3 | Chi phí lương quản lý | giờ | 18% bộ phận trực tiếp |
4 | Phụ cấp chống dịch | người | 0.020 |
III | Chi phí quản lý |
| 3% (chi phí trực tiếp + tiền lương) |
V | Chi phí tích lũy (Mức tối đa bằng 5% tổng chi phí thực hiện dịch vụ) |
|
|
B | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
|
|
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
1 | Sinh phẩm, hóa chất, vật tư tiêu hao cho một bệnh phẩm (bình quân 60 ống bệnh phẩm/1 lần làm xét nghiệm) | Thực thanh thực chi |
|
1.13 | Sinh phẩm tách chiết |
|
|
| Sinh phẩm tách chiết cho mẫu |
| 1 |
| Sinh phẩm tách chiết cho chạy chứng và hao phí | test | 0.100 |
1.14 | Các sinh phẩm cho phản ứng Realtime RT-PCR |
|
|
1.14.1 | Các sinh phẩm hóa chất rời cho phản ứng Realtime RT-PCR |
|
|
| Master mix cho phản ứng realtime RT-PCR | lần | 1.500 |
| Mồi (Prime) cho 03 đoạn gen đặc hiệu | phản ứng | 1.500 |
| Đầu dò (probe) cho 03 đoạn gen đặc hiệu | phản ứng | 1.500 |
1.14.2. | Bộ sinh phẩm đóng gói sẵn đã có số đăng ký và được cấp phép sử dụng (thay cho mục 1.14.1) |
| 1 |
1.14.3 | Sinh phẩm phản ứng cho chạy chứng và hao phí | test | 0.100 |
| Vật tư tiêu hao dùng chung |
|
|
1.18 | Cồn tuyệt đối (theo yêu cầu KSNK) | ml | 4.296 |
1.19 | Đầu côn (típ) có lọc, 1000µL- tiệt trùng | chiếc | 2.500 |
1.20 | Đầu côn (típ) có lọc, 200µL- tiệt trùng | chiếc | 4.500 |
1.21 | Đầu côn (típ) có lọc, 100µL- tiệt trùng | chiếc | 2.000 |
1.22 | Đầu côn (típ) có lọc, 10µL- tiệt trùng | chiếc | 4.500 |
1.23 | Tuýp 2ml các loại | chiếc | 3.500 |
1.24 | Tuýp 0.1ml (8tuýp/1thanh) | chiếc | 1.500 |
1.25 | Nắp strip (bằng số tuýp 0,1ml) | chiếc | 1.500 |
1.26 | Tuýp 15 ml | chiếc | 0.500 |
1.27 | Tuýp 50 ml | chiếc | 0.500 |
1.28 | Hộp lưu mẫu 100 vị trí | chiếc | 0.006 |
1.29 | Khẩu trang N95 | chiếc | 0.032 |
1.30 | Khẩu trang y tế | Chiếc | 0.032 |
1.31 | Tấm che mặt | Chiếc | 0.015 |
1.32 | Găng tay không bột các cỡ | đôi | 0.161 |
1.33 | Bộ quần áo phòng hộ,kính, mũ, bọc giày | bộ | 0.032 |
1.34 | Dung dịch sát khuẩn tay | ml | 8.0 |
1.35 | Vật tư tiêu hao hóa chất tiệt trùng, khử nhiễm | đồng |
|
| Các dụng cụ xét nghiệm |
|
|
1.37 | Pipet P1000 | cái | 0.000030 |
1.38 | Pipet P200 | cái | 0.000030 |
1.39 | Pipet P20 | cái | 0.000030 |
1.40 | Pipet P10 | cái | 0.000030 |
2 | Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, VSMT… |
|
|
2.1 | Tiền điện (bình quân tiền điện 01phòng XN/số XN) | KW | 0.32 |
2.2 | Tiền điều hòa (3 KW/h) | KW | 0.15 |
2.3 | Tiền nước (tính BQ 1 m3/phòng/ngày) | m3 | 0.01 |
2.4 | Xử lý rác thải | kg | 0.05 |
2.5 | Chi phí hậu cần khác (Giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, văn phòng phẩm ... ) | kg |
|
3 | Duy tu, bảo dưỡng thiết bị, sửa chữa tài sản, mua sắm thay thế dụng cụ |
| 2% giá trị TS/số ca 1 năm |
II | Chi phí tiền lương |
|
|
1 | Bác sĩ xét nghiệm | giờ | 0.033 |
2 | Kỹ thuật viên xét nghiệm | giờ | 0.080 |
5 | Phụ cấp chống dịch | ca | 0.060 |
III | Chi phí quản lý |
| 3% (chi phí trực tiếp + tiền lương) |
IV | Chi phí khấu hao tài sản cố định |
|
|
| Chi phí khấu hao trang thiết bị trực tiếp sử dụng cho dịch vụ |
|
|
1.1 | Tủ lạnh dương | cái | 0.000008 |
1.2 | Tủ lạnh âm 20 độ 1 | cái | 0.000008 |
1.3 | Tủ lạnh âm 20 độ 2 | cái | 0.000008 |
1.4 | Tủ lạnh âm 70-âm 80 độ | cái | 0.000008 |
1.5 | Máy tính, máy in (sử dụng chung)+ điều hòa | cái | 0.000008 |
1.6 | Tủ ATSH | cái | 0.000008 |
1.7 | Tủ PCR | cái | 0.000008 |
1.8 | Máy lắc | cái | 0.000008 |
1.9 | Máy ly tâm lạnh | cái | 0.000008 |
1.10 | Máy ly tâm spindown | cái | 0.000008 |
1.11 | Máy realtime PCR | cái | 0.000008 |
1.12 | Bể ủ nhiệt khô | cái | 0.000008 |
1.13 | Các TSCĐ khác (bể cách thủy, bàn xét nghiệm, máy lọc nước… |
| 0.000008 |
V | Chi phí tích lũy (Mức tối đa bằng 5% tổng chi phí thực hiện dịch vụ) |
|
|
| Tổng các yếu tố chi phí bao gồm cả tích lũy (A+B) |
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TÊN DỊCH VỤ: XÉT NGHIỆM KHÁNG NGUYÊN SARS-CoV-2 TỪ BỆNH PHẨM DỊCH HỌNG MŨI TRÊN MÁY MIỄN DỊCH (MẪU ĐƠN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4228/QĐ-BYT ngày 01/09/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Danh mục các khoản chi phí | Đơn vị tính | Định mức |
A | Lấy và bảo quản bệnh phẩm (1 buổi 1 kíp lấy BQ 40 bệnh phẩm) |
|
|
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
1 | Khẩu trang N95 | chiếc | 0.050 |
2 | Khẩu trang y tế (cho người trả kết quả) | chiếc | 0.030 |
3 | Tấm che mặt | chiếc | 0.075 |
4 | Găng tay không bột các cỡ | đôi | 1.050 |
5 | Bộ quần áo phòng hộ/ aos choang, kính, mũ, bọc giày | bộ | 0.075 |
6 | Que lấy dịch tỵ hầu | chiếc | 1.050 |
7 | Dung dịch sát khuẩn tay | ml | 8 |
8 | Vật tư tiêu hao, hóa chất tiệt trùng, khử nhiễm, vệ sinh môi trường |
|
|
9 | Văn phòng phẩm (giấy bút, mã code) |
|
|
II | Chi phí tiền lương |
|
|
1 | Nhân viên lấy mẫu | giờ | 0.200 |
2 | Nhân viên tiếp đón; tổng kết số liệu; trả kết quả | giờ | 0.040 |
3 | Chi phí lương quản lý | giờ | 18% bộ phận trực tiếp |
4 | Phụ cấp chống dịch | người | 0.020 |
III | Chi phí quản lý |
| 3% (chi phí trực tiếp + tiền lương) |
V | Chi phí tích lũy (Mức tối đa bằng 5% tổng chi phí thực hiện dịch vụ) |
|
|
B | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả với xét nghiệm miễn dịch |
|
|
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
1 | Sinh phẩm, hóa chất, vật tư tiêu hao cho một bệnh phẩm (bình quân 40 bệnh phẩm/1 lần làm xét nghiệm) |
|
|
| Sinh phẩm (thực thanh thực chi) |
| 1.000 |
| Vật tư tiêu hao dùng chung |
|
|
1.1 | Cồn tuyệt đối (theo yêu cầu KSNK) | ml | 0.477 |
1.2 | Đầu côn (típ) có lọc, (10-200µL- tiệt trùng | chiếc | 0.278 |
1.3 | Tuýp 2ml các loại | chiếc | 0.389 |
1.4 | Hộp lưu mẫu 100 vị trí | chiếc | 0.004 |
1.5 | Khẩu trang N95 | chiếc | 0.018 |
1.6 | Tấm che mặt | Chiếc | 0.008 |
1.7 | Găng tay không bột các cỡ | đôi | 0.089 |
1.8 | Bộ quần áo phòng hộ,kính, mũ, bọc giày | bộ | 0.018 |
1.9 | Dung dịch sát khuẩn tay | ml | 0.9 |
1.10 | Vật tư tiêu hao hóa chất tiệt trùng, khử nhiễm | đồng |
|
| Các dụng cụ xét nghiệm |
|
|
1.11 | Pipet P1000 | cái | 0.000017 |
1.12 | Pipet P200 | cái | 0.000017 |
2 | Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, VSMT… |
|
|
2.1 | Tiền điện (bình quân tiền điện 01phòng XN/số XN) | KW | 0.32 |
2.2 | Tiền điều hòa (3 KW/h) | KW | 0.15 |
2.3 | Tiền nước (tính BQ 1 m3/phòng/ngày) | m3 | 0.01 |
2.4 | Xử lý rác thải | kg | 0.05 |
2.5 | Chi phí hậu cần khác (Giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, văn phòng phẩm ... ) | kg |
|
3 | Duy tu, bảo dưỡng thiết bị, sửa chữa tài sản, mua sắm thay thế dụng cụ |
| 2% giá trị TS/số ca 1 năm |
II | Chi phí tiền lương |
|
|
1 | Bác sĩ xét nghiệm | giờ | 0.033 |
2 | Kỹ thuật viên xét nghiệm | giờ | 0.100 |
5 | Phụ cấp chống dịch | ca | 0.075 |
III | Chi phí quản lý |
| 3% (chi phí trực tiếp + tiền lương) |
IV | Chi phí khấu hao tài sản cố định |
|
|
1.1 | Tủ lạnh dương | cái | 0.000008 |
1.2 | Tủ lạnh âm 20 độ 1 | cái | 0.000008 |
1.3 | Tủ lạnh âm 20 độ 2 | cái | 0.000008 |
1.4 | Tủ lạnh âm 70-âm 80 độ | cái | 0.000008 |
1.5 | Máy tính, máy in (sử dụng chung)+ điều hòa | cái | 0.000008 |
1.8 | Máy lắc | cái | 0.000008 |
1.9 | Máy ly tâm lạnh | cái | 0.000008 |
1.10 | Máy ly tâm spindown | cái | 0.000008 |
1.11 | Máy miễn dịch | cái | 0.000002 |
V | Chi phí tích lũy (Mức tối đa bằng 5% tổng chi phí thực hiện dịch vụ) |
|
|
| Tổng các yếu tố chi phí bao gồm cả tích lũy (A+B) |
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TÊN DỊCH VỤ: XÉT NGHIỆM NHANH KHÁNG NGUYÊN SARS-CoV-2 TỪ BỆNH PHẨM DỊCH HỌNG MŨI (MẪU ĐƠN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4228/QĐ-BYT ngày 01/09/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Danh mục các khoản chi phí | Đơn vị tính | Định mức |
A | Lấy và bảo quản bệnh phẩm (1 buổi lấy mẫu và trả KQ cho 50 mẫu) |
|
|
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
1 | Vật tư tiêu hao, hóa chất tiệt trùng, khử nhiễm, vệ sinh môi trường |
|
|
1 | Khẩu trang N95 (cho người làm xét nghiệm) | chiếc | 0.060 |
3 | Tấm che mặt | chiếc | 0.060 |
4 | Găng tay không bột các cỡ | đôi | 1.050 |
5 | Bộ quần áo phòng hộ/áo choàng, kính, mũ, bọc giày | bộ | 0.060 |
6 | Dung dịch sát khuẩn tay | ml | 8 |
7 | Vật tư tiêu hao, hóa chất tiệt trùng, khử nhiễm, vệ sinh môi trường |
|
|
8 | Văn phòng phẩm (bút, giấy, mã code) |
|
|
2 | Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, VSMT… |
|
|
2.1 | Tiền điện (bình quân tiền điện 01phòng XN/số XN) | KW | 0.32 |
2.2 | Tiền điều hòa (3 KW/h) | KW | 0.15 |
2.3 | Tiền nước (tính BQ 1 m3/phòng/ngày) | m3 | 0.01 |
2.4 | Xử lý rác thải | kg | 0.05 |
2.5 | Chi phí hậu cần khác (Giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, văn phòng phẩm ... ) | kg |
|
II | Chi phí tiền lương |
|
|
1 | Nhân viên lấy mẫu va tra KQ | giờ | 0.160 |
2 | Nhân viên tiếp đón; tổng kết số liệu; trả kết quả | giờ | 0.040 |
3 | Chi phí lương quản lý | giờ | 18% bộ phận trực tiếp |
4 | Phụ cấp chống dịch | người | 0.020 |
III | Chi phí quản lý |
| 3% (chi phí trực tiếp + tiền lương) |
IV | Chi phí khấu hao trang thiết bị trực tiếp sử dụng cho dịch vụ |
|
|
| Máy tính, máy in (sử dụng chung)/ điều hòa - quạt | cái | 0.000008 |
V | Chi phí tích lũy (Mức tối đa bằng 5% tổng chi phí thực hiện dịch vụ) |
|
|