Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 4139/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị HIV/AIDS” ban hành kèm theo Quyết định 3003/QĐ-BYT ngày 19/08/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 4139/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4139/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên |
Ngày ban hành: | 02/11/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 4139/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ ------------------ Số: 4139/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------- Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2011 |
Phác đồ bậc 1 | Phác đồ bậc 2 | ||
TDF + 3TC + NVP/EFV | AZT + 3TC | + | LPV/r hoặc ATV/r |
AZT + 3TC + NVP/EFV | TDF + 3TC | |
Mẹ | Khi mang thai | AZT 300 mg x 2 lần/ngày, uống hàng ngày từ tuần thai thứ 14 hoặc ngay khi phát hiện nhiễm HIV sau tuần thai thứ 14 cho đến khi chuyển dạ. |
Khi chuyển dạ | NVP 200 mg + AZT 600 mg + 3TC 150 mg Sau đó 12 giờ một lần AZT 300mg + 3TC 150mg cho đến khi đẻ | |
Sau đẻ | AZT 300mg + 3TC 150mg ngày 2 lần trong 7 ngày. | |
Con | Ngay sau khi sinh | NVP liều đơn 6mg, uống một lần ngay sau khi sinh + AZT 4mg/kg uống ngày 2 lần |
Sau sinh | Tiếp tục AZT 4mg/kg uống 2 lần một ngày trong 4 tuần |
Trẻ em phơi nhiễm HIV | Trẻ em khẳng định nhiễm HIV | ||
Dưới 24 tháng tuổi | Từ 24 đến dưới 60 tháng tuổi | Từ 60 tháng tuổi trở lên | |
- Chỉ định dự phòng cotrimoxazole cho trẻ từ tuần tuổi thứ 4-6 sau khi sinh và duy trì đến khi loại trừ nhiễm HIV. - Nếu xác định nhiễm HIV, xem cột bên | Chỉ định điều trị dự phòng cho tất cả trẻ nhiễm | - Giai đoạn lâm sàng 2, 3 và 4 không phụ thuộc vào tế bào TCD4 Hoặc - % TCD4 < 25%="" hoặc="" số="" lượng="" tcd4="" ≤="" 750="" tế="">3 không phụ thuộc giai đoạn lâm sàng | - Có xét nghiệm TCD4: +) Giai đoạn lâm sàng 3, 4 không phụ thuộc số lượng tế bào TCD4 +) TCD4 ≤ 350 tế bào/mm3 không phụ thuộc giai đoạn lâm sàng - Không có xét nghiệm TCD4: Giai đoạn lâm sàng 2, 3, 4 |
Cách thay phác đồ | |
Phác đồ bậc 1 đang điều trị | Phác đồ bậc 2 thay thế |
AZT/d4T + 3TC + NVP/EFV | ABC + 3TC/ddI + LPV/r |
ABC + 3TC + NVP/EFV | AZT + 3TC/ddI + LPV/r |
AZT/d4T + 3TC + ABC | ddI + EFV/NVP + LPV/r |
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Thứ trưởng (để phối hợp chỉ đạo); - Cổng TTĐT Bộ Y tế; - Trang thông tin Cục Phòng, chống HIV/AIDS; - Lưu: VT, KCB, AIDS (2). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thị Xuyên |