Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 411/QĐ-QLD 2017 20 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 411/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 411/QĐ-QLD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành: | 19/09/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
BỘ Y TẾ Số:411/QĐ-QLD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày19tháng9năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 20 THUỐC NƯỚC NGOÀI (THUỐCĐIỀUTRỊ UNG THƯ ĐĂNG KÝ LẦN ĐẦU - SỐĐĂNG KÝ CÓ HIỆU LỰC 02 NĂM) ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT98
--------
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứLuậtDược ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1.Ban hành kèm theo Quyết định nàydanh mục 20 thuốc nước ngoài (thuốcđiềutrị ung thư đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 98.
Điều2.Nhà sản xuất và công tyđăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN2-... -17 có giá trị 02 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều3.Trong quá trình lưu hành, công ty đăng ký thuốc, nhà sản xuất phải phối hợp với các cơ sởđiềutrị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn và theo dõi an toàn hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo đúng quy định hiện hành mỗi 06 tháng một lần về Cục Quản lý Dược.
Điều4.Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ phápluậtcủa nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
Điều5.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều6.Giám đốc sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tạiĐiều1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | PHỤ TRÁCH QUẢN LÝ, |
DANH MỤC
20 THUỐC NƯỚC NGOÀIĐIỀUTRỊ UNG THƯ ĐĂNG KÝ LẦN ĐẦU ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 02 NĂM - ĐỢT 98.
Ban hành kèm theo quyết định số:411/QĐ-QLD, ngày19/9/2017
1. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited(Đ/c: 1 Maritime Square #12-01 Harbourfront Centre Singapore 099253 - Singapore)
1.1 Nhà sản xuất: Laboratorio InternacionalArgentino S.A(Đ/c: Calle No. 8 esquina No. 7 Localidad Parque, Industrial Pilar, Pilar, Buenos Aires - Argentina)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cáchđóng gói | Sốđăng ký |
1 | Gemcit | Gemcitabin (dướidạng Gemcitabin hydrochlorid) 1000 mg | Bột đông khô pha tiêm | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ | VN2-619-17 |
2 | Gemcit | Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabin hydrochlorid) 200mg | Bột đông khô pha tiêm | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ | VN2-620-17 |
2. Công tyđăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân(Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Laboratorio Varifarma S.A(Đ/c: Ernesto de las Carreras 2469 (B1643AVK) Beccar-Buenos Aires - Argentina)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính-Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cáchđóng gói | Số đăng ký |
3 | Variplatin100mg | Oxaliplatin100mg | Bột đông khô để pha tiêm truyền | 18 tháng | NSX | Hộp 1 lọ | VN2-621-17 |
4 | Variplatin 50mg | Oxaliplatin 50mg | Bột đông khô để pha tiêm truyền | 18 tháng | NSX | Hộp 1 lọ | VN2-622-17 |
3. Công tyđăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại Y dược Sao Đỏ(Đ/c:Số 14 tổ 39, Phường Mai Dịch, QuậnCầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Shibakawa Plant, Fuji Capsule Co., Ltd.(Đ/c: 4242-1 Kitayama, Fujinomiya-shi, Shizuoka 418-0112 - Japan)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính-Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cáchđóng gói | Số đăng ký |
5 | Lastet Cap. 25 | Etoposide 25mg | Viên nang mềm | 30 tháng | NSX | Hộp 4 vỉx10 viên | VN2-623-17 |
4. Công ty đăng ký: Công ty CPdược phẩm Pha No(Đ/c: 31 Hồ Biểu Chánh, P.12, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh -Việt Nam)
4.1 Nhà sản xuất: Genepliarm S.A.(Đ/c:18th Klm. Leof. Marathonos, Pallini - Attikis, 15351 - Greece)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính-Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cáchđóng gói | Số đăng ký |
6 | Varitrozol 1 MG | Anastrozol1mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 2 vỉx14 viên | VN2-624-17 |
5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam(Đ/c: Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
5.1 Nhà sản xuất: Tolmar Inc.(Đ/c: 701 Centre Avenue, Ft. Collins, CO 80526 - USA)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính-Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cáchđóng gói | Số đăng ký |
7 | Eligard 45mg (Đóng gói thứ Cấp+Xuất xưởng: Astellas Pharma Europe B.V; địa chỉ: Hogemaat 2 7942 JG Meppel, Hà Lan) | Leuprorelin acetate (tương đương 41,7mg Leuprorelin) 45 mg | Bột pha tiêm | 24 tháng | NSX | Hộp 1 khay chứa ống bột pha tiêm và 1 kim tiêm vô khuẩn+ 1 khay chứa ống dung môi | VN2-625-17 |
6. Công ty đăng ký: Công tyTNHH Dược phẩm & Hóachất Nam Linh(Đ/c: 915/27/12 đường Lê Văn Lương, xã Phước Kiểng, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
6.1 Nhà sản xuất: Haupt Pharma Amareg GmbH(Đ/c: Donaustaufer Str. 378, 93055 Regensburg, Deutschland - Đức)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính-Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cáchđóng gói | Số đăng ký |
8 | Temozolimid Ribosepharm 100mg | Temozolomide100mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 1 chai 3, 25 viên | VN2-626-17 |
7. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp(Đ/c: 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP.HCM - Việt Nam)
7.1 Nhà sản xuất: Synthon Hispania,SL(Đ/c: C/Castello 1, Polígono Las Salinas, 08830 Sant Boi de Llobregat (Barcelona) - Tây Ban Nha)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cáchđóng gói | Số đăng ký |
9 | Asstamid | Bicalutamid 50mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 4 vỉx7 viên | VN2-627-17 |
8. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Larissa Pharma(Đ/c: 437/2 đường Lê Đức Thọ, P.16, Q. Gò Vấp, TP. HCM - Việt Nam)
8.1 Nhà sản xuất: M/s Getwell Pharmaceuticals(Đ/c: 474, Udyog Vihar, Phase V, Gurgaon-122016, Haryana - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính-Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cáchđóng gói | Số đăng ký |
10 | Zyocade-2mg | Bortezomib 2mg | Bột đông khô pha tiêm | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ | VN2-628-17 |
9.Công ty đăng ký: Công ty TNHTT TM Dược phẩm Minh Nguyệt(Đ/c:16 đường số 6, KDC Him Lam, P. Tân Hưng, Q.7, TP. Hồ ChíMinh - Việt Nam)
9.1 Nhà sản xuất: Haupt Pharma WolfratshausenGmbH(Đ/c: Pfaffenriederer Strabe 5, D-82515 Wolfratshausen-Germany)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính-Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cáchđóng gói | Số đăng ký |
11 | Paclitaxel Bhardwaj 6mg/ml | Paclitaxel 6mg/1ml | Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền tĩnh mạch | 24 tháng | USP 36 | Hộp 1 lọ 25ml | VN2-629-17 |
12 | Paclitaxel Bhardwaj 6mg/ml | Paclitaxel 6mg/1ml | Dung dịch đậm đặcđể pha tiêm truyền tĩnh mạch | 24 tháng | USP 36 | Hộp 1 lọ 50ml | VN2-630-17 |
10. Công ty đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals Ltd.(Đ/c: B/2, Mahalaxmi Chambers, 22 BhulabhaiDescaiRoad, Mumbai-400 026 - India)
10.1 Nhà sản xuất: Glenmark Generics S.A(Đ/c: Calle 9 Ing. Meyer Oks No 593 (B1629MAX) Parque Industrial Pilar, Provinciade Buenos Aires - Argentina)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính-Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cáchđóng gói | Số đăng ký |
13 | Irihope 40mg/2ml | Irinotecan hydrocloridtrihydrat 20mg | Dung dịch tiêm | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 2ml | VN2-631-17 |
14 | Oxuba | Oxaliplatin100mg | Bột đông khô pha tiêm | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ | VN2-632-17 |
11. Công ty đăng ký: Harbin Pharmaceutical Group Co., Ltd General Pharm. Factory(Đ/c: No. 109 Xuefu Road, Nangang Dist. Harbin 150086 - China)
11.1 Nhà sản xuất: Qilu Pharmaceutical (Hainan) Co., Ltd(Đ/c: 273-A, Nanhai Ave, National Hi-tech Zone, Haikou City - China)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính-Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cáchđóng gói | Số đăng ký |
15 | Oxaliplatin Injection 20ml:100mg | Oxaliplatin 100mg/20ml | Dung dịch tiêm | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ, 10 lọ 20ml | VN2-633-17 |
12. Công ty đăng ký: Novartis (Singapore) Pte Ltd(Đ/c: 10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315) - Singapore)
12.1 Nhà sản xuất: Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG(Đ/c: Mondseestrasse 11, 4866 Unterach am Attersee - Austria)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cáchđóng gói | Số đăng ký |
16 | Methotrexat "ebewe" 500mg/5ml | Mỗi 5ml dung dịch chứa: Methotrexat 500mg | Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 5ml | VN2-634-17 |
17 | Oxaliplatin "Ebewe" 100 mg/20ml | Mỗi 20 ml dung dịch chứa: Oxaliplatin100mg | Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 20 ml | VN2-635-17 |
18 | Oxaliplatin "Ebewe" 150 mg/30ml | Mỗi 30ml chứa: Oxaliplatin 150mg | Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 30ml | VN2-636-17 |
19 | Oxaliplatin "Ebewe" 50mg/10ml | Mỗi 10ml dung dịch chứa: Oxaliplatin 50mg | Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 10 ml | VN2-637-17 |
13. Công ty đăng ký: PT. Kalbe Farma Tbk(Đ/c: Kawasan Industri Delta Silicon Jl. M.H. Thamrin Blok A3-1, Lippo Cikarang, Bekasi - Indonesia)
13.1 Nhà sản xuất: PT Dankos Farma(Đ/c: Kawasan Industri Pulogadung, JI. Rawa Gatel BlokIIIS, Kav 36-38, Jakarta - Indonesia)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính-Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cáchđóng gói | Số đăng ký |
20 | Paxus | Paclitaxel 100mg/16,7ml | Dung dịch tiêm | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 16,7ml | VN2-638-17 |