Quyết định 3855/QĐ-BYT Biểu mẫu báo cáo hoạt động của Ban chỉ đạo Chiến dịch tiêm vắc xin phòng COVID-19
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3855/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3855/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Xuân Tuyên |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/08/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày áp dụng. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, COVID-19 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Biểu mẫu báo cáo của BCĐ chiến dịch tiêm vắc xin phòng COVID-19
Ngày 12/8/2021, Bộ Y tế ra Quyết định 3855/QĐ-BYT về việc ban hành Biểu mẫu báo cáo hoạt động của Văn phòng thường trực Ban chỉ đạo triển khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 toàn quốc.
Cụ thể, các Biểu mẫu báo cáo gồm báo cáo hoạt động theo ngày, tuần, tháng của Văn phòng thường trực Ban Chỉ đạo triển khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 toàn quốc. Các Tiểu ban thuộc Ban Chỉ đạo triển khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 toàn quốc có trách nhiệm phân công cán bộ thực hiện báo cáo.
Bên cạnh đó, Văn phòng thường trực có trách nhiệm đôn đốc, tổng hợp báo cáo; đảm bảo nội dung và thời gian theo quy định.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 3855/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 3855/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ _____ Số: 3855/QĐ-BYT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ Hà Nội, ngày 12 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Biểu mẫu báo cáo hoạt động của Văn phòng thường trực Ban chỉ đạo triển khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 toàn quốc
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3043/QĐ-BYT ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Y tế về việc thành lập Ban chỉ đạo triển khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 toàn quốc;
Căn cứ Quy chế phối hợp triển khai hoạt động giữa Văn phòng thường trực với các Tiểu ban thuộc Ban chỉ đạo triển khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 toàn quốc;
Căn cứ ý kiến góp ý của Cơ quan thường trực các Tiểu ban tại văn bản xin ý kiến số 6037/BYT-VPB1 ngày 27/7/2021 của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các Biểu mẫu báo cáo hoạt động theo ngày, tuần, tháng của Văn phòng thường trực Ban chỉ đạo triển khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 toàn quốc.
Điều 2. Các Tiểu ban thuộc Ban chỉ đạo triển khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 toàn quốc có trách nhiệm phân công cán bộ thực hiện báo cáo; Văn phòng thường trực có trách nhiệm đôn đốc, tổng hợp báo cáo; đảm bảo nội dung và thời gian theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 4. Các thành viên Ban chỉ đạo triển khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 toàn quốc; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Các Bộ: QP, CA, TT-TT, GTVT; - Các Vụ/Cục: DP, KCB, CNTT, TTKT, QLD, VPB; viện VSDT TW (để thực hiện); - Lưu: VT, VPB1. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Đỗ Xuân Tuyên |
BỘ Y TẾ _______ Số: .../BC-BYT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày … tháng … năm 2021 |
BÁO CÁO NGÀY
Kết quả hoạt động Ban chỉ đạo triển khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19
(tính đến 19h00 ngày / /2021)
_________________
Văn phòng thường trực Ban chỉ đạo triển khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 báo cáo kết quả hoạt động như sau:
I. Tình hình triển khai hoạt động
1. Công tác tiếp nhận, cung ứng vắc xin
Địa điểm | Số liều vắc xin tồn đầu ngày (theo từng loại) | Số liều vắc xin nhận đầu ngày (theo từng loại) | Số liều vắc xin cấp trong ngày (theo từng loại) | Số tồn đang bảo quản tại kho đơn vị (theo từng loại) |
Quân khu 1 |
|
|
|
|
Quân khu 2 |
|
|
|
|
Quân khu 3 |
|
|
|
|
Quân khu 4 |
|
|
|
|
Quân khu 5 |
|
|
|
|
Quân khu 7 |
|
|
|
|
Quân khu 9 |
|
|
|
|
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
|
|
|
|
Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương |
|
|
|
|
Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên |
|
|
|
|
Viện Pasteur TP. Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
Viện Pasteur Nha Trang |
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
2. Công tác tiêm chủng
a) Tổng số điểm tiêm tại các tỉnh/thành phố:
Trong đó, số điểm tiêm chủng hoạt động trong ngày:
b) Số mũi tiêm trong ngày:
c) Số liệu vắc xin theo địa phương, đơn vị (chi tiết tại phụ lục)
3. Công tác an toàn tiêm chủng
a) Số đối tượng phản ứng sau tiêm
- Phản ứng thông thường:
- Phản ứng nặng:
c) Các hoạt động đã triển khai
4. Công tác giám sát chất lượng vắc xin
a) Các hoạt động đã triển khai
b) Các vấn đề liên quan đến chất lượng vắc xin
5. Công tác ứng dụng công nghệ thông tin và Truyền thông
5.1. Công tác ứng dụng công nghệ thông tin
a) Các hoạt động đã triển khai
b) Các vấn đề liên quan đến ứng dụng công nghệ thông tin
5.2. Công tác truyền thông
a) Các hoạt động đã triển khai
b) Các vấn đề liên quan đến công tác truyền thông
II. Khó khăn, tồn tại
III. Đề xuất, kiến nghị
Nơi nhận: - Đồng chí Bộ trưởng BYT (để báo cáo); - Các đ/c Thứ trưởng BYT (để báo cáo); - Các Bộ: QP, CA, TTTT, GTVT; - Cục Quân y, BQP; - Cục Tin học hóa, Bộ TTTT; - Vụ, Cục: DP, KCB, QLD, CNTT, TT-KT; - Các Viện VSDT/Pasteur; - Lưu: VT, VPB1.
| TL. BỘ TRƯỞNG
Hà Anh Đức Ban chỉ đạo triển khai Chiến dịch |
Phụ lục: Kết quả tiêm vắc xin phòng COVID-19 theo địa phương, đơn vị
(Kèm theo Báo cáo ngày …tháng …năm 2021)
Stt | Tỉnh/thành phố | Số liều vắc xin đã phân bổ | Điểm tiêm chủng | Số liều tiêm trong ngày | Số phản ứng sau tiêm | Ghi chú | ||||
Tổng số điểm tiêm chủng | Số điểm tiêm hoạt động trong ngày | Tiêm mũi 1 | Tiêm mũi 2 | Cộng | Phản ứng nặng | Phản ứng thông thường | ||||
1 | An Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Bến Tre |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Đắk Lắk |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Đắk Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Đồng Nai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Hà Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Hải Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Hậu Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Hưng Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Long An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Nam Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Quảng Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Tây Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Tiền Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | TP Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Công an |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Bộ Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Các Bệnh viện/ Viện/ Trường được giao nhiệm vụ tiêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ Y TẾ _______ Số: .../BC-BYT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày … tháng … năm 2021 |
BÁO CÁO TUẦN
Kết quả hoạt động Ban chỉ đạo triển khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19
(từ 19h00 ngày........... /...... /2021 đến 19h00 ngày.............. / /2021)
____________________
Văn phòng thường trực Ban chỉ đạo triển khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 báo cáo kết quả hoạt động như sau:
I. Tình hình triển khai hoạt động
1. Công tác tiếp nhận, cung ứng vắc xin
Địa điểm | Số liều vắc xin tồn đầu tuần (theo từng loại) | Số liều vắc xin nhận đầu tuần (theo từng loại) | Số liều vắc xin cấp trong tuần (theo từng loại) | Số tồn đang bảo quản tại kho đơn vị (theo từng loại) |
Quân khu 1 |
|
|
|
|
Quân khu 2 |
|
|
|
|
Quân khu 3 |
|
|
|
|
Quân khu 4 |
|
|
|
|
Quân khu 5 |
|
|
|
|
Quân khu 7 |
|
|
|
|
Quân khu 9 |
|
|
|
|
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
|
|
|
|
Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương |
|
|
|
|
Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên |
|
|
|
|
Viện Pasteur TP. Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
Viện Pasteur Nha Trang |
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
2. Công tác tiêm chủng
a) Tổng số điểm tiêm tại các tỉnh/thành phố:
Trong đó, số điểm tiêm chủng hoạt động trong tuần:
b) Số mũi tiêm trong tuần:
c) Số liệu vắc xin theo địa phương, đơn vị (chi tiết tại phụ lục)
3. Công tác an toàn tiêm chủng
a) Số đối tượng phản ứng sau tiêm
- Phản ứng thông thường:
- Phản ứng nặng:
b) Các hoạt động đã triển khai
4. Công tác giám sát chất lượng vắc xin
a) Các hoạt động đã triển khai
b) Các vấn đề liên quan đến chất lượng vắc xin
5. Công tác ứng dụng công nghệ thông tin và Truyền thông
5.1. Công tác ứng dụng công nghệ thông tin
a) Các hoạt động đã triển khai
b) Các vấn đề liên quan đến ứng dụng công nghệ thông tin
5.2. Công tác truyền thông
a) Các hoạt động đã triển khai
b) Các vấn đề liên quan đến công tác truyền thông
II. Khó khăn, tồn tại
III. Đề xuất, kiến nghị
Nơi nhận: - Đồng chí Bộ trưởng BYT (để báo cáo); - Các đ/c Thứ trưởng BYT (để báo cáo); - Các Bộ: QP, CA, TTTT, GTVT; - Cục Quân y, BQP; - Cục Tin học hóa, Bộ TTTT; - Vụ, Cục: DP, KCB, QLD, CNTT, TT-KT; - Các Viện VSDT/Pasteur; - Lưu: VT, VPB1. | TL. BỘ TRƯỞNG
Hà Anh Đức Ban chỉ đạo triển khai Chiến dịch |
Phụ lục: Kết quả tiêm vắc xin phòng COVID-19 theo địa phương, đơn vị
(Kèm theo Báo cáo tuần từ ngày… tháng… năm 2021 đến ngày… tháng …năm 2021 )
Stt | Tỉnh/thành phố | Số liều vắc xin đã phân bổ | Điểm tiêm chủng | Số liều tiêm trong tuần | Số phản ứng sau tiêm | Ghi chú | ||||
Tổng số điểm tiêm chủng | Số điểm tiêm hoạt động trong tuần | Tiêm mũi 1 | Tiêm mũi 2 | Cộng | Phản ứng nặng | Phản ứng thông thường | ||||
1 | An Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Bến Tre |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Đắk Lắk |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Đắk Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Đồng Nai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Hà Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Hải Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Hậu Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Hưng Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Long An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Nam Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Quảng Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Tây Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Tiền Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | TP Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Công an |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Bộ Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Các Bệnh viện/Viện/ Trường được giao nhiệm vụ tiêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ Y TẾ _______ Số: .../BC-BYT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày … tháng … năm 2021 |
BÁO CÁO THÁNG
Kết quả hoạt động Ban chỉ đạo triển khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19
(tính đến 19h00 ngày............. /........ /2021.. đến 19h00 ngày / /2021)
__________________
Văn phòng thường trực Ban chỉ đạo triển khai Chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 báo cáo kết quả hoạt động như sau:
I. Tình hình triển khai hoạt động
1. Công tác tiếp nhận, cung ứng vắc xin
Địa điểm | Số liều vắc xin tồn đầu tháng (theo từng loại) | Số liều vắc xin nhận đầu tháng (theo từng loại) | Số liều vắc xin cấp trong tháng (theo từng loại) | Số tồn đang bảo quản tại kho đơn vị (theo từng loại) |
Quân khu 1 |
|
|
|
|
Quân khu 2 |
|
|
|
|
Quân khu 3 |
|
|
|
|
Quân khu 4 |
|
|
|
|
Quân khu 5 |
|
|
|
|
Quân khu 7 |
|
|
|
|
Quân khu 9 |
|
|
|
|
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
|
|
|
|
Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương |
|
|
|
|
Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên |
|
|
|
|
Viện Pasteur TP. Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
Viện Pasteur Nha Trang |
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
2. Công tác tiêm chủng
a) Tổng số điểm tiêm tại các tỉnh/thành phố:
Trong đó, số điểm tiêm chủng hoạt động trong tháng:
b) Số mũi tiêm trong tháng:
c) Số liệu vắc xin theo địa phương, đơn vị (chi tiết tại phụ lục)
3. Công tác an toàn tiêm chủng
a) Số đối tượng phản ứng sau tiêm
- Phản ứng thông thường:
- Phản ứng nặng:
b) Các hoạt động đã triển khai
4. Công tác giám sát chất lượng vắc xin
a) Các hoạt động đã triển khai
b) Các vấn đề liên quan đến chất lượng vắc xin
5. Công tác ứng dụng công nghệ thông tin và Truyền thông
5.1. Công tác ứng dụng công nghệ thông tin
a) Các hoạt động đã triển khai
b) Các vấn đề liên quan đến ứng dụng công nghệ thông tin
5.2. Công tác truyền thông
a) Các hoạt động đã triển khai
b) Các vấn đề liên quan đến công tác truyền thông
II. Khó khăn, tồn tại
III. Đề xuất, kiến nghị
Nơi nhận: - Đồng chí Bộ trưởng BYT (để báo cáo); - Các đ/c Thứ trưởng BYT (để báo cáo); - Các Bộ: QP, CA, TTTT, GTVT; - Cục Quân y, BQP; - Cục Tin học hóa, Bộ TTTT; - Vụ, Cục: DP, KCB, QLD, CNTT, TT-KT; - Các Viện VSDT/Pasteur; - Lưu: VT, VPB1.
| TL. BỘ TRƯỞNG
Hà Anh Đức Ban chỉ đạo triển khai Chiến dịch |
Phụ lục: Kết quả tiêm vắc xin phòng COVID-19 theo địa phương, đơn vị
(Kèm theo Báo cáo tháng…. năm 2021)
Stt | Tỉnh/thành phố | Số liều vắc xin đã phân bổ | Điểm tiêm chủng | Số liều tiêm trong tháng | Số phản ứng sau tiêm | Ghi chú | ||||
Tổng số điểm tiêm chủng | Số điểm tiêm hoạt động trong tháng | Tiêm mũi 1 | Tiêm mũi 2 | Cộng | Phản ứng nặng | Phản ứng thông thường | ||||
1 | An Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Bến Tre |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Đắk Lắk |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Đắk Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Đồng Nai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Hà Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Hải Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Hậu Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Hưng Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Long An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Nam Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Quảng Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Tây Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Tiền Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | TP Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Công an |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Bộ Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Các Bệnh viện/Viện/ Trường được giao nhiệm vụ tiêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|