Quyết định 3805/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nội khoa, chuyên ngành Tiêu hóa
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3805/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3805/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/09/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3805/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ
------- Số: 3805/QĐ-BYT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 09 năm 2014
|
Nơi nhận:
- Như Điều 4; - Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c); - Các Thứ trưởng BYT; - BHXH Việt Nam (để phối hợp); - Cổng thông tin điện tử BYT; - Website Cục KCB; - Lưu VT, KCB. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thị Xuyên |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3805/QĐ-BYT ngày 25 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT
|
TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT
|
1
|
Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần)
|
2
|
Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm
|
3
|
Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị
|
4
|
Đặt ống thông dạ dày
|
5
|
Đặt ống thông tá tràng dưới hướng dẫn C-ARM
|
6
|
Đặt ống thông mũi mật
|
7
|
Đặt ống thông hậu môn
|
8
|
Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C- ARM
|
9
|
Đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua ống thông dẫn lưu bàng quang
|
10
|
Đo PH thực quản 24 giờ
|
11
|
Đo vận động thực quản 24 giờ
|
12
|
Mở thông dạ dày bằng nội soi
|
13
|
Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu
|
14
|
Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng có dùng thuốc tiền mê
|
15
|
Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi
|
16
|
Nội soi trực tràng ống mềm
|
17
|
Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu
|
18
|
Nội soi trực tràng ống cứng
|
19
|
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết
|
20
|
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc tiền mê
|
21
|
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê
|
22
|
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết
|
23
|
Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - Đặt stent đường mật - tụy
|
24
|
Nội soi can thiệp - tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản
|
25
|
Nội soi can thiệp - thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su
|
26
|
Nội soi can thiệp - Nong thực quản bằng bóng
|
27
|
Nội soi can thiệp - cắt gắp bã thức ăn dạ dày
|
28
|
Nội soi can thiệp - sinh thiết niêm mạc ống tiêu hóa
|
29
|
Nội soi can thiệp - đặt dẫn lưu nang giả tụy vào dạ dày
|
30
|
Nội soi can thiệp - Đặt bóng điều trị béo phì
|
31
|
Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu
|
32
|
Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori
|
33
|
Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm xơ búi trĩ
|
34
|
Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - nong đường mật bằng bóng
|
35
|
Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - lấy sỏi đường, giun đường mật
|
36
|
Nội soi can thiệp - cầm máu ống tiêu hóa bằng laser argon
|
37
|
Nội soi can thiệp - mở thông dạ dày
|
38
|
Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy)
|
39
|
Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy)
|
40
|
Nội soi ruột non bằng viên nang (Capsule endoscopy)
|
41
|
Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ
|
42
|
Nội soi can thiệp - đặt stent ống tiêu hóa
|
43
|
Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP)
|
44
|
Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - cắt cơ oddi
|
45
|
Nội soi can thiệp - kẹp Clip cầm màu
|
46
|
Nội soi can thiệp - cắt hớt niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm
|
47
|
Nội soi can thiệp - nhuộm màu chẩn đoán ung thư sớm
|
48
|
Nội soi ổ bụng
|
49
|
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
|
50
|
Nội soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu hóa
|
51
|
Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên
|
52
|
Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - thắt trĩ bằng vòng cao su
|
53
|
Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu
|
54
|
Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1 cm
|
55
|
Nội soi can thiệp - cắt polyp ống tiêu hóa > 1 cm hoặc nhiều polyp
|
56
|
Nội soi hậu môn ống cứng
|
57
|
Nội soi can thiệp - tiêm Histoacryl búi giãn tĩnh mạch phình vị
|
58
|
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng dải tần hẹp (NBI)
|
59
|
Nội soi đại trực tràng toàn bộ dải tần hẹp (NBI)
|
60
|
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng độ phân giải cao (HDTV )
|
61
|
Nội soi đại trực tràng toàn bộ độ phân giải cao (HDTV)
|
62
|
Nội soi siêu âm trực tràng
|
63
|
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết
|
64
|
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết
|
65
|
Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết
|
66
|
Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết
|
67
|
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
68
|
Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết
|
69
|
Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết
|
70
|
Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết
|
71
|
Nội soi siêu âm dẫn lưu nang tụy
|
72
|
Rửa dạ dày cấp cứu
|
73
|
Siêu âm ổ bụng
|
74
|
Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan
|
75
|
Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng
|
76
|
Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe
|
77
|
Siêu âm can thiệp - chọc hút nang gan
|
78
|
Siêu âm can thiệp - Chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏ
|
79
|
Siêu âm can thiệp - Chọc hút và tiêm thuốc điều trị nang gan
|
80
|
Siêu âm can thiệp - Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da
|
81
|
Siêu âm can thiệp - Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm
|
82
|
Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông đường mật qua da để chụp đường mật có phối hợp dưới C-ARM
|
83
|
Siêu âm can thiệp - tiêm cồn tuyệt đối điều trị ung thư gan
|
84
|
Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan
|
85
|
Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe gan
|
86
|
Siêu âm can thiệp - sinh thiết như mô gan, tổn thương u gan bằng súng Promag
|
87
|
Siêu âm can thiệp - sinh thiết hạch ổ bụng, u tụy
|
88
|
Siêu âm can thiệp - chọc hút nang giả tụy
|
89
|
Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu nang giả tụy
|
90
|
Siêu âm can thiệp - điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim chùm Leveen
|
91
|
Siêu âm can thiệp - điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim đơn cực
|
92
|
Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục
|
93
|
Siêu âm can thiệp - chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng
|
94
|
Test thở C14O2 tìm H.Pylori
|
95
|
Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân
|
96
|
Thụt thuốc qua đường hậu môn
|
97
|
Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng
|
98
|
Thụt tháo phân
|