Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 380/QĐ-BYT danh mục 36 sinh phẩm chẩn đoán invitro được cấp số đăng lý lưu hành
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 380/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 380/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Minh Tuấn |
Ngày ban hành: | 12/02/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Cấp sổ đăng ký lưu hành cho 36 sinh phẩm chẩn đoán invitro
Ngày 12/02/2020, Bộ Y tế ra Quyết định 380/QĐ-BYT về việc ban hành Danh mục 36 sinh phẩm chẩn đoán invitro được cấp số đăng lý lưu hành tại Việt Nam - Đợt 03.
Theo đó, Bộ Y tế quyết định cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam cho 36 sinh phẩm chẩn đoán invitro do 07 công ty đăng ký. Cụ thể:
Thứ nhất, Abbott Laboratories SA đăng ký cho các loại sinh phẩm sau: ARCHITECT Anti-HBc IgM Reagent Kit, ARCHITECT HBeAg Quantitative Calibrators, ARCHITECT HBeAg Quantitative Controls, ARCHITECT HBsAg Qualitative II Reagent Kit, ARCHITECT 25-OH Vitamin D Reagent Kit…
Thứ hai, Công ty Cổ phần Công nghệ Việt Á đăng ký cho các loại sinh phẩm sau: LightPoweriVAHPV Genotype rPCR Kit, LightPoweriVAMTB rPCR Kit.
Thứ ba, Công ty Cổ phần Y tế AMVGroup đăng ký cho sinh phẩm VIASURE Zika Virus Real Time PCR Detection Kit.
Thứ tư, Công tu TNHH Medicon đăng ký cho các loại sinh phẩm: AFP Rapid Test, CEA Rapid Test, FOB Rapid Test, H.pylori Ab Rapid Test, H.pylori Ag Rapid Test.
Thứ năm, Công ty TNHH Thiết bị khoa học kỹ thuật Đức Minh đăng ký cho các loại sinh phẩm: XA AneuScore I, XL ALK BA, XL CDKN2C/CKSIB, XL DLEU/LAMP/12cen…
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 380/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 380/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ ----- Số: 380/QÐ-BYT
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 02 nãm 2020 |
QUYẾT ÐỊNH
Vềviệc ban hành danh mục 36 sinh phẩm chẩn ðoán invitro
ðuợc cấp số ðãng ký luu hành tại Việt Nam Ðợt 03
---------------
BỘTRUỞNG BỘY TẾ
Cãn cứ Nghị ðịnh 36/2016/NÐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
Cãn cứ Nghị ðịnh số 75/2017/NÐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy ðịnh chức nãng, nhiệm vụ, quyền hạn và co cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Cãn cứ Nghị ðịnh 169/2018/NÐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa ðổi, bổ sung một số ðiều của Nghị ðịnh số 36/2016/NÐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
Cãn cứ Thông tu số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy ðịnh việc ðãng ký thuốc;
Cãn cứ ý kiến của Hội ðồng tu vấn cấp số ðãng ký luu hành sinh phẩm chẩn ðoánin vitro- Bộ Y tế;
Xét ðề nghị của Vụ truởng Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
QUYẾT ÐỊNH:
Ðiều 1.Ban hành kèm theo Quyết ðịnh này danh mục 36 sinh phẩm chẩn ðoánin vitroðuợc cấp số ðãng ký luu hành tại Việt Nam - Ðợt 03.
Ðiều 2.Các ðon vị có sinh phẩm chẩn ðoánin vitroðuợc phép luu hành tại Việt Nam qui ðịnh tại Ðiều 1 phải in số ðãng ký ðuợc Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành ðúng các quy ðịnh của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh sinh phẩm chẩn ðoánin vitro.Các số ðãng ký có ký hiệu SPCÐ-TTB-...-20 có giá trị 05 nãm kể từ ngày cấp.
Ðiều3.Quyết ðịnh này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Ðiều 4.Giám ðốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung uong và Giám ðốc các ðon vị có sinh phẩm chẩn ðoánin vitronêu tại Ðiều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết ðịnh này./.
Noi nhận: -Nhu Ðiều 4; -Ð/c BT BCS Ðảng Bộ Y tế (ðể b/c); -Các Ð/c Thứ truởng Bộ Y tế (ðể b/c); -Vụ Pháp chế, Cục Quản lý duợc, Cục Y tế dự phòng, Cục Phòng chống HIV/AIDS, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế; -Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung uong, Viện Kiểm ðịnh Quốc gia vắc xin và Sinh phẩm y tế; -Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính; - Websitecủa Bộ Y tế; -Luu: VT,TB-CT(4 bản). | TUQ. BỘ TRUỞNG VỤ TRUỞNG VỤ TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
NguyễnMinh Tuấn |
BỘYTẾ -----
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------- |
DANHMỤC 36 SINH PHẨM CHẨN ÐOÁNIN VITRO
CẤPSỐ ÐÃNGKÝ LUU HÀNH TẠI VIỆT NAMÐỢT03
-------------------
(Ban hành kèm theo Quyết ðịnh số 380/QÐ-BYT, ngày 12/02/2020)
1. Công ty ðãng ký: Abbott Laboratories SA(Ðịa chỉ:Neuhofstrasse23,CH-6341 Baar, Switzerland)
1.1.Nhà sản xuất: Abbott GmbH & Co.KG(Ðịa chỉ:Max-Planck-Ring2, 65205Wiesbaden, Germany)
STT | Tênsinhphẩm chẩn ðoánin vitro/Tác dụng chính | Hoạt chất chính- Hàm luợng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách ðóng gói | Sốðãngký |
1 | ARCHITECT Anti HBc IgM Reagent Kit(ðịnh tính kháng thể IgM kháng kháng nguyên lõivirusviêm gan B (anti-HBc IgM) trong huyết thanh hoặc huyết tuong nguời) | Huyết thanh dê (0,0861%), Kháng thể kháng IgM nguời tinh khiết (0,0090%), HBcAg pHBc 101/HS36 (0,4µg /mL) | Dạng lỏng | 14 tháng | TCCS | Hộp 100 xét nghiệm, hộp 400 xét nghiệm | SPCÐ-TTB- 768-20 |
2 | ARCHITECTHAVAb IgMReagent Kit (ðịnh tính kháng thể IgM khángvirusviêm gan A (IgM anti-HAV) trong huyết thanh hoặc huyết tuong nguời) | Kháng thể IgG ðon dòng từ chuột khángvirusviêm ganA(Xấp xỉ 0,0003%), Kháng nguyênvirusviêm gan A (Xấp xỉ 0,13%), Kháng thể kháng IgM nguời tinh khiết (Nồngðộtối thiểu: 0,05 µg/mL) | Dạng lỏng
| 11 tháng | TCCS | Hộp 100 xét nghiệm, hộp 400 xét nghiệm | SPCÐ-TTB- 769-20 |
3 | ARCHITECTHBeAgQuantitative Calibrators (hiệu chuẩn hệ thốngARCHITECTi và sử dụng với Bộ thuốc thửARCHITECTHBeAg ðể ðịnh luợng kháng nguyên e (kháng nguyên vỏ) củavirusviêm gan B (HBeAg) trong huyết thanh và huyết tuong nguời) | Nồng ðộ kháng nguyên vỏvirusviêm gan B (HBeAg); 0,00 lU/mL; 0,70 IU/mL; 1,50 IU/mL; 10,00 IU/mL; 150,00 IU/mL; 700,00 IU/mL, | Dạng lỏng | 10 tháng
| TCCS | 6chaix 4 mL | SPCÐ-TTB- 770-20 |
4 | ARCHITECT HBeAg Quantitative Controls(uớc tính ðộ chính xác của xét nghiệm và phát hiện ðộ lệch phân tích hệ thống của hệ thốngARCHITECTi khi thực hiện xét nghiệm ðịnh luợng kháng nguyên e củavirusviêm gan B (HBeAg) trong huyết thanh và huyết tuong nguời)
| Mẫu chứng nồng ðộ | Dạng
| 10
| TCCS | 3 chai x 8
| SPCÐ-TTB- 771-20
|
1.2 Nhà sản xuất: Abbott IrelandDiagnosticsDivision(Ðịa chỉ:Finisklin BusinessPark, Sligo, Ireland)
STT | Tên sinh phẩm chẩn ðoán in vitro/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính- Hàm luợng | Dạng bào chế
| Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách ðóng gói | Số ðãng ký |
5 | ARCHITECTHBsAgQualitativeIIReagent Kit (ðịnh tính kháng nguyên bề mặtvirusviêm gan B (HBsAg) trong mẫu huyết thanh và huyết tuong nguời, gồm cả mẫu tử thi (không còn nhịp tim). | Kháng thể H166 (240 mg/L), Kháng thể H53 (240 mg/L), Kháng kháng nguyên bề mặtvirusviêm gan B từ dê gắn acridinium (0,25 mg/L),H35 F(ab)2 kháng kháng nguyên bề mặtvirusviêm gan B gan acridinium (0,1 mg/L) | Dạng lỏng | 11 tháng | TCCS | Hộp 100 xét nghiệm, hộp 500 xét nghiệm, hộp 4 x 500 xét nghiệm | SPCÐ-TTB- 772-20 |
1.3 Nhà sản xuất: Abbott IrelandDiagnostics Division(Ðịa chỉ:Lisnamuck,Longford Co. Longford,Ireland)
STT | Tên sinh phẩm chẩn ðoán in vitro/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính- Hàm luợng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách ðóng gói | Số ðãng ký |
6 | ARCHITECT25-OHVitaminDReagent Kit (ðịnh luợng 25-hydroxyvitamin D (25- OHvitaminD) trong huyết thanh và huyết tuong nguời) | Kháng thểvitaminD ðon dòng từ thỏ (Nồng ðộ tối thiểu: 0,04 % rắn),VitaminD cộng hợp gắn acridinium (Nồng ðộ tối thiểu: 12 ng/mL)
| Dạng lỏng | 15 tháng | TCCS | Hộp 100 xétnghiệm, hộp 500 xétnghiệm, hộp 4x500 xét nghiệm | SPCÐ-TTB- 773-20 |
7 | ARCHITECT Progesterone Reagent Kit (ðịnh luợng Progesteronetrong huyết thanh và huyết tuong nguời)
| Phức hợp kháng thể
| Dạng lỏng | 9 tháng | TCCS | Hộp 100 xét nghiệm,hộp500 xét nghiệm | SPCÐ-TTB 774-20 |
1.4 Nhà sản xuất: DENKA SEIKENCO.,LTD(Ðịa chỉ: KagamidaFactory,1359-1 Kagamida, Kigoshi, Gosen-shi,Niigata,959-1695Japan)choCông ty Abbott GmbH & Co., KG(Ðịa chỉ: Max-Planck-Ring 2. 65205Wiesbaden, Germany)
STT | Tên sinh phẩm chẩn ðoán in vitro/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính- hàmluợng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách ðóng gói | Số ðãng ký |
8 | ARCHITECTHCV AgCalibrators (Hiệu chuẩn cho hệ thốngARCHITECTi khi thực hiện xét nghiệm ðịnh luợng kháng nguyên lõivirusviêm ganCtrong huyết thanh và huyết tuong nguời) | HCV Ag tái tổ hợp: 0.00fmol/L;10,00fmol/L;80,00fmol/L; 600,00fmol/L; 4.500,00fmol/L; 20.000,00 fmol/L) | Dạng lỏng
| 11 tháng | TCCS | 6 chaix4 mL | SPCÐ-TTB- 775-20 |
9 | ARCHITECTHCV Ag Controls (kiểm tra ðộ xác thực và ðộ chính xác của hệ thốngARCHITECTi khi thực hiện xét nghiệm ðịnh luợng kháng nguyên lõivirusviêm ganCtrong huyết thanh và huyết tuong nguời) | Mẫuchứng âm:HCV Agtái tổ hợp(0,00 fmol/L) khoảng dao ðộng nồng ðộ (0,00 - 2,99fmol/L).Mẫu chứng duong 1: HCV Ag tái tổ hợp (50,00 fmol/L) - khoảng dao ðộng nồng ðộ (35,00 - 65,00fmol/L).Mẫu chứng duong 2: HCV Ag tái tổ hợp (300,00 fmol/L) - khoảng dao ðộng nồng ðộ (210,00 - 390,00fmol/L). | Dạng lỏng | 11 tháng | TCCS | 3 chai x 8 mL | SPCÐ-TTB- 776-20 |
2. Công ty ðãng ký: Công tyCổphần Công nghệ Việt Á(Ðịa chỉ: 372A/8 Hồ Vãn Huê, Phuờng 09, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh)
Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Công nghệ Việt Á tại Bình Duong(Ðịa chỉ: 1/9A Quốc lộ 1A. Khu phố Bình Ðuờng 2, Phuờng An Bình, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Duong, Việt Nam)
STT | Tên sinh phẩm chẩn ðoán in vitro/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính- Hàm luợng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách ðóng gói | Số ðãng ký |
10 | LightPoweriVAHPVGenotyperPCR Kit(xác ðịnh kiểugene: type16,type18 và cáctypekhác củaHuman Papilloma virus(HPV) trong mẫu dịch phết hoặc mẫu sinh thiết nguời) | DreamTaqHot StartDNAPolymerase(nồng ðộ gốc: 5U/µl, nồng ðộcuối:1,25U/ µl);Set ofdATP,dCTP,dGTP vàdTTP (nồng ðộ gốc: 2mM, nồng ðộ cuối:0,2mM); RTHPVG1f(nồng ðộ gốc: 100µM, nồng ðộ cuối: 0,25 µM);RTHPVG2f (nồng ðộ gốc: 100µM, nồng ðộ cuối: 0,25 µM);RTHPVG3f(nồng ðộ gốc: 100µM, nồng ðộ cuối: 0,25 µM);RTHPVG1r (nồng ðộ gốc: 100µM, nồng ðộ cuối: 0,25 µM);RTHPVG2r (nộngðộ gốc: 100µM, nồng ðộ cuối: 0,25 µM);RTHPVG3r (nồng ðộ gốc: 100µM, nồng ðộ cuối: 0,25 µM);TaqmanHPVG1(nồng ðộ gốc: 100µM, nồng ðộ cuối: 0,2µM); Taqman HPVG2 (nồng ðộ gốc: 100µM, nồng ðộ cuối: 0,2µM); TaqmanHPVG3 (nồng ðộ gốc: 100µM, nồng ðộ cuối: 0,2µM). | Dung dịch | 12 tháng | TCCS | Bộ kít gồm 07 hộp: 02 hộpiVAHPVGenotype16rPCRMix, 02hộpiVAHPV Genotype 18 rPCR Mix, 02hộpiVAHPV Genotype Other rPCR Mix,mỗi hộp25xét nghiệm và 01 hộp ðối chứng | SPCÐ-TTB- 777-20 |
11 | LightPoweriVAMTBrPCRKit (phát hiệnMycobacterium tuberculosistrong mẫu đàm hoặc các mẫu dịch) | DreamTaqHot StartDNAPolymerase5U/µl(0,2µl); Set of dATP, dCTP, dGTPvàDTTP (2mMmỗiloại);5µM RTMTBf (0,25µl); 5µM RTMTBr (0,25µl); 2µM Taqman MTB (0,5µl). | Dungdịch | 12tháng | TCCS | Bộ kit gồm 03 hộp: 02 hộpiVAMTB rPCRMix, mỗi hộp 25 xét nghiệm và 01 hộp đối chứng | SPCĐ-TTB- 778-20
|
3.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Y tế AMVGroup(Địa chỉ: Lầu 4, Tòa nhà AMV Group, số 951ACách Mạng Tháng Tám, Phường 7, Quận Tân Bình, ThànhphốHồ Chí Minh)
Nhà sản xuất: CERTESTBIOTEC, S.L.(Địa chỉ:CalleJ N° 1Pol.IND. Río Gállego II - 50840 San Matcode Gállego,Zaragoza(Tây Ban Nha))
STT | Tên sinh phẩm chẩn đoán in vitro/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
12 | VIASUREZika VirusReal Time PCR Detection Kit(phát hiện vi rútZikatrong huyết thanh, máu,nước bọt, dịch não tủy(CSF),nước ối, nước tiểu, tinh dịch, mô người | Hỗn hợp thuốc thử trong giếng: Hỗn hợpenzym:Retrotranscriptase (<0,1%); TaqPolymerase(<0,1%);Anti-TaqPolymeraseMab (<0,1 %); Cácprimer: Primer ZIK2- Forward(<0,1%);Primer ZIK2-Reverse (<0,1%); Primer ZIK3-Forward (<0,q%); Primer ZIK3- Reverse (<0,1%); Primer IC-Forward (<0,1 %); Primer IC-Reverse (<0,1%);CácProbe: Probe ZIK2- FAM (<0,1%); Probe ZIK3-FAM (<0,1%); Probe IC-HEX (<0,1%); dNTPs: dATP 100mM (<1%); dCTP 100mM (<1%); dGTP 100mM (<1%); dTTP 100mM (<1%);Chứng nội kiểm:nucleic acidkhông nhiễm trùng (<0,1%). Chứng dương: cDNA đông khô tổng hợp không nhiễm trùng (104bản sao/phản ứng). Chứng âm: Chứng không khuôn mẫu (100%). | Đông khô | 24 tháng | TCCS | - Hộp 48 xét nghiệm gồm 6 thanh 8 giếng với chiều caocủa giếng là 15.8mm,1 lọ dung dịch đệm, 1 lọ chứng dương, 1 lọ chứng âm, 1 lọ nước khôngchứa RNAse/ DNAsevà 6 thanh 8 nắp; - Hộp 48 xét nghiệm gồm 6 thanh 8 giếng với chiều cao của giếng là21.4 mm,1 lọ dung dịch đệm, 1 lọ chứng dương, 1 lọ chứng âm, 1 lọ nước không chứa RNAse/ DNAsevà 6 thanh 8 nắp | SPCĐ-TTB- 779-20 |
4.Công ty đặng ký: Công ty TNHH Medicon(Địa chỉ: số 17, lô 12A, Khu đô thị Trung Yên, Phường Yên Hòa, QuậnCầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
Nhà sản xuất: Công ty TNHH Medicon(Địa chỉ trụ sở: số 17, lô 12A, Khu đô thị Trung Yên, Phường Yên Hòa, QuậnCầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam. Địa chỉ sản xuất: Cụm Công Nghiệp Trường An,Xã An Khánh, Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
STT | Tên sinh phẩm chẩn đoán in vitro/ Tác dụngchính | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
13 | AFP Rapid Test (Định tính phát hiệnAFPtrong máu toàn phần, huyết thanh hoặc huyết tương của người) | Vùng cộng hợp: Kháng thể chuột khángAFP(0,79 µg); IgG chuột (0,24 µg);Vạch kết quả: Kháng thể chuột khángAFP(0,79 µg);Vạch chứng: Kháng thể dê kháng IgG chuột (0,59 µg) | Dạng khay | 24 tháng | TCCS | Hộp 40 xét nghiệm gồm 40 khay thử trong túi riêng, 40ốngnhỏ giọt, 1 lọ dung dịch đệm 3 mL, 1 hướng dẫn sử dụng | SPCĐ-TTB- 780-20 |
14 | CEA Rapid Test (Định tính phát hiện kháng nguyên CEAtrong máu toàn phần, huyết thanh hoặc huyết tương của người) | Vùng cộng hợp: Kháng thể chuột kháng CEA (0,69 µg); IgGthỏ(0,3 µg); Vạch kết quả: Kháng thể chuộtkhángCEA(1 µg); Vạch chứng: Kháng thể dê kháng IgG thỏ (0,6 µg) | Dạng khay | 24 tháng | TCCS | Hộp 40 xét nghiệm gồm 40 khay thữtrong túi riêng. 40 ống nhỏ giọt, 1 lọ dung dịch đệm 3 mL, 1 hướng dẫn sử dụng | SPCĐ-TTB- 781-20 |
15 | FOB Rapid Test (Định tính phát hiện sự có mặt của máu ẩn trong phân của người) | Vùng cộng hợp: Khángthểchuột khánghemoglobin(0,4 µg); IgG chuột (0,16 µg); Vạch kết quả: Khángthểchuột khánghemoglobin(0,48 µg);Vạch chứng: Kháng thể dê kháng IgG chuột (0,4 µg) | Dạng khay | 24 tháng | TCCS | Hộp 25 xét nghiệm gồm 25 khay thử trong túi riêng, 25 ống dung dịch chiết mẫu 2mL, 1 hướng dẫn sử dụng | SPCĐ-TTB- 782-20 |
16 | H.pylori Ab Rapid Test (Định tính phát hiện sự có mặt của kháng thể kháng H.pyloritrong máu toàn phần, huyết thanh hoặc huyết tương của người) | Vùng cộng hợp: Kháng nguyên H.Pylori(0,4 µg); IgG chuột (0,16 µg); Vạch kết quả: Kháng thể chuột kháng IgG người (0,4 µg); Vạch chứng: Kháng thể dê kháng IgG chuột (0,4 µg) | Dạng khay | 24 tháng | TCCS | Hộp 40 xét nghiệm gồm 40 khay thử trong túi riêng, 40 ốngnhỏ giọt, 1 lọ dung dịch đệm 3mL, 1 hướng dẫn sử dụng | SPCĐ-TTB- 783-20 |
17 | H.pylori AgRapid Test (Định tính phát hiện sự có mặt của kháng nguyên H.pyloritrong mẫu phân của người) | Vùng cộng hợp: Kháng thể chuột kháng H.Pylori(0,4 µg),IgG chuột (0,16 µg); Vạch kết quả: Kháng thể chuột kháng H.pylori(0,48 µg); Vạch chứng: Kháng thể dê kháng IgG chuột (0,4 µg) | Dạng khay | 24 tháng | TCCS | Hộp 25 xét nghiệm gồm 25 khay thử trong túi riêng, 25 ống dung dịch chiết mẫu1mL, 1 hướng dẫn sử dụng | SPCĐ-TTB- 784-20 |
5.Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thiết bị khoa học kỹ thuật Đức Minh(Địa chỉ: Phòng 316, Tòa nhà 142 Lê Duẩn, Phường Khâm Thiên, Quận Đống Đa, TP Hà Nội
Nhà sản xuất: MetaSystems probes GmbH(Địa chỉ: 1. Industriestrasse 7 68804 Altussheim, Germany)
STT | Tên sinh phẩm chẩn đoán in vitro/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
18 | XA AneuScore I (phát hiện những dị tật bẩm sinh ở trẻ sơ sinh: hội chứngKlinefelter(47, XXY); hội chứng Triple-X (47, XXX); hội chứngTurner(45,X); và hội chứng47,XYY;hội chứngDown (trisomy 21);hội chứngPatau (Trisomy 13)và hội chứngEdward(ưisomy 18)) | -Hỗn hợp đầu dò XA 13/21 phát hiện các biến thể số lượng bản sao cho nhiễm sắc thể 13 và 21. + Đầu dò có nhãn màu xanh lá cây với nhiễm sắc thể số 13 nhánh dàivị trí 1 vùng 4 chứa genRB1: 326 kb +Đầudò có nhãn màu cam lại với nhiễm sắc thể 21 vị trí 2 vùng 2 chứagenDSCR4 (vùng 4 quan trọng cho hội chứngDown):401 kb - Hỗn hợp đầu dò XA X/Y/18 phát hiện các biến thể số lượng bản sao của nhiễm sắc thể X, Y và 18. Hỗn hợp đầu dò bao gồm các đoạn lặp lại được lai với vùng tâm động của nhiễm sắcthểX bằng màu xanh lá cây, nhiễm sắc thể Y bằng màu cam và nhiễm sắc thể 18 bằng màu xanh nước biển | Dung dịch | 36 tháng | TCCS | Bộ: 2 x100 µl (2x10 xét nghiệm) | SPCĐ-TTB- 785-20 |
19 | XLALK BA (phát hiện đoạn DNA đặc hiệu(genALK tại vị trí 2 vùng 3 nhánh ngắn của NST 2 (2p23)) để chẩn đoán khối u cứng) | -Đầu dò gắn nhãn màu cam lai với vùng gần đầu ALK, vị trí 2 vùng 3 trên nhánh ngăn của nhiễmsắcthể 2(2p23):411 kb -Đầu dò đặc hiệu có gắn nhãn màu xanh lá cây lai với vùng ngoại biên đếngenALK: 662kb | Dung dịch | 36 tháng | TCCS | Lọ 100 µl (10 xét nghiệm) | SPCĐ-TTB- 786-20 |
20 | XL CDKN2C/CKS1B(phát hiện mất đoạn hoặc khuếch đại trên nhánh dài và ngắn của nhiễm sắc thểsố1 để chẩn đoán bệnh đa u tủy xương) | - Lai đầu dò gắn tín hiệu màu cam tới vùng đặc hiệu tại vị trí 2 nhánh 1 trên nhánh dài của nhiễm sắc thể số 1 bao gồmgenCKS1B: 339kb -Đầu dò gắn tín hiệu màu xanh lá cây lai đặc hiệu tới vị trí 3 vùng 2 trên nhánh ngắn của nhiễm sắcthể số1 và bao gồmgenCDKN2C(vị trí 1 vùng 8 trên nhánh ngắn): 214kb | Dung dịch | 36 tháng | TCCS | Lọ 100 µl (10 xét nghiệm) | SPCĐ-TTB- 787-20 |
21 | XL DLEU/LAMP/12cen (phát hiện cácDNAđặc hiệu (trên nhánh dài của nhiễm sắc thể số 13 và tâm động của nhiễm sắcthể số12) để chẩn đoán bệnh bạch cầu lympho bào mãn tính) | -Đầu dòXL DLEU/LAMP/12cenlà đầu dò trộn 3 màu được lai tới: -Vị trí 1 vùng 4 trên nhánh dài của nhiễm sắcthểsố 13 của (Bao gồm điểm đánh dấu D13S319) của gen DLEU được dánnhãnmàu cam: 310 kb -Vịtrí 3 vùng 4 trên nhánh dài của nhiễm sắc thể số 13 (13q34) củagen LAMPđược dán nhãn màu xanh nước biển: 580 kb -Tâm động của nhiễm sắc thể số 12 được dán nhãn màu xanh lá cây. | Dung dịch | 36 tháng | TCCS | Lọ 100 µl(10 xét nghiệm) | SPCĐ-TTB- 788-20 |
22 | XLDLEU/TP53(phát hiện mất đoạn trên nhánh dài của nhiễm sắc thể số 13 và nhánh ngăn của nhiễm sắcthểsố 17 nhằm phát hiện các bệnh đa u tủy xương và bệnh bạch cầu tủy xương mãn tính) | -Đầu dògắnnhãn màu cam phát hiện đoạn đặc hiệu tại vị trí 1 vùng 4 trên nhánh dài của nhiễm sác thể số 13 (13q14) của gen DLEU bao gồm vị tríD13S319:310 kb -Đầu dò gắnnhãnmàu xanh lá cây lai đặc hiệu tới vị trí 1 vùng 3 trên nhánh ngắn của nhiễm sắc thể số 17 (17p13) củagenTP53: 167 kb | Dung dịch | 36 tháng | TCCS | Lọ 100 µl (10 xét nghiệm) | SPCĐ-TTB- 789-20 |
23 | XLERBB2 (HER2/NEU)amp(phát hiện khuếch đại trên nhánh dài của nhiễmsắcthểsố17 nhằm phục vụ chẩn đoán khối u dạng cứng) | -Đầu dò gắn nhãn màu cam được thiết kế để lai tới vị trí 1 vùng 2 trên nhánh dài của nhiễm sắc thể số 17 tại ERBB2(HER2/NEU):494 kb -Đầu dò đặc hiệu có gắn nhãn màu xanh lá cây lai lai tới vùng 17cen và có chức năng như một đầu dò tham chiếu | Dung dịch | 36 tháng | TCCS | Lọ 100 µl(10xét nghiệm) | SPCĐ-TTB- 790-20 |
24 | XLROS1-GOPC BA(phát hiện các DNA đặc hiệu(genROS1) để chẩn đoán khối u dạng cứng; phân tích sự dunghợp của 2genROS1- GOPC (thường gọi làFIG-ROS),gây ra mất đoạn khe hở 240kb về kích thước) | -Đầu dò gắn nhãn màu cam lai với vùng ngoại biên củaROS1: 167 kb -Đầu dò đặc hiệu có gắn nhãn màu xanh lácây lai vùng gần đầu củagen ROS1 tại vị trí 2 vùng 2 nhánh dài của nhiễmsắcthể số 6: 430kb | Dung dịch | 36 tháng | TCCS | Lọ 100 µl (10 xét nghiệm) | SPCĐ-TTB- 791-20 |
25 | XLt(4;14)FGFR3/IGHDF (phát hiện các DNA đặc hiệu (các sườn của điểm đứt gãy tại vị trí 1 vùng 6 trên nhánh ngắn của nhiễm sắc thểsố4 củagen FGFR3,các sườn của điểm đứt gãy tại vị trí 3 của vùng 2 trên nhánh dài của nhiễm sắc thể số 14 từ gần đến xa ở khu vựcgenIGH) để chẩn đoán các bệnh đa u tủy xương. | -Đầu dò gắn nhãn màu cam phát hiện các sườn của điểm đứt gãy tại vị trí 1 vùng 6 trên nhánh ngắn của nhiễm sắc thể số 4 của genFGFR3:704 kb -Đầu dò có gắn nhãn màu xanh lá cây phát hiện các sườn của điểm đứt gãy tại vị trí 3 của vùng 2 trên nhánh dài của nhiễm sắc thể số 14 từ gần đến xa ở khu vực gen IGH:551 kb, 593kb | Dung dịch | 36 tháng | TCCS | Lọ 100 µl (10 xét nghiệm) | SPCĐ-TTB- 792-20 |
26 | XLt(14;16)IGH/MAFDF (phát hiện các DNA đặc hiệu (các sườn của điểm dứt gãy tại genMAF/WWOXtại vị trí 2 vùng 3 trên nhánh dài của nhiễmsắcthểsố 16 (16q23), các sườn của điểm đứt gãy tại vị trí 3 của vùng 2 trên nhánh dài của nhiễm sắc thể số 14 từ gần đến xa ở khu vựcgenIGH ) để chẩn đoán các bệnh đa u tủy xương) | -Đầu dò gắn nhãn màu cam phát hiện các sườn của điểm đứt gãy tạigen MAF/WWOXtại vị trí 2 vùng 3 trên nhánh dài của nhiễm sắc thể số 16 (16q23): 426kb ; 295kb -Đầu dò có gắn nhãn màu xanh lá cây phát hiện các sườn của điểm đứt gãy tại vị trí 3 của vùng 2 trên nhánh dài của nhiễm sắc thể số 14 từ gầnđếnxa ở khu vực gen IGH: 551kb;593kb | Dung dịch | 36 tháng | TCCS | Lọ 100 µl (10 xét nghiệm) | SPCĐ-TTB- 793-20 |
27 | XL5q31/5q33 (phát hiệnmấtđoạn trên nhánh dài của nhiễm sắc thể số 5 nhằm phát hiện hội chứng rối loạn sản tủy và bệnh bạch cầu dòng tủy cấp tính) | -Đầu dò gắn nhãn màu cam lai đặc hiệu tại vị trí 3 vùng 1 trên nhánh dài của nhiễm sắc thể số 5 (5q31) bao gồmgen EGR1: 346 kb -Đầu dò đặc hiệu có gắn nhãn màu xanh lá cây lai đặc hiệu tới vị trí 3 vùng 3 trên nhánh dài của nhiễm sắc thể số 5 (5q33) bao gồmgen RPS14:369kb | Dung dịch | 36 tháng | TCCS | Lọ 100 µl (10 xét nghiệm) | SPCĐ-TTB- 794-20 |
28 | XL 7q22 / 7q36 (phát hiện mất đoạn trên nhánh dài của nhiễm sắcthểsố 7 nhằm phục vụ việc chẩn đoán bệnh bạch cầu dòng tủy cấp tính và bệnh đa u tủy xương) | - Đầu dò gắn nhãn màu cam phát hiện đoạn đặc hiệu tại vị trí 2 vùng 2 trên nhánh dài của nhiễm sắcthểsố 7 (7q22) bao gồm genMLL5:339kb -Đầu dò đặc hiệu có gắn nhãn màu xanh lá cây lai đặc hiệu tới vị trí 3 vùng 6 trên nhánh dài của nhiễm sắc thể số 7 (7q36) và bao gồm cảgen EZH2:444kb -Đầu gò gắn nhãn màu xanh nước biển lai tới tâm động của nhiễm sắc thể số 7 có chức năng như một đầu dò tham chiếu | Dung dịch | 36 tháng | TCCS | Lọ 100 µl (10 xét nghiệm) | SPCĐ-TTB- 795-20 |
29 | XL20q12/20qterplus(phát hiệnmấtđoạn trên nhánh dài của nhiễm sắcthểsố 20 nhằm phục vụ chẩn đoán hội chứng rối loạn sản tủy và bệnh bạch cầu dòng tủy cấp tính) | -Đầu dò gán nhãn màu cam lai đặc hiệu tại vị trí 1 vùng 2 trên nhánh dài của nhiễm sắc thể số 20 (20q12); 323kb -Đầu dò đặc hiệu có gắn nhãn màu xanh lá cây lai ở vùng cận đầu tận cùng trên nhánh dài của nhiễm sắc thể số20: 294kb | Dung dịch | 36 tháng | TCCS | Lọ 100 µl (10 xét nghiệm) | SPCĐ-TTB- 796-20 |
6.Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thiết bị và Dịch vụ Kỹ thuật Phương Đông(Địa chỉ: số 14, nghách22 ngõ 183 đường Hoàng Văn Thái, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội)
Nhà sản xuất:Reckon Diagnostics Pvt Ltd(Địa chỉ: 3/7,Industrial Estate, Gorwa, Vadodara - 390016, Gujarat, India)
STT | Tên sinh phẩm chẩn đoán in vitro/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính- Hàmlượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
30 | ASOLatex (phát hiện kháng thể khángstreptolysin trong mẫu huyết thanh) | Protein StreptolysinO(3-6%); HạtPolystyrene(2,5%) | Dạng lỏng | 24 tháng | TCCS | Hộp 25 xét nghiệm, Hộp 50 xét nghiệm, Hộp 100 xét nghiệm | SPCĐ-TTB- 797-20 |
31 | CRPLatex (phát hiện CRP(Proteinphản ứng C) trong mẫu huyết thanh) | Kháng thể khángProteinphản ứng (3- 5%);Hat Polystyrene(2,5%) | Dạng lỏng | 24 tháng | TCCS | Hộp 50 xét nghiệm, Hộp 100 xét nghiệm | SPCĐ-TTB- 798-20 |
32 | HCVStrip (phát hiện định tính kháng thể (IgG, IgM và IgA) khángvirusviêm ganC(HCV)trong mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người) | Kháng nguyên HCV- keovang(1 ±0,2 µg); Kháng nguyên tái tổ hợpHCV(Kháng nguyên lõi, NS3,NS4, NS5)(1,5 ±0,3 µg); Immunoglobulindê kháng người (2 ±0,4 µg) | Que thử | 24 tháng | TCCS | Hộp 100 xét nghiệm | SPCĐ-TTB- 799-20 |
33 | Hepa HBsAgStrip (phát hiệnkháng nguyên HBsAg trong mẫu huyết thanh hoặc huyết tương) | Kháng thể IgG dê kháng chuột (2 ±0,4 µg);Kháng thể kháng HBsAg (4 ±0,8 µg); Chất keo vàng - Kháng thể kháng HBsAg(1 ±0,2 µg) | Que thử | 24 tháng | TCCS | Hộp 100 xét nghiệm | SPCĐ-TTB- 800-20 |
34 | RF Latex (phát hiện Yếu tố RF(Rheumatoid Factor)trong mẫu huyết thanh) | ProteinIgG người(36%);HạtPolystyrene(2,5%) | Dạng lỏng | 24 tháng | Nhà sản xuất | Hộp 25 xét nghiệm, Hộp 50 xét nghiệm, Hộp 100 xét nghiệm | SPCĐ-TTB- 801-20 |
7.Công ty đăng ký: Công ty TNHHThươngmại Dịch vụ Thạch Phát(Địa chỉ: số 44 Nguyễn Văn Giai, Phường Đa kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
Nhà sản xuất: CE-Immundiagnostika GmbH (Địa chỉ: Am Seerain 13, D-74927Eschelbronn,Đức)
STT | Tên sinh phẩm chẩn đoán in vitro/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế
| Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
35 | Anti-AB (định tính nhóm máu hệ ABO) | Dòng tế bào 5E10/2D7 (kháng thể IgM đơn dòng từ chuột) (8.5ml) | Dung dịch | 24 tháng | TCCS | Hộp 50 lọ x10ml,hộp 10 lọ x10ml | SPCĐ-TTB- 802-20 |
36 | Anti-B (định tính nhóm máu hệ ABO) | Dòng tế bào6F9(kháng thể IgM đơn dòng từ chuột) (8,5ml) | Dung dịch | 24 tháng | TCCS | Hộp 50 lọ x10ml,hộp 10 lọ x10ml | SPCĐ-TTB- 803-20 |
| TUQ. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
Nguyễn Minh Tuấn |