Quyết định 356/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 03 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 24 (Số đăng ký hiệu lực 02 năm)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 356/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 356/QĐ-QLD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 17/07/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 356/QĐ-QLD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số:356/QĐ-QLD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 17 tháng 07 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 03 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH TẠI VIỆTNAM - ĐỢT 24 (SỐ ĐĂNG KÝ CÓ HIỆU LỰC 02 NĂM)
---------------------------
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/2013/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòngĐăng kýthuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 03 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 24 (Số đăng ký có hiệu lực 02 năm).
Điều 2.Các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam qui định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký hiệu QLVX-H02-...-14, QLSP-H02-...-14 có giá trị 02 năm kể từ ngày cấp.
Điều 3.Trong quátrìnhlưu hành, công ty đăng ký thuốc, nhà sản xuấtphảiphối hợp với cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn và theo dõi hiệu lực, độ ổn định, an toàn, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam, Công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm tổng hợp và báo cáo các nội dung nêu trên theo đúng quy định hiện hành mỗi 06 tháng một lần về Cục Quản lý dược.
Điều 4.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5.Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
03 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 24 (SỐ ĐĂNG KÝ CÓ HIỆU LỰC 02 NĂM)
Ban hành kèm theo Quyết định số 356/QĐ-QLD, ngày 17/7/2014
1. Công ty đăng ký: GlaxoSmithKline Pte Ltd(Địa chỉ: 150 Beach Road, # 21-00, Gateway West, 189720 Singapore)
Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline Biologicals SA(Địa chỉ: 89 Rue de L’Institut, 1330 Rixensart, Belgium)
Cơ sở đóng gói: GSK Biologicals S.A(Địa chỉ: Parc de Noire Epine, Rue Flemming 20, Wavre, B-1300, Belgium)
STT | Tên thuốc/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | SYNFLORIXTM (Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D củaHaemophilus influenzaekhông định tuýp (NTHi), hấp phụ | Một liều (0,5 ml) chứa 1 microgam polysaccharide của các tuýp huyết thanh 11,2, 51,2, 6B1,2, 7F1,2, 9V1,2, 141,2và 23F1,2và 3 microgam của các tuýp huyết thanh 41,2,18C1,3, 19F1,4 | Hỗn dịch tiêm | 36 | NSX | Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn + 1 kim tiêm/1 liều 0,5 ml | QLVX-H02-0799-14 |
2. Công ty đăng ký: Ipsen Pharma(Địa chỉ: 65, Quai Georges Gorse 92100 Boulogne Billancourt Cedex, France)
Nhà sản xuất: Ipsen Biopharm Limited(Địa chỉ: Ash road, Wrexham Industrial Estate, Wrexham. CLWYD, LL13 9UF, United Kingdom)
STT | Tên thuốc/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2 | DYSPORT | Clostridium botulinumtype A toxin- Haemagglutinin complex - 300U | Bột pha dung dịch tiêm | 24 | NSX | Hộp chứa 01 lọ bột x 300U | QLSP-H02-0800-14 |
3. Công ty đăng ký, sản xuất: Trung tâm Nghiên cứu sản xuất vắc xin và sinh phẩm Y tế(Địa chỉ: 135 Lò Đúc, Hai Bà Trưng, Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
3 | Vắc xin bại liệt uống (Vắc xin phòng bệnh bại liệt) | Mỗi liều chứa virus bại liệt typ 1: ³106,0CCID50, typ 2: ³ 105,0CCID50, typ 3: ³ 105,5CCID50 | Dung dịch | 36 tháng (ở -20°C); 06 tháng (ở 2°C-8°C) | NSX | Hộp to chứa 10 hộp nhỏ x 10 lọ x 02 ml (lọ 2 ml tương đương 20 liều); | QLVX-H02-0801-14 |