Quyết định 3181/QĐ-BYT 2022 Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý, thanh toán KCB BHYT
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3181/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3181/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Thuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/11/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đính chính tên 03 hãng và bổ sung mới 144 mã hãng sản xuất vật tư y tế
Ngày 29/11/2022, Bộ Y tế đã ra Quyết định 3181/QĐ-BYT ban hành Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 4).
Theo đó, Bộ Y tế đính chính tên 03 hãng sản xuất vật tư y tế như sau: hãng Tronjen Technology Inc đính chính thành Tronjen Medical Technology Inc; hãng H. + H.Maslanka Chirusgische Instrument GmbH đổi thành H. + H.Maslanka Chirurgische Instrument GmbH; hãng M.D.L. Sri thành M.D.L.S.r.l. Bên cạnh đó, Bộ Y tế bãi bỏ 03 mã hãng sản xuất vật tư y tế gồm: Công ty CP Dược phẩm Cửu Long (PHARIMEXCO) (mã 884); Công ty TNHH Dược phẩm – Dược Liệu Opodis (mã 5497); GP Grenzach Produktions GmnH (mã 4831).
Ngoài ra, Bộ Y tế bổ sung 144 mã hãng sản xuất vật tư y tế như sau: Beijing Target Medical Technologies Inc. (Trung Quốc) (mã 6027); Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quốc Kỳ (Việt Nam) (mã 6043); Epredia Laboratory Products Manufacturing (Sanghai) Co., Ltd. (Trung Quốc) (mã 6058); Productos Para El Cuidado de LA Salud de CV (Mexico) (mã 6107);…
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 3181/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 3181/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3181/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (đợt 4)
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BYT ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về ban hành danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế; Quyết định số 2807/QĐ-BYT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Công văn số 857/TB-CT ngày 09 tháng 11 năm 2022 và Công văn số 898/TB-CT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, Bộ Y tế về việc cập nhật danh mục mã hãng và nước sản xuất vật tư y tế đợt 4;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 4), gồm:
1. Phụ lục 1: Đính chính tên 03 (ba) hãng sản xuất vật tư y tế.
2. Phụ lục 2: Bổ sung nước sản xuất của 01 (một) hãng sản xuất vật tư y tế.
3. Phụ lục 3: Bãi bỏ 03 (ba) mã hãng sản xuất vật tư y tế.
4. Phụ lục 4: Bổ sung mới 144 (một trăm bốn mươi bốn) mã hãng sản xuất vật tư y tế.
Danh mục chi tiết mã hãng sản xuất vật tư y tế bổ sung mới, danh mục cập nhật nước sản xuất, danh mục đính chính tên hãng sản xuất vật tư y tế và danh mục bãi bỏ mã hãng sản xuất vật tư y tế quy định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều này được ban hành tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này và được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Y tế, tại địa chỉ: https://moh.gov.vn
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Các doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh vật tư y tế, cơ quan bảo hiểm xã hội, các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm cập nhật tên, nước sản xuất và mã hãng sản xuất vật tư y tế ban hành kèm theo Quyết định này để thực hiện khai báo, cấp mã vật tư y tế theo quy định tại Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và công trình y tế, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ Y tế, Chánh Thanh tra Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành và các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC ĐÍNH CHÍNH TÊN HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3181/QĐ-BYT ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên hãng sản xuất đã ban hành | Tên hãng sản xuất đính chính | Tên nước sản xuất | Mã hãng sản xuất | Mã nước sản xuất |
1 | Tronjen Technology Inc. | Tronjen Medical Technology Inc. | Đài Loan (Trung Quốc) | 5293 | 296 |
2 | H. + H. Maslanka Chirusgische Instrument GmbH | H. + H. Maslanka Chirurgische Instrumente GmbH | Đức | 2317 | 155 |
3 | M.D.L. Sri | M.D.L. S.r.l. | Ý | 4969 | 292 |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ BỔ SUNG NƯỚC SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3181/QĐ-BYT ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên hãng sản xuất | Tên nước sản xuất | Mã hãng sản xuất | Mã nước sản xuất |
1 | Fenwal International, Inc. | Cộng hòa Dominicana | 2079 | 152 |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC BÃI BỎ MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3181/QĐ-BYT ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên hãng sản xuất | Tên nước sản xuất | Mã hãng sản xuất |
1 | Công ty CP Dược phẩm Cửu Long (PHARIMEXCO) | Việt Nam | 884 |
2 | Công ty TNHH Dược Phẩm- Dược Liệu Opodis | Việt Nam | 5497 |
3 | GP Grenzach Produktions GmbH | Đức | 4831 |
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ BỔ SUNG MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3181/QĐ-BYT ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên hãng sản xuất | Tên nước sản xuất | Mã hãng sản xuất | Mã nước sản xuất |
1 | AJU PHARM CO., LTD. | Hàn Quốc | 6025 | 174 |
2 | B. Braun Medical Inc. | Hoa Kỳ | 6026 | 175 |
3 | Beijing Target Medical Technologies Inc. | Trung Quốc | 6027 | 279 |
4 | BENQ Materials Corporation Yunlin Factory 3 | Đài Loan (Trung Quốc) | 6028 | 296 |
5 | Biomedical S.r.l. | Ý | 6029 | 292 |
6 | Bird Healthcare Pty Ltd | Úc | 6030 | 284 |
7 | Blue Sail Medical Co., Ltd | Trung Quốc | 6031 | 279 |
8 | Borer Chemie AG | Thụy Sĩ | 6032 | 274 |
9 | Bruker Daltonics GmbH & Co. KG | Đức | 6033 | 155 |
10 | C R Bard, Inc. | Hoa Kỳ | 6034 | 175 |
11 | Cambridge Interventional LLC | Hoa Kỳ | 6035 | 175 |
12 | CareFusion Italy 312 SpA | Ý | 6036 | 292 |
13 | Changshu Taining Medical Equipment Co., Ltd. | Trung Quốc | 6037 | 279 |
14 | Changzhou Wujin Jinxingda Medical Appliance Co., Ltd. | Trung Quốc | 6038 | 279 |
15 | Check-Points Health BV | Hà Lan | 6039 | 173 |
16 | CHIRANA T. Injecta, s.r.o. | Séc | 6040 | 252 |
17 | CLINICEPT HEALTHCARE LIMITED | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 6041 | 107 |
18 | Công ty Cổ phần S&S Glove | Việt Nam | 6042 | 0 |
19 | Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quốc Kỳ | Việt Nam | 6043 | 0 |
20 | Công ty TNHH Băng Gạc Y tế Lợi Thành | Việt Nam | 6044 | 0 |
21 | Công ty TNHH Polygreen Việt Nam | Việt Nam | 6045 | 0 |
22 | Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Lê Gia | Việt Nam | 6046 | 0 |
23 | Copan Industries Inc. | Hoa Kỳ | 6047 | 175 |
24 | CuraMedical B.V. | Hà Lan | 6048 | 173 |
25 | Dahlgren Medicare Systems Private Limited | Cộng hòa Ấn Độ | 6049 | 115 |
26 | Disera Tibbi Malzeme Lojistik San. Ve Tic. A.S. | Thổ Nhĩ Kỳ | 6050 | 272 |
27 | Diversey Europe Operations B.V. | Hà Lan | 6051 | 173 |
28 | Diversey Kimya San. ve Tic. A.S. | Thổ Nhĩ Kỳ | 6052 | 272 |
29 | Doratek Medikal Elektrik Makina Imalati Turizm Insaat San. Tic. Ltd. Sti. | Thổ Nhĩ Kỳ | 6053 | 272 |
30 | Duzey Medikal Cihazlar Sanayi Ticaret Ltd. Sti. | Thổ Nhĩ Kỳ | 6054 | 272 |
31 | Dynamic Techno Medicals Pvt. Ltd. | Cộng hòa Ấn Độ | 6055 | 115 |
32 | E.M.S. Electro Medical Systems S.A. | Thụy Sĩ | 6056 | 274 |
33 | EMD Endoszhkop Muszer Gyarto es Kereskedelmi Kft. | Hungary | 6057 | 177 |
34 | Epredia Laboratory Products Manufacturing (Shanghai) Co., Ltd. | Trung Quốc | 6058 | 279 |
35 | Ermis Medtech GmbH | Đức | 6059 | 155 |
36 | F.R. Galantai Manufacturing Company Limited | New Zealand | 6060 | 227 |
37 | FOCUZ INTERNATIONAL | Cộng hòa Ấn Độ | 6061 | 115 |
38 | Fujifilm Corporation | Nhật Bản | 6062 | 232 |
39 | GAMASTECH SRL | Ý | 6063 | 292 |
40 | Gedeon Richter Plc. | Hungary | 6064 | 177 |
41 | GeeEdge Medical Instrument Co., Ltd. | Trung Quốc | 6065 | 279 |
42 | GeneOhm Sciences Canada ULC | Canada | 6066 | 140 |
43 | Gentherm Medical, LLC | Hoa Kỳ | 6067 | 175 |
44 | Guangdong Koner Medical Equipment Co., Ltd. | Trung Quốc | 6068 | 279 |
45 | Hangzhou AllTest Biotech Co., Ltd. | Trung Quốc | 6069 | 279 |
46 | Huaian Medicom Medical Technology Co., Ltd. | Trung Quốc | 6070 | 279 |
47 | Hunan Runmei Gene Technology Co., Ltd. | Trung Quốc | 6071 | 279 |
48 | Infigo Medical LLC | Hoa Kỳ | 6072 | 175 |
49 | Innolcon Medical Technology (Suzhou) Co., Ltd. | Trung Quốc | 6073 | 279 |
50 | Insung medical Co., Ltd. | Hàn Quốc | 6074 | 174 |
51 | JiangSu Celtics MediTech Co., Ltd. | Trung Quốc | 6075 | 279 |
52 | Jiangsu Changmei Medtech Co., Ltd. | Trung Quốc | 6076 | 279 |
53 | Jiaxing Tianhe Pharmaceutical Co., Ltd. | Trung Quốc | 6077 | 279 |
54 | JRI Orthopaedics Ltd | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 6078 | 107 |
55 | Kinesio Holding Corp / Cre-Med LLC | Hoa Kỳ | 6079 | 175 |
56 | KLAS MEDIKAL CIHAZLAR SANAYI MUMESSILLIK IC VE DIS TIC. LTD. STI. | Thổ Nhĩ Kỳ | 6080 | 272 |
57 | Koko, LLC | Hoa Kỳ | 6081 | 175 |
58 | Laboratoires Pharmaster | Pháp | 6082 | 240 |
59 | Leventon S.A.U. | Tây Ban Nha | 6083 | 269 |
60 | Light Guide Optics International | Latvia | 6084 | 194 |
61 | MagoNovuM GmbH & Co. KG | Đức | 6085 | 155 |
62 | Maxter Glove Manufacturing Sdn. Bhd. | Malaysia | 6086 | 205 |
63 | Medical Respiratory Devices, S.L. | Tây Ban Nha | 6087 | 269 |
64 | MedicalPark Co., LTD | Hàn Quốc | 6088 | 174 |
65 | Medi-Globe GmbH | Đức | 6089 | 155 |
66 | MEDIKLINE MAKINA ITHALAT VE IHRACAT TICARET LIMITED SIRKETI | Thổ Nhĩ Kỳ | 6090 | 272 |
67 | MEDSTER TIBBI CIHAZ VE SAGLIK HIZMETLERI LIMITED SIRKETI | Thổ Nhĩ Kỳ | 6091 | 272 |
68 | METROVISION | Pháp | 6092 | 240 |
69 | Mikron Makina Sanayi Ve Ticaret Limited sirketi | Thổ Nhĩ Kỳ | 6093 | 272 |
70 | MIL'S SAS | Pháp | 6094 | 240 |
71 | Nanchang Kaimed Medical Apparatus Co., Ltd. | Trung Quốc | 6095 | 279 |
72 | Nanjing Vazyme Medical Technology Co., Ltd. | Trung Quốc | 6096 | 279 |
73 | NIKKISO CO., LTD. | Nhật Bản | 6097 | 232 |
74 | Ningbo Verykind Medical Device | Trung Quốc | 6098 | 279 |
75 | NOKSAN CO., LTD. | Hàn Quốc | 6099 | 174 |
76 | NORAV Medical GmbH | Đức | 6100 | 155 |
77 | NTPLAST SRL | Ý | 6101 | 292 |
78 | Oligo Medic Inc. | Canada | 6102 | 140 |
79 | OPHMED CO., LTD. | Trung Quốc | 6103 | 279 |
80 | Optimum Medical Solutions Limited | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 6104 | 107 |
81 | Oxy'Pharm | Pháp | 6105 | 240 |
82 | Phillips-Medisize Costa Mesa, LLC | Hoa Kỳ | 6106 | 175 |
83 | Productos Para El Cuidado de LA Salud de CV | Mexico | 6107 | 213 |
84 | PROHS Equipamento Hospitalar e Servicos Asociados S.A. | Bồ Đào Nha | 6108 | 129 |
85 | ProteomeTech Inc. | Hàn Quốc | 6109 | 174 |
86 | PurposeBuilt Brands | Hoa Kỳ | 6110 | 175 |
87 | RH-USA Inc. | Hoa Kỳ | 6111 | 175 |
88 | Ribbel International Ltd. | Cộng hòa Ấn Độ | 6112 | 115 |
89 | Richard-Allan Scientific LLC | Hoa Kỳ | 6113 | 175 |
90 | Romsons International (Unit-II) | Cộng hòa Ấn Độ | 6114 | 115 |
91 | Saniswiss SA | Thụy Sĩ | 6115 | 274 |
92 | Scanlan International, Incorporated | Hoa Kỳ | 6116 | 175 |
93 | Shenzhen Huaree Technology Co., Ltd. | Trung Quốc | 6117 | 279 |
94 | Shenzhen Mecun Medical supply Co., Ltd. | Trung Quốc | 6118 | 279 |
95 | Shvabe-Zurich GmbH | Thụy Sĩ | 6119 | 274 |
96 | Sklar Corporation | Hoa Kỳ | 6120 | 175 |
97 | SNTMedical | Hàn Quốc | 6121 | 174 |
98 | SOLTEC S.r.l. | Ý | 6122 | 292 |
99 | STRATEC Switzerland AG | Thụy Sĩ | 6123 | 274 |
100 | SUN Medical Products Co.,Ltd. | Trung Quốc | 6124 | 279 |
101 | Suzhou Hengrui Callisyn Biomedical Co., Ltd | Trung Quốc | 6125 | 279 |
102 | Suzhou Tianyi Acupuncture Instruments Co., Ltd. | Trung Quốc | 6126 | 279 |
103 | Suzhou Yaxin Medical Products Co., Ltd. | Trung Quốc | 6127 | 279 |
104 | Suzhou ZOEY Medical Devices Co., Ltd. | Trung Quốc | 6128 | 279 |
105 | Tarun Enterprises | Cộng hòa Ấn Độ | 6129 | 115 |
106 | TECHNOLOGIC MEDICALE | Pháp | 6130 | 240 |
107 | Terragene S.A | Argentina | 6131 | 111 |
108 | Terumo BCT Europe N.V. | Bỉ | 6132 | 125 |
109 | Terumo Corporation - ME Center (Nagaizumi) | Nhật Bản | 6133 | 232 |
110 | TFB Manufacturing SRL | Costa Rica | 6134 | 146 |
111 | Thermo Fisher Scientific (Monterrey), S. de R.L. de C.V. | Mexico | 6135 | 213 |
112 | Torontech Inc. | Canada | 6136 | 140 |
113 | Viant AS&O Holdings, LLC | Hoa Kỳ | 6137 | 175 |
114 | Volk Optical Inc. | Hoa Kỳ | 6138 | 175 |
115 | Weihai Weigao Blood Collection Supplies Co., Ltd. | Trung Quốc | 6139 | 279 |
116 | Wizcure Pharmaa Pvt Ltd | Cộng hòa Ấn Độ | 6140 | 115 |
117 | WUHAN MINDRAY SCIENTIFIC CO., LTD. | Trung Quốc | 6141 | 279 |
118 | Zhejiang Chuangxiang Medical Technology | Trung Quốc | 6142 | 279 |
119 | Zhejiang Zhongfan Medical Technology Co., Ltd | Trung Quốc | 6143 | 279 |
120 | ACE Medical Devices Pvt Ltd | Cộng hòa Ấn Độ | 6144 | 115 |
121 | Acto GmbH | Đức | 6145 | 155 |
122 | ADRANOX S.r.l. | Ý | 6146 | 292 |
123 | Advantech Corporation | Hoa Kỳ | 6147 | 175 |
124 | AGRI-BIO-ECO LABORATORI RIUNITI S.r.l. | Ý | 6148 | 292 |
125 | AHN Biotechnologie GmbH | Đức | 6149 | 155 |
126 | ANKA SAGLIK GERECLERI SANAYI IC VE DIS TICARET LTD. STI | Thổ Nhĩ Kỳ | 6150 | 272 |
127 | Anqing YIPAK Packaging Material Co., Ltd. | Trung Quốc | 6151 | 279 |
128 | ARJ Medical, Inc. | Hoa Kỳ | 6152 | 175 |
129 | Asahidai Factory of Misawa Medical Industry Co., Ltd. | Nhật Bản | 6153 | 232 |
130 | Asahidai Plant | Nhật Bản | 6154 | 232 |
131 | ASAP International Sdn. Bhd. | Malaysia | 6155 | 205 |
132 | AUSA Medical Devices Private Limited | Cộng hòa Ấn Độ | 6156 | 115 |
133 | BD Caribe Ltd. | Hoa Kỳ | 6157 | 175 |
134 | Becton, Dickinson and Company (BD) | Hoa Kỳ | 6158 | 175 |
135 | Công ty Cổ phần Thảo mộc xanh Long An | Việt Nam | 6159 | 0 |
136 | FRANKLAB | Pháp | 6160 | 240 |
137 | Glove Resources Sdn. Bhd. | Malaysia | 6161 | 205 |
138 | Hubei MeterOmega Technology LTD | Trung Quốc | 6162 | 279 |
139 | Jiangsu Ate Medical Technology Co., Ltd. | Trung Quốc | 6163 | 279 |
140 | Owen Mumford Limited | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 6164 | 107 |
141 | Paramount Surgimed Ltd. | Cộng hòa Ấn Độ | 6165 | 115 |
142 | SAV-IOL SA | Thụy Sĩ | 6166 | 274 |
143 | Shenzhen Creative Industry Co., Ltd. | Trung Quốc | 6167 | 279 |
144 | Sterile World Technologies LLP | Cộng hòa Ấn Độ | 6168 | 115 |