Quyết định 29/QĐ-YDCT 2018 ban hành Bộ công cụ chuẩn kiểm tra phòng chẩn trị y học cổ truyền
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 29/QĐ-YDCT
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 29/QĐ-YDCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Vũ Khánh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/04/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung kiểm tra phòng chẩn trị y học cổ truyền
Bộ công cụ chuẩn kiểm tra phòng chẩn trị y học cổ truyền đã được Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành tại Quyết định 29/QĐ-YDCT ngày 26/04/2018. Bộ công cụ này dùng để tự kiểm tra, kiểm tra các phòng chẩn trị y học cổ truyền; làm cơ sở cho các cơ quan quản lý và Hội đồng đánh giá, quản lý, giám sát chất lượng các phòng chẩn trị y học cổ truyền trên cả nước.
Theo đó, Bộ công cụ gồm các nội dung kiểm tra về nhân lực và tính pháp lý của cơ sở, điều kiện hành nghề, niêm yết giá thuốc, giá dịch vụ, bảng hiệu quảng cáo, chất lượng thuốc, phạm vi hoạt động chuyên môn, số đoàn đến thanh, kiểm tra trong năm và việc thực hiện Thông tư 22/2013/TT-BYT về cán bộ y tế đã được cấp chứng chỉ hành nghề và đang hàng nghề khám bệnh, chữa bệnh có nghĩa vụ tham gia đào tạo liên tục tối thiểu 48 tiết học trong 02 năm liên tiếp.
Về điều kiện hành nghề, nội dung kiểm tra về: Địa điểm cố định; Tách biệt với sinh hoạt gia đình hoặc kinh doanh khác; An toàn, đủ ánh sáng; Có đủ điện, nước và các điều kiện khác phục vụ người bệnh; Diện tích phòng chẩn trị ít nhất 10m2 và có nơi đón tiếp bệnh nhân…
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 29/QĐ-YDCT tại đây
tải Quyết định 29/QĐ-YDCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 29/QĐ-YDCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 04 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ CÔNG CỤ CHUẨN KIỂM TRA PHÒNG CHẨN TRỊ Y HỌC CỔ TRUYỀN
----------
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 6/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư số 22/2013/TT-BYT ngày 09/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn đào tạo liên tục trong lĩnh vực y tế
Cục trưởng Cục quản lý Y, Dược cổ truyền, Bộ Y tế ban hành Bộ công cụ chuẩn kiểm tra phòng chẩn trị y học cổ truyền,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bộ công cụ chuẩn kiểm tra phòng chẩn trị y học cổ truyền”.
Điều 2. “Bộ công cụ chuẩn kiểm tra phòng chẩn trị y học cổ truyền” ban hành kèm theo Quyết định này, dùng để tự kiểm tra, kiểm tra các phòng chẩn trị y học cổ truyền; làm cơ sở cho các cơ quan quản lý và các Hội đánh giá, quản lý, giám sát chất lượng các phòng chẩn trị y học cổ truyền trên cả nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các Ông/Bà: Chánh Văn phòng Cục, Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền, Trưởng phòng Quản lý Dược cổ truyền, Trưởng phòng Quản lý hành nghề Y, Dược cổ truyền - Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG |
BỘ Y TẾ /UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCC |
…………………, ngày …… tháng …… năm 201… |
BỘ CÔNG CỤ CHUẨN KIỂM TRA
CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH BẰNG Y HỌC CỔ TRUYỀN
(PHÒNG CHẨN TRỊ Y HỌC CỔ TRUYỀN)
Căn cứ:
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12;
- Luật Dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 22/2013/TT-BYT ngày 09/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn đào tạo liên tục trong lĩnh vực y tế
Bộ Y tế (Sở Y tế……………….. ) đã phối hợp với………………….. kiểm tra cơ sở hành nghề khám chữa bệnh bằng Y học cổ truyền…………………………………….
I. PHẦN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Đoàn kiểm tra gồm có:
1.1.............................................................................................................. Trưởng đoàn
1.2........................................................................................................................ Thư ký
1.3.....................................................................................................................................
1.4.....................................................................................................................................
1.5.....................................................................................................................................
1.6.....................................................................................................................................
1.7.....................................................................................................................................
1.8.....................................................................................................................................
2. Cơ sở được kiểm tra:
2.1. Tên cơ sở được kiểm tra: .........................................................................................
2.2. Người chịu trách nhiệm chuyên môn:……….. Trình độ chuyên môn:..............
2.3. Địa chỉ hành nghề:.....................................................................................................
2.4. Điện thoại…………………………… Fax:……………………………….
Email:………………………………………………………………
2.5. Tiếp và làm việc với Đoàn về phía Cơ sở khám chữa bệnh có:
2.5.1....................................................................................................................................
2.5.2....................................................................................................................................
2.5.3....................................................................................................................................
II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ KIỂM TRA
1. Về nhân lực và tính pháp lý của cơ sở
- CC hành nghề khám chữa bệnh (HNKCB) của phụ trách CM: |
Có |
□ |
Không |
□ |
- Người phụ trách chuyên môn đủ điều kiện theo quy định (trình độ chuyên môn, thời gian hành nghề) |
Có |
□ |
Không |
□ |
- Giấy phép hoạt động khám chữa bệnh (KCB) của cơ sở: |
Có |
□ |
Không |
□ |
- Giấy đăng ký kinh doanh: |
Có |
□ |
Không |
□ |
- Nội dung kinh doanh: |
Phù hợp |
□ |
K/p/hợp |
□ |
Danh sách nhân lực hoạt động khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở:
STT |
Họ và tên |
Quốc tịch |
Năm sinh |
Văn bằng chuyên môn |
Có CCHN |
Không có CCHN |
Thời gian hoạt động tại cơ sở |
|
Nam |
Nữ |
|
|
|
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Danh sách này đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt |
Có |
□ |
Không |
□ |
- Giấy phép lao động của người nước ngoài (nếu có thầy thuốc NN) |
Có |
□ |
Không |
□ |
(nếu có: kiểm tra còn hạn hay hết hạn: |
Còn |
□ |
Hết |
□ |
- Phiên dịch đúng quy định (nếu có thầy thuốc NN): (có văn bằng chuyên môn và văn bằng ngoại ngữ theo qui định) |
Có |
□ |
Không |
□ |
- Địa chỉ hoạt động đúng hay không đúng nơi cho phép |
Đúng |
□ |
Không |
□ |
Kết luận về nhân lực và cơ sở pháp lý: |
Đủ ĐK |
□ |
Không đủ ĐK |
□ |
Cần bổ sung: .......................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Điều kiện hành nghề:
2.1. Cơ sở vật chất
- Địa điểm cố định: |
Có |
□ |
Không |
□ |
- Tách biệt với sinh hoạt gia đình hoặc kinh doanh khác: |
Có |
□ |
Không |
□ |
- An toàn, đủ ánh sáng, |
Có |
□ |
Không |
□ |
- Có đủ điện, nước và các điều kiện khác phục vụ người bệnh (NB) |
Có |
□ |
Không |
□ |
- Diện tích PCT ít nhất 10 m2 và có nơi đón tiếp NB |
Có |
□ |
Không |
□ |
- Nếu có châm, cứu, xoa bóp: |
Có |
□ |
Không |
□ |
+ Có giường châm, cứu, xoa bóp: |
Có |
□ |
Không |
□ |
+ Diện tích cho mỗi giường ít nhất 5 m2 |
Có |
□ |
Không |
□ |
- Nếu có xông hơi thuốc: |
Có |
□ |
Không |
□ |
+ Buồng xông hơi kín, đủ ánh sáng: |
Có |
□ |
Không |
□ |
+ Diện tích ít nhất mỗi buồng 2m2 |
Có |
□ |
Không |
□ |
- Có giấy phép sản xuất thuốc phục vụ BN trực tiếp |
Có |
□ |
Không |
□ |
2.2. Vệ sinh cơ sở khám chữa bệnh: |
Đạt |
□ |
Không |
□ |
- Sạch sẽ, khang trang |
Có |
□ |
Không |
□ |
- Hợp đồng xử lý chất thải y tế |
Có |
□ |
Không |
□ |
- Thùng đựng rác thải y tế theo quy định |
Có |
□ |
Không |
□ |
2.3. Trang thiết bị y tế phù hợp DMKT của cơ sở: |
|
|
|
|
a. Tủ thuốc hoặc chai/lọ không màu có nắp, có ghi tên |
Có |
□ |
Không |
□ |
b. Có cân thuốc và phân chia thuốc theo thang |
Có |
□ |
Không |
□ |
c. Có giá kệ đựng dược liệu |
Có |
□ |
Không |
□ |
d. Nếu có châm, cứu, xoa bóp: |
Có |
□ |
Không |
□ |
d.1. Có đủ dụng cụ CC, bấm huyệt |
Có |
□ |
Không |
□ |
d.2. Có dụng cụ để tiệt trùng |
Có |
□ |
Không |
□ |
d.3. Có hộp chống shock và phác đồ chống shock |
Có |
□ |
Không |
□ |
d.4. Có quy trình kỹ thuật châm cứu |
Có |
□ |
Không |
□ |
e. Nếu có xông hơi: |
Có |
□ |
Không |
□ |
e.1. Hệ thống được xác nhận đảm bảo an toàn |
Có |
□ |
Không |
□ |
e.2. Người vận hành có giấy chứng nhận CM |
Có |
□ |
Không |
□ |
2.4. Phương tiện PCCC: |
Có |
□ |
Không |
□ |
2.5 Trang phục (áo blue,…): |
Đúng |
□ |
Không |
□ |
2.6. Thẻ công tác: |
Đeo |
□ |
Không đeo |
□ |
Kết luận về điều kiện hành nghề: |
Đủ ĐK |
□ |
Không đủ ĐK |
□ |
Đủ điều kiện nhưng cần bổ sung:.........................................................................................
..............................................................................................................................................
3. Phạm vi hoạt động chuyên môn: .................................................................................
3.1. Về phạm vi hành nghề: |
Đúng |
□ |
Quá phạm vi |
□ |
3.2. Sổ sách khám bệnh: |
Có |
□ |
Không |
□ |
- Sổ khám bệnh theo quy định: |
Có |
□ |
Không |
□ |
- Ghi chép đầy đủ, rõ ràng: |
Có |
□ |
Không |
□ |
3.3. Danh mục các kỹ thuật chuyên môn thực hiện: |
|
|
|
|
- Kê đơn, bốc thuốc thang: |
Có |
□ |
Không |
□ |
- Sản xuất, cao đơn hoàn tán: |
Có |
□ |
Không |
□ |
- Bán thuốc có số đăng ký lưu hành: |
Có |
□ |
Không |
□ |
- Châm cứu: |
Có |
□ |
Không |
□ |
- Giác hơi: |
Có |
□ |
Không |
□ |
- Xoa bóp, day ấn huyệt: |
Có |
□ |
Không |
□ |
- Thủy châm: |
Có |
□ |
Không |
□ |
- Nhĩ châm: |
Có |
□ |
Không |
□ |
- Mai hoa châm: |
Có |
□ |
Không |
□ |
- Chích lể: |
Có |
□ |
Không |
□ |
- Chôn chỉ |
Có |
□ |
Không |
□ |
- Khác: Nội dung phương pháp khác (nếu có): |
Có |
□ |
Không |
□ |
3.4. Quy chế vô trùng |
Đạt |
□ |
Không đạt |
□ |
4. Chất lượng thuốc (thuốc phiến): |
Đạt |
□ |
Không đạt |
□ |
|
|
|
Mốc mọt |
□ |
|
|
|
Độ ẩm không đạt |
□ |
|
|
|
Lẫn tạp chất |
□ |
|
|
|
Khác |
□ |
- Nguồn gốc Dược liệu (Hóa đơn mua hàng): |
Có |
□ |
Không rõ |
□ |
- Thuốc thành phẩm có nguồn gốc rõ ràng: |
Có |
□ |
Không |
□ |
- Thuốc thành phẩm do cơ sở sản xuất: |
Có |
□ |
Không |
□ |
+ Đã có phép của Sở Y tế sản xuất |
Có phép |
□ |
Chưa phép |
□ |
- Thuốc do các cơ sở sản xuất có số đăng ký: |
Có |
□ |
Không |
□ |
- Hạn sử dụng: |
Còn |
□ |
Quá hạn |
□ |
- Tủ đựng thuốc phiến (chia ô hoặc đựng trong chai lọ không màu có nắp và ghi rõ tên vị thuốc bằng tiếng Việt) |
Đạt |
□ |
Không đạt |
□ |
- Thuốc tân dược: |
Có |
□ |
Không |
□ |
5. Bảng hiệu quảng cáo: |
|
|
|
|
- Bảng hiệu đúng quy định (Tên đầy đủ của cơ sở, số giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. Địa chỉ của cơ sở ghi trong giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh; số điện thoại. Thời gian làm việc hằng ngày): |
Đúng |
□ |
Không |
□ |
- Bảng hiệu đúng quy định: |
Đúng |
□ |
Không |
□ |
- Quảng cáo trên các phương tiện: |
Có |
□ |
Không |
□ |
+ Báo hình |
Có |
□ |
Không |
□ |
+ Báo tiếng |
Có |
□ |
Không |
□ |
+ Báo chữ |
Có |
□ |
Không |
□ |
+ Tờ rơi |
Có |
□ |
Không |
□ |
- Có giấy tiếp nhận Hồ sơ quảng cáo |
Có |
□ |
Không |
□ |
- Quảng cáo đúng phạm vi cho phép: |
Đúng |
□ |
Không |
□ |
6. Niêm yết giá thuốc, giá dịch vụ: |
Có |
□ |
Không |
□ |
- Thực hiện đúng giá niêm yết: |
Có |
□ |
Không |
□ |
- Treo ở nơi dễ thấy |
Có |
□ |
Không |
□ |
Kết luận về việc thực hiện các quy chế: |
|
|
|
|
Đầy đủ □ Không đủ □ Cần bổ sung: ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… |
|
|
|
|
7. Trong năm qua đã có bao nhiêu đoàn đến thanh tra kiểm tra |
Số Đoàn kiểm tra |
□ |
Số Đoàn |
□ |
7.1. Lỗi vi phạm: |
|
|
|
|
Nội dung vi phạm: ……………………………………………………. ……………………………………………………. |
Có |
□ |
Không |
□ |
7.2. Kết quả xử lý: |
Nhắc nhở |
□ |
Cảnh cáo |
□ |
|
Đình chỉ 1 phần |
□ |
Đình chỉ có thời hạn |
□ |
|
Phạt tiền |
□ |
Hình thức khác |
□ |
7.3. Đánh giá kết quả sửa chữa, khắc phục: ………………………………………………………. ………………………………………………………. |
|
|
|
|
8. Thực hiện Thông tư số 22/2013/TT-BYT ngày 09 tháng 8 năm 2013 “Cán bộ y tế đã được cấp chứng chỉ hành nghề và đang hành nghề khám bệnh, chữa bệnh có nghĩa vụ tham gia đào tạo liên tục tối thiểu 48 tiết học trong 2 năm liên tiếp”. |
|
|
|
|
- Kết quả đào tạo liên tục |
Số giờ <24>24> |
□ |
25-48/2 năm |
□ |
|
|
|
>48 giờ/2 năm |
□ |
- Nhu cầu đào tạo liên tục |
Có |
□ |
Không |
□ |
- Nội dung xin đào tạo lại: |
Văn bản QPPL |
□ |
Chuyên môn YHCT |
□ |
|
|
|
Chuyên môn YHHĐ |
□ |
III. Kết luận chung: ...........................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
IV. Kiến nghị của cơ sở: ..................................................................................................
............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
CHỦ CƠ SỞ |
ĐẠI DIỆN HĐY/HCC |
ĐẠI DIỆN SYT |
THƯ KÝ ĐOÀN |
TRƯỞNG ĐOÀN |