Quyết định 289/QĐ-QLD 2024 Danh mục thuốc, nguyên liệu được tiếp tục sử dụng theo khoản 1 Điều 3 NQ 80/2023/QH15 (Đợt 13)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 289/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 289/QĐ-QLD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Lâm |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 04/05/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 289/QĐ-QLD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu
hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số
80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (đợt 13)
________________
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội về việc tiếp tục thực hiện một số chính sách trong phòng, chống dịch COVID-19 và sử dụng giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc hết thời hạn hiệu lực từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2024;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Công văn số 429/BYT-QLD ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế về việc triển khai thực hiện Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Thông tin chi tiết của từng thuốc, nguyên liệu làm thuốc được tra cứu theo số đăng ký công bố trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index.
Nơi nhận: |
KT. CỤC TRƯỞNG |
Phụ lục I
DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC NƯỚC NGOÀI CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 13)
(Kèm theo Quyết định số 289/QĐ-QLD ngày 04/05/2024 của Cục Quản lý Dược)
_____________________
(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt tiếp theo.
Stt |
Số đăng ký |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
1 |
VN-21800-19 |
Aforsatin 20 |
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 20mg |
Công ty TNHH Dược Phẩm Y- Med |
2 |
VN-21773-19 |
Assolin 1000mg |
Citicolin (dưới dạng citicolin natri) 1000mg/4ml |
Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp |
3 |
VN-21995-19 |
Atira injection |
Sodium hyaluronate 20mg/2ml |
Pharmaunity Co., Ltd |
4 |
VN-21700-19 |
Ceftriaxone sodium for intravenous infusion 1g bag <NP> |
Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxon natri hydrat) 1g |
Công ty cổ phần Dược Nam Thiên Phúc |
5 |
VN-21941-19 |
Civell |
Ciprofloxacin 2mg/ml |
PT. Novell Pharmaceutical Laboratories |
6 |
VN-21971-19 |
Clorifort |
Clotrimazol 100mg |
Sweta Pharmaceutical Pvt., Ltd. |
7 |
VN-21986-19 |
Drenoxol |
Ambroxol hydrochlorid 30mg/10ml |
Công ty TNHH Thương mại Nam Đồng |
8 |
VN-21997-19 |
Gaspemin 40 |
Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi) 40mg |
SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd. |
9 |
VN-21978-19 |
Gentawel |
Mỗi 2ml dung dịch chứa: Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 80mg |
Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. |
10 |
VN-21989-19 |
Getvilol Tablets 2.5mg |
Nebivolol (dưới dạng Nebivolol HCl) 2,5mg |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
11 |
VN-21990-19 |
Getzlox Tablets 750mg |
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 750mg |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
12 |
VN-21980-19 |
Glimiwel-2 |
Glimepirid 2mg |
Công ty cổ phần Dược và thiết bị y tế Việt Nam - VINAP |
13 |
VN-21981-19 |
Glimiwel-4 |
Glimepirid 4mg |
Công ty cổ phần Dược và thiết bị y tế Việt Nam - VINAP |
14 |
VN-21977-19 |
Irprestan 150mg |
Irbesartan 150mg |
Actavis International Ltd |
15 |
VN-21996-19 |
Laferine |
Cao khô lá bạch quả 80mg/ 20ml |
Cho-A Pharm Co., Ltd. |
16 |
VN-21972-19 |
Nalidixic Acid Tablets BP. 500mg |
Acid Nalidixic 500mg |
Sweta Pharmaceutical Pvt., Ltd. |
17 |
VN-21984-19 |
Osart-20 |
Olmesartan medoxomil 20mg |
Công ty TNHH MTV DP Việt Tin |
18 |
VN-21991-19 |
Presartan-25 |
Losartan potassium 25mg |
Ipca Laboratories Ltd. |
19 |
VN-21992-19 |
Presartan-50 |
Losartan potassium 50mg |
Ipca Laboratories Ltd. |
20 |
VN-21893-19 |
Procoralan 5mg |
Ivabradin (dưới dạng Ivabradin hydrochloride) 5 mg |
Les Laboratoires Servier |
21 |
VN-21894-19 |
Procoralan 7.5mg |
Ivabradin (dưới dạng Ivabradin hydrochloride) 7,5mg |
Les Laboratoires Servier |
22 |
VN-21987-19 |
Sastan-H |
Losartan kaki 25mg; Hydroclorothiazid 12,5mg |
Công ty TNHH thương mại Thanh Danh |
23 |
VN-21657-19 |
Sodium Chloride intravenous infusion BP (0,9% w/v) - NIR-NS |
Mỗi 100ml dung dịch chứa: sodium chlorid 0,9g |
Aculife Healthcare Private Limited |
24 |
VN-21988-19 |
Stresam |
Etifoxin hydroclorid 50mg |
DKSH Singapore Pte., Ltd |
25 |
VN-21999-19 |
Sun proart Tablets 62.5 mg |
Bosentan (dưới dạng Bosentan monohydrat) 62,5 mg |
Sun Pharmaceutical Industries Limited. |
26 |
VN-21803-19 |
Taxirid |
Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g; |
Công ty TNHH Dược Phẩm Y- Med |
27 |
VN-21998-19 |
Tordol |
Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin HCl) 400mg |
SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd. |
28 |
VN-21792-19 |
Vanprox 200 |
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg |
Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê |
29 |
VN-21979-19 |
Zetop |
Cetirizin HCl 10mg |
Cadila Pharmaceuticals Limited |