Quyết định 283/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 05 thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 283/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 283/QĐ-QLD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/05/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 283/QĐ-QLD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số:283/QĐ-QLD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 5 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 05 THUỐC DÙNG NGOÀI SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆTNAM
---------------------------
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/08/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tưsố44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của BộY tếquy địnhviệc đăng ký thuốc;
Căn cứ công văn số 48/SYT-QLD ngày 13/1/2015 của Sở Y tế Quảng Bình; côngvănsố 5987/SYT-QLD ngày 10/10/2014 củaSởY tế TP. Hồ Chí Minh về việc đề nghị cấp số đăng ký cho các thuốc dùng ngoài thuộc phụ lục V - Thông tư số 44/2014/TT-BYT;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 05 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam.
Điều 2.Công ty phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VS-...-15 có giá trị 05 năm kể từ ngày kýquyết định.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từngàyký ban hành.
Điêu 4.Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc đơn vị có thuốc tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hànhQuyết địnhnày,
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
05 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ - HIỆU LỰC 05 NĂM
Ban hành kèm theo quyết định số: 283/QĐ-QLD, ngày 29/5/2015
1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình(Đ/c: 46 Đường Hữu Nghị - TP. Đồng Hới - Quảng Bình - Việt Nam)
1.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình(Đ/c: 46 Đường Hữu Nghị - TP.Đồng Hới - Quảng Bình - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cáchđónggói | Số đăng ký |
1 | Cồn sát trùng 70% | Ethanol | Dung dịch dùng ngoài | 24 tháng | TCCS | Hôp 12 lọ x50 ml | VS-4899-15 |
2 | DEP 50% | Diethyl phtalat | Dung dịch dùng ngoài | 36 tháng | TCCS | Hộp 12 lọx20 ml | VS-4900-15 |
3 | Nước OXY già 3% | Hydrogen peroxid | Dung dịch dùng ngoài | 24 tháng | TCCS | Hộp 20 lọx30 ml | VS-4901-15 |
2. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Vĩnh Xuân(Đ/c: 178/4/10A Phan Đăng Lưu, phường 3, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
2.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2(Đ/c: số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
4 | Gyfor | Mỗi 60 ml chứa: Tinh dầu tràm trà 0,24g | Dung dịch rửa phụ khoa | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 60 ml; hộp 1 chai 100 ml; hộp 1 chai 250 ml | VS-4902-15 |
5 | Gynoformine | Mỗi 60 mlchứa: Đồng sulfat 0,15g | Dung dịch rửa phụ khoa | 36 tháng | TCCS | Chai 60 ml; chai 180 ml | VS-4903-15 |