Quyết định 234/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công nhận bệnh viện đạt tiêu chuẩn xuất sắc toàn diện năm 2004

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 234/QĐ-BYT

Quyết định 234/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công nhận bệnh viện đạt tiêu chuẩn xuất sắc toàn diện năm 2004
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:234/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Thị Trung Chiến
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
02/02/2005
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 234/QĐ-BYT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 234/QĐ-BYT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
***

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

******** 

Số: 234/QĐ-BYT

Hà nội, ngày 02  tháng  02  năm 2005

 

 

QUYẾT ĐỊNH

 Của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công nhận bệnh viện đạt tiêu chuẩn xuất sắc toàn diện năm 2004

_______

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

 

Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

Căn cứ Nghị định số 56/1998/NĐ-CP ngày 30/7/1998 của Chính phủ quy định về hình thức khen thưởng, đối tượng, tiêu chuẩn khen thưởng thực hiện nhiệm vụ kinh tế-xã hội

Căn cứ Quyết định số 2833/ QĐ-BYT ngày 20/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc tổ chức kiểm tra các cơ sở khám chữa bệnh năm 2004.

Căn cứ Công văn số 310/YT-ĐTr ngày 13/01/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn xét công nhận bệnh viện xuất sắc toàn diện và Công văn số 6226/ YT- ĐTr ngày 26/8/2004 v/v hướng dẫn kiểm tra Bệnh viện năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế

Theo đề nghị của Hội đồng xét duyệt Bệnh viện xuất sắc toàn diện năm 2004.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1: Nay công nhận 362 Viện có giường bệnh, Bệnh viện, Trung tâm Y tế quận, huyện (gọi tắt là đơn vị) đạt tiêu chuẩn Bệnh viện xuất sắc toàn diện năm 2004 (danh sách kèm theo).

Điều 2: Tặng bằng khen của Bộ Y tế đối với các đơn vị đạt tiêu chuẩn bệnh viện xuất sắc toàn diện năm 2004.

Điều 3: Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4: Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng,Vụ trưởng Vụ Điều trị,Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ trưởng Vụ Y học cổ truyền, Chánh thanh tra Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các ngành có đơn vị đạt tiêu chuẩn Bệnh viện xuất sắc toàn diện năm 2004 và các đơn vị có tên trong Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
 
 


Trần Thị Trung Chiến

 

DANH SÁCH

CÁC ĐƠN VỊ ĐẠT TIÊU CHUẨN BỆNH VIỆN XUẤT SẮC TOÀN DIỆN NĂM 2004
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 234 /2005/QĐ-BYT ngày 02 tháng 02 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế )

 

1/ Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế (25 đơn vị)

STT

Tên đơn vị

1.        

BV Nhi TW

2.        

BV ĐK Uông Bí-QuảngNinh

3.        

BV Bạch Mai

4.        

BV ĐK TW Thái Nguyên

5.        

BV Hữu Nghị

6.        

BV 71 (Thanh Hoá)

7.        

BV Nội Tiết

8.        

BV Lao và Bệnh phổi TW Phúc Yên- Vĩnh Phúc

9.        

BV Phong và Da liễu Quỳnh Lập

10.    

BV Tai Mũi Họng TW

11.    

BV Mắt TW

12.    

BV Tâm thần TW 1 (Thường Tín - Hà Tây)

13.    

BV Lao & Bệnh phổi TW

14.    

BV ĐK TW Huế

15.    

BV C Đà Nẵng

16.    

BV Phong và Da liễu-Quy hoà

17.    

BV Tâm thần TW 2 ( Biên Hoà- Đông Nai)

18.    

BV Răng Hàm Mặt TW TP Hồ Chí Minh

19.    

BV Thống Nhất

20.    

BV Yhọc cổ truyền TW

21.    

BV Chợ Rẫy

22.    

BV Châm cứu TW

23.    

BV  Hữu nghị Việt Đức

24.    

Viện Răng Hàm Mặt Hà Nội

25.    

Viện Bỏng Quốc gia Lê Hữu Trác

2/ Các đơn vị thuộc các sở Y tế (331 đơn vị)

Tên Sở Y tế

TT đơn vị

Tên đơn vị

1.       Hà Nội

1.        

BV Thanh Nhàn

 

2.        

BV TThần ban ngày Mai Hương

 

3.        

BV Mắt

 

4.        

BV Việt Nam -Cu Ba

 

5.        

BV Lao &Bệnh phổi

 

6.        

BV YHCT

 

7.        

BV Tâm thần

 

8.        

BV Phụ Sản

 

9.        

TT Thận học & Lọc máu ngoài thận

 

10.    

BV Đức Giang

 

11.    

BV Bắc Thăng Long

 

12.    

BV U bướu

 

13.    

BV Đống Đa

 

14.    

BV Sóc Sơn

 

15.    

BV Đông Anh

 

16.    

BV Tim Hà Nội

 

17.    

BV ĐK tư nhân Tràng An

2.       Hải Phòng

18.    

BV Hữu nghị Việt Tiệp

 

19.    

BV Trẻ em

 

20.    

BV Lao & Bệnh phổi

 

21.    

BV Tâm thần

 

22.    

TTYT Quận Hồng Bàng

 

23.    

TTYT Quận Ngô Quyền

 

24.    

TTYT Quận Kiến An

 

25.    

TTYT Huyện An Lão

 

26.    

TTYT Huyện An Dương

 

27.    

TTYT Huyện Vĩnh Bảo

 

28.    

TTYT Huyện Kiến Thuỵ

 

29.    

TTYT Huyện Tiên Lãng

3.       Vĩnh Phúc

30.    

BV ĐK Tỉnh

4.       Hà tây

31.    

BV KV Sơn Tây

 

32.    

BV YHCT tỉnh

 

33.    

BV Tâm thần

 

34.    

TTYT Huyện  Ba Vì

 

35.    

TTYT Huyện Hoài Đức

 

36.    

TTYT Huyện Chương Mỹ

 

37.    

TTYT Huyện Mỹ Đức

 

38.    

TTYT Huyện Thanh Oai

 

39.    

TTYT Huyện Thường Tín

 

40.    

TTYT Huyện Đan Phượng

 

41.    

TTYT Huyện Thạch Thất

5.       Bắc Ninh

42.    

BV Điều dưỡng -PHCN

 

43.    

BV YHCT

 

44.    

BV Huyện Tiên Du

6.       Hải Dương

45.    

BV ĐK Tỉnh

 

46.    

BV Lao và Bệnh Phổi

 

47.    

BV YHCT

 

48.    

BV Tâm thần

 

49.    

BV Huyện Nam Sách

 

50.    

BV Huyện Ninh Giang

 

51.    

BV Huyện Cẩm Giàng

 

52.    

BV Huyện Thanh Miện

 

53.    

BV Huyện Kinh Môn

7.       Hưng Yên

54.    

BV ĐK Tỉnh

 

55.    

BV YHCT

 

56.    

BV Lao & Bệnh phổi

 

57.    

TTYT Huyện Khoái Châu

8.       Hà Nam

58.    

BV Lao và Bệnh phổi

 

59.    

BV Thanh Liêm

 

60.    

BV Kim Bảng

9.       Nam Định

61.    

BV ĐK Tỉnh

 

62.    

BV E

 

63.    

BV Lao & Bệnh phổi

 

64.    

BV Egape

 

65.    

BV Tâm Thần

 

66.    

TTYT Huyện Giao Thuỷ

 

67.    

TTYT Huyện Xuân Trường

 

68.    

TTYT Huyện Nghĩa Hưng

 

69.    

TTYT Huyện Hải Hậu

 

70.    

TTYT Huyện Vụ Bản

 

71.    

TTYT Huyện Trực Ninh

 

72.    

TTYT Huyện Y Yên

10.   Thái Bình

73.    

BV ĐK Tỉnh

 

74.    

BV Điều dưỡng-PHCN

 

75.    

BV Phong-Da liễu Văn Môn

 

76.    

BV YHCT

 

77.    

TTYT Huyện Tiền Hải

11.   Ninh Bình

78.    

BV Điều dưỡng-PHCN

 

79.    

BV Huyện Yên Khánh

 

80.    

BV Huyện Nho Quan

 

81.    

BV Huyện Kim Sơn

 

82.    

BV Huyện Yên Mô

 

83.    

BV Thị xã Tam Điệp

12.   Phú Thọ

84.    

BV ĐK Tỉnh

 

85.    

TTYT Huyện Hạ Hoà

 

86.    

TTYT Huyện Cẩm Khê

13.   Điện biên

87.    

BV ĐK tỉnh

 

88.    

BV YHCT

14.   Lào Cai

89.    

BV ĐK số 2

 

90.    

BV TTYT Huyện Bảo Thắng

15.   Hà Giang

91.    

BV ĐK Tỉnh

 

92.    

BV TTYT Huyện Vị Xuyên

16.   Cao Bằng

93.    

BV YHCT

 

94.    

TTYT Huyện Hoà An

 

95.    

TTYT HuyệnTrùng Khánh

17.   Bắc Cạn

96.    

BV Huyện Chợ mới

18.   Thái Nguyên

97.    

BV C

 

98.    

BV A

 

99.    

BV Lao &Bệnh phổi

 

100.             

BV YHCT

 

101.             

BV Gang Thép

 

102.             

TTYT Huyện Phú Bình

 

103.             

TTYT Huyện Phổ Yên

 

104.             

TTYT Huyện Định Hoá

 

105.             

TTYT Huyện Đồng Hỷ

19.   Tuyên Quang

106.             

BV ĐK Tỉnh

 

107.             

BV YHDT Tỉnh

 

108.             

BV Chống Lao Tỉnh

20.   Yên Bái

109.             

BVĐK Thành phố Yên Bái

 

110.             

BV ĐK Huyện Văn Yên

21.   Lạng sơn

111.             

BV ĐK Trung tâm tỉnh

 

112.             

BV YHCT tỉnh

 

113.             

BV Huyện Bình Gia

 

114.             

BV Huyện Bắc Sơn

 

115.             

BV Huyện Chi Lăng

 

116.             

BV Huyện Lộc Bình

22.   Quảng Ninh

117.             

BV Bãi Cháy

 

118.             

BV ĐKKV Cẩm Phả

 

119.             

BV YHCT

 

120.             

BV Lao & Bệnh phổi

 

121.             

TTYT Huyện Đông Triều

23.   Bắc Giang

122.             

BV Lao

 

123.             

BV Điều dưỡng-PHCN

 

124.             

TTYT Huyện Sơn Động

 

125.             

TTYT Huyện Yên Thế

 

126.             

TTYT Huyện Yên Dũng

24.   Hoà Bình

127.             

TTYT Huyện Mai Châu

 

128.             

TTYT Huyện Lạc Thuỷ

 

129.             

TTYT Huyện Tân Lạc

 

130.             

TTYT Huyện Yên Thuỷ

 

131.             

TTYT Huyện Kim Bôi

 

132.             

TTYT Huyện Lương Sơn

25.   Sơn La

133.             

BV Mộc Châu

26.   Thanh Hoá

134.             

BV ĐK Tỉnh

 

135.             

BV Phụ Sản

 

136.             

BV Lao & Bệnh phổi

 

137.             

BV Tâm thần

 

138.             

TTYT Huyện Quảng Xương

 

139.             

TTYT Huyện Đông Sơn

 

140.             

TTYT Huyện Hà Trung

 

141.             

BVĐK  Ngọc Lặc

 

142.             

TTYT Huyện Nông Cống

 

143.             

TTYT Huyện Tĩnh Gia

 

144.             

TTYT Huyện Thiệu Hoá

27.   Nghệ An

145.             

BV YHCT

 

146.             

TTYT TP Vinh

 

147.             

TTYT Huyện Quế Phong

 

148.             

TTYT Huyện Nghi Lộc

 

149.             

TTYT Huyện Diễn Châu

 

150.             

TTYT Huyện Yên Thành

28.   Hà Tĩnh

151.             

BV YHCT

 

152.             

BV Huyện Đức Thọ

 

153.             

BV Huyện Nghi Xuân

 

154.             

BV Thị xã Hà Tĩnh

29.   Quảng Bình

155.             

BV Việt Nam Cu Ba- Đồng Hới

 

156.             

BV TP Đồng Hới

 

157.             

BV Huyện Quảng Trạch

 

158.             

BV Huyện Lệ Thuỷ

 

159.             

BV Huyện Minh Hoá

30.   Quảng Trị

160.             

BV ĐK Tỉnh

 

161.             

BV KV Triệu Hải

 

162.             

TTYT Triệu Phong

 

163.             

TTYT Gio Linh

 

164.             

TTYT Cam Lộ

 

165.             

TTYT Đông Hà

31.   ThừaThiên- Huế

166.             

BV Thành phố Huế

 

167.             

BV Huyện Phú Lộc

 

168.             

BV Huyện Hương Trà

 

169.             

BV Huyện Hưong Thuỷ

32.   Đà Nẵng

170.             

BV Đà Nẵng

 

171.             

BV Da liễu

 

172.             

BV Tâm thần

 

173.             

BV Mắt

 

174.             

BV Hoàn Mỹ

 

175.             

TTYT Hoà Vang

 

176.             

TTYT Hải Châu

 

177.             

TTYT Liên Chiểu

 

178.             

TTYT Sơn Trà

33.   Quảng Nam

179.             

BVĐK Tỉnh

 

180.             

BV YHDT Tỉnh

 

181.             

BV ĐKKV Miền núi phía Bắc

 

182.             

BV Huyện Điện Bàn

 

183.             

BV Huyện Quế Sơn

 

184.             

BV Huyện Thăng Bình

34.   Quảng Ngãi

185.             

BV Huyện Đức Phổ

 

186.             

BV Huyện Tư Nghĩa

35.   Bình Định

187.             

BV Chuyên khoa Lao

 

188.             

BV Chuyên khoa Tâm thần

 

189.             

BV Chuyên khoa YHCT

 

190.             

TTYT Tp Quy Nhơn

 

191.             

TTYT Tuy Phước

 

192.             

TTYT Phù Cát

 

193.             

TTYT Phù Mỹ

 

194.             

TTYT Hoài Nhơn

36.   Khánh Hoà

195.             

BVĐK Tỉnh

 

196.             

BV Thị xã Cam Ranh

37.   Đắc Lắc

197.             

BV ĐK Tỉnh

 

198.             

BV YHCT Tỉnh

 

199.             

BV Huyện M Drắc

 

200.             

BV Huyện Krông Bông

 

201.             

BV Huyện Cư Mgar

 

202.             

BV TP Buôn Ma Thuột

38.   Kon Tum

203.             

BV ĐK Tỉnh

39.   Phú Yên

204.             

BV Điêù dưỡng- PHCN tỉnh

 

205.             

TTYT  Huyện Tuy Hoà

 

206.             

TTYT Huyện Sông Cầu

 

207.             

TTYT Huyện Sơn Hoà

 

208.             

TTYT Huyện Tuy An

 

209.             

TTYT Huyện Sông Hinh

40.   Lâm Đồng

210.             

TTYT Huyện Đơn Dương

41.   TP. Hồ Chí Minh

211.             

BV Nhiệt Đới

 

212.             

BV Nhi Đồng 2

 

213.             

BV Tai Mũi Họng

 

214.             

BV Chấn thương chỉnh hình

 

215.             

BV Phạm Ngọc Thạch

 

216.             

BV Hùng Vương

 

217.             

BV Ung bướu

 

218.             

BV An Bình

 

219.             

BV Cấp cứu Trưng Vương

 

220.             

BV Từ Dũ

 

221.             

BV Nhi Đồng 1

 

222.             

BV Răng Hàm Mặt

 

223.             

BV Mắt

 

224.             

BV Điều dưỡng-PHCN

 

225.             

BV YHCT

 

226.             

BV Y dược học dân tộc

 

227.             

BV Nguyễn Trãi

 

228.             

BV Nguyễn Tri Phương

 

229.             

BV Nhân dân Gia Định

 

230.             

BV Triều An

 

231.             

BV Phụ sản Quốc tế Sài Gòn

 

232.             

TTYT Quận 1

 

233.             

TTYT Quận 2

 

234.             

TTYT Quận 3

 

235.             

TTYT Quận 4

 

236.             

TTYT Quận 5

 

237.             

TTYT Quận 6

 

238.             

TTYT Quận 8

 

239.             

TTYT Quận 10

 

240.             

TTYT Quận 11

 

241.             

TTYT Quận 12

 

242.             

TTYT Quận Bình Thạnh

 

243.             

TTYT Quận Tân bình

 

244.             

TTYT Huyện Hóc môn

 

245.             

TTYT Huyện Củ Chi

42.   Ninh Thuận

246.             

BVĐK Khu vực Ninh Sơn

43.   Tây Ninh

247.             

BVĐK Tỉnh

 

248.             

BV YHCT Tỉnh

 

249.             

TTYT Huyện Trảng Bàng

 

250.             

TTYT Huyện Dương Minh Châu

 

251.             

TTYT Huyện Châu Thành

 

252.             

TTYT Huyện Bến Cầu

 

253.             

TTYT Huyện Hoà Thành

44.   Bình Dương

254.             

BV ĐK Tỉnh

 

255.             

TTYT Cao su Dầu Tiếng

 

256.             

TTYT Huyện Bến Cát

 

257.             

TTYT Huyện Thuận An

45.   Đồng Nai

258.             

BVĐK KV Xuân Lộc

 

259.             

BV Lao &Bệnh phổi

 

260.             

BV ĐK Khu vực Thống Nhất

 

261.             

TTYT Xuân Lộc

 

262.             

TTYT TP Biên Hoà

 

263.             

BV ĐK Khu vựcTân Phú

 

264.             

BV Nhi

 

265.             

TTYT huyện Vĩnh Cửu

46.   Bình Thuận

266.             

BV Huyện Đức Linh

 

267.             

BV  Bắc Bình

47.   Bà Rịa-Vũng Tàu

268.             

BV Bà Rịa

 

269.             

BV Lê Lợi

 

270.             

TTYT Huyện Châu Đức

 

271.             

TTYT Huyện Tân Thành

 

272.             

TTYT Huyện Xuyên Mộc

48.   Long An

273.             

BV ĐK tỉnh

 

274.             

BV YHCT

 

275.             

BVĐK Khu vực Mộc Hoá

 

276.             

TTYT Huyện Cần Giuộc

 

277.             

TTYT Huyện Bến Lức

 

278.             

TTYT Huyện Cần Đước

49.   Đồng Tháp

279.             

BVĐK Đồng Tháp

 

280.             

BVĐK Sa Đéc

 

281.             

BV YHCT

50.   An Giang

282.             

BV Huyện Phú Tân

 

283.             

BV Huyện Thoại Sơn

 

284.             

BV Huyện Tân Châu

51.   Tiền Giang

285.             

BV ĐK Trung tâm Tỉnh

 

286.             

BV ĐK Khu vực Cai Lậy

 

287.             

BV Phụ Sản

 

288.             

BV Mắt

 

289.             

BV YHCT

 

290.             

BVĐK Huyện Châu Thành

 

291.             

BVĐK Huyện Gò Công Tây

52.   Bến Tre

292.             

BVĐK Nguyễn Đình Chiểu

 

293.             

BVYHCT Trần Văn An

 

294.             

BVĐK Khu vực Cù Lao Minh

 

295.             

TTYT Thạnh Phú

 

296.             

TTYT Giồng Trôm

53.   Hậu Giang

297.             

BV ĐK Hậu Giang

 

298.             

TTYT Long Mỹ

 

299.             

TTYT Châu Thành

 

300.             

TTYT Phụng Hiệp

54.   Sóc Trăng

301.             

BVĐK tỉnh

 

302.             

TTYT Huyện Long Phú

 

303.             

TTYT Huyện Mỹ Tú

 

304.             

TTYT Huyện Vĩnh Châu

 

305.             

TTYT Huyện Mỹ Xuyên

 

306.             

TTYT Huyện Kế Sách

55.   Cần Thơ

307.             

BV Lao & Bệnh phổi

 

308.             

BV Tai Mũi Họng

 

309.             

Trung tâm Da Liễu

 

310.             

TTYT Quận Ô môn

 

311.             

TTYT Huyện Ninh Kiều

 

312.             

TTYT Huyện Thốt Nốt

56.   Vĩnh Long

313.             

TTYT Huyện Long Hồ

 

314.             

TTYT Huyện Tam Bình

 

315.             

TTYT Huyện Vũng Liêm

57.   Trà Vinh

316.             

BV ĐK Tỉnh

 

317.             

BV YHCT

 

318.             

BV Huyện Càng Long

58.   Kiên Giang

319.             

BV YHCT

 

320.             

BV ĐK tỉnh

 

321.             

BV Huyện Vĩnh Thuận

 

322.             

BV Huyện Giồng Riềng

59.   Bạc Liêu

323.             

BV ĐK Bạc Liêu

 

324.             

BV Huyện Hồng Dân

 

325.             

BV Huyện Phước Long

 

326.             

BV Huyện Giá Rai

60.   Cà Mau

327.             

BV Tỉnh Cà Mau

 

328.             

BVĐK Khu vực Cái Nước

 

329.             

BV Huyện Thới Bình

 

330.             

BV Huyện Trần Văn Thời

 

331.             

BV Thành phố Cà Mau

3/ Các đơn vị  thuộc các bộ, ngành ( 6 đơn vị)                                                     

Tên bộ, ngành

TT

 đơn vị

Tên đơn vị

1.  Bộ Nông nghiệp & PTNT

1.        

BV Nông Nghiệp

 

2.        

BV Cà phê Việt Đức

2. Tổng C.ty Bưu chínhviễn thông

3.        

BV Điều dưỡng-PHCN Bưu Điện 1

 

4.        

BV Điều dưỡng -PHCN Bưu Điện 2

 

5.        

BV Bưu Điện

 

6.        

BV Bưu Điện 2

(Tổng số: 362 đơn vị)

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi