Quyết định 234/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công nhận bệnh viện đạt tiêu chuẩn xuất sắc toàn diện năm 2004
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 234/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 234/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Thị Trung Chiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 02/02/2005 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 234/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 234/QĐ-BYT |
Hà nội, ngày 02 tháng 02 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
Của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công nhận bệnh viện đạt tiêu chuẩn xuất sắc toàn diện năm 2004
_______
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.
Căn cứ Nghị định số 56/1998/NĐ-CP ngày 30/7/1998 của Chính phủ quy định về hình thức khen thưởng, đối tượng, tiêu chuẩn khen thưởng thực hiện nhiệm vụ kinh tế-xã hội
Căn cứ Quyết định số 2833/ QĐ-BYT ngày 20/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc tổ chức kiểm tra các cơ sở khám chữa bệnh năm 2004.
Căn cứ Công văn số 310/YT-ĐTr ngày 13/01/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn xét công nhận bệnh viện xuất sắc toàn diện và Công văn số 6226/ YT- ĐTr ngày 26/8/2004 v/v hướng dẫn kiểm tra Bệnh viện năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế
Theo đề nghị của Hội đồng xét duyệt Bệnh viện xuất sắc toàn diện năm 2004.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Nay công nhận 362 Viện có giường bệnh, Bệnh viện, Trung tâm Y tế quận, huyện (gọi tắt là đơn vị) đạt tiêu chuẩn Bệnh viện xuất sắc toàn diện năm 2004 (danh sách kèm theo).
Điều 2: Tặng bằng khen của Bộ Y tế đối với các đơn vị đạt tiêu chuẩn bệnh viện xuất sắc toàn diện năm 2004.
Điều 3: Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4: Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng,Vụ trưởng Vụ Điều trị,Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ trưởng Vụ Y học cổ truyền, Chánh thanh tra Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các ngành có đơn vị đạt tiêu chuẩn Bệnh viện xuất sắc toàn diện năm 2004 và các đơn vị có tên trong Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
DANH SÁCH
CÁC ĐƠN VỊ ĐẠT TIÊU CHUẨN BỆNH VIỆN XUẤT SẮC TOÀN DIỆN NĂM 2004
(Ban hành kèm theo Quyết định số 234 /2005/QĐ-BYT ngày 02 tháng 02 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế )
1/ Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế (25 đơn vị)
STT |
Tên đơn vị |
1. |
BV Nhi TW |
2. |
BV ĐK Uông Bí-QuảngNinh |
3. |
BV Bạch Mai |
4. |
BV ĐK TW Thái Nguyên |
5. |
BV Hữu Nghị |
6. |
BV 71 (Thanh Hoá) |
7. |
BV Nội Tiết |
8. |
BV Lao và Bệnh phổi TW Phúc Yên- Vĩnh Phúc |
9. |
BV Phong và Da liễu Quỳnh Lập |
10. |
BV Tai Mũi Họng TW |
11. |
BV Mắt TW |
12. |
BV Tâm thần TW 1 (Thường Tín - Hà Tây) |
13. |
BV Lao & Bệnh phổi TW |
14. |
BV ĐK TW Huế |
15. |
BV C Đà Nẵng |
16. |
BV Phong và Da liễu-Quy hoà |
17. |
BV Tâm thần TW 2 ( Biên Hoà- Đông Nai) |
18. |
BV Răng Hàm Mặt TW TP Hồ Chí Minh |
19. |
BV Thống Nhất |
20. |
BV Yhọc cổ truyền TW |
21. |
BV Chợ Rẫy |
22. |
BV Châm cứu TW |
23. |
BV Hữu nghị Việt Đức |
24. |
Viện Răng Hàm Mặt Hà Nội |
25. |
Viện Bỏng Quốc gia Lê Hữu Trác |
2/ Các đơn vị thuộc các sở Y tế (331 đơn vị)
Tên Sở Y tế |
TT đơn vị |
Tên đơn vị |
1. Hà Nội |
1. |
BV Thanh Nhàn |
|
2. |
BV TThần ban ngày Mai Hương |
|
3. |
BV Mắt |
|
4. |
BV Việt Nam -Cu Ba |
|
5. |
BV Lao &Bệnh phổi |
|
6. |
BV YHCT |
|
7. |
BV Tâm thần |
|
8. |
BV Phụ Sản |
|
9. |
TT Thận học & Lọc máu ngoài thận |
|
10. |
BV Đức Giang |
|
11. |
BV Bắc Thăng Long |
|
12. |
BV U bướu |
|
13. |
BV Đống Đa |
|
14. |
BV Sóc Sơn |
|
15. |
BV Đông Anh |
|
16. |
BV Tim Hà Nội |
|
17. |
BV ĐK tư nhân Tràng An |
2. Hải Phòng |
18. |
BV Hữu nghị Việt Tiệp |
|
19. |
BV Trẻ em |
|
20. |
BV Lao & Bệnh phổi |
|
21. |
BV Tâm thần |
|
22. |
TTYT Quận Hồng Bàng |
|
23. |
TTYT Quận Ngô Quyền |
|
24. |
TTYT Quận Kiến An |
|
25. |
TTYT Huyện An Lão |
|
26. |
TTYT Huyện An Dương |
|
27. |
TTYT Huyện Vĩnh Bảo |
|
28. |
TTYT Huyện Kiến Thuỵ |
|
29. |
TTYT Huyện Tiên Lãng |
3. Vĩnh Phúc |
30. |
BV ĐK Tỉnh |
4. Hà tây |
31. |
BV KV Sơn Tây |
|
32. |
BV YHCT tỉnh |
|
33. |
BV Tâm thần |
|
34. |
TTYT Huyện Ba Vì |
|
35. |
TTYT Huyện Hoài Đức |
|
36. |
TTYT Huyện Chương Mỹ |
|
37. |
TTYT Huyện Mỹ Đức |
|
38. |
TTYT Huyện Thanh Oai |
|
39. |
TTYT Huyện Thường Tín |
|
40. |
TTYT Huyện Đan Phượng |
|
41. |
TTYT Huyện Thạch Thất |
5. Bắc Ninh |
42. |
BV Điều dưỡng -PHCN |
|
43. |
BV YHCT |
|
44. |
BV Huyện Tiên Du |
6. Hải Dương |
45. |
BV ĐK Tỉnh |
|
46. |
BV Lao và Bệnh Phổi |
|
47. |
BV YHCT |
|
48. |
BV Tâm thần |
|
49. |
BV Huyện Nam Sách |
|
50. |
BV Huyện Ninh Giang |
|
51. |
BV Huyện Cẩm Giàng |
|
52. |
BV Huyện Thanh Miện |
|
53. |
BV Huyện Kinh Môn |
7. Hưng Yên |
54. |
BV ĐK Tỉnh |
|
55. |
BV YHCT |
|
56. |
BV Lao & Bệnh phổi |
|
57. |
TTYT Huyện Khoái Châu |
8. Hà Nam |
58. |
BV Lao và Bệnh phổi |
|
59. |
BV Thanh Liêm |
|
60. |
BV Kim Bảng |
9. Nam Định |
61. |
BV ĐK Tỉnh |
|
62. |
BV E |
|
63. |
BV Lao & Bệnh phổi |
|
64. |
BV Egape |
|
65. |
BV Tâm Thần |
|
66. |
TTYT Huyện Giao Thuỷ |
|
67. |
TTYT Huyện Xuân Trường |
|
68. |
TTYT Huyện Nghĩa Hưng |
|
69. |
TTYT Huyện Hải Hậu |
|
70. |
TTYT Huyện Vụ Bản |
|
71. |
TTYT Huyện Trực Ninh |
|
72. |
TTYT Huyện Y Yên |
10. Thái Bình |
73. |
BV ĐK Tỉnh |
|
74. |
BV Điều dưỡng-PHCN |
|
75. |
BV Phong-Da liễu Văn Môn |
|
76. |
BV YHCT |
|
77. |
TTYT Huyện Tiền Hải |
11. Ninh Bình |
78. |
BV Điều dưỡng-PHCN |
|
79. |
BV Huyện Yên Khánh |
|
80. |
BV Huyện Nho Quan |
|
81. |
BV Huyện Kim Sơn |
|
82. |
BV Huyện Yên Mô |
|
83. |
BV Thị xã Tam Điệp |
12. Phú Thọ |
84. |
BV ĐK Tỉnh |
|
85. |
TTYT Huyện Hạ Hoà |
|
86. |
TTYT Huyện Cẩm Khê |
13. Điện biên |
87. |
BV ĐK tỉnh |
|
88. |
BV YHCT |
14. Lào Cai |
89. |
BV ĐK số 2 |
|
90. |
BV TTYT Huyện Bảo Thắng |
15. Hà Giang |
91. |
BV ĐK Tỉnh |
|
92. |
BV TTYT Huyện Vị Xuyên |
16. Cao Bằng |
93. |
BV YHCT |
|
94. |
TTYT Huyện Hoà An |
|
95. |
TTYT HuyệnTrùng Khánh |
17. Bắc Cạn |
96. |
BV Huyện Chợ mới |
18. Thái Nguyên |
97. |
BV C |
|
98. |
BV A |
|
99. |
BV Lao &Bệnh phổi |
|
100. |
BV YHCT |
|
101. |
BV Gang Thép |
|
102. |
TTYT Huyện Phú Bình |
|
103. |
TTYT Huyện Phổ Yên |
|
104. |
TTYT Huyện Định Hoá |
|
105. |
TTYT Huyện Đồng Hỷ |
19. Tuyên Quang |
106. |
BV ĐK Tỉnh |
|
107. |
BV YHDT Tỉnh |
|
108. |
BV Chống Lao Tỉnh |
20. Yên Bái |
109. |
BVĐK Thành phố Yên Bái |
|
110. |
BV ĐK Huyện Văn Yên |
21. Lạng sơn |
111. |
BV ĐK Trung tâm tỉnh |
|
112. |
BV YHCT tỉnh |
|
113. |
BV Huyện Bình Gia |
|
114. |
BV Huyện Bắc Sơn |
|
115. |
BV Huyện Chi Lăng |
|
116. |
BV Huyện Lộc Bình |
22. Quảng Ninh |
117. |
BV Bãi Cháy |
|
118. |
BV ĐKKV Cẩm Phả |
|
119. |
BV YHCT |
|
120. |
BV Lao & Bệnh phổi |
|
121. |
TTYT Huyện Đông Triều |
23. Bắc Giang |
122. |
BV Lao |
|
123. |
BV Điều dưỡng-PHCN |
|
124. |
TTYT Huyện Sơn Động |
|
125. |
TTYT Huyện Yên Thế |
|
126. |
TTYT Huyện Yên Dũng |
24. Hoà Bình |
127. |
TTYT Huyện Mai Châu |
|
128. |
TTYT Huyện Lạc Thuỷ |
|
129. |
TTYT Huyện Tân Lạc |
|
130. |
TTYT Huyện Yên Thuỷ |
|
131. |
TTYT Huyện Kim Bôi |
|
132. |
TTYT Huyện Lương Sơn |
25. Sơn La |
133. |
BV Mộc Châu |
26. Thanh Hoá |
134. |
BV ĐK Tỉnh |
|
135. |
BV Phụ Sản |
|
136. |
BV Lao & Bệnh phổi |
|
137. |
BV Tâm thần |
|
138. |
TTYT Huyện Quảng Xương |
|
139. |
TTYT Huyện Đông Sơn |
|
140. |
TTYT Huyện Hà Trung |
|
141. |
BVĐK Ngọc Lặc |
|
142. |
TTYT Huyện Nông Cống |
|
143. |
TTYT Huyện Tĩnh Gia |
|
144. |
TTYT Huyện Thiệu Hoá |
27. Nghệ An |
145. |
BV YHCT |
|
146. |
TTYT TP Vinh |
|
147. |
TTYT Huyện Quế Phong |
|
148. |
TTYT Huyện Nghi Lộc |
|
149. |
TTYT Huyện Diễn Châu |
|
150. |
TTYT Huyện Yên Thành |
28. Hà Tĩnh |
151. |
BV YHCT |
|
152. |
BV Huyện Đức Thọ |
|
153. |
BV Huyện Nghi Xuân |
|
154. |
BV Thị xã Hà Tĩnh |
29. Quảng Bình |
155. |
BV Việt Nam Cu Ba- Đồng Hới |
|
156. |
BV TP Đồng Hới |
|
157. |
BV Huyện Quảng Trạch |
|
158. |
BV Huyện Lệ Thuỷ |
|
159. |
BV Huyện Minh Hoá |
30. Quảng Trị |
160. |
BV ĐK Tỉnh |
|
161. |
BV KV Triệu Hải |
|
162. |
TTYT Triệu Phong |
|
163. |
TTYT Gio Linh |
|
164. |
TTYT Cam Lộ |
|
165. |
TTYT Đông Hà |
31. ThừaThiên- Huế |
166. |
BV Thành phố Huế |
|
167. |
BV Huyện Phú Lộc |
|
168. |
BV Huyện Hương Trà |
|
169. |
BV Huyện Hưong Thuỷ |
32. Đà Nẵng |
170. |
BV Đà Nẵng |
|
171. |
BV Da liễu |
|
172. |
BV Tâm thần |
|
173. |
BV Mắt |
|
174. |
BV Hoàn Mỹ |
|
175. |
TTYT Hoà Vang |
|
176. |
TTYT Hải Châu |
|
177. |
TTYT Liên Chiểu |
|
178. |
TTYT Sơn Trà |
33. Quảng Nam |
179. |
BVĐK Tỉnh |
|
180. |
BV YHDT Tỉnh |
|
181. |
BV ĐKKV Miền núi phía Bắc |
|
182. |
BV Huyện Điện Bàn |
|
183. |
BV Huyện Quế Sơn |
|
184. |
BV Huyện Thăng Bình |
34. Quảng Ngãi |
185. |
BV Huyện Đức Phổ |
|
186. |
BV Huyện Tư Nghĩa |
35. Bình Định |
187. |
BV Chuyên khoa Lao |
|
188. |
BV Chuyên khoa Tâm thần |
|
189. |
BV Chuyên khoa YHCT |
|
190. |
TTYT Tp Quy Nhơn |
|
191. |
TTYT Tuy Phước |
|
192. |
TTYT Phù Cát |
|
193. |
TTYT Phù Mỹ |
|
194. |
TTYT Hoài Nhơn |
36. Khánh Hoà |
195. |
BVĐK Tỉnh |
|
196. |
BV Thị xã Cam Ranh |
37. Đắc Lắc |
197. |
BV ĐK Tỉnh |
|
198. |
BV YHCT Tỉnh |
|
199. |
BV Huyện M Drắc |
|
200. |
BV Huyện Krông Bông |
|
201. |
BV Huyện Cư Mgar |
|
202. |
BV TP Buôn Ma Thuột |
38. Kon Tum |
203. |
BV ĐK Tỉnh |
39. Phú Yên |
204. |
BV Điêù dưỡng- PHCN tỉnh |
|
205. |
TTYT Huyện Tuy Hoà |
|
206. |
TTYT Huyện Sông Cầu |
|
207. |
TTYT Huyện Sơn Hoà |
|
208. |
TTYT Huyện Tuy An |
|
209. |
TTYT Huyện Sông Hinh |
40. Lâm Đồng |
210. |
TTYT Huyện Đơn Dương |
41. TP. Hồ Chí Minh |
211. |
BV Nhiệt Đới |
|
212. |
BV Nhi Đồng 2 |
|
213. |
BV Tai Mũi Họng |
|
214. |
BV Chấn thương chỉnh hình |
|
215. |
BV Phạm Ngọc Thạch |
|
216. |
BV Hùng Vương |
|
217. |
BV Ung bướu |
|
218. |
BV An Bình |
|
219. |
BV Cấp cứu Trưng Vương |
|
220. |
BV Từ Dũ |
|
221. |
BV Nhi Đồng 1 |
|
222. |
BV Răng Hàm Mặt |
|
223. |
BV Mắt |
|
224. |
BV Điều dưỡng-PHCN |
|
225. |
BV YHCT |
|
226. |
BV Y dược học dân tộc |
|
227. |
BV Nguyễn Trãi |
|
228. |
BV Nguyễn Tri Phương |
|
229. |
BV Nhân dân Gia Định |
|
230. |
BV Triều An |
|
231. |
BV Phụ sản Quốc tế Sài Gòn |
|
232. |
TTYT Quận 1 |
|
233. |
TTYT Quận 2 |
|
234. |
TTYT Quận 3 |
|
235. |
TTYT Quận 4 |
|
236. |
TTYT Quận 5 |
|
237. |
TTYT Quận 6 |
|
238. |
TTYT Quận 8 |
|
239. |
TTYT Quận 10 |
|
240. |
TTYT Quận 11 |
|
241. |
TTYT Quận 12 |
|
242. |
TTYT Quận Bình Thạnh |
|
243. |
TTYT Quận Tân bình |
|
244. |
TTYT Huyện Hóc môn |
|
245. |
TTYT Huyện Củ Chi |
42. Ninh Thuận |
246. |
BVĐK Khu vực Ninh Sơn |
43. Tây Ninh |
247. |
BVĐK Tỉnh |
|
248. |
BV YHCT Tỉnh |
|
249. |
TTYT Huyện Trảng Bàng |
|
250. |
TTYT Huyện Dương Minh Châu |
|
251. |
TTYT Huyện Châu Thành |
|
252. |
TTYT Huyện Bến Cầu |
|
253. |
TTYT Huyện Hoà Thành |
44. Bình Dương |
254. |
BV ĐK Tỉnh |
|
255. |
TTYT Cao su Dầu Tiếng |
|
256. |
TTYT Huyện Bến Cát |
|
257. |
TTYT Huyện Thuận An |
45. Đồng Nai |
258. |
BVĐK KV Xuân Lộc |
|
259. |
BV Lao &Bệnh phổi |
|
260. |
BV ĐK Khu vực Thống Nhất |
|
261. |
TTYT Xuân Lộc |
|
262. |
TTYT TP Biên Hoà |
|
263. |
BV ĐK Khu vựcTân Phú |
|
264. |
BV Nhi |
|
265. |
TTYT huyện Vĩnh Cửu |
46. Bình Thuận |
266. |
BV Huyện Đức Linh |
|
267. |
BV Bắc Bình |
47. Bà Rịa-Vũng Tàu |
268. |
BV Bà Rịa |
|
269. |
BV Lê Lợi |
|
270. |
TTYT Huyện Châu Đức |
|
271. |
TTYT Huyện Tân Thành |
|
272. |
TTYT Huyện Xuyên Mộc |
48. Long An |
273. |
BV ĐK tỉnh |
|
274. |
BV YHCT |
|
275. |
BVĐK Khu vực Mộc Hoá |
|
276. |
TTYT Huyện Cần Giuộc |
|
277. |
TTYT Huyện Bến Lức |
|
278. |
TTYT Huyện Cần Đước |
49. Đồng Tháp |
279. |
BVĐK Đồng Tháp |
|
280. |
BVĐK Sa Đéc |
|
281. |
BV YHCT |
50. An Giang |
282. |
BV Huyện Phú Tân |
|
283. |
BV Huyện Thoại Sơn |
|
284. |
BV Huyện Tân Châu |
51. Tiền Giang |
285. |
BV ĐK Trung tâm Tỉnh |
|
286. |
BV ĐK Khu vực Cai Lậy |
|
287. |
BV Phụ Sản |
|
288. |
BV Mắt |
|
289. |
BV YHCT |
|
290. |
BVĐK Huyện Châu Thành |
|
291. |
BVĐK Huyện Gò Công Tây |
52. Bến Tre |
292. |
BVĐK Nguyễn Đình Chiểu |
|
293. |
BVYHCT Trần Văn An |
|
294. |
BVĐK Khu vực Cù Lao Minh |
|
295. |
TTYT Thạnh Phú |
|
296. |
TTYT Giồng Trôm |
53. Hậu Giang |
297. |
BV ĐK Hậu Giang |
|
298. |
TTYT Long Mỹ |
|
299. |
TTYT Châu Thành |
|
300. |
TTYT Phụng Hiệp |
54. Sóc Trăng |
301. |
BVĐK tỉnh |
|
302. |
TTYT Huyện Long Phú |
|
303. |
TTYT Huyện Mỹ Tú |
|
304. |
TTYT Huyện Vĩnh Châu |
|
305. |
TTYT Huyện Mỹ Xuyên |
|
306. |
TTYT Huyện Kế Sách |
55. Cần Thơ |
307. |
BV Lao & Bệnh phổi |
|
308. |
BV Tai Mũi Họng |
|
309. |
Trung tâm Da Liễu |
|
310. |
TTYT Quận Ô môn |
|
311. |
TTYT Huyện Ninh Kiều |
|
312. |
TTYT Huyện Thốt Nốt |
56. Vĩnh Long |
313. |
TTYT Huyện Long Hồ |
|
314. |
TTYT Huyện Tam Bình |
|
315. |
TTYT Huyện Vũng Liêm |
57. Trà Vinh |
316. |
BV ĐK Tỉnh |
|
317. |
BV YHCT |
|
318. |
BV Huyện Càng Long |
58. Kiên Giang |
319. |
BV YHCT |
|
320. |
BV ĐK tỉnh |
|
321. |
BV Huyện Vĩnh Thuận |
|
322. |
BV Huyện Giồng Riềng |
59. Bạc Liêu |
323. |
BV ĐK Bạc Liêu |
|
324. |
BV Huyện Hồng Dân |
|
325. |
BV Huyện Phước Long |
|
326. |
BV Huyện Giá Rai |
60. Cà Mau |
327. |
BV Tỉnh Cà Mau |
|
328. |
BVĐK Khu vực Cái Nước |
|
329. |
BV Huyện Thới Bình |
|
330. |
BV Huyện Trần Văn Thời |
|
331. |
BV Thành phố Cà Mau |
3/ Các đơn vị thuộc các bộ, ngành ( 6 đơn vị)
Tên bộ, ngành |
TT đơn vị |
Tên đơn vị |
1. Bộ Nông nghiệp & PTNT |
1. |
BV Nông Nghiệp |
|
2. |
BV Cà phê Việt Đức |
2. Tổng C.ty Bưu chínhviễn thông |
3. |
BV Điều dưỡng-PHCN Bưu Điện 1 |
|
4. |
BV Điều dưỡng -PHCN Bưu Điện 2 |
|
5. |
BV Bưu Điện |
|
6. |
BV Bưu Điện 2 |
(Tổng số: 362 đơn vị)