Quyết định 207/QĐ-BYT 2020 công bố thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 207/QĐ-BYT

Quyết định 207/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:207/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Quốc Cường
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
21/01/2020
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm

TÓM TẮT VĂN BẢN

Công bố 102 thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học

Ngày 21/01/2020, Bộ trưởng Bộ Y tế đã ban hành Quyết định 207/QĐ-BYT về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24.

Cụ thể, công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24 gồm 102 thuốc, bao gồm:

Thứ nhất, thuốc Medsolu 16 mg, hoạt chất Methyl prednisolone, hàm lượng 16 mg dạng viên nén, số đăng ký VD-21348-14  do Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình có địa chỉ tại số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình sản xuất.

Thứ hai, thuốc Meloxicam, hoạt chất Meloxicam, hàm lượng 7,5 mg dạng viên nén, số đăng ký VD-16392-12 do Công ty dược phẩm Khánh Hòa có địa chỉ tại đường 2 tháng 4, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, Khánh Hòa sản xuất.

Thứ ba, thuốc Mirenzine 5, hoạt chất Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydrochlorid), hàm lượng 5 mg dạng viên nén, số đăng ký VD-28991-18 do Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun có địa chỉ tại số 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tĩnh Bình Dương sản xuất…

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.  

Xem chi tiết Quyết định 207/QĐ-BYT tại đây

tải Quyết định 207/QĐ-BYT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 207/QĐ-BYT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 207/QĐ-BYT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------

Số: 207/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2020

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC - ĐỢT 24

-------------

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

 

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập;

Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học - Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24 gồm 102 thuốc.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các ông, bà Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục; Quản lý Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y Dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo, Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính;

Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bí thư Ban cán sự Đảng Bộ Y tế (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để p/h);
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG


 

 




Trương Quốc Cường

 


BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày … tháng … năm 2020

 

 

DANH MỤC

THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 24)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

------------------

 

STT

Tên thuc

Hoạt chất

Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Nước sn xuất

1

Medsolu 16 mg

Methyl prednisolon

16 mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Lọ 60 viên; lọ 90 viên

VD-21348-14

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tnh Quảng Bình.

Việt Nam

2

Medsolu 4 mg

Methyl prednisolon

4 mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Lọ 60 viên; lọ 90 viên

VD-21349-14

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hi, tnh Quảng Bình.

Việt Nam

3

SaVi Valsartan Plus HCT 80/12,5

Valsartan 80 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg

 

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-23010-15

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Lô Z01-02-03a KCN/KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

4

Meloxicam

Meloxicam

7,5 mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén

VD-16392-12

Công ty cổ phn dược phẩm Khánh Hòa

Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, Khánh Hòa

Việt Nam

5

Cepmaxlox 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil)

100 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-31674-19

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Tổ dân phố số 4-La Khê - Hà Đông - Tp. Hà Nội

Việt Nam

6

Firstlexin

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrate compacted)

3000 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch ung

Hộp 1 lọ 60ml x 18g thuốc bột pha hỗn dịch ung

VD-31955-19

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco

Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội

Việt Nam

7

Mirenzine 5

Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydrochlorid)

5 mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-28991-18

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tnh Bình Dương

Việt Nam

8

Perosu - 10 mg

Rosuvastatin calcium

10 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

VD-16173-11

Công ty TNHH United International Pharma

Số 16 VSIP II, đường số 7, KCN Việt Nam - Singapore II, Khu liên hp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

Việt Nam

9

Lizetric 10mg

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat)

10 mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VD-26417-17

Công ty cổ phần Pymepharco

166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên

Việt Nam

10

Pemolip

Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil)

Mỗi 2 gam cốm chứa: 50 mg

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 2 gam

VD-30741-18

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên

Việt Nam

11

Pemolip

Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil)

Mỗi 1,2 gam cốm chứa: 30 mg

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 1,2 gam

VD-32233-19

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên

Việt Nam

12

Mibetel HCT

Telmisartan Hydrochorothiazid

40 mg; 12,5 mg

viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 20 v x 10 viên

VD-30848-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan-Dermapharm

Lô B - Đường số 2 - Khu công nghiệp Đồng An - Thị xã Thuận An - tỉnh Bình Dưong

Việt Nam

13

m-Rednison 16

Methylprednisolon

16 mg

viên nén

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên

VD-24149-16

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tnh Vĩnh Long

Việt Nam

14

Tenfovix

Tenofovir disoproxil fumarat

300 mg

viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên;

QLĐB-653-18

Công ty cổ phần Pymepharco

166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên

Việt Nam

15

Bivolcard 5

Nebivolol

5 mg

viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên;

VD-24265-16

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM

Việt Nam

16

Insuact 10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat)

10 mg

viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-29107-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM

Việt Nam

17

Infecin 3 M.I.U

Spiramycin

3 M.I.U

viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 8 viên, hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-22297-15

Công ty cổ phần SPM

Lô 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

18

Erxib 90

Etoricoxib

90 mg

viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25403-16

Công ty cổ phần SPM

Lô 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

19

Methylprednisolon 16

Methylprednisolon

16 mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-20763-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa

Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, Khánh Hòa

Việt Nam

20

Kaflovo

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat)

500 mg

viên nén dài bao phim

hộp 1 v x 5 viên

VD-17469-12

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa

Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, Khánh Hòa

Việt Nam

21

Ciprofloxacin

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid)

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên, 200 viên, 300 viên

VD-30407-18

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa

Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, Khánh Hòa

Việt Nam

22

Bivitanpo 100

Losartan kali

100 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ (nhôm- PVC/PVdC) x 10 viên; 3 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên

VD-31444-19

Công ty cổ phần BV Pharma

p 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi,Thành phố Hồ Chí Minh

Việt Nam

23

Drotusc

Drotaverin hydroclorid

40 mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên

VD-25197-16

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

Số 521, Khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương

Việt Nam

24

Neu-Stam 800

Piracetam

800 mg

viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 15 viên

VD-18057-12

Công ty cổ phần Pymepharco

166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên

Việt Nam

25

Atocib 120

Etoricoxib

120 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-29518-18

Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang

Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tnh Hậu Giang

Việt Nam

26

Atocib 60

Etoricoxib

60 mg

viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-29519-18

Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy Dược phẩm DHG tại Hậu Giang

Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tnh Hậu Giang

Việt Nam

27

Atocib 90

Etoricoxib

90 mg

viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-29520-18

Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy Dược phẩm DHG tại Hậu Giang

Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tnh Hậu Giang

Việt Nam

28

Kacetam

Piracetam

800 mg

Viên nén bao phim

hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-17467-12

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa

Đường 2 tháng 4, P. Phước Vĩnh, TP. Nha Trang, Khánh Hòa

Việt Nam

29

Lostad HCT 100/25mg

Losartan kali, Hydroclorothiazid

100 mg; 25 mg;

Viên nén bao phim

Hộp 3 v, 6 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên

VD-10766-10, SĐK cập nhật: VD-23975-15

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam

Số 40, Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương.

Việt Nam

30

Hepariv

Entecavir

0,5 mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VN2-558-17

Atra Pharmaceuticals Limited

Plot No. H19, MIDC Area Waluj Aurangabad 431133, Maharashtra State

India

31

Ledvir

Ledipasvir (dưới dạng Ledipasvir premix); Sofosbuvir

90 mg; 400 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 lọ x 28 viên

VN3-106-18

Mylan Laboratories Limited

F4 & F12, MIDC, Malegaon, Tal. Sinnar, Nashik 422113, Maharashtra state

India

32

Pharbacol

Paracetamol

650mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 5 viên

VD-24291-16

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco

Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội

Việt Nam

33

Parazacol

Paracetamol

500 mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 1000 viên

VD-22518-15

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco

Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội

Việt Nam

34

Arme-xime 400

Cefixime (dưới dạng Cefixime trihydrat)

400 mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 viên.

VD-32744-19

Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150

112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

35

Cefixim 200

Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat)

200 mg

Viên nang cứng

Hộp 02 vỉ x vỉ 10 viên.

VD-32745-19

Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150

112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

36

Ceftume 500

Cefuroxim axetil (tương ng với 500,00mg C16H16N4O8S)

601,44mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 v x 10 viên; Hp 1 vỉ, 2 vỉ x 5 viên

VD-31950-19

Công ty cổ phần dược phm Trung ương 1 - Pharbaco

Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội

Việt Nam

37

Ceftume 250

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

250 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên. Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 5 viên.

VD-32903-19

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco

Thanh Xuân, Sóc Sơn, TP. Hà Nội

Việt Nam

38

Fabaxim 400

Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat)

400 mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 05 viên.

VD-32907-19

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương1- Pharbaco

Thanh Xuân, Sóc Sơn, TP. Hà Nội

Việt Nam

39

Cefixim 200 mg

Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat)

200mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên (Alu-Alu); Hộp 2 vỉ x 10 viên (Alu-PVC)

VD-33243-19

Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150

112 Trần Hưng Đạo, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

40

Glazi 250

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat)

250 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 3 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên

VD-33074-19

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Số 35, Đại lộ Tự do, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, huyện Thuận Antỉnh Bình Dương.

Việt Nam

41

Glazi 500

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat)

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 3 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên

VD-33075-19

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Số 35, Đại lộ Tự do, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An, tnh Bình Dương.

Việt Nam

42

Mentcetam 800

Piracetam

800 mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-33447-19

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.

Việt Nam

43

Febgas 250

Mỗi gói 4,4g chứa: Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

250 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói, 20 gói x 4,4g

VD-33471-19

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương.

Việt Nam

44

Undtas 500

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-33485-19

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương.

Việt Nam

45

Metdia 850

Metformin hydroclorid

850 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ x 10 viên

VD-33854-19

Công ty TNHH dược phẩm Glomed

Số 35, Đại lộ Tự do, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương.

Việt Nam

46

Glucofine 1000 mg

Metformin hydroclorid

1000 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-33036-19

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp

Việt Nam

47

Imexime 200

Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat)

200 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-32836-19

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phm Imexpharm tại Bình Dương.

Số 22, đường số 2, KCN Việt Nam-Singapore II, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

Việt Nam

48

Kefcin 375 SR

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat)

375 mg

Viên nén bao phim giải phóng chậm

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-33302-19

Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang

Lô B2 - B3, KCN Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Việt Nam

49

Cefixim 100-HV

Cefixim (dưới dạng ceflxim trihydrat)

100 mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 v, 10 vỉ x 10 viên

VD-33863-19

Công ty cổ phần US Pharma USA

Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh

Việt Nam

50

Uselacid 500

Clarithromycin

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ, 02 v, 03 v, 10 vỉ x 10 viên

VD-33979-19

Công ty TNHH US Pharma USA

Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

51

Clarithromycin 250mg

Clarithromycin

250 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 v, 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC hoặc nhôm-nhôm)

VD-33808-19

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp

Việt Nam

52

Zinmax-Domesco 125mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

125 mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 5 viên; Hộp 01 v, 03 v x 10 viên

VD-33811-19

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp

Việt Nam

53

Clazic SR

Gliclazide

30mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên

VD-33975-19

Công ty TNHH United International Pharma

Số 16 VSIP II-Đường số 7- Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore II - Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương - Phường Hòa Phú - Tp. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương

Việt Nam

54

Fordia

Metformin hydroclorid

500 mg

Viên nén

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên

VD-33976-19

Công ty TNHH United International Pharma

Số 16 VSIP II - Đường số 7 - Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore II - Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương - Phường Hòa Phú - Tp. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương

Việt Nam

55

Comiaryl 2mg/500mg

Glimepirid; Metformin hydroclorid

2mg; 500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

VD-33885-19

Công ty TNHH Hasan- Dermapharm

Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Phường Bình Hòa - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương

Việt Nam

56

Mibecerex

Celecoxib

200 mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-33101-19

Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM

Lô B - Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Thị xã Thuận An - Tnh Bình Dương

Việt Nam

57

Cefimvid 200

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat)

200 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-32918-19

Chi nhánh công ty cổ phần dược phTrung ương Vidipha Bình Dương

Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Việt Nam

58

Amloboston 5

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat)

5 mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-33408-19

Công ty Cổ phần Dược phm Boston Việt Nam

Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương

Việt Nam

59

Hasanclar 500mg

Clarithromycin

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 04 vỉ x 07 viên; Hộp 10 vỉ x 07 viên

VD-33886-19

Công ty TNHH Hasan- Dermapharm

Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Phường Bình Hòa - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương

Việt Nam

60

Cefuroxim 250mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

250 mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 05 viên; Hộp 01 vỉ x 10 viên

VD-33631-19

Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế

Lô III-18 đường số 13 - Khu công nghiệp Tân Bình - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

61

Cefuroxim 500mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 05 viên

VD-33928-19

Công ty TNHH MTV Dược phẩm & Sinh học Y tế (Mebiphar)

Lô III-18 đường số 13 - Khu công nghiệp Tân Bình - Quận Tân Phú -TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

62

Imidu 60 mg

Isosorbid-5-mononitrat

60 mg

Viên nén tác dụng kéo dài

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-33887-19

Công ty TNHH Hasan- Dermapharm

Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Phường Bình Hòa - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương

Việt Nam

63

Fordia

Metformin hydroclorid

850 mg

Viên nén

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên

VD-33977-19

Công ty TNHH United International Pharma

Số 16 VSIP II - Đường số 7 - Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore II - Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương - Phường Hòa Phú - Tp. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương

Việt Nam

64

Azitnic

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat)

500 mg

Viên nang cứng (trắng-hồng)

Hộp 10 vỉ x 03 viên; Chai 30 viên

VD-33874-19

Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC (USA-NIC Pharma)

Lô 11D đường - KCN Tân Tạo Phường Tân Tạo A - Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

65

SaVi Trimetazidine 35MR

Trimetazidin dihydroclorid

35 mg

Viên nén bao phim giải phóng kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-32875-19

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM

Việt Nam

66

Azicine 500

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat)

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 3 viên, 6 viên, 8 viên, 10 viên

VD-33095-19

Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam

Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương

Việt Nam

67

Azicine 250

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat)

250 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 6 viên, 8 viên, 10 viên

VD-33889-19

Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam

Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương

Việt Nam

68

Crocin 200 mg

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat)

200 mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-33768-19

Công ty cổ phần Pymepharco

166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên

Việt Nam

69

Cefixime 200

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat)

200 mg

Viên nang cứng (Hồng - Hồng)

Hộp 02 vỉ x 10 viên/vỉ Alu-Alu. Chai 100 viên, 200 viên.

VD-32922-19

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

27 Nguyễn Chí Thanh, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

Việt Nam

70

Cefixim 50mg/5ml

Cefixim (dùng dạng Cefixim trihydrat)

600 mg/ lọ 30 g để pha 60 ml hỗn dịch

Thuốc cốm pha hỗn dịch

Hộp 01 lọ

VD-32855-19

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định

Việt Nam

71

Agiclari 500

Clarithromycin

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-33368-19

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm

Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang

Việt Nam

72

Cefcenat 250

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

250 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2, 3 vỉ x 5 viên; hộp 2, 5 vỉ x 10 viên

VD-33559-19

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Việt Nam

73

Clarithromycin 500mg

Clarithromycin

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1, 10 vỉ x 10 viên

VD-33561-19

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tnh Tiền Giang

Việt Nam

74

Metformin 850mg

Metformin hydroclorid

850 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 10 v, 20 vỉ x 10 viên

VD-33620-19

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

Việt Nam

75

Metformin 500mg

Metformin hydroclorid

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên

VD-33619-19

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

Việt Nam

76

Cefcenat 500

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên; hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viên

VD-32889-19

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Việt Nam

77

Cefimvid 200

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat)

200 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-32918-19

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương

Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Việt Nam

78

Acriptega

Dolutegravir (dưới dạng Dolutegravir natri) 50mg; Lamivudine 300mg; tenofovir disoproxil fumarat (tương đương Tenofovir 245mg) 300mg

50 mg; 300 mg; 300 mg

Viên nang cứng

Hộp 1 chai x 30 viên

VN3-241-19

Mylan Laboratories Limited

Plot No. 11, 12 & 13 Indore Special Economic Zone Pharma Zone, Phase - II, Sector - III, Pithampur 454775, Dist. Dhar, Madhya Pradesh, India

India

79

Amlessa 4mg/10mg Tablets

Perindopril tert- butylamin (tương đương 3,34 mg Perindopril) 4mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 10mg

4 mg; 10 mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22311-19

KRKA, D.D., Novo Mesto

Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto, Slovenia

Slovenia

80

Amlessa 4mg/5mg Tablets

Perindopril tert- butylamin (tương đương 3,34 mg Perindopril) 4mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 5mg

4mg; 5 mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22312-19

KRKA, D.D., Novo Mesto

Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto, Slovenia

Slovenia

81

Amlessa 8mg/10mg Tablets

Perindopril tert- butylamin (tương đương 6,68 mg Perindopril) 8mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 10mg

8mg; 10 mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22068-19

KRKA, D.D., Novo Mesto

Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto, Slovenia

Slovenia

82

Amlessa 8mg/5mg Tablets

Perindopril tert- butylamin (tương đương 6,68 mg Perindopril) 8mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 5mg

8 mg; 5 mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22313-19

KRKA, D.D., Novo Mesto

Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto, Slovenia

Slovenia

83

Amlocard 5

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat)

5 mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22076-19

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

R-662, TTC Industrial Area, MIDC, Rabale, Navi Mumbai Thane 400 701, Maharashtra Stare, India

India

84

Amlodac 5

Amlodipin (dưới dạng amlodipin besylat)

5 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp to x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN-22060-19

Cadila Helthcare Ltd.

Kundaim Industrial Estate, Plot 203-213, Kundaim, Goa 403 115- India

India

85

Assimicin

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat)

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 3 viên

VN-22093-19

Replek Farm Ltd. Skopje

188 Kozle str., 1000 Skopje, Macedonia

Macedonia

86

Azimax 250mg

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat)

250 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 6 viên

VN-22125-19

Hovid Berhad

Lot 56442, 7 1/2 Miles, Jalan Ipoh/Chemor, 31200 Chemor, Perak Darul Ridzuan, Malaysia

Malaysia

87

Beatil 8mg/5mg

Perindopril tert- butylamin 8mg; Amlodipin (dưới dạng amlodipin besylat) 5mg

8 mg; 5 mg

Viên nén

Hộp 3 v x 10 viên

VN-22145-19

Gedeon Richter Polska Sp. Zo.o.

35, Graniczna Str., 05-825 Grodzisk Mazowiecki- Poland

Poland

88

Binozyt 200mg/5ml

Azithromycin (tương đương Azithromycin monohydrat)

200mg/5ml

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 lọ 15ml

VN-22179-19

S.C. Sandoz S.R.L

Str. Livezeni nr.7A, 540472 Targu-Mures, Romania

Romania

89

CLARISOL-500

CLARISOL-500

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-22173-19

Micro Labs Limited

92, Sipcot, Hosur - 635 126, Tamil Nadu - India

India

90

Clarithromycin tablets BP/USP

Clarithromycin

250 mg

Viên nén bao phim

Hộp to x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN-22300-19

Brawn Laboratories Limited

13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001 Haryana- India

India

91

Crutit

Clarithromycin 500mg

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-22063-19

S.C. Antibiotice S.A.

1th Valea Lupului Street, Zip Code 707410, Iasi, Romania

Romania

92

Fetnal 500

Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil)

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-22301-19

Brawn Laboratories Limited

13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001 Haryana-India

India

93

Glucophage ® XR 500 mg

Metformin hydrochloride

500 mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 4 vỉ x 15 viên

VN-22170-19

Merck Sante s.a.s

2 Rue du Pressoir Vert, 45400 Semoy, France

France

94

Newbutin SR

Trimebutin maleat

300 mg

Viên nén bao phim giải phóng kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22422-19

Korea United Pharm. Inc

25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-myeon, Sejong-si - Korea

Korea

95

Rifampicin 150mg/ Isoniazide 100mg

Rifampicin 150mg; Isoniazid 100mg

150 mg; 100 mg

Viên nén bao phim

Hộp 100 vỉ x 10 viên

VN-22013-19

Artesan Pharma GmbH & Co, KG

Wendlandstr. 1,29439 Luchow, Germany

Germany

96

Seroquel XR

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat)

300 mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22284-19

AstraZeneca Pharmaceuticals LP

587 Old Baltimore Pike, Newark, Delaware 19702, USA

USA

97

Seroquel XR

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat)

200 mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22283-19

AstraZeneca Pharmaceuticals LP

587 Old Baltimore Pike, Newark, Delaware 19702, USA

USA

98

Seroquel XR

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat)

50 mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 3 v x 10 viên

VN-22285-19

AstraZeneca Pharmaceuticals LP

587 Old Baltimore Pike, Newark, Delaware 19702, USA

USA

99

Xigduo XR

Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) 10mg; Metformin hydrochlorid 500mg

10 mg; 500 mg

Viên nén bao phim phóng thích kéo dài

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN3-217-19

AstraZeneca Pharmaceuticals LP

4601 Highway 62 East, Mount Vernon, Indiana 47620, USA

USA

100

Xigduo XR

Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) 5mg; Metformin hydrochlorid 500mg

5 mg; 500 mg

Viên nén bao phim phóng thích kéo dài

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN3-219-19

AstraZeneca Pharmaceuticals LP

4601 Highway 62 East, Mount Vernon, Indiana 47620, USA

USA

101

Xigduo XR

Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) 5mg; Metformin hydrochlorid 1000mg

5 mg; 1000 mg

Viên nén bao phim phóng thích kéo dài

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN3-218-19

AstraZeneca Pharmaceuticals LP

4601 Highway 62 East, Mount Vemon, Indiana 47620, USA

USA

102

Xigduo XR

Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) 10mg; Metformin hydrochlorid 1000mg

10 mg; 1000 mg

Viên nén bao phim phóng thích kéo dài

Hộp 4 v x 7 viên

VN3-216-19

AstraZeneca Pharmaceuticals LP

4601 Highway 62 East, Mount Vernon, Indiana 47620, USA

USA

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG


 

 




Trương Quốc Cường

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi